Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.4 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 10
Câu 1: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và NST nhân đôi diễn ra ở:
A. Kỳ đầu của nguyên phân
B. Pha G2
C. Pha G1
D . Pha S
Câu 2: Trong nguyên phân, việc phân chia tế bào chất ở tế bào động vật xảy ra khi:
A. NST phân li về 2 cực tế bào
B. NST co xoắn cực đại
C. Hoàn thành việc phân chia vật chất di truyền, màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào
D. Hoàn tất việc phân chia vật chất di truyền, tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo của
thoi vô sắc.
Câu 3. Ở cá thể cái, giảm phân tạo ra:
A. Chỉ có trứng
B. chỉ có thể cực
C. tế bào sinh dưỡng
D.trứng và thể cực
Câu 4: Kết quả của giảm phân từ một tế bào ban đầu là?
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n
B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n
D. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
Câu 5: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật hóa tự dưỡng là
A. ánh sáng và chất hữu cơ
B. hóa học và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. ánh sáng và CO2
Câu 6: Chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men lactic?
A. Axit lactic
B. Glucôzơ


C. Prôtêin
D. Etanol
Câu 7: Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật
A. virut
B. động vật nguyên sinh.
C. sinh vật nhân sơ.
D. vi khuẩn lactic.
Câu 8: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi
trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?
A. Nhóm amôn
B. phôtphat amôn
C. amôniac (NH3)
D. Sunphat amôn
Câu 9: Để thủy phân tinh bột ứng dụng trong sản xuất kẹo, xirô, rượu con người sử
dụng enzim ngoại bào:
A. amilaza
B. nuclêaza
C. xenlulaza
D. lipaza
Câu 10: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là:
A. Quang dị dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 11: Để phân giải prôtêin, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim
A. nuclêaza
B. lipaza
C. xenlulaza

D. prôtêaza
Câu 12: Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?
A. Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng vào và đồng thời lấy ra 1 lượng dịch nuôi cấy
tương ứng
B. Liên tục bổ sung các chất dinh dưỡng vào
C. Giúp môi trường không bị thay đổi
D. Lấy ra 1 lượng dịch nuôi cấy tương đương tránh ứ nhiều chất dinh dưỡng
Câu 13: Để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở pha nào?
A. Pha lũy thừa
B. Cuối pha lũy thừa
C. Cuối pha cân bằng
D. Pha cân bằng
Câu 14: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn
là:
A. Ngoại bào tử
B. Bào tử đốt
C. Phân đôi
D. Nẩy chồi
Câu 15: Vi sinh vật kí sinh động vật thường là những vi sinh vật
A. ưa nhiệt.
B. ưa ấm.
C. ưa siêu nhiệt.
D. ưa lạnh.
Câu 16:Thứ tự được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân:
A. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa
B. Kì sau, kì giữa, kì đầu, và kì cuối
C. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
D. Kì giữa, kì sau, kì đầu và kì cuối
Câu 17: Những kì nào sau đây trong nguyên phân, NST ở trạng thái kép:
A. Đầu, giữa, sau và cuối

B. Trung gian, đầu và cuối
C. Đầu, giữa, và cuối
D. Trung gian, đầu và giữa
Câu 18: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit diễn ra ở kì nào trong giảm phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu lần phân bào II
C. Kì giữa lần phân bào I
D. Kì đầu lần phân bào I
Câu 20: Bình đựng nước đường lâu ngày có mùi chua vì
A. đường bị oxi hóa thành axit, có vị chua.
B. Vi sinh vật thiếu nitơ và quá dư thừa cacbon cho nên chúng lên men tạo axit.
C. Vi sinh vật thiếu nitơ và quá dư thừa cacbon cho nên chúng lên men prôtêin tạo axit.
D. Vi sinh vật thiếu cacbon và quá dư thừa nitơ cho nên chúng lên men tạo axit.
Câu 21. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn đạt tốc độ sinh trưởng cực đại ở pha
A. Tiềm phát
B. Lũy thừa
C. Cân bằng
D. Suy vong
Câu 22: Nội bào tử bền với nhiệt vì có:
A. Lớp vỏ và hợp chất axit đipicôlinic
B. Lớp vỏ và canxiđipicôlinat
C. 2 lớp màng dày
D. 2 lớp màng dày và axit đipicôlinic
Câu 23: Người ta chia thành 3 loại môi trường (tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp) nuôi
cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm dựa vào
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Thành phần vi sinh vật.
C. Tính chất vật lí của môi trường.
D. Mật độ vi sinh vật.
Câu 24: Vi sinh vật tiến hành lên men hoặc hô hấp kị khí khi môi trường:

A. Có nhiều chất vô cơ
B. Không có ôxi phân tử
C. Có ôxy phân tử
D. Có nhiều chất hữu cơ
Câu 25: Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là:
A. Vi sinh vật tự dưỡng.
B. Vi sinh vật khuyết dưỡng.
C. Vi sinh vật dị dưỡng.
D. Vi sinh vật nguyên dưỡng
Câu 26:Một loài vi khuẩn sử dụng ánh sáng và sống trong môi trường có chất hóa học
với liều lượng xác định.Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn đó là:
A. Quang tự dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hoá dị dưỡng
Câu 27. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền
là :
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 28 .Việc làm tương, nước mắm là lợi dụng quá trình:
A. Lên men lactic.
B .Phân giải polisacarit.
C. Lên men rượu.
D . Phân giải protein.
Câu 29. Vi sinh vật tiết ra enzim xenlulaza để:
A. Dất giàu chất dinh dưỡng
B. Làm sạch môi trường.
C. Phân giải tinh bột.

D. Phân giải xenlulôzơ.
Câu 30. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10
4
tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút,
số tế bào trong quần thể sau 2
h
là:
A. 10
4
.2
3
.
B. 10
4
.2
4
.
C. 10
4
.2
5
D. 10
4
.2
6
Câu 31. Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
A. Tái bản AND.
B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. Tạo thoi phân bào.
D. Tách đôi trung thể

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×