Bài toán: Cơ cấu có liên kết và chịu lực như
2
hình vẽ.
Các đại lượng được cho:
C
5
30
M m0 gr0 ; m1 4m0 , m2 6m0 , m0 kg
6
58
bán kính tương ứng R2 2r2 2 R0 4r0 (lớn và nhỏ
của vật và vật ), các mômen quán tính với trục vuông góc
mặt phẳng hình vẽ J 0 m0 r02 ; J B m2 r22 24m0 r 2
I.
M
B
O
0
I
Bỏ lò xo nối BC. Ban đầu cơ hệ đứng yên, con lăn lăn không trượt.
1. Tại thời điểm đang xét giả sử tải A đạt vận tốc VA đi xuống ứng với độ dời h.
Xác định 0 , 2 ,VB qua VA
2. Tính động năng T của hệ qua VA
3. Tính tổng công suất của hệ theo VA
4. Cho gia tốc của A tại thời điểm đang xét là WA>0.
5. Xác định sức căng các nhánh dây 1 và 2 tương ứng nối với tải A (vật ), con lăn (vật )
A
1
và phản lực tại tiếp điểm I (Bỏ cản lăn) theo WA. Từ đó tìm hệ số ma sát f ' để không trượt.
II.
Tiếp tục phần I.
Giả sử hệ số ma sát có giá trị f * làm cho B trượt. Chọn 2 tọa độ suy rộng là:
q1 x : dịch chuyển ngang (sang phải) của tâm B so với giá cố định.
q2 h : dịch chuyển đứng (hướng xuống) của A so với giá cố định
6. Tính động năng T của hệ theo các tọa độ suy rộng.
7. Tìm các lực suy rộng
8. Thiết lập hệ PT vi phân chuyển động cho hệ
Tiếp tục phần I (con lăn lăn không trượt).
Giữ lò xo nối BC có độ cứng K=4,5N/cm, bỏ qua khối lượng lò xo.
1. Chọn vị trí cân bằng của cơ hệ làm góc. Gọi độ dời thẳng đứng đi xuống của tải A là h.
dAe ,i
Tính tổng công suất của cơ hệ: ( N K )
dt
2. Động năng cơ hệ có biểu thức có thay đổi so với trường hợp I. không ?
Lập phương trình vi phân chuyển động của cơ hệ theo tọa độ h (Dạng phương trình điều hòa h 2 h 0 )
III.