Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI TAP HANG NGAY DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.82 KB, 8 trang )

Bài tập hàng ngày Thứ Bài tập hàng ngày Thứ
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (1)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 7
5 5
 
+ −
 ÷
 
b)

3 2
0,5
4 3
   
− + − + −
 ÷  ÷
   
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x +
1 7
5 3
=
; b)
4 2 3 5
x 1 2
7 3 4 6

   
− − − + =


 ÷  ÷
   
c) x+13= 15 d)1,5 - 2x= 7,5
Bài 3: Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông sau:

1 3 2 1 2 1
1 2
3 4 5 7 5 4
   
+ − < < + − −
 ÷  ÷
   
;
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
a) M = - x-999 ; b) N = 19 - x+13
c) P = 37- 2x+349 d) Q = 72 - 0.84x -3,5
Bài 5: Tìm một số hữu tỉ, biết rằng khi ta đem cộng số đó
với
5
3
7
được kết quả bao nhiêu đem trừ cho
22
5
thì được kết
quả là 2,75.
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (2)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 4 1 5

2 7 2 8
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   
 
b)

( )
13 5 25
. . . 64
25 32 13

   

 ÷  ÷

   
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
7 3 3
x
12 5 4

 
− + =
 ÷
 

; b) 5(x-3) + 3x(3-x) = 0;
c) 3x+
2
5
=
3
4
d)

3
7
- 5x= 0,5 -
2
5
Bài 3:Tính giá trị biểu thức:
A= 7x – 2y -
2
5
x + 0,45y Với x =
1
2
-
và y=
1
625
B =
1 3
x x 2 x
2 4
+ - + + -

Với x = -1
3
7
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
a) M = x-99- 342 ; b) N = 1,34 + x+3,15
c) P= 35 + 2x-39 d) Q = 0.64x -2 3,5+ 3,21
Bài 5: Tìm số hữu tỉ x biết rằng x là số âm lớn nhất được
Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674 Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674
Bài tập hàng ngày Thứ Bài tập hàng ngày Thứ
viết bằng 3 chữ số 1.
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (3)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)-5
3
7
+
22
5
- 3,15
b) 11,2-(2,13 – 5,12)
c)
3 2 3 5
6 5 3
(3 ) .(2 )
(2.3) .(2 )

d)
1004 5 1004 1 1004 1
. .
2007 4 2007 4 2007 2

− −
   
+ −
 ÷  ÷
   
Bài 2: Tìm x, biết:
a) -73x+100 = -28 ; b) 5x-2010=0.
c) x=245 ; d) x-32= 125
Bài 3 : Tìm x và y biết :
2006 2008
x y 0
2007 2009
+ + - =
Bài 4 : Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của 2 :
16 ; 64 ; 1 ; 0,25 ; 0,5 ; 0,125 ; 0,03125
Bài 5: Gọi A là số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bằng ba chữ số 1,
B là số hữu tỉ âm lớn nhất viết bằng ba chữ số 1. Tìm tỉ số
của A và B.
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (4)
Bài 1. Tìm x, biết:
a)
2 5 3
: x
3 2 4
+ =
b)
41
x
10
9

7,3
4
=
Bài 2. Thực hiện phép tính.
a
1 1 3 1 2 7 4
2 9 5 2006 7 18 35
       
− + − − − + − − − +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
b) -5+-3+-2+ 1+-21+ 0+ 3+ -4
Bài 3. Điền dấu ∈ ; ∉ ; ⊂ thích hợp vào ô vuông:
a) -3 Q; b) -2
1
3
Z; c) 2 R;
d)
3
I; e)
4
N; f) I R
Bài 4. Rút gọn
A = 2
100

– 2
99
+ 2
98

-2
97
+ ….+ 2
2
-2
Bài 5.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674 Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674
Bài tập hàng ngày Thứ Bài tập hàng ngày Thứ
-0,25 ; 2
4
;
2
-3
;0 ; ¾ ; -1/2 .
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (5)
Bài 1. Tìm x:
a) (2x-3)
4
= 81 b) (6x+13)
5
= -32
c) (x-5)
4
=

(x-5)
5
d) (2-3x)
3
= 125

Bài 2. Rút gọn biểu thức
A = 3
100

– 3
99
+ 3
98
-3
97
+ ….+ 3
2
- 3 + 1
Bài 3: Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
(Với b,d ≠ 0) ta
suy ra được :
a a c
b b d
+
=
+
.
Bài 4: Ba học sinh A, B, C có số điểm mười tỉ lệ với các số
2 ; 3 ; 4. Biết rằng tổng số điểm 10 của A và C hơn B là 6
điểm 10. Hỏi mỗi em có bao nhiêu điểm 10 ?
Bài 5.
Trong các câu sau câu nào đúng với mọi số hữu tỉ a?

a) Nếu a<0 thì a
2
> 0 d) Nếu a
2
> 0 thì a > 0
b) Nếu a<0 thì a
2
> a e) Nếu a
2
> a thì a

> 0
c) Nếu a
2
> a thì a

< 0
SỐ THỰC - SỐ HỮU TỈ (6)
Bài 1. Tìm x:
a)
2006
2007.x x 0
7
 
− =
 ÷
 
b)
x 2 x 4
x 1 x 7

- +
=
- +

c)

2
x 24
6 25
=
d) 3,5:x = 3,7:2,3
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí:
a) A = (-87,5)+{(+87,5)+[3,8+(-0,8)]}
b) B = [9,5 + (-13)] + [(-5) + 8,5]
Bài 3. Cho A =
( )
5 4 7
0,35 .
12 3 5

 
− + − +
 ÷
 
;
B =
3 4 5 1
:
7 5 6 2
   

− + −
 ÷  ÷
   
Tìm tỉ số của A và B.
Bài 4. Tìm x, y biết :
a)
x 17
y 3
=
và x+y = -60 ; b)
x y
19 21
=
và 2x-y = 34
Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674 Mọi thắc mắc LH: Th.S. Nguyễn Chiến - 0973.514.674
Bi tp hng ngy Th Bi tp hng ngy Th
Bi 5. Sp xp cỏc s sau theo th t tng dn:
-3; -1,7;
5
; 0; ; 5
3
7
;
22
7
.
S THC - S HU T (7)
Bi 1. So sánh A và B biết:

2 3

0,7 0, 2
5 4
A

=
ữ ữ


4 7 17
.
7 17 49
B

= +
Bi 2. Viết các số sau dới dạng lũy thừa với số mũ khác 1:
8;-8;-64;-729; 0,25; 81; -196
Bi 3. Thực hiện phép tính:
a) A =
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+ + +
b) B = (-5) + (+2) +
3+
+ ( - 4) +
1
c) 27
8
:9
11
d)


5
13
.25
4
e) 4
35
:8
23
Bi 4. Tìm x
Q
,biết rằng:

9
3
) 0
7
a x

+ =



( )
6
) 1,5 1b x =
c) (x-3)(x-5)<0 d)(x+4)(x-1)<0
Bi 5. Lớp 7A có 45 học sinh, trong đó: 20% tổng số là học
sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng
3

7
số học sinh tiên tiến, số
còn lại là học sinh trung bình(không có học sinh yếu,kém).
Hỏi số học sinh mỗi loại?
S THC - S HU T (8)
Bi 1. Tìm x biết:
a) 2010 - ( 3x - 25) = 10 b) -
1 3 1
: 2 3
2 4 4
x + =
c) (x-3)(x+
4
7
)>0 d) (x+4)(x-
1
2
)>0
Bài 2. So sánh:
a) 3
28
và 4
21
b) 8
30
và 16
22
c) 2
69
và 3

46
d) 27
20
và 9
31
Bi 3: Tỡm cỏc s a, b, c bit:

a b c
3 5 7
= =
v a + b - c = 10
Bài 4. Chứng minh rằng:
a) 5
18
+5
17
-5
16
chia hết cho 29
Mi thc mc LH: Th.S. Nguyn Chin - 0973.514.674 Mi thc mc LH: Th.S. Nguyn Chin - 0973.514.674
Bi tp hng ngy Th Bi tp hng ngy Th
b) 125
6
+5
17
-25
8
chia hết cho 29
Bài 5. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển
5

1
số
thóc ở kho I;
6
1
số thóc ở kho II và
11
1
số thóc ở kho III thì số
thóc còn lại ở 3 kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao
nhiêu thóc?
S THC - S HU T (9)
Bài 1.Tính giá trị của biểu thức :
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3
9 3
2 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
A
125.7 5 .14
2 .3 8 .3

=
+
+
B = (-12,7+3,48)-(2,48-12,7)
2 5 1 2
19 9 3 19

C

= +
ữ ữ


D = (9,13- 16,73)-(9,13+3,27)
Bi 2:
a. Chng t rng nu
d
c
b
a
<
(b > 0; d > 0) thỡ
d
c
db
ca
b
a
<
+
+
<
Tỡm 5 s hu t nm gia hai s hu t
2004
1
v
2003

1
Bài 3. Tìm số tự nhiên x,biết rằng:
a) 3
x
+3
x+2
=2430
b) 7
x-3
+5.7
x-3
=294
Bài 4. Cho hai số hữu tỉ x và y trái dấu trong đó
3
x y=
.Hãy
xác định dấu của mỗi số.
Bài 5. Một hình chữ nhật có tỉ số giữa 2 cạnh là 0,75 và 3 l
ần chiều rộng lớn hơn 2 lần chiều dài là 10m. Tính chu vi và
diên tích của hình chữ nhật.
S THC - S HU T (10)
Bài 1.Các đẳng thức sau có đúng với mọi số hữu tỉ x và y hay
không?
a) -x
3
=(-x)
3
b) -x
2
=(-x)

2
c) -x
7
=(-x)
7
d) (x-y)
2
=(y-x)
2
e) (x-y)
3
=-(y-x)
3
f) (x-y)
3
=-(y-x)
3
Bài 2.Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 27.6
12
.4
9
=12
15
b) 75
9
.3
27
=45
18

Bài 3. Tính
a) A=1+3+3
2
+3
3
+3
4
+...+3
50
Mi thc mc LH: Th.S. Nguyn Chin - 0973.514.674 Mi thc mc LH: Th.S. Nguyn Chin - 0973.514.674

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×