Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

BÀI 1 TÍNH đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 60 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Mục tiêu
 Kiến thức
+ Biết, hiểu công thức, quy tắc tính đạo hàm
+ Nắm vững tính đơn điệu của hàm số.
+ Thấy được mối liên hệ về sự biến thiên của hàm số thông qua đạo hàm của nó
+ Biết quy tắc xét dấu đã học ở lớp 10.
+ Nhận biết được mối liên hệ của hàm số khi biết bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ,
y  f  u  x   khi biết bảng biến thiên của hàm số y  f  x  , đồ thị hàm số y  f  x  hoặc đồ
thị hàm số y  f '  x  .
 Kĩ năng
+ Biết áp dụng công thức, các quy tắc tính đạo hàm vào các hàm số cơ bản
+ Nhận diện được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số đơn điệu trên một khoảng cụ thể.
+ Vẽ được bảng biến thiên, đồ thị các hàm số cơ bản, các hàm chứa trị tuyệt đối.
+ Vận dụng được tính chất của các hàm số trùng phương, hàm số bậc ba, các hàm hữu tỷ vào giải
nhanh toán trắc nghiệm.
+ Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y  f  x  , y  f  u  x   , y  f  u  x  �h  x  

 x  ).
khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y  f  x  ( y  f �
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Định nghĩa

Ví dụ 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình

Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc vẽ dưới đây.
nửa khoảng) K .
Hàm số f gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu
x1  x2 � f  x1   f  x2  .


Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Hàm số f gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu

Ví dụ 2: Cho hàm số y  f  x  . Ta có bảng xét dấu
Trang 1


x1  x2 � f  x1   f  x2 

như sau:
x

�


y�

�

1

1
3
0



0




Ta thấy
Hàm

Định lí thuận
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .

 x   0, x �K thì hàm số đồng biến trên
Nếu f �

số

đồng

biến

trên

các

khoảng

� 1�
�; �
;  1; �

� 3�
�1 �

Hàm số nghịch biến trên khoảng � ;1�
�3 �
2
Ví dụ 3: Cho hàm số g  x   2 x  5 x  6 .

khoảng K .

a20

2
 x   0, x �K thì hàm số nghịch biến trên Hàm số có �
Nếu f �
   5   4.2.6  23  0

khoảng K .
� g  x   0, x ��.
 x   0, x �K thì hàm số không đổi trên
Nếu f �
Chú ý: Định lí thuận dạng “mở rộng”:
khoảng K .
f�
 x  �0 x �K và dấu “=” tại hữu hạn điểm
Định lí đảo
trên K thì hàm số nghịch biến trên K .
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng K thì
f�
 x  �0, x �K .
Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng K thì
f�

 x  �0, x �K .
Lưu ý:
- Hàm số f  x  đồng biến trên K thì đồ thị hàm số
là đường đi lên từ trái sang phải, biểu diễn trong
bảng biến thiên là dấu mũi tên hướng lên từ trái
sang phải.
- Hàm số f  x  nghịch biến trên K thì đồ thị hàm
số là đường đi xuống từ trái sang phải, biểu diễn
trong bảng biến thiên là dấu mũi tên hướng xuống
từ trái sang phải.
2
Xét dấu tam thức bậc hai g  x   ax  bx  c

Trang 2


 a �0 
g  x  �0, x ���
g  x   0, x ���
g  x  �0, x ���
g  x   0, x ���






a0
;
 �0

a0
;
0
a0
;
 �0
a0
.
0

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc nửa khoảng) K .
Hàm số nghịch biến

Hàm số đồng biến

Định lí thuận

Định lí thuận

 x   0, x �K thì hàm số nghịch biến
- Nếu f �

 x   0, x �K thì hàm số đồng biến
- Nếu f �

trên khoảng K .

trên khoảng K .

Định lí đảo

Định lí đảo

- Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng K thì - Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng K thì
f�
 x  �0, x �K .
Định lí thuận “mở rộng”
f�
 x  �0, x �K và dấu bằng tại hữu hạn điểm

f�
 x  �0, x �K .
Định lí thuận “mở rộng”
f�
 x  �0, x �K và dấu bằng tại hữu hạn điểm

trên K thì hàm số đồng biến trên K .
Đồ thị

trên K thì hàm số nghịch biến trên K .
Đồ thị

- Đồ thị hàm số là đường đi xuống từ trái sang phải
Định nghĩa

- Đồ thị hàm số là đường đi lên từ trái sang phải
Định nghĩa

Hàm số f được gọi là nghịch biến trên K nếu Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu

x1  x2 � f  x1   f  x2  .

x1  x2 � f  x1   f  x2  .
Trang 3


II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số
Bài toán 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức y  f  x 
Phương pháp giải
Thực hiện các bước như sau:

x3
Ví dụ: Hàm số y    3 x 2  5 x  2 đồng biến
3

Bước 1. Tìm tập xác định D .
 f�
 x .
Bước 2. Tính đạo hàm y �

trên khoảng nào dưới đây?

 x   0 hoặc
Bước 3. Tìm các giá trị x mà f �
 x  không xác định.
những giá trị làm cho f �

A.  5; � .


B.  �;1 .

C.  2;3 .

D.  1;5  .
Hướng dẫn giải

Bước 4. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp

Tập xác định D  �.

đạo hàm.

  x2  6x  5
Bước 5. Kết luận tính đơn điệu của hàm số Ta có y �
x 1

 0 �  x2  6x  5  0 � �
Ta có y �
x5


y  f  x  (chọn đáp án).

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến
trên khoảng  1;5  .
Chọn D.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y  x 3  3x 2  9 x  15 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .


B. Hàm số đồng biến trên  9; 5  .

C. Hàm số đồng biến trên �.

D. Hàm số đồng biến trên  5; � .
Hướng dẫn giải

Tập xác định D  �
 3x 2  6 x  9
Ta có y �
x 1

0� �
Cho y �
.
x  3


Trang 4


Từ bảng biến thiên, mệnh đề C sai.
Chọn C.
Ví dụ 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x 4  2 x 2  4 là
A.  1;0  và  1; � .

B.  �;1 và  1; � .

C.  1;0  và  0;1 .


D.  �; 1 và  0;1 .
Hướng dẫn giải

Tập xác định D  �.
 4 x 3  4 x
Ta có y �
x0

y�
0� �
x  �1

Bảng biến thiên của hàm số y   x 4  2 x 2  4 như sau

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên  1;0  và  1; � .
Chọn A.
Ví dụ 3. Cho hàm số y 

x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2

A. Hàm số đồng biến trên �.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên �\  2 .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �\  2 .


Ta có y �

3

 x  2

2

 0, x �D nên hàm số y  x  1 đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
x2

Chọn D.
Trang 5


Ví dụ 4. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên �?
B. y 

A. y   x3  2 x .

x2
.
x 1

C. y  x 4  3x 2 .

D. y  x 3  3x 2 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.

 3 x 2  2  0, x ��
Ta có y   x3  2 x � y�
Vậy hàm số y   x 3  2 x nghịch biến trên �.
Chọn A.
Ví dụ 5. Cho hàm y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5; � .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; � .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  �;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  �;3 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   �;1 � 5; �

Ta có y �

x 3
x  6x  5
2

 0, x � 5; �

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  5; � .
Chọn A.
Ví dụ 6. Hàm số y  x 

4
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x

A.  0; � .


B.  2; 2  .

C.  2;0  .

D.  2; � .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �\  0 .
Ta có y �


x2  4
x2  4


y

0

 0 � x  �2
x2
x2

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  �; 2  và  2; � .
Trang 6


Chọn D. 

Ví dụ 7. Cho hàm số f  x    1  x 2 

2019

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên �.
B. Hàm số đồng biến trên  �;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên  �;0  .
D. Hàm số nghịch biến trên �.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
Đạo hàm f �
 x   2019. 1  x 2 
Vì 2019.  1  x 2 

2018

2018

.  1  x 2  � 2019.  1  x 2 

2018

.  2 x 

�0 , x �� nên dấu của đạo hàm cùng dấu với   x  .

x0
 x  0 � �

Ta có f �

x  �1

Ta có bảng biến thiên
x
f�
 x

�



1
0

f  x



0
0



1
0




�

1
0

0

�

�

Vậy hàm số đồng biến trên  �;0  .
Chọn B.
Chú ý: Dấu hiệu mở rộng khi kết luận khoảng đồng biến  �;0  .
3
2
Ví dụ 8. Cho hàm số f  x   x  x  8 x  cos x . Với hai số thực a, b sao cho a  b . Khẳng định nào sau

đây là đúng?
A. f  a   f  b  .

B. f  a   f  b  .

C. f  a   f  b  .

D. f  a  �f  b  .
Hướng dẫn giải

Tập xác định D  �.


 x   3x 2  2 x  8  sin x   3x 2  2 x  1   7  sin x   0, x �� Suy ra f  x  đồng biến trên �.
Ta có f �
Do đó a  b � f  a   f  b  .
Chọn C.
Trang 7


2
Ví dụ 9. Hàm số y  x  2 x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  �; 1 .

B.  1;3 .

C.  1; � .

D.  3; � .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
Ta có y  x  2 x  3 
2

x

2

 2 x  3  � y�

2


 2 x  2   x 2  2 x  3

x

2

 2 x  3

2

y�
 0 � 2 x  2  0 � x  1 ; y �không xác định nếu x  1; x  3 .
Ta có bảng biến thiên
�

x
y�
y

1





�

1
0

4

3



�



�

0
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 và  3; � .

0

Chọn D.
Chú ý: - Vì f  x  

- Đạo hàm y �

f 2  x  nên có thể xét tính đơn điệu của hàm số y 

f�
 x . f  x
f 2  x

f 2  x  để suy ra kết quả.


.

Bài toán 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y  f  x  khi cho hàm số y  f �
 x

Phương pháp giải
Thực hiện theo ba bước như sau:

 x   0 hoặc
Bước 1. Tìm các giá trị x mà f �
 x  không xác định.
những giá trị làm cho f �

Ví dụ: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên �

 x   x 2  x  1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
là f �
khoảng

Bước 2. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp

A.  1; � .

B.  �;0  ;  1; � .

đạo hàm.

C.  0;1 .

D.  �;1 .


Bước 3. Kết luận tính đơn điệu của hàm số
y  f  x  (chọn đáp án).

Hướng dẫn giải
x0
 x   0 � x 2  x  1  0 � �
Ta có f �

x 1

Ta có bảng xét dấu
x
f�
 x

�



0
0



1
0




�

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  1; � .
Chọn A.
Ví dụ mẫu
Trang 8


Ví dụ 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f �
 x    x  1

2

 x  1  2  x 
3

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  1;1 .

B.  1; 2  .

C.  �; 1 .

D.  2; � .

Hướng dẫn giải
x2
 x  0 � �
Ta có f �


x  �1

Bảng xét dấu
x
f�
 x

�

1
0





1
0

2
0



�



Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1; 2  .
Chọn B.

Ví dụ 2. Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  0;3 có tính chất
f�
 x  �0, x � 0;3 và f �
 x   0 , x � 1; 2  .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .
B. Hàm số f  x  không đổi trên khoảng  1; 2  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  1;3 .
D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;3 .
Hướng dẫn giải

 x   0 , x � 1; 2  nên f  x  là hàm hằng trên khoảng  1; 2  .
Vì f �
 x   0 , x � 1; 2  nên
Trên các khoảng  0; 2  ,  1;3 ,  0;3  hàm số y  f  x  thỏa f  x  �0 nhưng f �
f  x  không đồng biến trên các khoảng này.
Chọn B.
Bài toán 3. Xét tính đơn điệu của hàm số y  f  x  khi cho bảng biến thiên hoặc đồ thị

Phương pháp giải
Khi cho bảng biến thiên:
- Trên khoảng

 a; b 

 x  mang dấu 
nếu f �

(dương) thì ta kết luận f  x  đồng biến trên  a; b  .


 x  mang dấu  (âm):
- Trên khoảng  c; d  nếu f �
thì ta kết luận f  x  nghịch biến trên  c; d  .

Ví dụ: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên
như sau:
x
�

y�
y
�

2
0
3



0

1



2
0
3




�

�

Trang 9


Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới

Khi cho đồ thị:

- Hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  thì hàm số có đây?
đồ thị là đường đi lên từ trái sang phải trên  a; b  .

A.  �;0  .

- Hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  thì hàm số C.  2;0  .

B.  0; 2  .
D.  2; � .
Hướng dẫn giải

có đồ thị là đường đi xuống từ trái sang phải trên

 0, x � 0; 2  �
Dựa vào bảng biến thiên, ta có y �

 a; b  .


- Trong trường hợp: Hàm số f  x  là hàm hằng hàm số đồng biến trên  0; 2  .
(không đổi) trên

 a; b 

thì hàm số có đồ thị là Chọn B.

đường song song hoặc trùng với trục Ox trên  a; b 
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x
y�
y

�

�

2




0

�
f  2

�


Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y   x3  6 x 2  12 x .

B. y  x 3  6 x 2  12 x .

C. y   x3  4 x 2  4 x .

D. y   x 2  4 x  4 .
Hướng dẫn giải

Xét hàm số y   x3  6 x 2  12 x
y�
 3 x 2  12 x  12  3  x  2  �0, x ��, thỏa mãn.
2

Xét hàm số y  x 3  6 x 2  12 x
y�
 3x 2  12 x  12  3  x  2  �0 , x ��, không thoả mãn.
2

Xét hàm số y   x3  4 x 2  4 x
� 2
x
2


y  3x  8x  4, y  0 � � 3 không thoả mãn.

x2


Xét hàm số y   x 2  4 x  4
y�
 2 x  4, y �
 0 � x  2 là nghiệm duy nhất.

Trang 10


Hàm số đồng biến trên  �; 2  , nghịch biến trên  2; � không thoả mãn.
Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng dưới đây nào?
A.  2; 2  .

B.  0; 2  .

C.  1;1 .

D.  1; 2  .
Hướng dẫn giải

- Xét đáp án A, trên khoảng  1;1 � 2; 2  đồ thị hướng đi xuống hay
hàm nghịch biến trên khoảng đó.
- Xét đáp án B, trên khoảng  0;1 � 0; 2  đồ thị có đoạn hướng đi xuống hay hàm số nghịch biến trên đó.
- Xét đáp án C, trên khoảng  1;1 đồ thị có hướng đi xuống hay hàm số nghịch biến trên khoảng đó.
- Xét đáp án D, trên khoảng  1; 2  đồ thị có hướng đi lên hay hàm số đồng biến trên khoảng đó nên chọn.
Chọn D.
Ví dụ 3. Cho hàm số y 

ax  b

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
cx  d

Khẳng định đúng là
A. Hàm số đồng biến trên �\  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  �; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; � .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1; � .
Hướng dẫn giải

Trang 11


Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có trên khoảng  1; � đồ thị hàm số đi lên (theo chiều từ trái qua phải) nên
hàm số đồng biến trên khoảng  1; � .
Chọn D.
Chú ý: Kết luận hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng không viết ở dạng �\  1 .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  a; b  . Phát biểu nào dưới đây là đúng?

 x  �0 , x � a; b  .
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi f �
 x   0 , x � a; b  .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi f �
 x  �0 , x � a; b  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi f �
 x  �0 , x � a; b  , trong đó f �
 x   0 tại hữu hạn
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi f �
giá trị x � a; b  .

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

 x   0 với mọi x thuộc  a; b  thì hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  .
A. Nếu f �
 x   0 với mọi x thuộc  a; b  .
B. Nếu hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  thì f �
 x  �0 với mọi x thuộc  a; b  .
C. Nếu hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  thì f �
 x   0 với mọi x thuộc  a; b  thì hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  .
D. Nếu f �
Câu 3: Cho hàm số f  x  đồng biến trên tập số thực �, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Với mọi x1  x2 ��� f  x1   f  x2  .

B. Với mọi x1 , x2 ��� f  x1   f  x2  .

C. Với mọi x1 , x2 ��� f  x1   f  x2  .

D. Với mọi x1  x2 ��� f  x1   f  x2  .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 x  �0 , x � a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  .
A. Nếu f �
 x   0 , x � a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  .
B. Nếu f �
 x  �0 , x � a; b  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f �
 x   0 , x � a; b  .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f �
Câu 5: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; � .

�1 �
B. Hàm số đồng biến trên khoảng � ;1�.
�3 �

�1 �
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng � ;1�.
�3 �

� 1�
�; �.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng �
� 3�

1 3
2
Câu 6: Cho hàm số y   x  x  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
Trang 12


A. Hàm số đồng biến trên  �;1 và nghịch biến trên  1; � .
B. Hàm số nghịch biến trên �.
C. Hàm số đồng biến trên �.
D. Hàm số đồng biến trên  1; � và nghịch biến trên  �;1 .
Câu 7: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; � .

B.  �; 1 .


C.  �;0  .

D.  0; �

Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  �; � ?
A. y  x 2  1 .

B. y  x 3  x .

C. y  x 4  1 .

D. y  x 3  x .

x2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x3

Câu 9: Cho hàm số y 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  �; � .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  �; � .
Câu 10: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  �;1 .

B.  1; 2  .

C.  1; � .


D.  0;1 .

Câu 11: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên �?
A. y  x 3  x 2  x  3 .

B. y  x  1 .

C. y  x 3  x 2  5 x  3 .

D. y 

x 1
.
2x 1

Câu 12: Cho hàm số y  3 x  x 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
� 3�
0; �
A. �
.
� 2�
Câu 13: Hàm số y 
A.  �; 1 .
Câu 14: Hàm sổ y 

B.  0;3 .

�3 �
C. � ;3 �.

�2 �

� 3�
D. ��; �.
� 2�

x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x 1
2

B.  1;1 .

C.  �; � .

D.  0; � .

 x2  2x  1
nghịch biến trên các khoảng
x2

A.  �; 5  và  1; � .

B.  5; 2  .

C.  �; 2  và  2; � .

D.  2;1 .

 x   x 2  5 x  4 . Khẳng định nào sau đây

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập � và có f �
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 4  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3; � .
Trang 13


C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  �;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1; 4  .

 x   x 2  2 , x ��. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f �
A. f  1 �f  1 .

B. f  1  f  1 .

C. f  1  f  1 .

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f �
 x    x  1

2

D. f  1  f  1 .

 2  x   x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1 và  2; � .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  �; 3 và  2; � .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên � và có đạo hàm f �
 x    x  2   x  1

2018

 x  2

2019

.

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  �; 3 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  1; 2  và  2; � .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định trên �\  2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f  x  nghịch biến trên từng khoảng  �; 2  và  2; � .
B. f  x  đồng biến trên từng khoảng  �; 2  và  2; � .
C. f  x  nghịch biến trên �.
D. f  x  đồng biến trên �.
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên sao. Mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  �; 1 � 1; � và nghịch biến trên  1;0  � 0;1 .
Trang 14



B. Hàm số đồng biến trên  �; 1 � 11; � và nghịch biến trên  1;11 .
C. Hàm số đồng biến trên  �; 1 � 1; � và nghịch biến trên  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên  �; 1 � 1; � và nghịch biến trên  1;0  và  0;1 .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;1 .

B.  1;0  .

C.  �;0  .

D.  0;1 .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  0;1 .

B.  �; 1 .

C.  1;1 .

D.  1;0  .

2
Câu 23: Hàm số y  x  4 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  �; 2  .


B.  �;0  ;  2; 4  .

C.  2; � .

D.  0; � .

3
Câu 24: Hàm số y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  �; 2  .

B.  �; 2  ;  1;1 .

C.  1; � .

D.  2; 1 và  1; � .

Dạng 2: Các bài toán chứa tham số
Bài toán 1. Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó

Trang 15


Bài toán 1.1. Tìm tham số để hàm số y  ax3  bx 2  cx  d đơn điệu trên �.
Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau

Ví dụ: Tìm giá trị của m để hàm số

 3ax 2  2bx  c (1).

Bước 1. Tính y �

y  x3  2  m  2  x 2   m2  2m  1 x  m

Bước 2. Xét hai trường hợp

đồng biến trên �.

Trường hợp 1: a  0 , thay trực tiếp vào (1) để xét.

Hướng dẫn giải

Trường hợp 2: a �0 , tính �
 b  3ac .

Tập xác định D  �.

�a  0
Hàm số nghịch biến trên �� �
 b 2  3ac �0
��

 3 x 2  4  m  2  x  m2  2m  1
Ta có y �

�a  0
Hàm số đồng biến trên �� �
 b 2  3ac �0
��




2

Bước 3. Kết luận (chọn đáp án).

Hàm số đồng biến trên � khi và chỉ khi
30
a0

��
2
�
�0
4  m  2   3  m 2  2m  1 �0


� m 2  10m  13 �0
� 5  2 3 �m �5  2 3
5  2 3;5  2 3 �
Vậy với m ��

�thì hàm số đồng
biến trên �
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20; 2 để hàm số y  x3  x 2  3mx  1
đồng biến trên �?
A. 20 .

B. 2 .


C. 3 .

D. 23 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
 3x 2  2 x  3m
Ta có y �
Hàm số trên đồng biến trên �� 3 x 2  2 x  3m �0 với mọi x ��.



�
�0
���۳
30

1 9m 0

m

1
9

Do m là số nguyên thuộc đoạn  20; 2 nên có m  1; m  2 .
Chọn B.
2
3
2

Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m  1 x   m  1 x  x  4 nghịch biến trên

khoảng  �; � .
A. 3 .

B. 0 .

C. 1.

D. 2 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
Trang 16


 3  m 2  1 x 2  2  m  1 x  1
Ta có y �
���
; 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  

y� 0 với x ��.

 1  0 với x �� nên hàm số nghịch biến trên khoảng  �; � . Vậy m  1 là giá
Với m  1 ta có y �
trị cần tìm.
4�۳
x 1�0 x

Với m  1 ta có y �

1
4

m

1 không thỏa mãn.


m2  1  0
�0 với x ��� �
• Với m ��1 ta có y �
�
 4m 2  2m  2 �0

1  m  1


��1
 �m �1

�2
1
�  �m  1
2
Từ các trường hợp ta được 

1
�m �1 . Do m ��� m � 0;1

2

Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn D.
Dạng 1.2: Tìm tham số để hàm số để hàm số y 

ax  b
đơn điệu trên từng khoảng xác định
cx  d

Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau

Ví dụ: Tìm tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương

�d�
 �
Bước 1. Tập xác định D  �\ �
�c

m để hàm số y 


Bước 2. Tính y �

khoảng xác định.

ad  bc

 cx  d 


xm
nghịch biến trên từng
x2

2

Hướng dẫn giải

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định Tập xác định D  �\  2 .
� ad  bc  0

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định


Ta có y �

2m

 x  2

2

. Để hàm số nghịch biến trên

� ad  bc  0

từng khoảng xác định thì 2  m  0 � m  2

Bước 3. Kết luận.


Mặt khác m là số nguyên dương nên không tồn tại
giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vậy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. m �1 .

B. m  1 .

mx  1
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là
x 1
C. m  1 .

D. m �1 .
Trang 17


Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �\  1
mx  1
m 1

Ta có y  x  1 � y�
2
 x  1
Xét m  1 , hàm số trở thành y  1 . (hàm hằng)
Xét m �1 , hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi

y�
 0, x �1 � m  1  0 � m  1 .
Chọn C.
 0, x ��\  1 .
Lưu ý: Với m  1 thì y �
Ví dụ 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 

mx  1
nghịch biến trên từng khoảng xác
xm

định là
A.  �; 1 .

B.  1;1 .

C.  1; � .

D.  �;1 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �\  m

Ta có y �

m2  1

 x  m

2



Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định � y�

m2  1

 x  m

2

0

� m 2  1  0 � 1  m  1 .
Chọn B.
Bài toán 1.3: Hàm số y  f  x  đơn điệu trên khoảng xác định
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm các giá trị của m m để hàm số

Sử dụng các kiến thức
Điều kiện cần để y   x  a 

2 m 1

.g  x 

 m ��

không đổi dấu khi x đi qua a là g  a   0 .
Cho hàm số


y  f  x

liên tục trên K

y  x 3  x 3  2mx  m 2  m  6  không đổi dấu khi đi
qua x  0 .



min f  x   A .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
3
2
Đặt g  x   x  2mx  m  m  6

K

Khi đó bất phương trình f  x  �m nghiệm đúng Để hàm số không đổi dấu khi đi qua x  0 thì
với mọi x �K khi và chỉ khi m �A .
Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên K



m  2


g  0  0 � m2  m  6  0 � �
m3

Trang 18


max f  x   B .

4
2
Với m  2 thì y  x  x  4   0 , x ��

Khi đó bất phương trình f  x  �m nghiệm đúng

� m  2 là một giá trị cần tìm.

K

4
2
Với m  3 thì y  x  x  6  .

với mọi x �K khi và chỉ khi m �B .

Khi đó hàm số chỉ đổi dấu khi x qua

6 và  6 .

Vậy m  2 là giá trị cần tìm.

Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số
y  x 9   3m 2  m  x 6   m3  3m2  2m  x 4  2019 đồng biến trên �
A. 3 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 1.

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
 9 x8  5  3m 2  m  x 4  4  m3  3m 2  2m  x 3
Ta có y �
3
� y�
 x3 �
9 x5  5  3m 2  m  x  4  m 3  3m 2  2m  �

� x .g  x 
5
2
3
2
với g  x   9 x  5  3m  m  x  4  m  3m  2m  .

0
Nếu g  0  �۹


m �0


m 2

m �1


thì y �sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x  0 � hàm số sẽ có khoảng đồng biến và nghịch biến. Do đó để hàm
số đồng biến trên � thì điều kiện cần là g  0   0
m0

� m  m2  3m  2   0 � �
m 1

m2

Thử lại:
 9 x8 �0 , x �� nên hàm số đồng biến trên �.
+ Với m  0 có y �
 x 4  9 x 4  10  �0 , x �� nên hàm số đồng biến trên �.
+ Với m  1 có y �
 x 4  9 x 4  50  �0 , x �� nên hàm số đồng biến trên �.
+ Với m  2 có y �
m0

m  1 thì hàm số đã cho đồng biến trên �.
Vậy với �

m2


Chọn A.
Lưu ý: Nếu g  0  �0 thì y �luôn đổi dấu khi x qua 0, do đó nếu g  x   0 vô nghiệm thi sẽ luôn có một
khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
Trang 19


S

Ví dụ 2. Gọi

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

m

để hàm số

f  x   m 2 x 5  mx 3   m 2  m  20  x 2  2019 nghịch biến trên �. Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc S bằng
A. 4 .

C. 1 .

B. 1.

D. 5 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
Ta có

f�
 x   5m 2 x 4  3mx 2  2  m 2  m  20  x
 x�
5m2 x 3  3mx  2  m 2  m  20  �

� x.g  x  .

 x  �0 , x ��
Để hàm số nghịch biến trên � thì f �

(*)

 x  sẽ đổi dấu khi x đi qua x  0 , lúc đó điều kiện (*)
Nếu x  0 không phải là nghiệm của g  x  thì f �
không được thỏa mãn.
Do đó điều kiện cần để hàm số đồng biến trên � là x  0 là nghiệm của
m  4

g  x   0 � m 2  m  20  0 � �
m5

Thử lại:

 x   80 x 4  12 x 2  x 2  12  80 x 2  , do đó m  4 không thỏa mãn.
+ Với m  4 thì f �
 x   125x 4  15x 2   x 2  125x 2  15 �0 , x �� do đó m  5 thỏa mãn.
+ Với m  5 thì f �
Vậy S   5 nên tổng các phần tử của S bằng 5.
Chọn D.


 x  đổi dấu qua các nghiệm của phương trình 12  80 x 2  0 .
Lưu ý: f �
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m � 2018; 2018 để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên  �; � .
A. 2018 .

B. 2019 .

C. 2020 .

D. 2017 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
x


Ta có y �

x2  1

m


Theo yêu cầu bài toán y �
ۣ m

x
x 1
2


x
x2  1

 m �0 , x ��.

, x ��.
Trang 20


Xét hàm số g  x  

x
x 1
2

; g�
 x 

x

x  1  x 2  1
2

0

Bảng biến thiên
x
g�
 x


�



1
0

�



g  x

1
1

Vậy m �1 mà m � 2018; 2018 nên có 2018 giá trị nguyên.
Chọn A.
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của m �� để hàm số y  sin x  cos x  mx đồng biến trên �.
A.  2 �m � 2 .

B.  2  m  2 .

C. m � 2 .

D. m  2 .
Hướng dẫn giải

Tập xác định D  �.

 cos x  sin x  m
Ta có y �
y� 0,�
x �

Hàm đồng biến trên �۳��

cos x sin x m 0, x �

� sin x  cos x �m, x ��
Xét hàm f  x   sin x  cos x trên �
� �
f  x  2
Ta có sin x  cos x  2 sin �x  ��  2 �f  x  � 2, x ��� max

� 4�
��
۳ f  x
 max
Do đó f  x  �m, x 


m

m

2

Chọn C.
Dạng 2: Xét tính đơn điệu của hàm số trên khoảng   ;   cho trước

Bài toán 2.1. Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d đơn điệu trên khoảng cho trước
Phương pháp giải


Giả sử phương trình y  ax 2  bx  c  a �0  có hai

y  x 3  x 2  mx  1 nghịch biến trên đoạn  2;3 .

nghiệm x1 , x2 .

dụ:

Tìm

giá

trị

m

Sử dụng kiến thức.

để

hàm

số

Hướng dẫn giải


Khi đó

Tập xác định D  �.

x1    x2 � af     0 .

 3x2  2 x  m
Ta có y �

�x  x  2
 �x1  x2 � �1 2
 x1     x2    �0 .


� y�
 0 � 3x 2  2 x  m  0 (1)
Để hàm số nghịch biến trên đoạn  2;3 thì phương
Trang 21


�x  x  2 
x1  x2 � � �1 2
 x1     x2    �0 .


trình (1) có hai nghiệm

x1 , x2

thỏa mãn


x1 �2  3 �x2 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi

�af     0
x1      x2 � �
.
�af     0



�
0
1  3m  0


3 f  2  ��
0 �۳
3  16 m  0




3 f  3 �0
3  33  m  �0



m 33

Vậy với m �33 thì hàm số đã cho nghịch biến trên

đoạn  2;3 .
Ví dụ mẫu
3
2
Vi dụ 1. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x  3  2m  1 x  6m  m  1 x  1 đồng

biến trên khoảng  2; � là
A. m  1 .

C. m  2 .

B. m �1 .

D. m  1 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
 6 x 2  6  2m  1 x  6m  m  1
Ta có y�
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2; � thì ta xét hai trường hợp
y� 0, x �
- Trường hợp 1: Hàm số đồng biến trên � �
����
0  �
2m 1

2

4m  m 1


0

1 0 (vô lí).

 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
- Trường hợp 2: Phương trình y �

0

x1  x2 �2 � x1  2  x2  2 �0 � �x1  x2  4  0
�x1 x2  2  x1  x2   4 �0


m ��

1 0
� 3


��
2m  3  0
��
m
m � �;1
2


m  m  1  2  2m  1  4 �0

m � �;1 � 2; �


Chọn B.
Lưu ý: - Hàm số đồng biến trên � thì sẽ đồng biến trên khoảng  2; � .
 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
- Bảng biến thiên của hàm số f  x   y �khi phương trình y �

Trang 22


1 3
2
Ví dụ 2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x   m  1 x   m  3 x  10 đồng biến trên
3
khoảng  0;3 là
12
A. m � .
7

B. m 

12
.
7

D. m 

C. m ��.

7
.

12

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
  x 2  2  m  1 x  m  3  g  x  .
Ta có y�
 0 có hai nghiệm x1 , x2
Do y là hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên hàm số đồng biến trên  0;3 � y�

1.g  0  �0
thỏa mãn x1 �0  3 �x2 � �
1.g  3 �0




�۳

m  3 �0
7m  12 �0

m

12
.
7

Chọn A.
3
2

Bài toán 2.2: Tìm tham số m đề hàm số y  f  x; m   ax  bx  cx  d đơn điệu trên đoạn có độ

dài bằng k
Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
 f�
 x; m   3ax 2  2bx  c
Bước 1. Tính y�

Ví dụ: Tìm các giá trị

 0 có
Bước 2. Hàm số đơn điệu trên  x1 ; x2  � y �

y   x3  2 x 2  2mx  1 đồng biến trên đoạn có độ

hai nghiệm phân biệt �



m

để hàm số

dài bằng 2.
0
a �0

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.


b

x

x

1
2

a
Theo định lý Vi-ét �
c
�x1 x2 
a


 3 x 2  4 x  2m
Ta có y �
Vì a  3  0 nên hàm số đã cho đồng biến trên
 0 có hai
một đoạn khi và chỉ khi phương trình y �

Bước 3. Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài nghiệm phân biệt � �
0
bằng k � x1  x2  k �  x1  x2   4 x1 x2  k 2
2

Bước 4. Giải các điều kiện để suy ra giá trị m cần
tìm.


� 4  6m  0 � m  

2
3

4

�x1  x2  3
Theo định lý Vi-ét, ta có �
2m
�x1 x2  
3

Để hàm số đã cho đồng biến trên đoạn có độ dài
Trang 23


bằng 2 thì
x1  x2  2 �  x1  x2   4 x1 x2  4
2



16 8m
5

4�m
9
3

6

Từ (1) và (2) suy ra m 

5
là giá trị cần tìm.
6

Ví dụ mẫu
3
2
Ví dụ 1. Các giá trị thực của tham số m để f  x    x  3 x   m  1 x  2m  3 trên một khoảng có độ

dài lớn hơn 1 là
A. m �0 .

B. m �0 .

5
C.   m  0 .
4

5
D. m   .
4

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.

 x   3 x 2  6 x  m  1

Ta có f �
 x   0 có hai nghiệm phân biệt
Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f �
x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  1 .

 x   0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 � � 0
Để f �
� 3m  6  0 � m  2

�x1  x2  2

1 m
Theo định lý Vi-ét, ta có �
x
x

1
2

3

Với x2  x1  1 �  x1  x2   4 x1 x2  1  0 � 4m  5  0 � m  
2

Kết hợp, ta được m  

5
4

5

4

Chọn D.
3
2
Ví dụ 2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x  3  m  1 x  6  m  2  x  3 nghịch biến trên

một khoảng có độ dài lớn hơn 3 là
A. m  6 .

B. m � 0;6  .

C. m  0 .

D. m  0; m  6 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �.
 6 x 2  6  m  1 x  6  m  2 
Ta có y �

Trang 24


x  1

y�
0� �
x  2m


Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3
� y�
 0 có haỉ nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho x1  x2  3 (1)
1 �2  m

m �3

m0

��
��
��
.
m6

�1   2  m   3 �m  3  3
Chọn D.
ax  b
đơn điệu trên khoảng   ;   cho trước
cx  d

Bài toán 2.3: Hàm số y 
Phương pháp giải

Ví dụ: Tìm các giá trị m nguyên để hàm số

Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Hàm số xác định trên

y


�d
 �

d
  ;   �  �  ;   � � dc
c

 �
�c

Bước 2. Tính y �

ad  bc

 cx  d 

2

3x  m
nghịch biến trên khoảng  3; � .
xm
Hướng dẫn giải

Tập xác định D  �\  m .
Hàm số đã cho xác định trên khoảng  3; � khi và

.

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định


chỉ khi m �3 .

Ta có y �

� ad  bc  0 .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định
� ad  bc  0

(*)

4m

 x  m

2

.

Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; � khi và chỉ
khi 4m  0 � m  0 . (* *)

Bước 3. Kết luận

Từ (*) và (* *) suy ra m � 0;3 .
Mà m nguyên nên m � 1; 2 .
Vậy m � 1; 2;3 là các giá trị cần tìm.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 


x3
nghịch biến trên khoảng
x  4m

 2; � ?
A. 1.

B. 3 .

C. vô số.

D. 2 .

Hướng dẫn giải
Tập xác định D  �\  4m

Trang 25


×