Th.s TRUONG THI MY LINH 118
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
•
CHẤT KHOÁNG VÀ
CÁC KIM LOẠI
•
Các
khoáng
chất
thường
được
sử
dụng: Canxi,
Magie, Photpho.
•
Các
nguyên
tố
vi lượng: Cu, I, Fe, Mn, Zn
•
Yêu
cầu
đối
với
các
loại
phụ
gia
dinh
dưỡng
• )Phải ở dạng muối
• )Phải tan hoàn toàn trong nước hoặc có khả
năng phối trộn
• )nh hưởng lớn đến tính chất của sản phẩm
cuối
Th.s TRUONG THI MY LINH 119
•
-
Trong
quá
trình
sử
dụng
các
chất
khoáng
cần
lưu
ý
đến
một
số
kim
loại
nhiễm
vào
thực
phẩm
như
: Cu, Zn, Sn, Pb.
-
Những
kim
loại
này
bò
nhiễm
vào
thực
phẩm
có
thể
do có
lẫn
trong
thực
phẩm
hoặc
từ
bao
bì
đi
vào
thực
phẩm. Và
đã
gây
cho
con người
không
ít
điều
phiền
toái:
• 4Gây ngộ độc hoặc gây bệnh mãn tính
• 4 Thúc đẩy nhanh quá trình hư hỏng của thực phẩm
• 4 Làm giảm giá trò dinh dưỡng của thực phẩm
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
Th.s TRUONG THI MY LINH 120
Thực phẩm : nguồn chất khoáng dồi dào
CHẤT KHOÁNG
CHẤT TĂNG CƯỜNG DINH DƯỢNG
•
Sắt
•
Calcium
•
magnesium
•
Đồng
•
Kẽm
•
Iodine
Cần bồ
sung
Th.s TRUONG THI MY LINH 121
Giá
trò
sinh
học
relative biological value
RBV
Fe
Thành
phần
khác
THỰC PHẨM
•
Tương
thích
•
n
đònh
•
Tương
tác
•
Cảm
quan
•
nđònhthành
phần
dinh
dưỡng
hiệu
ứng
không
mong
muốn
Th.s TRUONG THI MY LINH 122
Thuận
lợi Hạn
chế
• Sử
dụng
ở
dạng
khử
(Fe II)
•
Phức
hợp
liên
kết
yếu
(hòa
tan kém
nhưng
dễ
hấp
thụ
•
Hiện
diện
các
thành
phần
có
tác
dụng
cộng
hưỡng
•
Sự
biến đổi hóa trò & oxyd hóa (Fe III)
•
Liên
kết
với
phytate
tạo
hợp
chất
không
hòa
tan
•
Tạo
phức
hợp
bền
không
phân
ly
fructose, a. ascorbic
protein, Cu, vit. B12,
folate,
đậu
nành
: ức
chế
hấp
thụ
Fe, cellulose : làm
chậm
sự
phục
hồi
hémoglobine
FeSO
4
(chất
khử)
RBV = 100
Nguồn
Fe dễ
hấp
thụ
nhất
Chất
oxyd
hóa
Mấttínhđànhồibộtbánhmì
Mất
màu
& mùi
sản
ngũ
cốc
Xúc
tác
sự
tạo
thành
peroxyd
Th.s TRUONG THI MY LINH 123
Zn
Carbonate
Chlorure
Oxyde
Sulfate
Acetate
Stearate
Nguyên tố
Fe vô cơ dư
thừa
c chế
hấp thụ
Zn
XỬ
LÝ
CÔNG NGHỆ
BIẾN ĐỔI GIÁ
TRỊ
DINH DƯỢNG PROTEIN
•Oxyd hóa (nhiệt độ
cao)
Amino acid chứa S, tryptophan
methionine → methionine-sulfone
tryptophan → chất độc
•
Chiếu xạ
(tia gamma)
khử
amin, khử
carboxyl
•
Đồng phân hóa L→ D
(nhiệt độ
cao + acid hoặc kiềm)
•
Nhiệt độ
cao + kiềm
isoleucine → alloisoleucine
arginine → ornithine
Protein biến tính
Diệt các độc tố
Dễ tiêu
Diệt các chất kháng dinh dưỡng
BIẾN ĐỔI PROTEIN
Th.s TRUONG THI MY LINH 124
•
Phản
ứng
NEB (Maillard)
•
Mất
lysine
•
•
Tạo
thành
các
liên
kết
cộng
hóa
trò
•
giảm
khả
năng
tiêu
hóa
•
•
Tạo
thành
các
hợp
chất
không
có
giá
trò
dinh
dưỡng
từ
lysine
hoặc
cysteine:
•
lysinoalanine, lanthionine,
•
ornithinoalanine
•
•
Oxyd hóa (nhiệt độ
cao)
•
amino acid chứa S, tryptophan
•
methionine → methionine-sulfone
•
Chiếu xạ
(tia gamma)
•
khử
amin, khử
carboxyl
•
tryptophan → chất độc
•
Th.s TRUONG THI MY LINH 125
PHỤ
GIA DINH DƯỢNG
•
ACID AMIN
Việc sử dụng acid amin làm phụ gia thực phẩm còn rất hạn
chế do giá thành sản xuất cao.
Trong các sản phẩm sữa cho trẻ em đa phần các nhà sản
xuất thường khuyến cáo bổ sung L – lysin cho trẻ, đối
với các dạng thức ăn lỏng, đặc biệt thức ăn qua ống thì
đại đa phần đều bổ sung các acid amin
Th.s TRUONG THI MY LINH 126
CÁC NGUỒN BỔ
SUNG
Dung dòch protein cô đặc từ
●
sữa, lactoserum
●
cá
●
đậu nành
●
hướng dương
CÂN ĐỐI AMINO ACID
Chọn dạng đồng phân L
Nguy cơ biến đổi cảm quan : vò đắng
Hoạt tính và
tính nhậy cảm của aa.
Khả
năng tiêu thụ
Nhiều nơi trên thế
giới
Nguồn protein cung cấp từ
thực
phẩm còn thiếu về
chất lượng
và
số
lượng
các amino acid thiết yếu
Thực phẩm cân đối hơn về
chất đạm
BỔ
SUNG AMINO ACID
•
Gạo bổ
sung L-lysine, L-
threonine
•
Bánh mì
bổ
sung L-lysine
•
Sản phẩm đậu nàng, đậu
phọng bổ
sung methionine
Th.s TRUONG THI MY LINH 127
Bảo
đảm
đáp
ứng
nhu
cầu
Giới
hạn
tối
thiểu
Tiêu
chuẩn
Giới
hạn
tối
đa
nguy
cơ
dư
thừa
(sản
phẩm
cho
đa
số
đối
tượng)
Sản
phẩm
"polyvitamin
"
Sản
phẩm
dùng
cho
suy
dinh
dưỡng
"đòa
phương"
(bổ
sung chất
khoáng)
Th.s TRUONG THI MY LINH 128
các amino acid thiết yếu
•
AMINO ACID
•
CHẤT TĂNG CƯỜNG DINH DƯỢNG
)
Hàm lượng các amino acid thiết yếu
)
Tỷ lệ các amino acid thiết yếu
)
Tỷ lệ các amino acid không thiết yếu
)Khả năng tiêu hóa
Giá
trò
sinh
học
=
g protein tạo
thành
trong
cơ
thể
100 protein tiêu
thụ
Th.s TRUONG THI MY LINH 129
•
BV : biological balance
)BV
=
•
PER : protein efficiency ratio
)PER =
N phi protein trong
thức
ăn+ N cân
bằng
protein
N thu
nhận
Tăng
trọng
(g)
Protein tiêu
hóa
AMINO ACID
CHẤT TĂNG CƯỜNG DINH DƯỢNG
Th.s TRUONG THI MY LINH 130
Nguồn
protein
Giá
trò
sinh
học
Amino acid
bò
hạn
chế
BV PER
Trứng 94 3.9
Sữa 84 3.1 Met
Cá 76 3.5 Thr
Thòt
bò 74 2.3 Met
Khoai
tây 73 2.6 Met
Đậu
nành 73 2.3 Met
Gạo 64 2.2 Lys, Tyr
Các
lọai
đậu
58 1.5 Met
Bột
mì 52 0.6 Lys, Thr
Giá
trò sinh học của
protein bò hạn chế
:
•
Thiếu lysine
trong ngũ cốc
•
Thiếu
methionine trong
sữa, thòt
•
Thiếu threonine
trong lúa mì
•
Thiếu Try. trong
sữa, ngô, gạo