Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực Tây Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.32 KB, 3 trang )

NGHIÏN CÛÁU

Cấc nhên tưë ẫnh hûúãng àïën tđnh hûäu hiïåu ca hïå thưëng
thưng tin kïë toấn tẩi cấc doanh nghiïåp nhỗ vâ vûâa
khu vûåc Têy Nam Bưå
Trêìn Kim Ngên, Nguỵn Thõ Thanh Thy, Nguỵn Thõ Diïỵm Trinh
Trûúâng Àẩi hổc Trâ Vinh
Nguỵn Minh Nhậ
Trûúâng Àẩi hổc Tiïìn Giang
Bâi viïët phên tđch cấc nhên tưë ẫnh hûúãng àïën tđnh hûäu hiïåu ca hïå thưëng thưng tin kïë toấn (HTTTKT) tẩi cấc
doanh nghiïåp nhỗ vâ vûâa (DNNVV) khu vûåc Têy Nam Bưå (TNB); tûâ àố àïì xët mưåt sưë giẫi phấp nhùçm lâm tùng
tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKTtẩi cấc DNNVV khu vûåc TNB. Kïët quẫ nghiïn cûáu cho thêëy cố 5 nhên tưë tấc àưång àïën
tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT tẩi cấc DNNVV khu vûåc TNB gưìm : Sûå tham gia hưỵ trúå ca nhâ quẫn l (TGHT); Kiïën
thûác ca nhâ quẫn l (KTQL);Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng hïå thưëng(TGSD); Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëp
(HTCC) vâMưi trûúâng vùn hốa doanh nghiïåp (VHDN).

1. Àùåt vêën àïì
Thưng tin kïë toấn ghi nhêån trïn BCTC àûúåc cung
cêëp cho nhâ quẫn l bïn trong DNvâ ngûúâi sûã dng
bïn ngoâi DN àïí hổ ra quët àõnh ph húåp. Chêët lûúång
thưng tin kïë toấn chđnh xấc vâ àấng tin cêåy lâ vêën àïì
cûåc k quan trổng vò nố ẫnh hûúãng trûåc tiïëp àïën hiïåu
quẫ ca viïåc ra quët àõnh, mâ chêët lûúång thưng tin kïë
toấn phêìn lúán ph thåc vâo tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT ca àún võ. Xët phất tûâ bưëi cẫnh cấc DN úã Viïåt
Nam nối chung vâ cấc DN khu vûåc Têy Nam Bưå nối
riïng mâ phêìn lúán lâ DNNVV àang gùåp trúã ngẩi trong
giai àoẩn triïín khai HTTTKT àïí phc v cho hoẩt àưång
ca tưí chûác nïnnhốm tấc giẫ tiïën hânh thûåc hiïån
nghiïn cûáu nây.

2. Cú súã l thuët vïìcấc nhên tưë ẫnh hûúãng àïën


tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT
- Giẫ thuët H1: Sûå tham gia hưỵ trúå ca nhâ quẫn l
cố ẫnh hûúãng tđch cûåc àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT:
Nghiïn cûáu ca Yap (1989) thò cố hai ngun nhên cấc
nhâ quẫn l nïn tham gia hưỵ trúå viïåc thûåc hiïån HTTTKT.
Àêìu tiïn, nhâ quẫn l lâ nhûäng ngûúâi hiïíu rộ tưí chûác
ca mònh nhêët, do àố hổ xấc àõnh àûúåc cú hưåi kinh
doanh trong viïåc khai thấc HTTTKT. Vò vêåy, cấc nhâ
quẫn l cố thïí àem lẩi HTTTKT gùỉn kïët àûúåc vúái chiïën
lûúåc vâ mc tiïu tẩi DN. Nghiïn cûáu ca De Guinea vâ
cưång sûå (2005) thò sûå cam kïët tham gia hưỵ trúå ca nhâ
quẫn l cố thïí tẩo ra àiïím khấc biïåt trong viïåc thûåc
hiïån HTTTKT khưng thânh cưng vâ thânh cưng.
- Giẫ thuët H2: Kiïën thûác ca nhâ quẫn l cố ẫnh
hûúãng tđch cûåc àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT: Theo
Ismail vâ King (2007) thò cấc nhâ quẫn l nùỉm bùỉt

60

Kinh tïë Chêu Ấ - Thấi Bònh Dûúng (Thấng 4 / 2019)

àûúåc nùng lûåc ca tưí chûác vâ cấc cưng nghïå múái àïí
cố thïí quët àõnh chổn lûåa cưng nghïå ph húåp cho tưí
chûác; cấc nhâ quẫn l cố kiïën thûác tưët vïì HTTTKT vâ
chun mưn vïì kïë toấn cố mưåt võ trđ cao hún so vúái
nhûäng ngûúâi khưng cố kiïën thûác; cấc nhâ quẫn l nùỉm
bùỉt nhûäng u cêìu thưng tin ca tưí chûác vâ sûã dng
kiïën thûác vïì HTTTKT àïí quët àõnh chổn lûåa triïín khai
HTTT thđch húåp vúái nhu cêìu thưng tin ca àún võ mònh.
- Giẫ thuët H3: Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng hïå

thưëng cố ẫnh hûúãng tđch cûåc àïën tđnh hûäu hiïåu ca
HTTTKT: Jon Hartwick and Henri Barki (1994) tưíng húåp
cấc nghiïn cûáu trûúác vâ àûa ra kïët lån rùçng sûå tham
gia ca ngûúâi sûã dng hïå thưëng lâ sûå tham gia xun
sët trong quấ trònh phất triïín hïå thưëng vâ àûúåc ào
lûúâng búãi mưåt têåp húåp cấc hoẩt àưång mâ ngûúâi sûã dng
hïå thưëng hóåc àẩi diïån ca hổ thûåc hiïån. Lúåi đch tûâ viïåc
tham gia ca ngûúâi dng lâ chêët lûúång hïå thưëng sệ tưët
hún, qua àố nêng cao hiïíu biïët ca ngûúâi sûã dng
HTTT, cấc cam kïët ca ngûúâi sûã dng lúán hún.
- Giẫ thuët H4: Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëp cố ẫnh
hûúãng tđch cûåc àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT: Thong
vâ cưång sûå (1995) quấ trònh triïín khai thûåc hiïån HTTT
tẩi cấc doanh nghiïåp nhỗ, cấc nhâ cung cêëp àưìng thúâi
cố thïí lâm vai trô lâ nhâ tû vêën, vâ vò thïë hổ cố thïí
thûåc hiïån thïm cấc nưåi dung ngoâi nhûäng nghơa v
thưng thûúâng. Hổ sệ hưỵ trúå ngûúâi sûã dng trong quấ
trònh triïín khai vâ quấ trònh sûã dng. Nhû vêåy, nhâ
cung cêëp dõch v thiïët lêåp mẩng lûúái HTTTKT cho DN
àưìng thúâi cng cố thïí lâ cấc chun gia tû vêën cung
cêëp cấc thưng tin liïn quan àïí tẩo ra tđnh hiïåu quẫ ca
HTTTKT cho DN. Cấc nhâ quẫn l ca doanh nghiïåp
cố thïí cố chun mưn tưët trong lơnh vûåc hoẩt àưång

Asia - Pacific Economic Review

RESEARCH


ca mònh nhûng khưng thïí tûå mònh nùỉm bùỉt vâ khai

thấc hïët àûúåc tđnh hiïåu quẫ ca HTTTKT. Nhúâ sûå hưỵ
trúå tû vêën ca nhâ cung cêëp àậ lâm giẫm àấng kïí
thiïëu sốt vïì thưng tin k thåt liïn quan àïën viïåc thûåc
hiïån HTTTKT vâ thưng tin chun mưn bïn ngoâi mâ
quấ trònh kinh doanh ca cưng ty cố thïí sệ àưëi mùåt.
- Giẫ thuët H5: Mưi trûúâng vùn hốa doanh nghiïåp cố
ẫnh hûúãng tđch cûåc àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT:
Nghiïn cûáu ca Zhu vâ Meredith (1995) kïët lån rùçng
mưëi quan hïå àưìng nghiïåp ẫnh hûúãng àïën chêët lûúång hïå
thưëng, mưi trûúâng vùn hốa tưët sệ ẫnh hûúãng àïën chêët
lûúång ca tưí chûác nối chung vâ HTTTKT nối riïng.

3. Phûúng phấp nghiïn cûáu
Trïn cú súã kïët húåp cấc l thuët cố liïn quan, tấc
giẫ xêy dûång mư hònh nghiïn cûáu cấc nhên tưë ẫnh
hûúãng àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT tẩi cấc DNNVV
khu vûåc TNB gưìm 5 nhên tưë nhû sau:

- Cấch chổn mêỵu: n = 115 quan sất, nhốm tấc giẫ
gûãi phiïëu phỗng vêën àïën 250 DNNVV khu vûåc TNB vâ sưë
phiïëu thu vïì húåp lïå lâ 202 phiïëu àûúåc àûa vâo thûåc hiïån
nghiïn cûáu chđnh thûác.Sưë liïåu àûúåc thu thêåp vâo thấng
01/2019 thưng qua phỗng vêën ngêỵu nhiïn cấc Giấm
àưëc, Phố Giấm àưëc, Kïë toấn trûúãng hóåc Ch doanh
nghiïåp ca cấc DNNVV khu vûåc TNB. Nghiïn cûáu sûã
dng thang ào Likert 5 àiïím: 1 lâ hoân toân khưng àưìng
; 2 lâ khưng àưìng ; 3 lâ khưng kiïën; 4 lâ àưìng ; 5 lâ
Hoân toân àưìng . Nghiïn cûáu àûúåc tiïën hânh qua 2
bûúác: (1) Nghiïn cûáu àõnh tđnh bùçng cấch xêy dûång
thang ào vâ cấc biïën quan sất ph húåp; (2) Nghiïn cûáu

àõnh lûúång thưng qua sûå hưỵ trúå ca phêìn mïìm SPSS
20.0 bùçng viïåc sûã dng hïå sưë tin cêåy Cronbach’s Alpha
àïí kiïím tra mûác àưå chùåt chệ mâ cấc mc hỗi trong
thang ào tûúng àûúng vúái nhau; phên tđch nhên tưë
khấm phấ (EFA) àûúåc kiïím àõnh cấc nhên tưë ẫnh
hûúãng vâ nhêån diïån cấc ëu tưë àûúåc cho lâ ph húåp;
àưìng thúâi sûã dng phên tđch hưìi quy àa biïën àïí xấc
àõnh cấc nhên tưë vâ mûác àưå tấc àưång ca tûâng nhên tưë
àïën tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT tẩi cấc DNNVV khu vûåc
TNB. Mư hònh hưìi quy àa biïën nhû sau:
HTTT = b0 + b1TGHT + b2 KTQL + b3TGSD + b4
HTCC + b5 VHDN + e
Trong àố:

bi: Trổng sưë hưìi quy;
TGHT: Sûå tham gia hưỵ trúå ca nhâ quẫn l
KTQL: Kiïën thûác ca nhâ quẫn l
TGSD: Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng hïå thưëng
HTCC: Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëp
VHDN: Mưi trûúâng vùn hốa doanh nghiïåp
HTTT: Tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKT
e: Hïå sưë nhiïỵu

4. Kïët quẫ vâ thẫo lån
4.1. Àấnh giấ àưå tin cêåy ca thang ào bùçng hïå sưë
Cronbach's alpha
Kïët quẫ chẩy Cronbach’s alpha ca thang ào cho 5
biïën àưåc lêåp vâ 1 biïën ph thåc nhû sau: Sûå tham gia
hưỵ trúå ca nhâ quẫn lcố Cronbach Alpha = 0.801;
Kiïën thûác ca nhâ quẫn lcố Cronbach Alpha = 0.811;

Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng hïå thưëngcố Cronbach
Alpha = 0.828; Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëpcố
Cronbach Alpha = 0.832; Mưi trûúâng vùn hốa doanh
nghiïåp cố Cronbach Alpha = 0.775; Tđnh hûäu hiïåu ca
HTTTKTcố Cronbach Alpha = 0.801
Têët cẫ thang ào ca cấc biïën àïìu àẫm bẫo àưå tin
cêåy vò cố hïå sưë tûúng quan biïën tưíng lúán hún 0.3 vâ hïå
sưë Cronbach’s alpha àïìu lúán hún 0.7. Do àố, cố 23
biïën quan sất cho 5 biïën àưåc lêåp vâ 1 biïën ph thåc
àûúåc àûa vâo àïí phên tđch EFA.
4.2. Phên tđch nhên tưë khấm phấ EFA
+ Phên tđch khấm phấ EFA cho cấc biïën àưåc lêåp
“TGHT, KTQL, TGSD, HTCC, VHDN”: kïët quẫ EFA cho
thêëy hïå sưë KMO = 0.752 vâ kiïím àõnh Barlett cố Sig.=
.000 (<0.05) cho thêëy phên tđch EFA lâ thđch húåp.
+ Phên tđch khấm phấ EFA cho biïën ph thåc
“HTTT”: kïët quẫ EFA cho thêëy hïå sưë KMO = 0.771vâ
kiïím àõnh Barlett cố Sig.= .000 (<0.05) cho thêëy phên
tđch EFA lâ thđch húåp.
+ Kïët quẫ xoay nhên tưë: Sau khi thûåc hiïån phếp
xoay nhên tưë thò kïët quẫ cho thêëy cố 5 nhên tưë àưåc lêåp
vâ 1 nhên tưë ph thåc vúái hïå sưë tẫi nhên tưë àïìu > 0.5
4.3. Kiïím àõnh cấc giẫ thiïët cêìn thiïët trong mư
hònh phên tđch hưìi quy:
+ Xết ma trêån tûúng quan : Cấc biïën cố giấ trõ sig.
(2 - tailed) < 0.05 theo hâng biïën ph thåc àûúåc
chổn lâm cấc biïën àưåc lêåp àïí chẩy hâm hưìi quy àa
biïën. Kïët quẫ cố 6 biïën cố giấ trõ sig. (2 - tailed) < 0.05
nïn àûúåc chổn lâm cấc biïën àưåc lêåp àïí chẩy hâm hưìi
quy àa biïën.

+ Kiïím àõnh hiïån tûúång àa cưång tuën: Kïët quẫ
kiïím tra hiïån tûúång àa cưång tuën ca mư hònh, ta
thêëy hïå sưë phống àẩi phûúng sai (VIF) ca cấc khấi
niïåm àưåc lêåp trong mư hònh àïìu nhỗ hún 10; chûáng tỗ
giûäa cấc khấi niïåm àưåc lêåp khưng xẫy ra hiïån tûúång
àa cưång tuën.
+ Kiïím àõnh vïì tđnh àưåc lêåp ca phêìn dû: Àẩi
lûúång thưëng kï Durbin – Watson (d) ca hâm hưìi quy

KINH TÏË CHÊU Ấ - THẤI BỊNH DÛÚNG (Thấng 4 / 2019)

61


NGHIÏN CÛÁU
cố giấ trõ lâ 2.050<3 vâ gêìn bùçng 2, cho thêëy: khưng cố
hiïån tûúång tûå tûúng quan chỵi bêåc 1 hay nối cấch
khấc cấc phêìn dû ûúác lûúång ca mư hònh àưåc lêåp,
khưng cố mưëi quan hïå tuën tđnh vúái nhau.
4.4. Kïët quẫ chẩy mư hònh hưìi quy

Kïët quẫ nghiïn cûáu cho thêëy mư hònh cố àưå ph
húåp àẩt u cêìu (R2 hiïåu chónh = 0.621, àiïìu nây cố
nghơa 62.1% sûå biïën thiïn ca tđnh hûäu hiïåu ca
HTTTKTca cấc DNNVV khu vûåc TNB àûúåc giẫi thđch
búãi sûå biïën thiïn ca 5 biïën àưåc lêåp vúái àưå tin cêåy 95%;
côn lẩi 37.9% àûúåc giẫi thđch búãi cấc biïën ngoâi mư
hònh vâ sai sưë ngêỵu nhiïn.
Phûúng trònh hưìi quûúåc viïët nhû sau
HTTT = 0.328*TGHT + 0.346*KTQL +

0.336*TGSD+ 0.310*HTCC + 0.205*VHDN
Nhû vêåy, 5 nhên tưë trong mư hònh nghiïn cûáu àïìu
àûúåc chêëp nhêån, 5 nhên tưë àïìu cố tấc àưång thån
chiïìu vúái tđnh hûäu hiïåu ca HTTTKTca cấc DNNVV
khu vûåc TNB.Trong àố nhên tưë “Kiïën thûác quẫn l” cố
tấc àưång mẩnh nhêët.
nghơa:Trong àiïìu kiïån cấc nhên tưë khấc khưng
thay àưíi, khi Sûå tham gia hưỵ trúå ca nhâ quẫn l, Kiïën
thûác ca nhâ quẫn l, Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng
hïå thưëng, Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëp, Mưi trûúâng vùn
hốa doanh nghiïåptùng lïn 1 àún võ thò tđnh hûäu hiïåu
ca HTTTKTca cấc DNNVV khu vûåc TNB tùng lïn
tûúng ûáng 0.328, 0.346, 0.336, 0.310, 0.205 àún võ.

5. Àïì xët giẫi phấp
(i). Sûå tham gia hưỵ trúå ca nhâ quẫn l: Sûå tham gia
hưỵ trúå ca nhâ quẫn l vâo viïåc thûåc hiïån HTTTKT sệ
khđch lïå cho ngûúâi sûã dng cố àưång thấi tđch cûåc hún
àưëi vúái viïåc sûã dng HTTTKT vâ vò thïë sệ àống gốp vâo
quấ trònh thay àưíi cưng viïåc. Àïí cố thïí thiïët lêåp àûúåc
kïnh truìn thưng tin hiïåu quẫ àïën têët cẫ thânh viïn
thò nhâ quẫn l phẫi ln m hưå, tiïët kiïåm tâi chđnh àïí
cố à ngìn lûåc àêìu tû cho viïåc thiïët lêåp hïå thưëng
thưng tin ca àún võ.

62

Kinh tïë Chêu Ấ - Thấi Bònh Dûúng (Thấng 4 / 2019)

(ii). Kiïën thûác ca nhâ quẫn l: Nhâ quẫn l lâ

ngûúâi ra quët àõnh cho doanh nghiïåp nïn cêìn phẫi
cố kiïën thûác vïì quẫn trõ vâ quẫn l tâi chđnh àïí cấc
quët àõnh ca mònh mang lẩi hiïåu quẫ cao nhêët,
àưìng thúâi cố kiïën thûác àïí soất xết thưng tin kïë toấn tâi
chđnh ca àún võ nhùçm trấnh viïåc cưng bưë thưng tin
sai sốt lâm ẫnh hûúãng àïën võ thïë ca DN vúái bïn ngoâi
cng nhû trấnh nhûäng ri ro tâi chđnh cố thïí gùåp phẫi.
(iii).Sûå tham gia ca ngûúâi sûã dng hïå thưëng: Toân
thïí cưng nhên viïn àïìu nhiïåt tònh tham gia hïå thưëng
thưng tin ca àún võ thò têët cẫ thưng tin sệ àûúåc truìn
ài mưåt cấch thưng sët, kõp thúâi vâ chđnh xấc. Àiïìu
nây gip quấ trònh hoẩt àưång ca doanh nghiïåp ln
thån lúåi vâ chun nghiïåp. Nhên viïn trong àún võ
phẫi cố tinh thêìn tûúng trúå, cung cêëp thưng tin kõp thúâi
cho àưìng nghiïåp, lûu trûä thưng tin mưåt cấch cố hïå
thưëng àïí dïỵ dâng truy xët khi cêìn.
(iv). Sûå hưỵ trúå ca nhâ cung cêëp: Nhâ cung cêëp
phêìn mïìm quẫn l hïå thưëng thưng tin kïë toấn cêìn
quan têm àïën cấc àún võ cêìn sûã dng hïå thưëng cng
nhû hưỵ trúå nhûäng vûúáng mùỉc trong quấ trònh triïín khai
sûã dng. Nhâ cung cêëp cêìn múâi doanh nghiïåp tham
gia cấc bíi têåp hën, hưåi thẫo vïì phêìn mïìm hïå
thưëng quẫn l. Nhâ cung cêëp àưìng thúâi côn lâ chun
gia tû vêën cho DN nhûäng thưng tin hûäu đch, gip doanh
nghiïåp biïët àûúåc thưng tin nâo cưng khai tûác thúâi,
thưng tin nâo cêìn àûúåc soất xết k trûúác khi cưng
khai…
(v). Mưi trûúâng vùn hốa doanh nghiïåp: Mưi trûúâng
vùn hốa doanh nghiïåp thïí hiïån úã viïåc têët cẫ nhên viïn
àïìu nhiïåt tònh hưỵ trúå, chia sễ thưng tin cho nhau, têët cẫ

àưìng lông sûã dng kïnh truìn thưng tin sao cho cố
hiïåu quẫ nhêët. Nhên viïn lâm viïåc vúái tinh thêìn trấch
nhiïåm cao, têët cẫ phẫi àẫm bẫo thưng tin mònh cung
cêëp trïn hïå thưëng lâ hoân toân chđnh xấc, àẫm bẫo
thưng tin trïn hïå thưëng ln àưìng bưå. Tuy vêåy cng
cêìn ch àïën tđnh bẫo mêåt àưëi vúái nhûäng thưng tin
cêìn bẫo mêåt nïn àún võ cêìn phẫi phên quìn truy cêåp,
truy xët àưëi vúái nhûäng thưng tin quan trổng./.

Tâi liïåu tham khẫo
De Guinea A. O, Kelley H. & Hunter M.G (2005),
“Information Systems Effectiveness in Small Business:
Extanding A Singaporean model in Canada”, Journal
of Global Information Management, 13, 3, pp. 55-70.
Ismail & King (2007), “Factors influencing the alignment of accounting information systems in small and
medium sized Malaysian manufacturing firms”,
Journal of Information Systems and Small Business,
vol. 1, no. 1-2, pp. 1-20.
Thong J.Y.L. and Yap C.S. (1995), “CEO characteristics, organizational characteristics and information
technology adoption in small business”, The
International Journal Of Management Science,
Omega, 23(4), pp. 429-442.

Asia - Pacific Economic Review

RESEARCH




×