Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 2- Tuan 15(CKT- BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.29 KB, 20 trang )

Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
Tn 15
Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010.
S¸ng To¸n.
100 trõ ®i mét sè.
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
- Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bò
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ :35 – 8 ;57– 9;63– 5;72– 34
- GV nhận xét.
2. Bài mới
 Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại … que tính ta làm NTN?
- GV y/cầu nêu cách đặt tính, thực hiện
pt.
 Phép trừ 100 – 5(Tiến hành tương tự).
 Luyện tập – thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu thực hiện: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu.


- Nhận xét và cho điểm HS.
- HS thực hành.
- Nhận xét.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài.
- 2 HSTB làm bài trên bảng lớp.
- HS u tự làm bài. HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS làm bài. Nhận xét bài.
- Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục
bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th1
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
Bài 3:HSKG
- GV đọc đề bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải
Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số: 76 hộp sữa.
============================
TËp ®äc
Hai anh em.
I. Mục tiêu

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghó của nhân vật
trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhòn nhau của hai anh em ( trả
lời được các câu hỏi trong SGK).
- GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh(KTTT néi dung).
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc TiÕt 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ Tiếng võng kêu.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu toàn bài.
b) Luyện phát âm:Y/c đọc các từ khó.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện ngắt giọng
- Yêu cầu
- Giải nghóa các từ mới
d) Đọc cả đoạn bài
- Yêu cầu.
- HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời
câu hỏi
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọcù: Nọ, lúa, nuôi, lấy lúa.
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở

ngoài đồng.// …
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th2
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu?
- Người em có suy nghó ntn?
- Nghó vậy người em đã làm gì?
- Tình cảm của người em đối với anh
ntn?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
TiÕt 2
 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
a) Đọc mẫu- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.
b) Luyện phát âm
c) Luyện ngắt giọng
- Hỏi HS từ: công bằng, xúc động, kì lạ.
- Giảng lại các từ cho HS hiểu.
d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh cả lớp
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
- Người anh bàn với vợ điều gì?
- Người anh đã làm gì sau đó?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra?
- Theo người anh, người em vất vả ...

- Những TN… anh em rất yêu quý nhau.
- T/c của hai anh em đối với nhau ntn?
Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu….
3. Củng cố – Dặn do ø
 Nhận xét tiết học.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con...
- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm….
- Rất yêu thương, nhường nhòn anh.
- Còn phải nuôi vợ con.
- Theo dõi và đọc thầm.
- Luyện p/â: Rất đỗi kì lạ, lấy nhau.
- Luyện đọc:Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy
lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của
em.//
- HS đọc.
- 2 đội thi đua đọc.
- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu….
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào….
- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
- Phải sống 1 mình.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau./….
- HS đọc
============================
ChiỊu TiÕng ViƯt(LT)

LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Câu chuyện bó đũa..
+ Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
+ Đọc phân biệt lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th3
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
- GD HS anh em phải biết u thương, đùm bọc lẫn nhau.
II .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
- Kiểm tra STV của HS.
B.Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại tồn bài.
* u cầu hs đọc nối tiếp từng câu
- GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
-u cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn
- GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở
từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số
từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất
là đối với hs yếu)
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc.
* u cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc :

- Nhận xét, tun dương nhóm, cá nhân đọc tốt
? Câu chuyện khun chúng ta điều gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- SGK

- 1hs đọc
- Nối tiếp đọc
- Luyện phát âm, cá nhân, lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện
đọc nhiều)
Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhóm luyện đọc
- Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng
(giỏi, khá, trung bình)
Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
- Anh em phải biết u thương, đùm
bọc lẫn nhau.
====================================
To¸n (LT)
LUYỆN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ; GIẢI TỐN.
I. Mục tiêu:
- Luyện 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 1 số tròn chục.
- Luyện giải tốn có lời văn.
- GD HS ln chính xác trong làm tốn.
II.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2.Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- u cầu
- Nhận xét, chữa.
Bài 2: Luyện tính nhẩm
- Đặt tính rồi tính.
- Làm bài.

- 100 100 100
8 53 88
92 47 12
- Nối tiếp nêu kết quả nhẩm.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th4
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
- u cầu
Bài 3: Củng cố tìm số hạng.

- Chấm bài, chữa.
Bài 4: (Dành cho hs khá giỏi)
Tháng vừa qua tổ 1 có 65 điểm 10, tính ra thì
tổ 1 có nhiều hơn tổ 2 là 8 điểm 10. Tính số
điểm 10 tổ 2?
Chấm 1 số bài, chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
100-20 ; 100-40,100-60;
100-30; 100-50 ; 100- 90.
- Nêu cách tìm, làm bài.
x + 26 = 100 46 + x = 100
28 + x =100 x + 99 = 100
- Đọc, phân tích đề.
- Làm bài, 1 em làm bảng lớp.
- Nhận xét bài của bạn, đối chiếu với
bài của mình.
====================================
Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010.
S¸n g To¸n
T×m sè trõ

I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ
số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách
tìm số trừ khi biết số bò trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ, số bò trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bò
- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ 100 trừ đi một số.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới
 Hoạt động 1: Tìm số trừ
- Nêu: Có 10 ô vuông, bớt 1 số ô vuông thì còn
lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô
vuông?
- Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
- HS 1:100 – 4; 100 – 38 .
- HS2: 100 – 40; 100 – 5 - 30.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Tất cả có 10 ô vuông.
- Còn lại 6 ô vuông.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th5
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô
vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.

- Viết lên bảng: 10 – X = 6.
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta LTN?
- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
- Y/c nêu tên các thành phần trong p/t.
- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu.
 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: (HSKG cét 2)
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta LTN?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: (HSKG cét 4,5)
- Yêu cầu.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là SBTø, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bò trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc ghi nhí.
- Tìm số trừ.
- Lấy số bò trừ trừ đi hiệu.
- 3 HS TB làm bảng Nhận xét.

- Tự làm bài. đổi vở kiểm tra.
- Lấy số bò trừ trừ đi số trừ.
- Lấy số bò trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm SBTta lấy hiệu cộng
với số trừ.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài vào Vở.NX
Bài giải
Số tô tô đã rời bến là:
35- 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
============================
KĨ chun
Hai anh em.
I. Mục tiêu
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1), nói lại được ý nghó của hai
anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
- HSKG biết kể l¹i toµn bé c©u chun(BT3).
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th6
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ Câu chuyện bó đũẩ
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a) Kể lại từng đoạn truyện.
Bước 1: Kể theo nhóm.

- Chia nhóm. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp
- Khi HS kể lúng túng GV có thể gợi ý:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Người em đã nghó gì và làm gì?
- Người anh đã nghó gì và làm gì?
- Câu chuyện kết thúc ra sao?
 Hoạt động 2: Kể đoạn cuối.
b) Nói ý nghó của hai anh em.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm
nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1
ý nghó. Các em hãy đoán xem mỗi người
nghó gì.
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.(HSKG)
- Y/c1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- HS kể. Bạn nhận xét.
- Đọc gợi ý.
- 3 HS trong nhóm kể từng phần của
câu chuyện.lắng nghe, sửa cho bạn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí .
- Ở 1 làng nọ.
- Thương anh vất vả nên bỏ lúa….
- Thương em sống 1 mình nên bỏ lúa….
- Hai anh em… lúa cả hai rất xúc động.
- Đọc đề bài. Đọc lại đoạn 4.

- HS nói ý nghó của hai anh em.
* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ
lúa cho anh./
* Người em: Anh đã làm việc này./
Anh thật tốt với em./
- 4 HS kể nối tiếp đến hết câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
============================
ChÝnh t¶(TC)
Hai anh em.
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th7
Trêng TiĨu häc Ngäc Lý N¨m häc 2010- 2011
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghó nhân vật
trong ngoặc kép.
- Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập do GV soạn.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cu õ Tiếng võng kêu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới
a) Ghi nhớ nội dung.
- Đoạn văn kể về ai?
- Người em đã nghó gì và làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Ýù nghó của người em được viết ntn?
- Những chữ nào được viết hoa?

c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài. Soát lỗi.
E) Chấm bài.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS tìm từ.
Bài 3: Thi đua.
- Kết luận về đáp án đúng.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng làm.
- HS dưới lớp đọc bài làm của mình.
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con.….
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghó.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghó, nuôi, công bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.
- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có
tiếng chứa vần ay.
- Chai, trái, tai, hái, mái,…
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,…
- Các nhóm HS lên bảng làm.
- HS làm vào Vở

============================
TiÕng ViƯt(LT)
LUYỆN TUẦN 15
Gi¸o ¸n líp 2D GVCN: Ngun ThÞ Th8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×