Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA lớp 4 tuần 14 CKT-BVMT-KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.59 KB, 25 trang )

TUN 14
Th 2 ngy 22 thỏng 11 nm 2010
Tập đọc
Chú đất nung.
I, Mục tiêu:
1, Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên khoan thai. Hiểu
nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám
nung mình trong lửa đỏ.
GDKNS: - Xỏc nh giỏ tr. - T nhn thc v bn thõn. - Th hin s t tin.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ:5
- Đọc nối tiếp bài: Văn hay chữ tốt.
- Nêu nội dung bài.
2, Dạy học bài mới:33
a/ Giới thiệu bài:
- Gv gới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài.


b/Luyện đọc:
- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Gv đọc mẫu
- Tổ chức cho hs đọc nối tiếp đoạn.
- Gv chú ý sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs
hiểu nghĩa một số từ khó.
c, Tìm hiểu bài:
- Cu Chắt có những đồ chơi nào?
- Chúng khác nhau nh thế nào?
- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?
- Vì sao chú bé Đất quyết định thành đất nung?
- Chi tiết nung trong lửa tợng trng cho điều gì?
d, H ớng dẫn đọc diễn cảm :
- Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: 3
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc bài.
- Hs chia đoạn.
- Hs chú ý nghe gv đọc mẫu.
- Hs đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
- Hs đọc trong nhóm.
- Là một chàng kị sĩ cỡi ngựa rất bảnh,
một nàng công chúa ngòi trong lầu son....
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Chú bé đất muốn đợc xông pha làm
nhiều việc có ích.

- Rèn luyện thử thách con ngời mới trở
thành cứng rắn, hữu ích
- Hs luyện đọc diễn cảm.
- Hs tham gia thi đọc diễn cảm.
Toán
Chia một tổng cho một số.
I, Mục tiêu: Giúp học sinh:
1
- Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số, chất một hiệu chia cho một số ( qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
II, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1/Gi i thiu bi ghi u bi . 2
2/ H ng dn chia : 12
*Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số:
- Yêu cầu tính: (35 + 21) : 7 = ?
35 : 7 + 21 : 7 = ?
- So sánh kết quả rồi nhận xét.

- Khi chia một tổng cho một số ta có thể thực hiện
nh thế nào?
3. Luyện tập:24
+ Bài 1:
a, Tính bằng hai cách.
b, Tính bằng hai cách theo mẫu.
- Gv nêu mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.
+ Bài 2: Tính bằng hai cách (theo mẫu):
- Gv nêu mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
** Bài 3:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Hớng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thực hiện tính.
(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- Hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
a,C
1
:( 15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
C
2

: ( 15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10.
- Hs theo dõi mẫu.
- Hs làm bài.
b,C
1
: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
C
2
: 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6
= 42 : 6 = 7.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs theo dõi mẫu.
- Hs làm bài.( tơng tự phần b bài 2).
a, ( 27 18 ) : 3 = 9 : 3 = 3
( 27 18 ) : 3 = 27 : 3 18 : 3
= 9 6
= 3
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Đáp số: 15 nhóm.
Chính tả
Chiếc áo búp bê.
I, Mục tiêu:
- Học sinh nghe đọc viét đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.
- Làm đúng các bài tập phân biệt cac tiếng có âm vần dễ lẫn pháy âm sai s/x hoặc ât/âc
II, Đồ dùng dạy học:
- V bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ


ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ: 5
2
- Tìm và đọc 5 tiếng có âm đầu là l/n
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới: 28
a/ Giới thiệu bài:
b/Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Gv đọc mẫu đoạn viết: Chiếc áo búp bê.
** Nội dung của đoạn văn là gì?
- Lu ý hs cách viết tên riêng, một số từ khó dễ viết
sai, cách trình bày bài.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Thu một số bài, chấm, nhận xét, chữa lỗi.
c/ Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống;
a, Tiếng bắt đầu bằng s/x?
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.

Bài 3: Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài,nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: 2
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs viết, đọc các tiếng tìm đợc.
- Hs chú ý nghe đoạn viết.
- Hs đọc lại đoạn văn.
- Hs nội dung
- Hs chú ý cách viết tên riêng, viết các từ
khó dễ viết sai,...
- Hs chú ý nghe đọc để viết bài.
- Hs soát lỗi.
- Hs tự chữa lỗi trong bài của mình.
- Hs nêu yêu cầu:
- Hs làm bài:
Thứ tự các từ cần điền là: xinh, xóm, xít,
xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
+ Sâu, siêng năng, sung sớng,...
+ Xanh, xa, xấu, xanh biếc,...
Khoa học
Một số cách làm sạch nớc.
I, Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết xử lí thông tin để:
- Kể đợc một số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.
- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch của nhà
máy nớc.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
II, Đồ dùng dạy học:

- Hình sgk trang 56,57.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ:5
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:28
a/Gi i thiu bi ghi u bi .
b/Tỡm hiu bi.
H 1:Tìm hiểu một số cách làm sạch nớc:
+ ở gia định và địa phơng em đã là sạch nớc bằng
những cách nào?
- Thông thờng có ba cách làm sạch nớc:
+ Lọc nớc
+ Khử trùng nớc
+ Đun sôi nớc.
HS - Nêu các nguyên nhân làm ô nhiễm
nớc.
- Hs nêu các cách làm sạch nớc.

3
H 2: Thực hành lọc nớc:
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Hớng dẫn hs thực hành:
- Kết luận: Nguyên tắc của việc lọc nớc:
+ Than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ và màu có
trong nớc.
+ Cát sỏi có tác dụng lọc những chất không hoà tan.
Kết quả là nớc đục trở thành nớc trong, nhng phơng
pháp này không làm chết đợc các vi khuẩn có trong n-
ớc. Vì vậy, sau khi lọc nớc cha dùng để uống ngay đợc.
H 3: Quy trình sản xuất nớc sạch:
- Yêu cầu đọc thông tin sgk.
- Tổ chức cho hs làm việc với phiếu học tập.
- Nhận xét.
- Kết luận: quy trình làm sạch nớc.
H 4: Sự cần thiết phải đun sôi nớc uống:
+ Nớc đã lọc có thể uống ngay đợc cha? tại sao?
+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải làm gì? Tại
sao?
- Kết luận sự cần thiết phải đun sôi nớc.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs thảo luận nhóm .
- Hs thực hành lọc nớc.
- Hs đọc thông tin sgk.
- Hs hoàn thành phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Hs dựa vào sự hiểu biết về cách lọc nớc
để trả lời câu hỏi.

- Phải đun sôi nớc.
Luyện tiếng việt
ôn về tính từ tác dụng của câu hỏi
I. Mục tiêu
- ễn v tớnh t, cỏc t b sung ý ngha cho tớnh t; tỏc dng ca cõu hi, du hiu chớnh ca cõu hi
l t nghi vn, xỏc nh c cõu hi trong on vn.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1.Gv h thng li phn lớ thuyt v tớnh t; tỏc dng ca cõu hi, du hiu chớnh ca cõu hi
l t nghi vn, xỏc nh c cõu hi trong on vn.
2.Thc hnh :
Bi 1 : Hóy tỡm nhng t ng miờu t mc khỏc nhau ca cỏc c im sau : p, nhanh,
vng v t mt cõu cú s dng t va tỡm ?
Vớ d :
+ p : xinh p ; p ;....
+ Nhanh : nhanh vựn vt ; rt nhanh ; cc nhanh ;....
+ Vng : vng vt ; vng khố ; ....
4
Bi 2 : Tỡm cõu hi trong cỏc bi Vng quc Tng lai ( on Trong cụng xng
xanh), Ngi tỡm ng lờn cỏc vỡ sao v ghi vo bng cú mu nh sau :
Th t Cõu hi Cõu hi ca ai hi ai T ghi vn
1 Nú õu ? Tin - tin Em bộ th nht Ai
3. Cng c, dn dũ :
- Nhn xột gi hc
Luyện toán
ôn nhân với số có hai chữ số giải toán có lời văn
I. Mục tiêu
- Củng cố v phộp nhõn vi s cú hai ch s; nhõn vi s cú ba ch s.
- Củng cố kỹ năng giải toán cú li vn liờn quan n nhõn vi s cú hai ch s; ba ch s.;

II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: t tớnh ri tớnh :
1689 x 315 175 x 452 1023 x 239
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, 3 HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
? Nêu lại cỏch nhõn vi s cú ba ch s
- Nhận xét đúng sai.
Bi 2 Tớnh giỏ tr ca biu thc sau:
a. 458 x 105 + 324 x 105 b. 457 x 207 207 x 386
- HS đọc yêu cầu.
? Vn dng tớnh cht no tớnh? ( Dnh cho HS khỏ gii tr li)
- HS làm cá nhân, 1 HS làm bảng.
Bi 3 Mt khu t hỡnh ch nht cú chu vi l 456m, chiu di hn chiu rng l 24m. Tớnh din
tớch ca khu t ú?
- HS đọc yêu cầu
- Nờu cỏch tớnh din tớch ca hỡnh ch nht?
3.Củng cố.
Th 3 ngy 23 thỏng 11 nm 2010
5
TH DC
ễN BI TH DC PHT TRIN CHUNG
TRề CHI UA NGA
Mc ớch - Yờu cu:

+ ễn bi th dc phỏt trin chung, yờu cu thuc
th t cỏc ng tỏc v tp tng i ỳng
+ Trũ chi ua nga
NI DUNG YấU CU K THUT
I. M U: 1 2
1. Nhn lp:
2. Ph bin bi mi
( Th phm )
3. Khi ng 1
+ Chung:
+ Chuyờn mụn:
GV cho tp hp lp - i hỡnh 4 hng ngang
- GV ph bin ni dung, yờu cu bui hc
- ng ti ch v tay hỏt
- Xoay cỏc khp
- Trũ chi: Lm theo hiu lnh
II. C BN: 30
1. ễn bi c:
2. Bi mi:
(Ghi rừ chi tit cỏc ng tỏc k thut)
- Bi th dc phỏt trin chung
- ễn c bi 3 4 ln
Ln 1: GV tp chm tng nhp d dng sa nhng
ng tỏc sai ca hs
3. Trũ chi vn ng (hoc trũ chi
b tr th lc)
Ln 2: Cỏn s hụ, va lm mu cho c lp tp. Sau ú
khụng lm mu na
- Thi ua thc hin bi th dc phỏt trin chung
III. KT THC:3

1. Hi tnh: (Th lng)
2. Tng kt gi hc:
(ỏnh giỏ, xp loi)
3. Nhc nh v bi tp v nh
- ng ti ch thc hin cỏc ng tỏc th lng.
- V tay hỏt
- GV cng c h thng bi
- GV nhn xột, giao bi tp v nh
Toán
Chia cho số có một chữ số
I, Mục tiêu :
- Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số
II, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ: 5
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới: 33
a/Gi i thiu bi ghi u bi .

b /H ng dn chia :
* Trờng hợp chia hết:
- Phép tính: 128472 : 6 = ?
- Yêu cầu đặt tính và tính.
- HS nờu Quy tắc thực hiện phép chia một
tổng cho một số.
- Hs đặt tính, rồi tính
6
* Trờng hợp chia có d:
- Phép chia: 230859 : 5 = ?
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện chia nh trờng hợp
chia hết.
3, Thực hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs ghi nhớ cách đặt tính, tính.
- Hs đặt tính, rồi tính.
- Hs ghi nhớ cách đặt tính, tính.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
- Hs đọc đề, xác định yêu cầu của đề.

- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Bài giải:
Mỗi bể đó có số lít xăng là:
128610 : 6 = 21435 ( l)
Đáp số: 21435 l.
- Hs đọc đề, xác định yêu cầu của đề.
- Hs làm bài:
Có thể xếp đợc vào nhiều nhất số hộp và
thừa số áo là:
187250 : 8 = 23406 ( hộp) d 2 áo.
Đáp số: 23406 hộp thừa 2 áo.
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu hỏi.
I, Mục tiêu:
- Luyện tập nhận biết một từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu lời giải bài tập 1, phiếu bài tập 3,4.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho


c sinh
1, Kiểm tra bài cũ :5
- Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.
- Nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào?
2, Dạy học bài mới: 33
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đợc in đậm d-
ới đây.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt câu hỏi với mỗi từ: ai, cái gì, làm gì, thế
nào, vì sao, bao giờ, ở đâu.
- Chữa bài, nhận xét.
HS nờu
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
+ Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?
+ Trớc giờ học các em thờng làm gì?
+ Bến cảng nh thế nào?
+ Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm trình bày:
7
Bài 3: Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi.
- Yêu cầu đọc các câu hỏi.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Đặt câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn vừa

tìm đợc.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5:Trong các câu dới đây, câu nào không phải là
câu hỏi và không đợc dùng dấu chấm hỏi?
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:2
- Chuẩn bị bài sau.
+ Ai đọc hay nhất lớp?
+ Cái gì dùng để lợp nhà?
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định các từ nghi vấn.
+ Có phải không?
+ Phải không?
+ à?
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs đặt câu, nêu câu đã đặt.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs xác định câu hỏi và câu không phải
là câu hỏi.
+ Câu hỏi: a, d.
+ Câu không phải là câu hỏi: b, c, e.
Đạo đức
Biết ơn thầy giáo, cô giáo. ( tiết 1)
I, Mục đích:
Học xong bài này học sinh có khả năng:
- Hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh. Học sinh phải kính trọng, biết ơn, yêu
quý thầy giáo, cô giáo.
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
GDKNS: - Lng nghe li dy ca thy cụ - Th hin s kớnh trng, bit n vi thy cụ
II, Tài liêu, ph ơng tiện :

- Sgk, các băng chữ cho hạt động 3.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ: 5
2, Dạy học bài mới:28
a/Gii thiu bi ghi u bi.
b/Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1:Xử lí tình huống
- Gv nêu tình huống.
- Tổ chức cho hs thảo luận.
- Kết luận:Các thầy cô giáo đã dạy dỗ các em biết
nhiều điều hay, điều tốt. Do đó các em phải kính trọng,
biết ơn thầy cô giáo.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Kết luận: Tranh 1,2,4 - đúng.
Tranh 3 sai
Hoạt động 3:thảo luận nhóm đôi.BT 2.

- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Kết luận: a,b,d,đ,e Đ
- Hs chú ý tình huống.
- Hs thảo luận nhóm.
- Hs thảo luận nhóm.
- Chữa bài.
- Hs thảo luận nhóm.
8
3, Các hoạt động nối tiếp:2
- Ghi nhớ sgk.
- Chuẩn bị bài sau.
âm nhạc
ễn 3 Bi Hỏt: TRấN NGA TA PHI NHANH;
KHN QUNG THM MI VAI EM; Cề L - Nghe Nhc
I. Mc tiờu:
- Hc sinh thuc li, hỏt ỳng giai iu v din cm 3 bi hỏt ó hc
- Trỡnh by 3 bi hỏt theo nhúm, kt hp gừ m hoc vn ng theo nhc.
- Hc sinh nghe nhc, tỡm hiu v bi hỏt Ru em dõn ca X - ng.
II. Chun b ca giỏo viờn:
- Nhc c quen dựng, bng a nhc.
- n giai iu v m 3 bi hỏt.
III. Hot ng dy hc:
Hot ụ

ng cu

a gia

o viờn H ca ho


c sinh
* Gii thiu bi hc:
Hụm nay chỳng ta s ụn li 3 bi hỏt va mi hc. GV treo
tranh v cho hs quan sỏt.
? Bc tranh v ni dung bi hỏt no?
(Trờn Nga ta phi nhanh).
* ễn bi hỏt: Trờn Nga ta phi nhanh
- Mi t trỡnh by bi hỏt vi mt loi tc khỏc nhau.
- C lp trỡnh by vi tc va phi.
- GV ch nh mt vi hs trỡnh by, sa nhng ch cỏc em
hỏt cha ỳng.
- Chia lp hỏt i ỏp.
* ễn bi hỏt: Khn qung thm mói vai em
- Gv cho HS nghe giai iu mt on trong bi hỏt v cho hs
oỏn xem ú l bi hỏt no?
- Gv cho c lp cựng ụn tp bi hỏt. Sa nhng em hỏt cha
ỳng
- Chia lp ra lm 4 t v cho cỏc t hỏt ni tip, n on
cui cho hỏt ho ging.
- Yờu cu hs hỏt rừ li, thuc v din cm.
- GV hd HS hỏt kt hp vn ng theo nhc.
- Gi cỏc nhúm lờn biu din trc lp.
? Bi hỏt dõn ca ng bng Bc B chỳng ta va hc cú tờn
l gỡ? (Cũ l)
- HS ụn li bi hỏt vi tc va phi. Va hỏt va v tay
m theo nhp ca bi
- Cho hs trỡnh by theo cỏch lnh xng v hỏt phn xụ.
- GV hng dn mt s ng tỏc mỳa ph ho cho bi hỏt.
- Ch nh vi nhúm lờn biu din trc lp.
HS nghe

HS quan sỏt tranh.
Tr li cõu hi
T thc hin
C lp th.hin
1 2 hs thc hin.
Hs quan sỏt tranh v tr li
C lp th.hin
Cỏc t thc hin theo y/c
HS thc hin
HS nghe
C lp thc hin
Nhúm biu din.
9
* Nghe nhc: Bi Ru em
- GV gii thiu: õy l mt trong nhng ln iu dõn ca hay
nht ca ngi X - ng, mt dõn tc sng Tõy Nguyờn.
Bi hỏt cú giai iu du dng v tha thit, th hin tỡnh
thng yờu, gn bú gia cha m v cỏc con, gia anh ch em
vi nhau. Mi cỏc em cựng lng nghe bi hỏt ny.
- GV m bng cho c lp cựng nghe
- Hng dn cỏc em chm chỳ, tp trung nghe.
? Cỏc em cú cm nhn gỡ khi nghe bi hỏt?
- Cho c lp nghe li mt ln na.
HS theo dừi
HS lng nghe
HS t núi cm nhn
HS nghe v hỏt ho theo

Th 4 ngy 24 thỏng 11 nm 2010
Tập đọc

Chú đất nung. ( tiếp)
I, Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn.
Hiểu ý nghĩa chuyện: Muốn làm một ngời có ích phải biết rèn luyện, không sợ gian khổ, khó khăn.
Chú Đất nung nhờ dám nung mình trong ửa đỏ đã trở thành ngời có ích, chịu đợc nắng ma, cứu sông
dợc hai ngời bột yếu đuối.
GDKNS:
- Xỏc nh giỏ tr. - T nhn thc v bn thõn. - Th hin s t tin.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện.
III, Các hoạt động dạy học:
Hoat ụ

ng cu

a gia

o viờn Hoat ụ

ng cu

a ho

c sinh
1, Kiểm tra bài cũ :5
- Đọc bài Chú đất nung phần 1.
* Nêu nội dung bài.
2, Dạy học bài mới: 33
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện đọc:

- Chia đoạn: 4 đoạn.
- Gv đọc mẫu.
- Tổ chức cho hs đọc nối tiếp đoạn.
- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho hs, giúp hs hiểu nghĩa
một số từ ngữ khó, mới.
c, Tìm hiểu bài:
- Em hãy kể lại tai nạn của hai ngời bột?
- Đất nung đã làm gì khi hai ngời bột gặp nạn?
- Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nớc cứu hai ngời bột?
- Câu nói cộc tuyếch của Đất nung cuối truyện có ý nghĩa
gì?
- Hs đọc bài.
- Hs chia đoạn.
- Hs chú ý nghe gv đọc bài
- Hs đọc nối tiếp doạn trức lớp 2-3 l-
ợt.
- Hs đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 4.
- 1-2 nhóm đọc trớc lớp.
- Hs kể.
- Đất nung nhảy xuống nớc, vớt họ
lên bờ phơi nắng cho se bột lại.
- Vì đất nung đã dám nung mình
trong lửa, chịu đợc nắng ma, nên
không sợ nớc, không bị nhũn chân
tay khi gặp nớc nh hai ngời bột.
- Hs nêu.
10

×