9/16/2019
Chương 2:
Hàm liên tục
§1. Khái niệm
GV. Phan Trung Hiếu
§1. Khái niệm
§2. Tính chất của hàm liên tục
LOG
O
2
I. Hàm số liên tục tại một điểm:
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định
trong một khoảng chứa x0. Ta nói:
(i) f(x) liên tục bên trái tại x0 nếu
lim f ( x) f ( x0 ).
x x0
(ii) f(x) liên tục bên phải tại x0 nếu
lim f ( x ) f ( x0 ).
x x0
(iii) f(x) liên tục tại x0 nếu
lim f ( x) f ( x0 ).
x x0
Nói cách khác, f(x) liên tục tại x0 nếu thỏa 3 điều
sau:
f(x) xác định tại x0.
lim f ( x ) tồn tại.
x x0
lim f ( x ) f ( x0 ).
x x0
3
Hàm số f(x) không liên tục tại x0 thì được gọi là gián
đoạn tại x0 nếu xảy ra một trong các điều sau:
f(x) không xác định tại x0.
f(x) xác định tại x0, nhưng
lim f ( x ) không tồn tại
x x0
hoặc
lim f ( x) không tồn tại
x x0
hoặc
lim f ( x) lim f ( x ).
x x0
x x0
f(x) xác định tại x0, lim f ( x) tồn tại, nhưng
x x0
lim f ( x) f ( x0 ).
4
Định lý 1.2. Nếu f và g liên tục tại x0 thì
f g , f .g ,
f
( g 0) cũng liên tục tại x0.
g
Ví dụ 1.1: Xét tính liên tục của các hàm số sau
sin 3x
khi x 0 tại x 0.
a ) f ( x) x
0
3
khi x 0
x2 1 khi x 1
b) f ( x) x2
khi x 1
2
tại x0 1.
x x0
5
6
1
9/16/2019
Ví dụ 1.2: Cho hàm số
Ví dụ 1.4: Tìm m và n để hàm số
x tan x
f ( x)
, x k 2 (k ).
1 cos x
3mx khi x 3,
f (x ) x n khi x 3,
x2
khi x 3.
Tìm f(0) để hàm số trên liên tục tại x0 0.
Ví dụ 1.3: Tìm m để hàm số
3
ex 1
khi x 0
f ( x ) ln(1 x 2 )
liên tục tại x0 0.
2
1
m
khi
x
0
liên tục tại x0 3.
7
8
II. Hàm số liên tục trên một khoảng, đoạn:
Định nghĩa 2.1. Hàm số f(x) liên tục trên (a,b)
khi và chỉ khi f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc
(a,b).
Định nghĩa 2.2:
Chú ý 2.3: Hàm f(x) liên tục trên [a,b] có đồ
thị là một đường liền nét (không đứt khúc)
trên đoạn đó.
f(x) liên tục trên (a,b)
f ( x) f (a)
f(x) liên tục trên [a,b] xlim
a
f ( x ) f (b)
xlim
b
a
a
b
b
Không liên tục
Liên tục
9
10
Ví dụ 1.6: Tìm m để hàm số
Ví dụ 1.5: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác
định
2 x 3 khi x 0
f ( x ) 1
khi x 0 .
x 2 3 khi x 0
mx 2 2 x khi x 2
f ( x) 3
x mx khi x 2
liên tục trên .
Ví dụ 1.7: Tìm m và n để hàm số
1
x
f ( x) mx n
1
x
khi x 1
khi 1 x
khi x
liên tục trên .
11
1
2
1
2
12
2
9/16/2019
Định lý 2.4: Hàm đa thức, hàm mũ, hàm phân
thức hữu tỷ (thương của hai đa thức) và các
hàm lượng giác y=sinx, y=cosx, y=tanx,
y=cotx liên tục trên tập xác định của chúng.
§2. Tính chất của hàm số liên tục
Định lý 2.5: Hàm số liên tục trên một đoạn thì
đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó.
13
Định lý 2.6 (Định lý giá trị trung gian):
f(x) liên tục trên [a,b]
f (a ) f (b)
c (a , b ) : f (c ) N .
N f ( a), f (b)
15
14
Hệ quả 2.6:
f(x) liên tục trên [a,b]
f (a ). f (b) 0
c (a, b) : f (c) 0.
Ví dụ 2.1: Cho phương trình cos x x 3 .
a) Chứng minh phương trình có nghiệm trong
khoảng (0;1).
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa
nghiệm của phương trình.
16
3
Bài tập Giải tích Chương 2
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 cho trước
ln(1 4 x 2 )
arcsin( x 2 2 x )
khi x 0
khi x 0
1) f ( x)
tại x0 0 .
2) f ( x ) 1 e 2 x2
tại x0 0 .
3x
2 / 3
khi x 0
khi x 0
2
ln x ln 2
Bài 2: Cho hàm số f ( x)
, x 2. Tìm f(2) để hàm số liên tục tại x 2.
x2
Bài 3: Xác định m để các hàm số sau liên tục tại điểm x0 0
3 tan 2 x sin 2 x
2) f ( x )
2x
m
ln(2 cos(mx ))
khi x 0
1) f ( x)
.
x 4 2 x2
m
khi x 0
m sin 2 x
khi x 0,
x
Bài 4: Tìm m và n để hàm số f ( x) 2
khi x 0,
2n 1 x 1
khi x 0
x
Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định
khi x 0
khi x 0
liên tục tại điểm x0 0.
x
sin( x )
khi x 1
khi x 1
cos
1) f ( x) x 1
.
2) f ( x)
2
.
khi x 1
khi x 1
x 1
Bài 6: Xác định m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định
e5 mx cos x
khi x 0
1) f ( x )
.
x
m 2 4
khi x 0
(1 cos(mx)).(e x e5 x )
khi x 0
2) f ( x )
.
x 5 x3
3m 1
khi x 0
Bài 7: Cho phương trình ln x 3 2 x .
a) Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm thực.
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa nghiệm của phương trình.
4
.