Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Ho so dan su so 13_KDTM_2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.15 KB, 103 trang )

HỌC VIỆN TƯ PHÁP

HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
(Dùng cho các lớp đào tạo nghiệp vụ Luật sư )

TRANH CHẤP
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HĨA
NGUN ĐƠN: CƠNG TY TNHH KIM LÂN
BỊ ĐƠN: CÔNG TY TNHH NHẬT LINH

Mã số: LS.DS

13
B5.TH2-DA3/KDTM

2014
- Hồ sơ chỉ dùng để giảngHÀ
dạyNỘI
và học
tập trong các lớp đào tạo nguồn
Luật sư của Học viện Tư pháp;
- Người nào sử dụng vào mục đích khác phải hồn tồn chịu trách
nhiệm.

HÀ NỘI - 2018


HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
Mã số: LS.DS 13/B5.TH2-DA3/KDTM

1. Đối với học viên


1.1. Tình huống Kỹ năng tranh luận tại phiên tòa (B5.TH2)
Học viên nghiên cứu kỹ hồ sơ 13 và thực hiện các công việc sau:
- Chuẩn bị các phương án bảo vệ cho cho nguyên đơn, bị đơn, người có
quyền lợi và nghĩa vụ liên quan ở phiên tòa sơ thẩm
- Chuẩn bị bản luận cứ bảo vệ quyền lợi cho nguyên đơn, bị đơn, người
có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan;
- Chuẩn bị phương án đối đáp - tranh luận với tư cách Luật sư của
nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có)
1.2. Bài diễn án (DA 4)
- Ban cán sự lớp phân công các vai diễn phù hợp với hồ sơ, lập danh sách
vai diễn trước 1 tuần;
- Tất cả học viên trong lớp (cả học viên được phân công vai diễn và học
viên không tham gia vai diễn) chuẩn bị bài Thu hoạch diễn án (Học viên được
lựa chọn bảo vệ cho 1 trong 2 đương sự) với các nội dung sau:
+ Tóm tắt nội dung tranh chấp;
+ Phần trình bày của đương sự: yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn và
chứng cứ chứng minh cho yêu cầu khởi kiện là có căn cứ và hợp pháp (nếu là
LS của NĐ); ý kiến của bị đơn với yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn (nếu là
LS của BĐ);
+ Kế hoạch hỏi tại phiên toà sơ thẩm;
+ Soạn thảo bản luận cứ bảo vệ quyền lợi cho khách hàng.
- Bài thu hoạch diễn án (có thể viết tay hoặc đánh máy) được trình bày
trên khổ giấy A4, tối thiểu là 5 trang.
2. Đối với giảng viên
2.1. Tình huống Kỹ năng tranh luận tại phiên tịa (B5.TH2)
- Thực hành kỹ năng tranh luận của luật sư tại phiên tòa sơ thẩm .
1


- Tổng kết các bài học kinh nghiệm rút ra từ việc thực hành kỹ năng

tranh luận của luật sư tại phiên tòa sơ thẩm
2.2. Đối với bài diễn án (DA 4)
- Sau khi nghe học viên diễn án, giảng viên nhận xét về các vai dẫn, đặc
biệt là vai diễn Luật sư.
- Giảng viên chấm điểm các vai diễn tại lớp (điểm tối đa là 04 điểm cho
vai diễn)
- Tổng kết các bài học kinh nghiệm rút ra từ việc thực hiện một phiên tòa
giả định về kinh doanh thương mại.

2


THỐNG KÊ TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ
MÃ SỐ HỒ SƠ: LS.DS 13/B5.TH2-DA3/KDTM
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

TÊN TÀI LIỆU

TRANG
Đơn khởi kiện
05-06
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
07-11
Hợp đồng nguyên tắc
12-14
Phiếu nhập kho
15-17
Ủy nhiệm chi

18
Phiếu nhập kho
19-20
Ủy nhiệm chi
21
Phiếu nhập kho
22-26
Biên bản đối chiếu công nợ
27
Phiếu nhập kho
28-29
Bảng kê tính lãi
30
Biên bản đối chiếu cơng nợ
31
Cơng văn 0506 ĐN/CV của Công ty TNHH Kim Lân gửi
32
Công ty TNHH Nhật Linh
Biên bản làm việc
33
Đơn cung cấp thông tin của bị đơn
34
Giấy xác nhận đã nhận đơn khởi kiện
35
Biên bản giao nhận tài liệu, chứng cứ
36
Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí
37
Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí của tịa án
38

Thơng báo về việc thụ lý vụ án
39
Biên bản giao nhận thông báo về thụ lý vụ án
40
Bản tự khai
41-42
Giấy ủy quyền
43
Văn bản ghi ý kiến
44 - 47
Bản tự khai
48-51
Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận,
52
công khai chứng cứ và hòa giải
Biên bản giao
53
Giấy ủy quyền
54
Biên bản kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, cơng khai chứng
55-56
cứ
Biên bản hịa giải
57-58
Cơng văn cơng ty Nhật Linh gửi Tịa án
59
Đơn xin tạm đình chỉ giải quyết vụ án
60

3



33. Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án
34. Biên bản giao quyết định tạm đình chỉ
35. Cơng văn Công ty Kim Lân gửi Công ty Nhật Linh ngày
15/10/2016
36. Công văn Công ty Nhật Linh gửi Công ty Kim Lân
37. Cơng văn Cơng ty Kim Lân gửi Tịa án
38. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
39. Biên bản giao Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
40. Đơn phản tố
41. Đơn đề nghị của đại diện Cơng ty Nhật Linh gửi Tịa án
42. Thơng báo nộp tiền tạm ứng án phí
43. Biên lai thu tiền
44. Thông báo về việc yêu cầu phản tố
45. Văn bản ghi ý kiến về yêu cầu phản tố của Công ty Nhật Linh
46. Biên bản lấy lời khai của người đại diện Công ty Kim Lân
47. Biên bản lấy lời khai của người đại diện Công ty Nhật Linh
48. Đơn đề nghị tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
49. Bảng kê tài sản đề nghị phong tòa
50. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
51. Cơng văn cơng ty Nhật Linh gửi VKS, Tịa án, Công an
52. Đơn khiếu nại áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
53. Quyết định không chấp nhận khiếu nại quyết định áp dụng
biện pháp khẩn cấp tạm thời
54. Công văn công ty Nhật Linh gửi cơ quan Thi hành án, Tịa
án, VKS,Cơng an
55. Biên bản giao nhận văn bản ghi ý kiến về yêu cầu phản tố
56. Công văn của Cơng ty Nhật Linh gửi Tịa án
57. Biên bản ghi lời khai của đương sự

58. Quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
59. Biên bản giao Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp

61
62-63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74-78
79 - 80
81 - 82
83
84
85
86
87 - 88
89
90
91
92 - 93
94
95
96


tạm thời
60. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
97
61. Quyết định buộc thực hiện biện pháp đảm bảo
98
62. Biên bản giao Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
99
thời
63. Đơn đề nghị Tịa án đình chỉ vụ án trả lại đơn khởi kiện
100 - 101
64. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
102

4


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 10 tháng 7 năm 2016
ĐƠN KHỞI KIỆN
Kính gửi: Tịa án nhân dân huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
Người khởi kiện: CÔNG TY TNHH KIM LÂN
Đại diện theo pháp luật: Ông Hàn Anh Tuấn
Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ trụ sở chính: Cụm cơng nghiệp Thanh Khương, xã Thanh Khương,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
Người bị kiện: CÔNG TY TNHH NHẬT LINH
Đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Chí Linh
Chức vụ: Tổng giám

đốc
Địa chỉ trụ sở chính: Cụm cơng nghiệp Thanh Khương, xã Thanh Khương,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
Điện Thoại: (0241)4588595
Fax: (0241)2738596
Yêu cầu Tòa án giải quyết những vấn đề sau đây đối với bị đơn:
Công ty TNHH Kim Lân (sau đây gọi là Công ty Kim Lân) và Công ty
TNHH Nhật Linh (Sau đây gọi là Cơng ty Nhật Linh) có hợp tác với nhau
trong việc gia cơng hàng hóa và đến nay cơng ty TNHH Nhật Linh vẫn chưa
thanh tốn hết tiền hàng cho Công ty TNHH Kim Lân.
Căn cứ vào biên bản đối chiếu công nợ ngày 25/2/2016 về việc chốt nợ
của năm 2015, biên bản đối chiếu công nợ ngày 8/5/2016 để xác nhận cơng nợ
tính đến ngày 30/4/2016, số tiền Cơng ty Nhật Linh đang nợ chưa thanh tốn
là 3.270.212.570 đồng (Ba tỷ hai trăm bảy mươi triệu hai trăm mười hai ngàn
năm trăm bảy mươi đồng).
Ngày 09/5/2016, Công ty TNHH Kim Lân đã gửi công văn số
0506/ĐN/CN về việc u cầu thanh tốn tiền hàng đến Cơng ty TNHH Nhật
Linh. Theo nội dung công văn này, Công ty TNHH Kim Lân xác nhận số tiền
mà Công ty Nhật Linh đang nợ chưa thanh toán là 3.270.212.570 đồng (Ba tỷ
hai trăm bảy mươi triệu hai trăm mười hai ngàn năm trăm bảy mươi đồng) và
yêu cầu công ty TNHH Nhật Linh thanh tốn ngay sau khi nhận được cơng
văn nói trên.
5


Ngày 17/5/2016, công ty TNHH Kim Lân và công ty TNHH Nhật Linh
đã có làm việc với nhau để giải quyết việc thanh tốn tiền hàng cho cơng ty
TNHH Kim Lân.
Tại công văn số 77/CV-NL ngày 27/5/2016 công ty Nhật Linh đã thông
báo với công ty TNHH Kim Lân về lộ trình và phương thức thanh tốn nợ như

sau: Mỗi tuần thanh toán một lần với số tiền là 300 triệu đồng vào các ngày
thứ 6 hàng tuần cho đến khi hết và việc thanh toán kết thúc vào ngày
30/7/2016
Ngày 07/6/2016, bằng Công văn số 87/CV-NL công ty TNHH Nhật
Linh đã thể hiện việc không trả nợ công ty TNHH Kim Lân như đã nêu trên.
Sự chậm trễ thanh toán của công ty TNHH Nhật Linh đã gây ảnh hưởng
nghiêm trọng tới quyền lợi pháp của công ty chúng tôi. Để bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của mình, công ty TNHH Kim Lân buộc phải khởi kiện công
ty TNHH Nhật Linh ra Tịa án.
Vì vậy, bằng đơn khởi kiện này cơng ty chúng tơi u cầu:
1. Tịa án nhân dân huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh thụ lý giải quyết
vụ kiện đòi nợ tiền hàng giữa nguyên đơn là công ty TNHH Kim Lân và bị
đơn là công ty TNHH Nhật Linh.
2. Buộc công ty TNHH Nhật Linh phải trả cho công ty TNHH Kim Lân
số tiền nợ gốc là 3.270.212.570 đồng (Ba tỷ hai trăm bảy mươi triệu hai trăm
mười hai ngàn năm trăm bảy mươi đồng) và lãi suất theo quy định của pháp
luật.
Danh mục tài liệu, chứng cứ kèm theo đơn khởi kiện gồm có:
1. Bản sao Hợp đồng nguyên tắc số 01/2015/NLBN-KL
2. Bản sao GCNĐKKD Công ty TNHH Kim Lân
3. Bản sao Biên bản đối chiếu công nợ ngày 25/02/2016
4. Bản sao Biên bản đối chiếu công nợ ngày 08/5/2016
5. Bản sao Công văn số 0506 ĐN/CN ngày 09/5/2016
6. Hóa đơn GTGT
Người khởi kiện
Cơng ty TNHH Kim Lân
Giám đốc
(đã ký và đóng dấu)
Hàn Anh Tuấn


6


SỞ KẾ HOẠCH & ĐÀU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Mã số doanh nghiệp: 2300336011
Đăng ký lần đầu: Ngày 12 tháng 6 năm 2008
Đăng ký thay đôi lần thứ 7: Ngày 15 tháng 5 năm 2013
1. Tên công ty
Tên viết bằng tiếng Việt: Công ty TNHH Nhật Linh
Do được sáp nhập từ Công ty TNHH Nhật Linh - Lioa, Giấy công nghiệp
ĐKKD và ĐTK số 2300336011 do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và đầu tư tinhr Bắc Ninh cấp ngày 14/3/2007
Tên cơng ty viết bằng tiếng nước ngồi: Nhat Linh Company limited
Tên công ty viết tắt: Nhat Linh com, ltd
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Cụm cơng nghiệp Thanh Khương, Thanh Khương, huyện Thuận Thành, Bắc
Ninh
Điện Thoại:
Fax:
3. Ngành nghề kinh doanh:

STT
TÊN NGÀNH

NGÀNH
1

Sản xuất sản phâm điện tử dân dụng chi tiết: điện tử,
cơ khí, ổn áp, biến áp, dây và cáp điện đồng nhơm các
loại, ổ cắm, phích cắm, thiết bị đo điện, phụ kiện cho
ngành điện.

2640
(chính)

2

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

5510

3

Điều hành tour du lịch

7912

4

Đại lý du lịch

7911

5


Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour
du lịch.

7920

6

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

5610

7

Sản xuất giường, tủ, bàn ghế

3100

8

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

4649
7


Chi tiết: bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn
điện, bán buôn giường tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất
tương tự.
9


Đầu mối các cửa hàng chuyên doanh sản xuất linh
kiện điện tử, đại lý môi giới, đấu giá, chi tiết đại lý
mua bán ký gửi hàng hóa

4610

4. Vốn điều lệ: 146.800.000.000 đồng
Bằng chữ: Một trăm bốn sáu tỷ tám trăm triệu đồng.
5. Vốn pháp định:
6. Danh sách thành viên góp vốn:
Nơi đăng ký
HKTT/ địa chỉ
trụ sở chính

STT

Tên thành
viên

1

Cơng ty TNHH Dốc Đồn Kết,
Nhật Linh
Vĩnh Hưng, quận
30.800.000.000
Hồng Mai, TP. Hà
Nội

2


Nguyễn Chí
Linh

Số 197 Tây Sơn,
Trung Liệt, Đống
Đa, Hà Nội.

Nguyễn Huyền
Phương

Số 19, đường
Nguyễn Huy
Tưởng, quận
Thanh Xuân, Hà
nội

3

Giá trị phần
vốn góp (VNĐ)

Tỷ
lệ
(%)

Số CMND/
mã số
doanh
nghiệp


21

0100372026

106.000.000.000 72,2 010455123

7. Người đại diên theo pháp luật của công ty:
Chức danh: Giám đốc
Họ và tên: Nguyễn Chí Linh

Giới tính: Nam

Sinh ngày: 23/3/1964

Dân tộc: Kinh

Quốc tịch: Việt Nam

Loại giấy chứng thực cá nhân: Giấy chứng minh nhân dân
Số: 02152363
Ngày cấp: 24/9/2003

Nơi cấp: Công an Tp. Hà Nội

Nơi ĐKHKTT: 226 phố Tây Sơn, phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội.
8


Chỗ ở hiện tại: 226 phố Tây Sơn, phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội.

8. Thông tin về chi nhánh:
Tên chi nhánh: Chi nhánh công ty TNHH Nhật Linh tại Nha Trang
Địa chỉ chi nhánh: 6 Hùng Vương, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, tỉnh
Khánh Hòa, Việt Nam.
Mã số chi nhánh: 263785696-001
9. Thơng tin về văn phịng đại diện:
10. Thơng tin về địa điểm kinh doanh:
TRƯỞNG PHỊNG
(đã ký và đóng dấu)
Phạm Khắc Nam

9


SỞ KẾ HOẠCH & ĐÀU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Số: 21.02.000533
Đăng ký lần đầu: Ngày 25 tháng 11 năm 2003
Đăng ký thay đôi lần thứ 3: Ngày 12 tháng 3 năm 2017
1. Tên công ty
Tên viết bằng tiếng Việt: Công ty TNHH Kim Lân
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngồi: Nhat Linh Company limited
Tên cơng ty viết tắt: Nhat Linh com, ltd
2. Địa chỉ trụ sở chính:

Cụm cơng nghiệp Thanh Khương, Thanh Khương, H.Thuận Thành, Bắc Ninh
Điện Thoại: 0241.790976
Fax: (0241) 790978
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

1

Lắp ráp điện, điện tử dân dụng và công nghiệp sản
xuất gia công khuôn mẫu, sản xuất gia công các
sản phẩm nhựa, các sản phẩm từ kim loại mầu,
kim loại đen. Đại lý mua bán ký gửi hàng hóa.
4. Vốn điều lệ: 9.000.000.000 đồng
Bằng chữ: Chín tỷ đồng.
5. Vốn pháp định:
6. Danh sách thành viên góp vốn:

STT

Tên thành
viên

1

Hàn Anh
Tuấn


2

Lê Ngọc
Tuyết

Nơi đăng ký
HKTT/ địa chỉ
trụ sở chính
Số 11 ngách 101/2
phố Hào Nam, Ơ
Chợ Dừa, Đống
Đa, HN
144 Hồng Hoa
Thám, Thụy Khê,
Tây Hồ, HN

Giá trị
phần vốn
góp
(triệu
VNĐ)
3.600

900

Tỷ lệ
(%)

Số CMND/

mã số doanh
nghiệp

40%

0101437848

10%

0115897698

10


3

4

Đặng
Thúy 197 Tây Sơn,
Phương
Trung Liệt, Đống
Đa, HN
Nguyễn Chí 197 Tây Sơn,
Linh
Trung Liệt, Đống
Đa, HN

900


10%

0115243764

3600

40%

0104572762

7. Người đại diên theo pháp luật của công ty:
Chức danh: Giám đốc công ty
Họ và tên: Hàn Anh Tuấn
Giới tính: Nam
Sinh ngày: 1/5/1963
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt
Nam
Loại giấy chứng thực cá nhân: Giấy chứng minh nhân dân
Số: 010158960
Ngày cấp: 5/11/2003
Nơi cấp: Công an Tp. Hà Nội
Nơi ĐKHKTT: Số 11 ngách 101/2 phố Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, HN
Chỗ ở hiện tại: Số 11 ngách 101/2 phố Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, HN.
Chữ ký:
(đã ký)
Hàn Anh Tuấn

TRƯỞNG PHỊNG ĐKKD
(đã ký và đóng dấu)

Nguyễn Gia Sào

11


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
Số 01/2015/NLBN-KL
- Căn cứ Bộ luật dân sự được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa 11 kỳ
họp thứ 7 thơng qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ vào luật Thương mại được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
11 kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành liên quan;
- Căn cứ khả năng và nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, tại Hà Nội, ngày 02 tháng 1 năm 2015, chúng tơi gồm 2 bên:
CƠNG TY TNHH KIM LÂN: Sau đây gọi là bên bán
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh
Điện thoại:
Fax:
Mã số thuế: 2300238800
Đại diện bởi ông: Hàn Anh Tuấn
Chức vụ: Giám đốc
CÔNG TY TNHH NHẬT LINH: Sau đây gọi là bên mua
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh
Điện thoại:
Fax:
Mã số thuế: 2300336011
Đại diện bởi ông: Nguyễn Chí Linh

Chức vụ: Giám đốc
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng theo những điều khoản sau:
Điều 1: Hàng hóa cung cấp, số lượng, quy cách và chất lượng
1.1. Bên bán đồng ý cung cấp, bên mua đồng ý mua các mặt hàng theo chi tiết
đơn giá, số lượng và quy cách, chất lượng theo chi tiết từng đơn hàng (bản fax
hoặc email chỉ có giá trị khi có xác nhận của hai bên).
1.2. Số lượng bên bán sẽ sản xuất cho bên mua số lượng như điều 1 mục 1.1
1.3. Chất lượng, quy cách hàng hóa: Bên bán phải cung cấp đúng chất lượng
theo yêu cầu.
12


Điều 2: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
2.1. Trị giá thanh toán: Căn cứ theo từng đơn hàng và báo giá cụ thể
2.2 Thời gian thanh toán
Bên mua sẽ thanh toán cho bên bán sau khi bên bán hoàn tất việc giao hàng
cho bên mua tại đúng địa điểm giao hàng như thỏa thuận.
Bên mua sẽ thanh tốn cho bên bán trong vịng 6 tháng kể từ khi bên bán cung
cấp đầy đủ các giấy tờ, phiếu nhập kho, hóa đơn VAT và giấy đề nghị thanh
tốn, báo giá chi tiết.
2.3. Hình thức thanh tốn: Phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển
khoản (theo thỏa thuận, yêu cầu của bên bán).
Điều 3: Thời gian giao hàng và phương thức giao nhận
3.1. Thời gian thực hiện: Khi bên mua có đơn đặt hàng, bên bán sẽ ký xác
nhận và có thơng báo cụ thể về thời gian giao hàng. Bên bán sẽ giao hàng
đúng số lượng và chất lượng hàng hóa đã thỏa thuận trong hợp đồng.
3.2. Trách nhiệm giao, nhận hàng: Bên bán có trách nhiệm giao hàng tại kho
của bên mua (Công ty TNHH Nhật Linh, cụm công nghiệp Thanh Khương,
Thuận Thành, Bắc Ninh) và bên mua chỉ nhận hàng của bên bán tại kho của
bên mua, bên mua có thể hỗ trợ bên bán bốc xếp hàng hóa vào kho của bên

mua bằng cách cung cấp các phương tiện chuyên chở và nhanh chóng hoàn
thành các thủ tuch giao nhận nếu chứng từ giao nhận hợp lệ.
Điều 4. Trách nhiệm mỗi bên
4.1 Trách nhiệm bên bán:
1. Bên bán phải xác nhận đơn hàng và thời gian giao hàng cụ thể cho bên mua
lên đơn đặt hàng và fax cho bên mua (đơn hàng chỉ có giá trị khi có chữ ký
của cả hai bên).
2. Chịu trách nhiệm giao hàng đến đúng địa chỉ được quy định trong Điều 3
của hợp đồng này.
3. Chịu trách nhiệm về những hư hỏng (nếu có) của hàng hóa lỗi của nhà sản
xuất hoặc trong quá trình vận chuyển. Bảo đảm đúng tiến độ giao hàng.
4. Bảo đảm chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu của bên mua. Nếu bên
bán giao hàng khơng đúng chất lượng thì bên mua sẽ trả lại toàn bộ hàng và
yêu cầu bên bán làm trả ngay số lượng hàng hư hỏng đó trong thời gian ngắn
nhất (tùy thuộc vào số lượng hàng hỏng) bên Bán sẽ thông báo cho bên Mua
về thời gian trả hàng.
5. Nếu bên bán giao hàng sai số lượng yêu cầu mà chưa thỏa thuận với bên
mua thì bên mua khơng thanh tốn số hàng giao thừa đó.
6. Nếu bên bán giao hàng chậm so với thời hạn thì bên bán phải chịu bồi
thường tổn thất cho bên mua là 10% giá trị đơn hàng.
13


4.2. Trách nhiệm bên mua:
1. Bên mua phải gửi 1 bản fax chi tiết đơn hàng cho bên bán.
2. Bảo đảm việc thanh toán cho Bên bán đúng như trong Điều 2 của hợp đồng
này.
3. Cử đại diện để kiểm tra hàng hóa và giao nhận hàng cùng nhân viên bên
bán tại kho bên mua.
4. Trong trường hợp bên mua thanh toán cho bên bán trễ hạn theo Điều 2 của

hợp đồng, (nếu không thỏa thuận, hoặc thông báo trước với bên bán) thì bên
mua phải chịu lãi suất 10% tháng trên tồn bộ giá trị của phần chưa thanh
tốn.
5. Bên mua ủy quyền cho bên bán được phép in tên nhãn hiệu LIOA lên trên
những sản phẩm, mặt hàng mà bên Mua yêu cầu theo số lượng, mặt hàng từng
đơn hàng mà bên mua đặt hàng. Bên bán không được tự ý in nhãn hiệu LIOA
của bên mua lên sản phẩm khi chưa được sự đồng ý của bên mua, không được
in nhãn hiệu LIOA của bên mua vượt qua số lượng đơn hàng mà bên Mua yêu
cầu tại thời điểm đặt hàng.
Điều 5: Điều khoản chung
5.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã ghi trong
hợp đồng này. Không bên nào được tự ý hủy bỏ hoặc thay đổi mà khơng có sự
thỏa thuận của bên kia. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có những
mâu thuẫn hoặc tranh chấp xảy ra, hai bên phải cùng nhau thỏa thuận giải
quyết thỏa đáng, chân tình bằng văn bản. Nếu khơng thỏa thuận được hai bên
sẽ viện đến trọng tài kinh tế Thành phố Hà Nội, phán quyết của trọng tài kinh
tế TP. Hà nội sẽ là quyết định cuối cùng và bắt buộc hai bên phải thi hành.
Các chi phí kiểm tra, xác minh và lệ phí tịa án do bên có lỗi chịu.
5.2. Hợp đồng có hiệu lực trong vịng 12 tháng kể từ ngày ký.
5.3. Hợp đồng được thành lập thành bốn (04) bản có giá trị pháp lý như nhau,
mỗi bên giữ hai (02) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA
GIÁM ĐỐC
(đã ký và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
GIÁM ĐỐC
(đã ký và đóng dấu)

Nguyễn Chí Linh


Hàn Anh Tuấn

14


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 5 tháng 1 năm 2016
(Liên 2: Số 39/01/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 01
Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang

STT

Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất
VLSHHH

Mã số

Đơn
vị

Số lượng
Theo
chứng từ


Thực
nhập

1

Trụ đồng dài

TĐ/D

Cái

18.000.00

18.000

2

Trụ đồng ngắn trái

TĐ/NT

Cái

30.000.00

30.000

Phân
loại


Ghi chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 5 tháng 1 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

15


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 8 tháng 1 năm 2016
(Liên 2: Số 65/01/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 02

Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang

STT

Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất VLSHHH

Số lượng
Mã số

1

Trụ đồng dài

TĐ/D

2

Đầu đồng than 2K DDT/2KK

Đơn
vị

Theo
chứng từ


Thực
nhập

Cái

18.000.00

18.000

Cái

12.000.00

12.000

Phân
loại

Ghi chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho

(đã ký)

Ngày 8 tháng 1 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

16


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 10 tháng 1 năm 2016
(Liên 2: Số 97/01/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 03
Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang

STT

Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất VLSHHH

Số lượng
Mã số


1

Trụ đồng dài

TĐ/D

2

Trụ đồng ngắn
TĐ/NT
trái
Đầu đồng than 2K DDT/2KK

Đơn
vị
Cái
Cái
Cái

Theo
chứng từ

Thực
nhập

22.000.0
0
51.000.0
0

1500.00

22.000

Phân
loại

Ghi chú

51.000
1500

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 10 tháng 1 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên


17


ỦY NHIỆM CHI
Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH Nhật Linh
Số tài khoản: 0078800907642
Tại ngân hàng: TMCP Quận đội Chi nhánh Trần Duy Hưng,
Tp. Hà Nội
Họ tên người nhận tiền: Công ty TNHH Kim Lân
Số tài khoản: 0351000489639
Ngân hàng thụ hưởng: TMCP ngoại thương VN, chi nhánh Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Lý do chi: TT tháng 7/2015 HĐ 000086,84
Số tiền: 649.502.700 đồng
Bằng chữ: Sáu trăm bốn mươi chín triệu năm trăm lẻ hai ngàn bảy trăm đồng
Kế tốn

Chủ tài khoản
Phó giám đốc
(đã ký, đóng dấu)
Nguyễn Bình Phúc

Ngân hàng A
Ghi sổ ngày: 11/1/2016
Kế tốn
Trưởng phịng
Kế tốn
(đã ký, đóng dấu)


Ngân hàng B
Ghi sổ ngày: ………..
Kế tốn Trưởng phịng Kế tốn

18


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 tháng 1 năm 2016
(Liên 2: Số 153/01/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 04
Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang

STT

Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất VLSHHH

Số lượng
Mã số

Đơn
vị

Theo chứng

từ

Thực
nhập

1

Trụ đồng dài

TĐ/D

Cái

68.000.00

68.000

2

Trụ đồng ngắn
trái
Chân phích tròn
F4x5
Bạc đệm thiết bị
đo ắc quy
Ecu M6 TBDAQ

TĐ/NT

Cái


49.000.00

49.000

CP/F4x5

Cái

152.000.00

152.000

BĐE/TBAQQ

Bộ

3.000.00

3000

EC/M6/TBĐA

Cái

10.000.00
Q
Q

10.000


3
4
5

Phân
loại

Ghi
chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 15 tháng 1 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên


19


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 18 tháng 1 năm 2016
(Liên 2: Số 206/01/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 05
Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang

STT
1
2
3
4
5

Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất VLSHHH
Chân phích ổ đối
nối chia ngả F4
Trụ đồng ngắn
trái
Chân phích trịn
F4x5
Bạc đệm thiết bị

đo ắc quy
Ecu M6 TBDAQ

Mã số

Đơn
vị

Số lượng
Theo chứng
từ

Thực
nhập

CP/CN/F4

Cái

50.000.00

50.000

TĐ/NT

Cái

40.000.00

40.000


CP/F4x5

Cái

104.000.00

104.000

BĐE/TBAQ

Bộ

4.000.00

4.000

NV/TBDAQ

Cái

954.00

954

Phân
loại

Ghi
chú


Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 18 tháng 1 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

20


ỦY NHIỆM CHI
Tên đơn vị trả tiền: Công ty TNHH Nhật Linh
Số tài khoản: 0078800907642
Tại ngân hàng: TMCP Quận đội Chi nhánh Trần Duy Hưng,
Tp. Hà Nội
Họ tên người nhận tiền: Công ty TNHH Kim Lân
Số tài khoản: 0351000489639

Ngân hàng thụ hưởng: TMCP ngoại thương VN, chi nhánh Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Lý do chi: TT tháng 7/2015 HĐ 000086,84
Số tiền: 462.658.160 đồng
Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm năm mươi tám ngàn một
trăm sáu mươi đồng
Kế toán
Chủ tài khoản
Phó giám đốc
(đã ký, đóng dấu)
Nguyễn Bình Phúc

Ngân hàng A
Ghi sổ ngày: 30/1/2016
Kế tốn
Trưởng phịng
Kế tốn
(đã ký, đóng dấu)

Ngân hàng B
Ghi sổ ngày:
Kế tốn Trưởng phịng Kế tốn

21


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 tháng 2 năm 2016
(Liên 2: số 20/2/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân

Theo PXK số 10
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất
VLSHHH

tháng năm

Số lượng
Đơn
vị

Mã số

Theo
chứng từ

Thực
nhập

Trụ đồng dài

TĐ/D

Cái

38.000.00


38.000

Trụ đồng ngắn trái

TĐ/NT

Cái

26.000.00

26.000

Phân
loại

Ghi
chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)


Ngày 2 tháng 2 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

22


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 6 tháng 2 năm 2016
(Liên 2: số 64/02/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 10
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất VLSHHH

tháng năm

Số lượng
Mã số

Đơn vị

Theo

chứng từ

Thực nhập

Trụ đồng dài

TĐ/D

Cái

18.000.00

18.000

Trụ đồng ngắn trái

TĐ/NT

Cái

40.000.00

40.000

Đầu cos 6-5

SC6/5

Cái


13.000.00

13.000

Phân
loại

Ghi chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):
Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 6 tháng 2 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

23



PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 6 tháng 2 năm 2016
(Liên 2: số 64/02/BN)
Họ tên người giao hàng: Công ty TNHH Kim Lân
Theo PXK số 11
Số 152
Lý do: Nhập kho vật tư
Ngày tháng năm
Nhập tại kho: Kho vật tư Giang
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất
VLSHHH

Số lượng
Đơn
vị

Mã số

Theo chứng
từ

Thực nhập

Chân phích trịn
F4x5
Trụ đồng ngắn trái

CP/F4x5 Cái


168.000.00

168.000

TĐ/NT

Cái

10.000.00

10.000

Trụ đồng dài

TĐ/D

Cái

19.000.00

19.000

Phân
loại

Ghi chú

Cộng:
Tổng số tiền (viết bằng chữ):

Số chứng từ gốc kèm theo:
Người lập phiếu
(đã ký)

Người giao hàng
(đã ký)

Thủ kho
(đã ký)

Ngày 6 tháng 2 năm 2016
Kế toán trưởng
(đã ký)

Trần Thị Quý
Trịnh Thúy Yên

24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×