Tải bản đầy đủ (.doc) (184 trang)

Giáo án đại số 9 full cả năm mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 184 trang )

Giáo viên:
THCS

Trờng

Chơng I
Ngày soạn:26/8/2020
Ngày dạy: 27/8/2020

I.

Tiết
1 đích yêu cầu:
Mục

Căn bậc hai



Kiến thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn
bậc hai số học của một số không âm. Nắm đợc mối liên hệ
của phép khai phơng với quan hệ thứ tự.



Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của
một số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phơng với quan
hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai


II.



Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ

Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
về phân môn>
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Căn bậc hai số
học
- Hs nhớ lại trả lời
- Gọi hs nhắc lại k/n
căn bậc hai đã học ở - Hs theo dõi, ghi
lớp 7
vào vở
- Gv nhận xét nhắc
lại
- Hs hoạt động cá
nhân làm ?1

- Yêu cầu học sinh - 1 hs đứng tại
làm ?1
chổ trả lời, cả lớp
theo dõi nhận xét
- Gọi hs đứng tại chổ
trả lời, Gv ghi bảng
- Hs nắm đợc các

Giáo án Đại số 9

1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của số a không
âm là số x sao cho x2 = a
- Số dơng a có đúng hai căn
bậc hai là a và a
- Số 0 có đúng một căn bậc
hai là chính nó 0 0
?1 a, Căn bậc hai của 9 là 3
và -3
b, Căn bậc hai của


4
2


9
3

2

3

c, Căn bậc hai của 0, 25 là 0,5
và 0,5
d, Căn bậc hai của 2 là 2 và

1


Giáo viên:
THCS
- Từ căn bậc hai của
một số không âm gv
dẫn dắt học sinh
tìm căn bậc hai số
học
?Căn bậc hai số học
của số dơng a?
- Gv giới thiệu ký
hiệu
- Gv nêu ví dụ 1 nh
sgk
- Gv giới thiệu chú ý
nh sgk
- Yêu cầu hs làm ?2
- Gọi hs lên bảng làm
- Gv hớng dẫn hs
nhận xét sửa sai
- Gv giới thiệu phép
toán tìm căn bậc hai

là phép khai phơng,
lu ý mối quan hệ
giữa phép khai phơng và phép bình
phơng
- Yêu cầu hs làm ?3

Trờng

2
3

là 2
* Đ/n: Với số dơng a, số a đcăn bậc hai số học ợc gọi là căn bậc hai số học
4
của a. Số 0 cũng đợc gọi là
của 9; ; 0, 25; 2
9
căn bậc hai số học của 0
- Nêu đ/n căn bậc Ví dụ 1:
hai số học
Căn bậc hai số học của 16 là
- Chú ý theo dõi, 16
nắm ký hiệu
Căn bậc hai số học của 5 là
- Chú ý theo dõi
5
kết hợp sgk
- Hs hoạt động * Chú ý:
x 0
theo nhóm nhỏ 2

x

a

2
em trong một bàn
x a
làm ?2
- 2 hs lên bảng ?2
<Hs làm>
làm
- Hs tham gia
nhận xét bài làm
của bạn
số 3; ; 0, 5; 2

- Hs chú ý theo dõi ?3
a, Căn bậc hai số học của 64
kết hợp sgk
là 8 nên căn bậc hai 64 là 8 và
- 3 hs lên bảng -8
làm, dới lớp làm b, Căn bậc hai số học của 81
là 9 nên căn bậc hai 81 là 9 và
vào vở nháp
-9
c, Căn bậc hai số học của 1,21
là 1,1 nên căn bậc hai 1,21 là
- Gv cùng cả lớp nhận
- Hs suy nghĩ trả 1,1 và -1,1
xét sửa sai

HĐ2: So sánh căn lời
2. So sánh các căn bậc hai số
bậc hai
học:
- Gv: với hai số không
âm a và b ta có:
nếu a < b thì
a < - Hs đọc định lý * Định lý:
Với hai số không âm a và b ta
b . Hãy chứng minh sgk, ghi vào vở
có:
- Đọc ví dụ 2 sgk
điều ngợc lại nếu a
a - Hs hoạt động cá
a
b
< b thì < ?
nhân làm ?4
- Gv nhận xét nêu - 2 hs lên bảng Ví dụ 2: (Sgk)
định lý
làm
- Hs tham gia ?4 So sánh:
- Gv giới thiệu ví dụ nhận xét
a, 16>15 nên 16 > 15 . Vậy
2 sgk
4> 15
- Yêu cầu hs làm ?4
- Đọc ví dụ 3 sgk,


Giáo án Đại số 9

2


Giáo viên:
THCS

Trờng

nắm cách làm
- Gọi hs lên bảng làm - Hs hoạt động
- Gv cùng cả lớp nhận theo nhóm nhỏ 2
xét sửa sai
em trong một bàn
- Gv tiếp tục giới làm ?5
thiệu ví dụ 3 sgk
- 2 hs lên bảng
- Yêu cầu hs làm ?5
làm, hs dới lớp theo
dõi nhận xét
- Gọi hs lên bảng làm - Hs ghi vở

b, 11>9 nên
>3

11

Ví dụ 3: (Sgk)
?5 Tìm số x không âm:

a, Vì 1 1 nên
x 1
x 1
Vì x 0 nên

b,

- Gv nhận xét chốt lại

11 > 9 . Vậy



x 1 x 1
nên
3 9

x 3 x 9
Vì x 0 nên x 9 x 9
Vậy 0 x 9

4. Củng cố luyện tập:
- Gv treo bảng phụ bài tập, Yêu cầu 1 hs lên bảng điền vào bảng
phụ, sau đó hs dới lớp nhận xét
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2a và 4d
5. Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của
một số không âm, áp dụng làm bài tập 3 sgk
- Làm các bài tập 2bc, 4abc sgk, bài 1, 5, 6, 11 sách bài tập
Ngày soạn:26/8/2018

Ngày dạy: 30/8/2018

Tiết
2
I.

Căn Thức bậc hai
Hằng đẳng thức

A2 A

Mục đích yêu cầu:



Kiến thức: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có
nghĩa) của



A , biết cách chứng minh định lý

Kỹ năng: Biết tìm điều kiện xác định của

a2 a
A khi A là một

biểu thức không phức tạp. Vận dụng hằng đẳng thức
để rút gọn biểu thức


A2 A


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ nội dung ?1, ?3 sgk
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập
nội dung ?3 sgk
Giáo án Đại số 9

3


Giáo viên:
THCS

Trờng

III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: làm bài tập 2b (sgk): So sánh: 6 và 41
Hs2: Làm bài tập 4a (sgk): Tìm số x không âm, biết x 15

3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Căn thức bậc
hai
- Treo bảng phụ nội
dung ?1 sgk, yêu cầu
hs suy nghĩ trả lời
- Gv chốt lại và giới
thiệu
25 x 2 là căn
thức bậc hai
của 25 x 2 , 25 x 2 là
biểu thức lấy căn
?Thế nào là căn thức
bậc hai?
- Gv chốt lại, ghi bảng
- Yêu cầu hs lấy ví
dụ minh hoạ
?
A xác định khi
nào?
- Gv chốt lại ghi bảng
- Gv nêu ví dụ yêu
cầu hs làm
- Gọi hs trả lời
- Gv nhận xét chốt lại
bài giải mẫu
- Tơng tự yêu cầu hs

làm ?2

1.
nội ?1

Căn thức bậc hai:

- Quan sát
dung ?1
<Bảng phụ>
Hoạt
động

nhân, suy nghĩ
trả lời
Tổng quát: Với A là một biểu
thức đại số thì A gọi là căn
- Hs chú ý theo thức bậc hai của A. A gọi là
dõi,
biểu thức lấy căn
Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai
của 3x
2 x 5 là căn thức bậc
- Hs trả lời
hai của 2 x 5
* A xác định A 0
- Hs theo dõi, ghi
Vĩ dụ: Tìm điều kiện của x
vở
để 3x và

- Hs nêu ví dụ
- Suy nghĩ trả lời
2 x 5 xác định
- Hs ghi vở

Giải:
định
3x xác
- Hs hoạt động
3 x
0 x 0
theo nhóm nhỏ 2
2 x 5 xác định 2 x 5 0
em làm vd
- 1 hs đứng tại
chổ trả lời, hs 2 x 5 x 5
2
khác nhận xét
- Chú ý theo dõi, ?2
ghi vở
xác
định
5 2x
- Gv hớng dẫn hs
- 1 hs lên bảng
5
nhận xét bài làm của


5



2
x
0
x
làm ?2
2
bạn
hs dới lớp làm vào
HĐ2: Hằng đẳng
nháp
thức A2 A
2. Hằng đẳng thức A2 A
- Gv treo bảng phụ - Hs dới lớp tham
gia nhận xét bài
nội dung ?3
?3
bạn
<Bảng phụ>
- Sau khi hs làm
xong, gv thu 2 - 3
phiếu để nhận xét,
* Định lý:
treo bảng phụ đáp

Giáo án Đại số 9

4



Giáo viên:
THCS
án
- Từ đó gv dẫn dắt
đi đến định lý nh
sgk
- Yêu cầu hs đọc
phần c/m định lý
sgk, sau đó gọi một
em trình bày lại
- Gv nhận xét chốt lại
- Yêu cầu hs nghiên
cứu ví dụ 2, ví dụ 3
sgk
- Gọi hs lên bảng giải
bài tập tơng tự
- Sau khi hs làm xong
gv gọi hs dới lớp nhận
xét
- Gv nhận xét chốt
lại, nêu chú ý nh sgk

Trờng

- Hs làm vào
phiếu học tập đã
chuẩn bị trong 2
phút
- Hs đổi phiếu

cho nhau kiểm tra
kết quả đối chiếu
với bài giải
- Chú ý theo dõi,
nắm định lý, ghi
vở

- Đọc và nắm cách
c/m định lý
- 1 hs trình bày
c/m, hs khác nhận
xét
- Hs tự nghiên cứu
trong 3 phút
- 2 hs lên bảng
làm, cả lớp làm
- Gv hớng dẫn hs làm vào vở nháp
ví dụ 4 sgk
- Hs dới lớp nhận
xét bài làm của
bạn
- Chú ý theo dõi,
ghi vở

Với mọi số a ta có
C/m: <sgk>

* Bài tập:
a, Tính: 0,12 ;
b,


Rút

gọn:

a2 a

(0,3)2

;

(2 3)2

(3 11) 2

* Chú ý: Với A là một biểu thức
ta có A2 A
Ví dụ: Rút gọn:
a,
( x 2) 2 với x 2
( x 2) 2 x 2 x 2 (vì x 2 )

b,

a 6 với a 0

a 6 (a 3 )2 a 3 a 3 (vì a 0 )

- Hs chú ý theo
dõi, nắm cách

làm

4. Củng cố luyện tập:
- 2 hs lên bảng làm bài tập, hs dới lớp làm vào vở nháp
Hs1: Làm bài 6sgk: Tìm a để các căn thức có nghĩa: b,

5a ; d,

3a 7

Hs2: Làm bài 8sgk: Rút gọn các biểu thức: c, 2 a 2 với a 0 ; d,
3 (a 2) 2 với a 2 Sau khi hs làm xong gv hớng dẫn hs cả lớp nhận
xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận.
5. Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn hs làm bài tập số 9 sgk: Tìm x biết:
a, x 2 7 ta có: x 2 x 7 x 7
c,

4 x 2 6 ta có:

Giáo án Đại số 9

4 x 2 2 x 6 x 3 x 3

5


Giáo viên:
THCS


Trờng

- Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để A có nghĩa, hàng
đẳng thức A2 A
- Làm các bài tập 9b,d; 10 sgk, bài 11, 12, 13, 14 phần luyện tập
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập.
Ngày soạn:26/8/2018 - Ngày dạy: 31/8/2018

I.

Tiết
3 đích yêu cầu:
Mục



Luyện tập

Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức
về căn bậc hai số học, căn thức bậc hai và hàng đẳng thức
A2 A



Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để
vận dụng hằng đẳng thức

A xác định,

A2 A để rút gọn biểu thức



II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a, 5 3a ;
b, 3a 7
Hs2: Rút gọn các biểu thức:
a,

5

21



2


HĐ của thầy
Gv hớng dẫn hs làm
bài tập
- Gọi hs lên bảng giải
bài tập 11a,c và
12a,b
- Gv theo dõi, quan
sát hs làm, uốn nắn
sửa sai cho một số
em
- Sau khi hs trên
bảng làm xong gv

Giáo án Đại số 9

;

b, 3 a 2 2 với a 2
3. Dạy học bài mới:
HĐ của trò

Hs tự giác tích
cực giải bài tập
- 2 hs lên bảng
giải bài tập 11a,c
và 12a,c
- Hs dới lớp làm vào
vở nháp


Ghi bảng

Btập 11: (sgk) Tính
a, 16. 25 196 : 49
42 . 52 142 : 7 2
4.5 14 : 2 20 2 22

d, 32 42 9 16 25 52 5
Btập 12: (sgk) Tìm x để mối
căn thức sau có nghĩa?
- Hs dới lớp tham a,
2 x 7 có nghĩa khi
gia nhận xét
2 x 7 0

6


Giáo viên:
THCS
gọi hs dới lớp nhận
xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét chốt
lại, trình bày bài giải
mẫu
- Chú ý cho hs tìm
điều kiện để căn
thức có nghĩa khi
biểu thức dới dẫu căn
là một biểu thức

chứa ẩn ở mẫu

Trờng

- Hs chú
ý theo


dõi, ghi chép cẩn
thận
- Hs hiểu đợc khi
đó
phải
tìm
điều kiện để
biểu thức dới dấu
căn có nghĩa

- Hs đọc đề bài,
suy nghĩ cách
- Tiếp tục hớng dẫn làm
hs làm bài tập 13a Trả
lời
sgk
a 2 a a
2
?Với a 0 thì a ?
- 1 hs trả lời, hs
- gọi 1 hs đứng tại khác nhận xét
chổ trình bày cách - 2 hs lên bảng

giải
làm, cả lớp làm
- Tơng tự gọi 2 hs lên vào nháp, sau đó
bảng làm bài 13b,c
nhận xét bài làm
của bạn
- Gv nhận xét chốt lại - Hs hoạt động
- Yêu cầu hs làm bài theo nhóm 4 em,
tập 14 sgk theo làm vào bảng phụ
nhóm
nhóm: (5')
Nh 1,2,3: Làm
câu a,c
Nh 4,5,6: Làm
- Sau khi các nhóm câu b,d
làm xong gv thu
bảng phụ 2 nhóm - 2 nhóm nộp bài,
để nhận xét, các 4 nhóm còn lại
nhóm còn lại đổi bài đổi bài cho nhau
cho nhau
- Hs tham gia
nhận xét bài làm
- Gv nhận xét sửa của nhóm bạn
sai, sau đó treo
bảng phụ bài giải - Các nhóm đối
mẫu
chiếu đánh giá
- Gv thu bảng phụ bài làm của nhóm
tất cả các nhóm
bạn

- Hớng dẫn hs làm bài
tập 15sgk
- Hs đọc đề bài
- ở lớp 8 ta đã học 15 sgk
một số dạng phơng
trình, hãy áp dụng

Giáo án Đại số 9

2x

7

1
1 x

c,

7
2

x



nghĩa

khi

1

0

1 x

1 x 0
1 x 0

x 1


x 1
x 1
x 1

Btập 13a(sgk): Rút gọn các
biểu thức:
a,

2 a 2 5a 2. a 5a
2a 5a 7a (vì

a0)

b,

25a 2 3a Với a 0

c,

9a 4 3a 2


Bảng phụ (bài giải mẫu)
Btập14sgk: Phân tích thành
nhân tử
a,
x2 3 x2

3 x 3 x 3
2

c,

3
3

x 2 2 3.x 3 x 2 2 3.x



x 3

x 3 x
2

b,
x2 6 x2

2

6 x 6 x 6

2

d,

5
5

x 2 2 5.x 5 x 2 2 5.x



x 5

x 5 x
2

2

Btập 15: Giải các phơng trình
a,

7


Giáo viên:
THCS

Trờng




để giải
- Nhớ lại các dạng x 2 5 0 x 2 5 2 0
?Muốn giải phơng phơng trình đã

trình trớc hết ta cần học
x 5 0

x

5
x

5

0


làm gì?
x 5 0

- Trả lời: Phân

x 5
- Yêu cầu hs phân tích vế trái thành

tích vế trái thành nhân tử để đa
x 5

nhân tử tơng tự bài về phơng trình

14
tích
b, x 2 2 11.x 11 0
- Gv nhận xét chốt lại - Hs thực hành
làm







- Chú ý theo dõi

4. Củng cố luyện tập:

- Hớng dẫn hs làm các bài tập: Bài 1: Chứng minh: 9 4 5 5 2
Ta có: 9 4 5 5 4 5 4 5 2.2. 5 22 5 2
2

Lu ý: có thể áp dụng hằng đẳng thức cho



2

2

52




2

Từ đó về nhà chứng minh: 9 4 5 5 2
Bài 2: Tìm x biết: x 2 6 x 9 3x 1
5. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 12, 13, 14, 16 sách bài tập
--------------------------------------------------------------------Ngy 27/8/2018
Ký duyt ca chuyờn mụn
Ngày soạn: 03/9/2018 - Ngày dạy: 05/9/2018

Li ên hệ giữa phép nhân

I.

Tiết
và phép khai phơng
4
Mục đích yêu cầu:



Kiến thức: Học sinh nắm đợc định lý và cách chứng minh
định lý, từ đó nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích
và nhân các căn bậc hai.



Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến

đổi biểu thức có chứa căn bậc hai và tính toán


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác
khi giải toán
Chuẩn bị:



Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ.
Giáo án Đại số 9

8


Giáo viên:
THCS

Trờng



Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trớc bài mới, phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Rút gọn:
a,


5

23



2

;

b, 9a 4 3a 2

Hs2: Tính và so sánh:
16.25 và
16. 25
Lu ý: Nội dung kiểm tra hs2 lu lại để sử dụng trong dạy bài
mới
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1: Định lý
- Gv sử dụng kết
quả kiểm tra của
học sinh 2 để dẫn
dắt hs phát hiện ra
định lý
- Gv chốt lại nêu
định lý nh sgk

- Gv yêu cầu hs nêu
cách chứng minh
- Gv nhận xét chốt
lại, trình bày bảng
- Gv nêu chú ý nh
sgk
HĐ2:
Quy
tắc
khai phơng một
tích
- Gọi hs đọc quy
tắc sgk
- Gv chốt lại yêu
cầu hs về nhà học
thuộc ở sgk
- Gv nêu ví dụ, yêu
cầu hs áp dụng quy
tắc để làm
- Gv gọi hs trả lời,
gv ghi bảng
- Yêu cầu hs làm ?
2
sgk theo nhóm

1. Định lý:
- Hs dựa vào bài Với hai số a và b không âm, ta
làm của bạn và có:
hớng dẫn của gv
a.b a . b

để phát biểu
định lý
- Hs chú ý theo C/m: Vì a 0 và b 0 nên a . b
dõi, ghi chép
xác định và không âm, ta có:
- Kết hợp sgk, 1
2
2
2
a
.
b

a
.
b
a.b
hs đứng tại chổ
trình bày chứng
Vậy a . b là căn bậc hai số học
minh
của a.b hay a.b a . b
- Hs dới lớp nhận
xét
* Chú ý: (Sgk)
- Hs ghi chép
2. áp dụng:
vào vở
a, Quy tắc khai phơng một tích:
- Hs chú ý theo

(sgk)
dõi





Ví dụ: Tính
- Khoảng 2-3 hs
a,
lần lợt đọc quy
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42
tắc
- Hs ghi nhớ
b,
810.40 81.400 81. 400 9.20 180
- Hs hoạt động
cá nhân làm ví
dụ
- 1 hs đứng tại
chổ trả lời, hs ?2
khác nhận xét
- Hs hoạt động

Giáo án Đại số 9

<Hs trình bày>

9



Giáo viên:
THCS
theo nhóm 2 em
- Gv gọi 2 hs khác trong một bàn
nhóm
lên
bảng làm ?2
trình bày bài giải
- 2 hs lên bảng
- Gv nhận xét chốt trình bày, hs dới
lại
lớp nhận xét
HĐ3:
Quy
tắc
nhân các căn bậc
hai
- Chú ý theo dõi,
- Gv nêu ví dụ, h- tham gia làm ví
ớng dẫn hs làm
dụ
- Từ đó dẫn dắt hs - Hs phát hiện
phát hiện quy tắc
nêu quy tắc
- Gv chốt lại quy - 2-3 hs lần lợt
tắc
đọc lại quy tắc
sgk
- Yêu cầu hs làm ?3 - Hs hoạt động

sgk theo nhóm nhỏ theo nhóm nhỏ 2
- Sau khi hs làm em trong 1 bàn
xong, gv yêu cầu làm
?3
vào
các
nhóm
đổi phiếu học tập
phiếu cho nhau, gv - Các nhóm đổi
treo bảng phụ đáp phiếu cho nhau,
án, yêu cầu hs quan sát bảng
nhận xét đánh giá phụ
đáp
án,
bài bạn
đánh giá bài bạn
- GV nêu chú ý nh - Hs chú ý theo
sgk
dõi
- Yêu cầu hs đọc - Hs đọc ví dụ
ví dụ sgk để hiểu sgk
thêm
- Hớng dẫn hs làm ? - Tơng tự vận
dụng chú ý để
4 sgk
làm ?4 sgk
- Gv nhận xét chốt - Hs đứng tại
lại
chổ trả lời, hs
khác nhận xét


Trờng

b, Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Ví dụ: Tính
a, 5. 20 5.20 100 10
b, 1,3. 52. 10 1,3.52.10 262 26
* Quy tắc: (sgk)
?3
<Hs làm vào phiếu>

* Chú ý: Với hai biểu thức A và B
không âm ta có: A.B A. B
?4
a, 3a3 . 12a 3a3 .12a 36.a 4 6a 2
b, 2a.32ab 2 64.a 2 .b2 8ab
(vì
a, b không âm)

4. Củng cố luyện tập:
- Hai hs đồng thời lên bảng làm bài tập sgk:
Hs1: Bài tập 17: a,
c, 12,1.360
0, 09.64
Hs2: Bài tập 18: a,
b, 2,5. 30. 48
7. 63
Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs dới lớp nhận xét, sửa sai. Cuối
cùng gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
Giáo án Đại số 9


10


Giáo viên:
THCS

Trờng

- Hớng dẫn bài tập 20c sgk:
Ta có:

5a . 45a 3a với a 0

5a . 45a 3a 5a.45a 3a 152.a 2 3a 15a 3a 12a

5. Hớng dẫn về nhà
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai
- Làm các bài tập 19, 22 đến 27 sgk
- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
Ngày soạn: 03/9/2018 - Ngày dạy: 06/9/2018

I.

Tiết
5 đích yêu cầu:
Mục

Luyện tập




Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc
định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng



Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc đó để giải
các bài tập sgk, học sinh đợc tự mình luyện tập giải bài tập


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm,
phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: áp dụng quy tắc khai phơng một tích, hãy tính:

a,

24. 7 ;
2

b, 14, 4.640

Hs2: áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a, 0, 4. 6, 4 ;
b, 2, 7. 5. 1,5
3. Dạy học bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
- Gv nêu bài tập, yêu - 2 hs lên bảng làm Bài tập 19 (Sgk)
cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 19b,c sgk, b, a 4 3 a 2 với a 3


bài tập
hs dới lớp làm vào vở
nháp
- Sau khi 2 hs làm - Hs dới lớp nhận xét

Giáo án Đại số 9

11


Giáo viên:
THCS

xong, gv gọi hs dới lớp
nhận xét bài làm của
bạn
- Gv nhận xét chốt lại,
đánh giá cho điểm,
trình bày bài giải
mẫu
- Gv hớng dẫn bài tập
22a sgk:
?Nhận xét về biểu
thức dới dấu căn thức?
?Hãy áp dụng hằng
đẳng
thức
phân
tích biểu thức dới dấu
căn thức?
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải
mẫu
- Tơng tự yêu cầu hs
làm các bài còn lại
theo nhóm 2 em trong
một bàn
- Sau khi hs làm xong,
gv thu mỗi dãy một
phiếu để nhận xét,
yêu cầu các nhóm còn
lại đổi phiếu cho
nhau

- Cuối cùng gv thu
phiếu để về nhà
chấm điểm
- Gv tiếp tục hớng dẫn
bài tập 24a sgk: Sử
dụng phơng pháp phát
vấn hs để hớng dẫn:
- Sau đó gv chốt lại
cách giải, yêu cầu hs
về nhà làm câu b tơng tự

Trờng

đánh giá bài làm
của bạn

a4 3 a
2

a . 3 a
2 2

2

a2 . 3 a

- Hs chú ý theo dõi,
c,
ghi bài giải mẫu
- Hs đọc đề bài


27.48 1 a

2

với a 1

27.48 1 a 9.3.4.12. 1 a
2

- Phát hiện đợc
biểu thức dới dấu
căn có dạng hằng
đẳng thức
- 1 hs đứng tại chổ
trả lời, hs khác
nhận xét
- Hs chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận
- Mỗi dãy bàn làm
một bài, làm theo
nhóm 2 em trong
một bàn vào phiếu
học tập
- Hs đổi phiếu,
trên cơ sở nhận xét
sửa sai của gv để
nhận xét đánh giá
bài làm của nhóm
bạn

- Hs nộp phiếu

32.22.62 . 1 a 36 a 1
2

Bài tập 22a (Sgk)

13 12 13 12

132 122

1.25 25 5

học tập>

Bài tập 24a: (Sgk) Rút gọn
và tìm giá trị của biểu
thức:
4 1 6 x 9 x 2 22 1 3x
2

- Hs đọc đề bài
- Hs chú ý theo dõi,
trả lời câu hỏi của
gv để tìm cách
giải
- Hs ghi bài giải
mẫu, về nhà làm tơng tự


2

2

22 . 1 3 x 2. 1 3 x
2

Với x 2 ta có:









2. 1 3. 2 2. 1 3 2 2. 3 2 1

Bài tập 26: (Sgk)
a,
Ta



25 9 34
25 9 5 3 8 64

- Hs hoạt động theo Vì 34 64 nên
- Gv yêu cầu hs làm nhóm 4 em, làm bài

25 9 25 9
bài tập 26 sgk theo tập 26 sgk vào
b, Vì a 0, b 0 nên ta có:
nhóm 4 em, làm trong bảng phụ nhóm
2
ab ab
3 phút
- Hs cả lớp tham gia
2
a b a 2 ab b
- Sau khi hs làm xong, nhận xét từ đó




Giáo án Đại số 9





12


Giáo viên:
THCS

Trờng

gv thu bảng phụ của

2-3 nhóm treo lên
bảng để nhận xét
(Nếu không có nhóm
nào làm đúng thì gv
treo bảng phụ đáp án
để hs đối chiếu mà
sửa sai cho nhóm
mình)

tìm ra bài giải mẫu Mặt khác a b a 2 ab b
2
2
- Các nhóm đối
nên
ab a b
chiếu bài giải mẫu
để đối chiếu sửa hay a b a b
sai cho nhóm mình







- Ghi nhớ, tránh
nhầm lẫn khi áp
dụng

- Sau bài này gv cần lu ý cho hs tránh nhầm

lẫn khi áp dụng quy
tắc khai phơng một
tích và nhân các căn
bậc hai

4. Củng cố luyện tập:
- Hớng dẫn hs làm các bài tập:
Bài 23b: (Sgk)
Chứng minh: 2006 2005 và 2006 2005 là hai số nghich đảo
của nhau



Giải: Ta có:
Vậy
của nhau





2006 2005



2006



2006 2005




2005 2006 2005 1
2005 và 2006 2005 là hai số nghich đảo
2006

2

Bài 25d: (Sgk) Tìm x biết:

2

41 x 6 0
2

Tơng tự, về nhà làm các bài còn lại
5. Hớng dẫn về nhà
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phơng một tích và nhân
các căn bậc hai
- Làm bài tập 25, 32, 34 sách bài tập
- Đọc trớc bài mới "Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng"
Ngày soạn: 03/9/2018 - Ngày dạy: 07/9/2018

Liên hệ giữa phép chia

I.

Tiết
và phép khai phơng

6
Mục đích yêu cầu:



Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng
minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng

Giáo án Đại số 9

13


Giáo viên:
THCS

Trờng
- Nắm hai quy tắc khai phơng một thơng và chia
hai căn bậc hai



Kỹ năng: Biết vận dụng định lý và hai quy tắc trên trong
tính toán và biến đổi biểu thức


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,

chính xác khi giải toán
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, mỏy chiu.

Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng nhúm.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1: Tìm x biết:
a, 16 x 8 ;
b, 4 x 5
Hs2: Tính và so sánh:
HĐ của thầy
- Dựa vào phần kiểm tra
bài cũ của hs2, gv đặt
vấn đề vào bài mới
HĐ1: Định lý
- Nêu định lý nh sgk trên
máy chiếu
- Yêu cầu hs suy nghĩ
chứng minh định lý

16

25


16
25

3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò

Ghi bảng

- Chú ý theo dõi, nảy
sinh vấn đề
1, Định lý: (Máy
- Hs quan sát, đọc chiếu)
định lý
Với số a không âm
và số b dơng, ta có:
- Hs suy nghĩ, kết hợp
a
a

quan sát sgk
b
b

a
là căn bậc hai
b
- Hs suy nghĩ trả lời
a
C/m: (Máy chiếu)
số học của

ta cần c/m - 1 hs đứng tại chổ
b

?Để c/m

đợc điều gì?
- Gv chốt lại cách c/m
HĐ2: Quy tắc khai phơng một thơng:
- Gv chiếu nội dung quy
tắc
- Chiếu nội dung ví dụ 1
sgk, hớng dẫn cho hs cách
làm, chỉ rõ đã áp dụng
quy tắc chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs làm
?2 theo nhóm

Giáo án Đại số 9

trình bày c/m,
khác nhận xét

hs

- Hs chú ý, ghi vở

2, áp dụng:
a, Quy tắc khai phơng một thơng:
- 3 hs lần lợt đứng tại (Máy chiếu)
chổ đọc quy tắc

- Chú ý theo dõi nắm Ví
dụ
1:
(Máy
cách làm
chiếu)
- Hs hoạt động nhóm
2 em trong một bàn,

14


Giáo viên:
THCS
- Gv thu bài 2-3 nhóm
để chiếu và nhận xét,
yêu cầu các nhóm còn lại
đổi bài cho nhau.
- Gv nhận xét chốt lại bài
giải mẫu (nếu cần chiếu
nội dung bài giải mẫu)
HĐ3: Quy tắc chia hai
căn bậc hai
- Gv chiếu nội dung quy
tắc
- Chiếu nội dung ví dụ 2
sgk, hớng dẫn cho hs cách
làm, chỉ rõ đã áp dụng
quy tắc chổ nào
- Tơng tự yêu cầu hs làm

?3 theo nhóm
- Gv thu bài 2-3 nhóm
để chiếu và nhận xét,
yêu cầu các nhóm còn lại
đổi bài cho nhau.
- Gv nhận xét chốt lại bài
giải mẫu (nếu cần chiếu
nội dung bài giải mẫu)
- Gv dẫn dắt đi đến chú
ý nh sgk và chiếu nội
dung chú ý lên máy chiếu
- Yêu cầu hs nghiên cứu
ví dụ 3 sgk
- Tơng tự yêu cầu hs làm
?4
- Gv thu bài của 2-3
nhóm, chiếu để nhận
xét
- Gv nhận xét chốt lại,
chiếu bài giải mẫu

Trờng

làm vào bảng nhúm
(3')
- Hs quan sát, tham
gia nhận xét sửa sai
cho nhóm bạn
- Hs đối chiếu đánh
giá bài của nhóm bạn.

Ghi bài giải vào vở
- 3 hs lần lợt đứng tại
chổ đọc quy tắc
- Chú ý theo dõi nắm
cách làm
- Hs hoạt động nhóm
2 em trong một bàn,
làm vào bảng nhúm
(3')
- Hs quan sát, tham
gia nhận xét sửa sai
cho nhóm bạn
- Hs đối chiếu đánh
giá bài của nhóm bạn.
Ghi bài giải vào vở
- Hs chú ý theo dõi,
đọc nội dung chú ý
trên máy chiếu

b, Quy tắc chia hai
căn bậc hai:
(Máy chiếu)
Ví dụ 2: (Máy
chiếu)

- Đọc ví dụ 3 sgk, tìm
hiểu cách làm
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em làm ?4
trong 3 phút vào bản (Chiếu nội dung chú

ý sgk)
trong
- Hs tham gia nhận
xét bài của nhóm bạn
- Các nhóm còn lại đối
chiếu sửa sai, ghi
chép vào vở

4, Củng cố luyện tập:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 28a và 29c sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa
sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
289
289 17
12500
12500

25 5


28a,
29c,
500
225
500
225 15
- Chốt lại kiến thức cơ bản cần nắm của bài học.
Giáo án Đại số 9

15



Giáo viên:
THCS

Trờng

5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 30c sgk, yêu cầu hs về nhà làm các
bài còn lại
- Làm bài tập 28b,c,d; 29a,b,d; 30a,b,d; 31; 32 sách giáo khoa
==================================
Ngy 04/9/2018
Ký duyt ca chuyờn mụn
Ngày soạn: 09/9/2018 - Ngày dạy: 10/9/2018
I.

Luyện tập
Mục đích yêu cầu:



Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm
chắc định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép chia
và phép khai phơng.



Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý và hai quy tắc
trên để giải bài tập và biến đổi biểu thức có chứa căn bậc

hai.



Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi giải toán
Chuẩn bị:

II.

III.

Tiết
7




Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, phiếu học tập
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:

Hs1: Thực hiện tính:

a,

Hs2: Rút gọn biểu thức sau:
HĐ của thầy

- Gv nêu các dạng bài
tập, hớng dẫn hs giải
- Gv nêu btập 32c, hớng dẫn hs làm
?Có nhận xét gì về
biểu thức dới dấu
căn thức?
- Gv hớng dẫn, giải
bài mẫu

Giáo án Đại số 9

2

14
;
25

b,

15
735

y x2
.
với x 0, y 0
x y4

3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò


Ghi bảng

- Hs chú ý theo
dõi, nắm cách Dạng 1: Thực hiện phép tính
giải. Sau đó áp Btập 32 (sgk) Tính
dụng giải các bài c,
tập tơng tự
165 124 165 124
1652 1242
164



164

- Hs nhận dạng
hằng đẳng thức 289.41 289 289 17
164
4
2
4
và áp dụng

16


Giáo viên:
THCS

Trờng


- Yêu cầu hs làm
câu b, d
- 2 hs lên bảng
làm bài 32b, d
- Sau khi hs làm sgk. Cả lớp làm
xong, gv gọi hs dới vào vở nháp
lớp nhận xét
- Hs dới lớp nhận
xét bài làm của
- Gv nhận xét sửa bạn
sai, trình bày bài - Hs chú ý theo
giải mẫu
dõi ghi chép cẩn
- Gv giới thiệu dạng thận
btập thứ 2
- Hs theo dõi
- Gv nêu btập 34a - Hs theo dõi, suy
(sgk)
nghĩ trả lời câu
?Ta áp dụng kiến hỏi của gv
thức nào để giải?
- Hs suy nghĩ trả
- Gv vừa hớng dẫn, lời
vừa trình bày bảng
để hs nắm đợc - Chú ý theo dõi,
cách làm
nắm cách làm
- Gv yêu cầu hs làm
bài 34c, d theo - Hs hoạt động

nhóm 4 em, chia lớp theo nhóm 4 em,
thành 2 dãy, dãy 1 trình bày bài
làm câu c, dãy 2 giải vào bảng
làm câu d
phụ nhóm
- Sau khi hs làm - 2 nhóm nộp bài,
xong, gv thu bảng các nhóm còn lại
phụ 2 nhóm ở 2 dãy đổi
bài
cho
để nhận xét sửa sai nhau để nhận
xét đánh giá
- Gv nhận xét chốt - Căn cứ vào bài
lại, có thể treo bảng giải
mẫu
để
phụ đáp án để hs đánh giá bài làm
căn cứ đánh giá
của nhóm bạn
- Gv nêu bài tập 33a
sgk, hớng dẫn hs làm
- Yêu cầu hs nắm
đợc cách giải tơng
tự nh giải phơng
trình bậc nhất

b, 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4
1492 762

457 2 3842


d,

Dạng 2: Rút gọn
Btập 34 (sgk) Rút gọn các
biểu thức sau:
a,
3
ab 2
ab

ab 2

2 4

ab 2

3

ab

2 2

ab 2

3

ab

2 2


3
3
ab 2
ab 2 3
2
2

ab
ab

<Bảng phụ nhóm>
c,

9 12a 4a 2
b2

d, a b

với a 1,5; b 0

ab

a b

2

với

ab0


Dạng 3: Giải phơng trình,
tìm x:
Btập 33 (sgk) Giải phơng
trình
a,
2.x 50 0 2.x 50
x

50
50
x
x 25 5
2
2

b,
3.x 3 12 27

- Hs chú ý
dõi nắm
làm
- Vận dụng
giải pt bậc
để giải

theo
cách
cách
nhất


3.x 3 2 3 3 3 3. x 1 5 3
x 1

5 3
5 x 5 1 x 4
3

- Tơng tự yêu cầu hs
làm bài 33b vào - Hs hoạt động cá
phiếu học tập
nhân làm bài

Giáo án Đại số 9

17


Giáo viên:
THCS

Trờng

- Sau khi hs làm
xong, gv thu 2-3
phiếu để nhận xét,
sửa sai
- Gv yêu cầu hs về
nhà làm các bài còn
lại


33b vào phiếu
học
tập
làm
trong 3 phút
- Hs dới lớp tham
gia nhận xét bài
làm của bạn, từ
đó sửa sai cho
mình

4, Củng cố luyện tập:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk?
- Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dới lớp nhận xét sửa
sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận
35a,
35b,

x 3

2

9 x3 9

x 3 9
x 12





x 3 9
x 6


4x2 4 x 1 6

2 x 1

2

6 2 x 1 6

5
x

2x 1 6
2x 5




2
2 x 1 6
2 x 7
7



x


2
- Gv treo bảng phụ btập 35, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời

5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu hs về nhà làm các
bài còn lại
- Làm bài tập 41, 42 sách bài tập
- Chun b bi mi, mỏy tớnh casio
Ngày soạn: 09/9/2018 - Ngày dạy: 13/9/2018

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai

I.

Tiết
8 đích yêu cầu:
Mục



Kiến thức:
Học sinh nắm đợc cơ sở của phép đa thừa số
ra ngoài hay vào trong dấu căn.

Giáo án Đại số 9

18



Giáo viên:
THCS



Trờng

Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép biến đổi đa
thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Biết vận dụng các
phép biến đổi đó để so sánh các căn bậc hai và biến đổi
biểu thức.


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai.
Chuẩn bị:



Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ, mỏy tớnh
casio.


III.

Học sinh: Học bài cũ, đọc trớc bài mới, bảng phụ nhóm, mỏy
tớnh casio.

Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:

Hs1: Rút gọn biểu thức: a,

4

11



2



1 3



2



b,



Hs2: Tìm x biết: a,
HĐ của thầy


b, 4 x 2 6
x2 7
3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò
Ghi bảng

HĐ1: Đa thừa số ra
ngoài dấu căn
- Gv yêu cầu hs suy
nghĩ trả lời ?1 sgk
- Gv gọi hs trả lời
- Gv nhận xét chốt lại
- Gv giới thiệu đẳng
thức
a 2b a b đợc gọi
là phép đa thừa số ra
ngoài dấu căn
- Gv lấy ví dụ minh họa
- Gv nêu: có thể sử
dụng phép đa thừa số
ra ngoài dấu căn để
rút gọn biểu thức. Lấy
ví dụ minh họa
- Gv yêu cầu hs làm ?2
sgk

1, Đa thừa số ra ngoài
dấu căn:
?1

- Hs thảo luận theo Với a 0, b 0 ta có:
bàn làm ?1 sgk
a 2b a 2 . b a b a b
- 1 hs đứng tại chổ
2
trả lời, hs khác nhận a b a b đợc gọi là
xét
phép biến đổi đa
- Chú ý theo dõi, ghi thừa số ra ngoài dấu
chép
căn
- Hs nắm đợc phép Ví dụ 1:
đa thừa số ra ngoài a, 32.2 3 2
dấu căn
b, 20 4.5 22.5 2 5
- Theo dõi, tham gia
làm ví dụ để hiểu Ví dụ 2: Rút gọn biểu
thức
thêm
3 5 20 5
- Hs theo dõi cách
biến đổi, phát hiện
3 5 22.5 5
đã áp dụng phép
3 52 5 5 6 5
- Sau đó gv gọi 2 hs lên biến đổi ở chổ nào ?2 Rút gọn biểu thức
- Hs hoạt động cá
bảng làm

Giáo án Đại số 9


19


Giáo viên:
THCS
- Gv nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu
- Giới thiệu phép đa
thừa số ra ngoài dấu
căn cũng đợc áp dụng
cho các biểu thức chứa
chữ, Gv nêu phần tổng
quát nh sgk
- Gv nếu ví dụ 3, hớng
dẫn hs cách áp dung
để làm
- Gv yêu cầu hs làm ?3
sgk, chia lớp thành 2
dãy, mỗi dãy làm một
bài
- Sau khi hs làm xong,
gv thu bảng phụ 2
nhóm để nhận xét,
các nhóm còn lại đổi
bài để đánh giá
- Gv hớng dẫn hs nhận
xét sửa sai
- Gv chốt lại bài giải
mẫu

HĐ2: Đa thừa số vào
trong dấu căn
- Gv phép đa thừa số
ra ngoài dấu căn có
phép biến đổi ngợc là
phép đa thừa số vào
trong dấu căn. Gv nêu
cách làm
- Gv nêu ví dụ, hớng
dẫn hs áp dụng làm

Trờng

nhân làm ?2 trong 3
phút
- 2 hs lên bảng làm,
hs dới lớp theo dõi
nhận xét
- Hs theo dõi, ghi
chép cẩn thận

a,

2 8 50

b, 4 3 27 45 5
* Một cách tổng quát:
Với hai biểu biểu thức
A, B mà B 0, ta có
A2 .B A B


- Hs theo dõi, đọc Ví dụ 3: Đa thừa số ra
ngoài dấu căn
phần tổng quát sgk
2
a, 4 x 2 y 2 x y 2 x y
- Hs theo dõi, kết hợp
sgk nắm cách làm
- Hs hoạt động theo
nhóm 2 em, thảo
luận làm ?3 vào
bảng phụ nhóm

2x y Vì x 0, y 0

b,
18 xy 2

3y

2

2 x 3 y 2x

3 y 2 x Vì x 0, y 0

?3
a, 28a 4b 2 với b 0
- 2 nhóm nộp bài, b, 72a 2b 4 với a 0
các nhóm còn lại đổi

bài để đánh giá
2, Đa thừa số vào trong
- Hs tham gia nhận
dấu căn:
xét sửa sai, tìm bài
Với A 0, B 0
giải mẫu
ta có A B A2 B
- Hs căn cứ đánh giá
Với A 0, B 0
ta có
A B A2 B

- Chú ý theo dõi, kết Ví dụ 4:
hợp sgk để nắm a, 3 7 32.7 63
cách làm
b, 2 3 22.3 12
c,
- Hs theo dõi, áp 5a 2 2a 5a 2 2 .2a 50a 5
dụng làm ví dụ 4
2
- Tiếp tục yêu cầu hs sgk
d, 3a 2 2ab 3a 2 .2ab
làm ?4 sgk
- Gv gọi đồng thời 4 hs - Hs hoạt động theo
lên bảng trình bày bài bàn, thảo luận làm ?
giải
4 sgk, làm trong 5
phút
- Gv nhận xét chốt lại,

trình bày bài giải mẫu - 4 hs lên bảng làm,
- Gv giới thiệu có thể áp hs dới lớp theo dõi
dung phép đa thừa số nhận xét

Giáo án Đại số 9

9a 4 .2ab 18a 5b

?4
Đa thừa số vào
trong dấu căn
a, 3 5
b,
1, 2 5

c, ab 4 a với a 0
d, 2ab 2 5a với a 0

20


Giáo viên:
THCS

Trờng

vào trong dấu căn để
so sánh các căn bậc hai - Hs chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận
- Hs theo dõi, quan

sát ví dụ sgk để
hiểu thêm

4, Củng cố luyện tập:
Gv hệ thống yêu cầu hs nắm chắc hai phép biến đổi đa
thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
5, Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn nhanh bài tập 46 sgk
- Yêu cầu hs về nhà làm các bài tập từ 43 đến 47 sgk
- Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập
===============================
Ngy 10/9/2018
Ký duyt ca chuyờn mụn
Ngày soạn: 16/9/2018 - Ngày dạy: 17/9/2018

Tiết
9 đích yêu cầu:
Mục

I.

Luyện tập



Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc hai
phép biến đổi đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.




Kỹ năng: Học sinh đợc rèn luyện thực hành áp dụng 2 phép
biến đổi để biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc hai.


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi biến đổi biểu thức.
Chuẩn bị:




Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, bảng phụ.

Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1(TB): Đa thừa số ra ngoài dấu căn: a, 108
Hs2(TB): Đa thừa số vào trong dấu căn: a, 3 5
HĐ của thầy
HĐ1: Bài tập áp dụng

Giáo án Đại số 9

3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò

b,


7.63.a 2
2
b, xy
3

Ghi bảng
1, Bài tập áp dụng

21


Giáo viên:
THCS
phép biến đổi đa
thừa số vào trong
hay ra ngoài dấu căn
- Gv gọi 2 hs lên bảng
làm bài tập 43a,d và 44
sgk (Hs: TB yếu)

Trờng

phép biến đổi đa
thừa số vào trong hay
ra ngoài dấu căn
Btập 43: (sgk)
a, 54 9.6 32.6 3 6
d,


- 2 hs đồng thời lên
bảng làm bài tập
43a,d và 44 sgk, hs
dới lớp làm vào vở
nháp
0,05 28800 0,05 14400.2
- Hs dới lớp nhận xét
0,05 1202.2 0,05.120 2 6 2
- Sau 3 phút, gv gọi hs bài làm của bạn
Btập 44: (sgk)
dới lớp nhận xét
- Gv nhận xét chốt lại, - Chú ý theo dõi, ghi b, 5 2 52.2 50
trình bày bài giải mẫu chép
2
2.x 2
d, x

2x
x

HĐ2: Bài tập biến
đổi, rút gọn biểu
thức
- Gv nêu bài tập 46a
sgk
- Gv phát vấn, hớng dẫn
hs từng bớc biến đổi
để rút gọn
- Tơng tự, yêu cầu hs
làm bài 46b sgk

- Sau 3 phút, gv gọi 1
hs lên bảng trình bày
bài giải
- Gv nhận xét chốt lại
- Tiếp tục yêu cầu hs
làm bài tập 47a theo
nhóm 4 em
- Gv thu bảng phụ 2
nhóm để nhận xét,
các nhóm còn lại đổi
bài để đánh giá
- Gv hớng dẫn cả lớp
nhận xét, sửa sai đa ra
bài giải mẫu
- Gv thu kết quả đánh
giá của các nhóm
Tơng tự, yêu cầu hs về
nhà làm câu b
HĐ3: Bài tập so sánh
các căn bậc hai

Giáo án Đại số 9

x

2, Bài tập biến đổi
rút gọn biểu thức
Btập 46: (sgk)
- Hs đọc bài tập 46a a,
2 3 x 4 3x 27 3 3 x

sgk
- Hs trả lời câu hỏi 2 3x 4 3 x 3 3 x 27
của gv để nắm
5 3 x 3 3 3 3 5 x
cách biến đổi









b, 3 2 x 5 8 x 7 18x 28
- Hs thảo luận theo
bàn làm bài 46b sgk
- 1 hs lên bảng làm,
Btập 47a: (sgk)
cả lớp theo dõi, nhận
<Bảng phụ nhóm>
xét
- Hs hoạt động theo
nhóm 4 em làm
trong 5 phút, trình
bày bài giải vào
bảng phụ nhóm
- 2 nhóm nộp bài,
các nhóm đổi bài
cho nhau để đánh

3, Bài tập so sánh các
giá
căn bậc hai
Btập 45: (sgk) So sánh
- Hs tham gia nhận
các căn bậc hai:
xét, tìm ra bài giải
2
mẫu, từ đó căn cứ a, 3 3 3 .3 27 12
b, 7 49;3 5 45
để đánh giá

nên
49 45
73 5

c,

22


Giáo viên:
THCS

Trờng

2
- Gv nêu bài tập 45 sgk - Hs đọc bài tập 45 1
1
17


51

- Gv hớng dẫn hs làm sgk
.51
3
3
3

câu a
- Hs tham gia làm
2
câu a để nắm cách 1
1

150 .150 6
- Tơng tự yêu cầu hs làm
5
5

làm các câu còn lại của

bài 45
- Hs có thể thảo luận
17
1
1
trong bàn với nhau,
6 51 150
3

3
5
- Sau 3 phút gv gọi tìm cách làm các
d,
đồng thời 3 hs lên câu còn lại
2
bảng làm 3 câu. (Hs
1
3
1
6 .6
Yếu làm câu b)
- 3 hs lên bảng làm,
2
2
2
hs dới lớp theo dõi,
1
1
nhận xét
6
62. 18
2
2
- Sau khi hs làm xong
gv hớng dẫn hs dới lớp
lần lợt nhận xét sửa sai - Hs dới lớp tham gia Vì 3 18 1 6 6 1
từng câu
nhận xét sửa sai, ghi
2

2
2
bài giải mẫu

Chú ý: Yêu cầu hs chỉ
rõ đã áp dung phép - Hs nắm đợc đã áp
biến đổi ở chổ nào?
dụng các phép biến
đổi nh thế nào

4, Củng cố luyện tập:
- Gv hớng dẫn hs làm bài tập:
Chứng minh:

x

yy x



xy

x y

x y

Với x 0, y 0

5, Hớng dẫn về nhà
- Yêu cầu hs về nhà học và nắm chắc hai phép biến đổi đa

thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn, vận dụng để biến đổi
biểu thức
- Làm bài tập 58, 59 (Hs TB - Yếu), 64 sách bài tập
Ngày soạn: 06/9/2015
Ngày soạn: 16/9/2018 - Ngày dạy: 21/9/2018

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai

I.

Tiết
Mục
10 đích yêu cầu:



Kiến thức:
Học sinh nắm hai phép biến đổi khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Giáo án Đại số 9

23


Giáo viên:
THCS




Trờng

Kỹ năng: Học sinh đợc thực hành vận dụng các phép biến
đổi để biến đổi biểu thức, biết phối hợp nhiều phép biến
đổi để rút gọn biểu thức.


II.

Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận,
chính xác khi biến đổi biểu thức.
Chuẩn bị:



Giáo viên: Bài soạn, bài tập vận dụng, bảng phụ, mỏy tớnh
casio.



Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, mỏy tớnh casio.
III. Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Hs1(Hs TB): Rút gọn biểu thức
16b 2 40b 3 90b với b 0
Hs2: Rút gọn biểu thức
HĐ của thầy




28 12 7



7 2 21

3, Dạy học bài mới:
HĐ của trò

HĐ1: Khử mẫu của
biểu thức lấy căn
- Gv nêu tình huống
nh sgk, nêu ví dụ 1, h- - Hs chú ý theo dõi,
ớng dẫn hs cách làm
kết hợp sgk, tham gia
làm ví dụ 1 để rút
- Từ ví dụ 1, gv dẫn ra cách làm
dắt hs tìm ra công
thức tổng quát
- Hs trả lới câu hỏi
của gv để tìm ra
- Gv chốt lại công thức, công thức tổng quát
ghi bảng
- Hs theo dõi, ghi vào
- Yêu cầu hs làm ?1 sgk vở
- Hs hoạt động cá
- Gv gọi 3 hs đồng thời nhận làm trong 2
lên bảng làm 3 bài của phút
?1 sgk

- Sau khi học sinh làm - 3 hs lên bảng làm,
xong, gv hớng dẫn cả lớp cả lớp theo dõi, nhận
nhận xét sửa sai lần lợt xét
từng bài
- Đối với từng bài, gv cần - Hs tham gia nhận
chốt lại bài giải mẫu xét bài làm của bạn
- Hs ghi chép bài giải
để hs ghi chép
mẫu

Giáo án Đại số 9

Ghi bảng
1, Khử mẫu của biểu
thức lấy căn:
Ví dụ 1: Khử mẫu của
biểu thức lấy căn:
a,
2
2.3
6
6
6

2

3
3.3
3
3

32
5a
b,
với a.b 0
7b

Tổng quát:
Với các biểu thức A, B
mà A.B 0 và B 0 ta
có:
A

B

AB
B

?1 Khử mẫu của biểu
thức lấy căn
a,

4
4.5
20
20



2
5

5.5
5
5

b,
3
3
3.5
15

2 2
125
25.5
5 .5
25

c,

24


Giáo viên:
THCS

Trờng

3
3.2a



3
2a
2a 3 .2a

HĐ2: Trục căn thức ở
mẫu
- Gv nêu ví dụ 2 sgk, - Hs chú ý theo dõi,
tiếp tục hớng dẫn hs kết hợp quan sát sgk,
cách giải
tham gia làm ví dụ
để nắm cách làm
- Từ ví dụ 2, gv giới
thiệu hai biểu thức liên - Hs nắm đợc biểu
hợp với nhau và dẫn dắt thức liên hợp, tìm ra
hs đi đến công thức công thức tổng quát
tổng quát
dới sự hớng dẫn của
gv
- Gv treo bảng phụ có
các công thức tổng - Hs chú ý theo dõi,
quát nh sgk, lần lợt ghi vào vở
khắc sâu thêm cho hs
các công thức
- Hs hoạt động theo
- Từ đó gv yêu cầu hs nhóm
làm nội dung ?2 theo Nhóm 1, 2: làm câu
a,
nhóm
Nhóm 3, 4, 5: làm
câu b,

- Gv quan sát, theo dõi Nhóm 6, 7, 8: làm
câu c,
các nhóm làm việc
Hs trình bày bài giải
- Sau khi hs làm xong, vào bảng phụ nhóm
gv thu mỗi nhóm 1
bảng phụ treo và hớng
dẫn cả lớp nhận xét - Hs tham gia nhận
xét bài làm của
từng câu
nhóm bạn, đồng thời
sửa sai cho nhóm
- Gv nhận xét chốt lại, mình
kiểm tra bài làm của
- Các nhóm báo cáo
các nhóm còn lại
kết quả bài làm của
nhóm mình
- Hs ghi chép bài giải
mẫu

6a
2a 2



6a

2a


2 2

vì a 0

2, Trục căn thức ở mẫu:
Ví dụ 2: Trục căn thức
ở mẫu
a,
5
2 3



5. 3
5 3 5 3


6
2. 3. 3 2.3

10

3 1

b,


10










5 3
53



3 1



3 1

3 1

5

6











5 3

5 3

3



3 1

3 1

6

5 3
6



3 1

c,



10




5 3

5 3





Tổng quát:
<Bảng phụ>
?2
Trục căn thức ở
mẫu
2
với b 0
3 8 b
5
2a
,
b,
5 2 3 1 a
a 0, a 1
4
6a
,
c,
7 5 2 a b
với a b 0


a,

5

,

với

4, Củng cố luyện tập:
- Gv mời 2 hs đồng thời lên bảng làm bài tập

Giáo án Đại số 9

25