Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CNTT VIỆT HÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.53 KB, 38 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
TH C TR NG K TOÁN BÁN HÀNG T I CÔNG TY TNHHỰ Ạ Ế Ạ
PHÁT TRI N CNTT VI T HÀNỂ Ệ
2.1 K toán doanh thuế
2.1.1 Ch ng t và th t c k toánứ ừ ủ ụ ế
Cán b kinh doanh c n c vào tình hình th c t ộ ă ứ ự ếđểđưa ra b n báo giá g iả ử
cho khách hàng. Sau khi ngư i bán hàng và ngờ ư i mua hàng th ng nh t m tờ ố ấ ở ộ
m c giá nh t nh thì s ti n hành làm h p ng Kinh t , trên h p ng ghi rõứ ấ đị ẽ ế ợ đồ ế ợ đồ
các n i dung ã th a thu n nh m ràng bu c nhau v m t pháp lý c bi t làộ đ ỏ ậ ằ ộ ề ặ đặ ệ
i u kho n thanh toán, th i gian giao hàng và chi phí v n chuy n… C n cđề ả ờ ậ ể ă ứ
vào H KT k toán vi t phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b giao cho thĐ ế ế ế ấ ậ ể ộ ộ ủ
kho giao hàng cho khách hàng. Sau ó cán b giao nh n chuy n Biên b nđể đ ộ ậ ể ả
giao nh n hàng hóa ch ng minh khách hàng ã nh n úng và ch ng lo iậ ứ đ ậ đ đủ ủ ạ
c ng nhũ ư kh i lố ư ng c a hàng hóa v phòng k toán công ty ti n hành xu tợ ủ ề ế ế ấ
Hóa đơn GTGT.
Th i i m ghi nh n doanh thu ngay sau khi có Biên b n giao nh n hàngờ để ậ ả ậ
và công ty ti n hành xu t Hóa ế ấ đơn GTGT, tùy theo th a thu n ghi rõ trongỏ ậ
h p ng mà khách hàng thanh toán ti n ngay ho c nh n n . Tuy nhiên dùợ đồ ề ặ ậ ợ
1
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
thanh toán ngay k toán v n ph n ánh qua TK 131 theo dõi công n v iế ẫ ả để ợ ớ
khách hàng.
Hoá đơn GTGT sử dụng theo mẫu do Bộ tài chính ban hành và lập
thành 3 liên có nội dung hoàn toàn giống nhau:
- Liên 1 (màu en) : đ được lưu lại với cuống hoá đơn
- Liên 2 (màu đỏ) : được giao cho khách hàng
- Liên 3 (màu xanh): dùng để thanh toán
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu tiền mặt


- Giấy báo có của ngân hàng
M t s m u bi u Công ty s d ng trong quy trình bán hàng:ộ ố ẫ ể ử ụ

C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAMỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p – T do – H nh phúcĐộ ậ ự ạ
---------***--------
2
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
H P NG KINH TỢ ĐỒ Ế
(S : 01/VN-PLM)ố
- C n c Lu t thă ứ ậ ương m i nạ ư c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam s ớ ộ ộ ủ ĩ ệ ố
36/2005/QH 11
- C n c Lu t dân s s 33/2005QH 11 c u Qu c h i nă ứ ậ ự ố ả ố ộ ư c C ng hòa xã h i ớ ộ ộ
ch ngh a Vi t Nam.ủ ĩ ệ
- Trên cơ s ch c n ng và nhu c u c a các bên .ở ứ ă ầ ủ
Hôm nay, Ngày 12 tháng 11 n m 2009, t i Hà n i chúng tôi ă ạ ộ
g m có:ồ
Bên A ( Bên mua) : Công ty TNHH Anh Thư
a chĐị ỉ : S 140 Tôn c Th ng – Ba ình – Hà N iố Đứ ắ Đ ộ
i n tho i Đ ệ ạ : 04 823 6192 Fax: 04 744 2254
Tài kho nả : 0012600124 T i Ngân hàng Công thạ ương Vi t Nam – ệ
CN Hà N iộ
Mã s thuố ế : 010749212
i di n là ông Đạ ệ : Nguy n V n H iễ ă ả Ch c v : Giám cứ ụ Đố
3
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Bên B ( Bên bán) : Công ty TNHH Phát tri n CNTT Vi t Hànể ệ
a chĐị ỉ : Lô 4, dãy A, Khu X3, th tr n V n i n, Huy n Thanhị ấ ă Đ ể ệ
Trì, Hà n iộ
i n tho i Đ ệ ạ : Fax:
Tài kho nả : 2805669 T i Ngân hàng Á Châu – CN Hà N iạ ộ
Mã s thu ố ế :
i di n là ôngĐạ ệ : Nguy n Qu c Hễ ố ương Ch c v : Giám cứ ụ Đố
Th ng nh t ký h p ng kinh t v i các i u kho n sau:ố ấ ợ đồ ế ớ đ ề ả
i u1Đ ề : Hàng hóa:
1.1 Tên hàng hóa: Máy tính Sony Vaio
1.2 Tiêu chu n, xu t x : Nh t B n, có tem xu t x , nguyên ai nguyên ki n.ẩ ấ ứ ậ ả ấ ứ đ ệ
1.3 Quy cách, s lố ư ng, ợ đơn giá, tr giá:ị
STT Tên hàng, quy cách VTĐ
Số
lư ngợ
Đơn giá có VAT
10%
Thành ti nề
(VN )Đ
1 Máy tính Sony vaio Chiế
c
03 31.020.000 93.060.000
T ng c ngổ ộ 03 93,060,000
( B ng ch ): Chín mằ ữ ươi ba tri u không tr m sáu mệ ă ươi nghìn ng ch n./.đồ ẵ
4
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
i u 2Đ ề : Giao hàng
2.1 Th i gian giao hàng: Giao ngay sau khi ký H KT và t c c ti nờ Đ đặ ọ ề

2.2 Phương th c giao hàng: hàng giao khi nguyên ai nguyên ki nứ đ ệ
2.3 a i m giao hàng: Hàng Đị để đư c giao t i kho bên mua (Kho cợ ạ Đứ
Giang – Gia Lâm).
i u 3Đ ề : Thanh toán:
3.1 Bên A t c c trđặ ọ ư c 46.530.000 cho bên B ngay sau khi ký h pớ đ ợ
ng, thanh toán 50% tr giá h p ng ngay sau khi nh n đồ ị ợ đồ ậ đư c hàng vàợ
ph n còn l i thanh toán h t ch m nh t là 30 ngày k t ngày nh n hàng.ầ ạ ế ậ ấ ể ừ ậ
3.2 Bên A thanh toán b ng chuy n kho n.ằ ể ả
3.3 N u quá h n trên mà bên A chế ạ ưa thanh toán h t thì bên A ph i ch uế ả ị
m c lãi su t ph t quá h n là 1.5%/ tháng( nhứ ấ ạ ạ ưng không quá 15 ngày). Kế
t ngày quá h n th 16, bên A v n chừ ạ ứ ẫ ưa thanh tóan h t thì m i ngày s bế ỗ ẽ ị
ph t ch m thanh toán b ng 0.1% c a s ti n ch m thanh toán.ạ ậ ằ ủ ố ề ậ
i u 4:Đ ề Trách nhi m hai bênệ :
5
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
5
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
4.1 Trách nhi m c a bên B: cung c p hàng hóa cho bên A ph i úngệ ủ ấ ả đ
ch ng lo i, quy cách, ch t lủ ạ ấ ư ng úng nhợ đ ư i u 1, i u 2 c a h p ngĐề Đ ề ủ ợ đồ
này.
4.2 Trách nhi m c a bên A: Nh n hàng và thanh toán y , úng h nệ ủ ậ đầ đủ đ ạ
theo như i u 1, i u 2 c a h p ng này. Sau 10 ngày, k t ngày bênĐ ề Đ ề ủ ợ đồ ể ừ
A nh n hàng, m i khi u n i v hàng hóa c a bên A là vô hi u.ậ ọ ế ạ ề ủ ệ
i u 5Đ ề : Trư ng h p b t kh kháng:ờ ợ ấ ả
Trong quá trình th c hi n ự ệ h p ng n uợ đồ ế g p ph i s ki n b t kh khángặ ả ự ệ ấ ả
theo Lu t nh vậ đị ư t kh i s ki m soát c a m i bên, thì bên g p ph iợ ỏ ự ể ủ ỗ ặ ả
trư ng h p b t kh kháng phờ ợ ấ ả ải thông báo cho bên kia bằng v n bă ản trong
vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra sự kiện để tìm biện pháp khắc phục. Trường
hợp bên gặp phải sự kiện bất khả kháng ã tìm mđ ọi biện pháp khắc phục
mà không thể khắc phục dược thì không phải chịu trách nhiệm. Hợp

đồng sẽ được tiếp tục thực hiện sau khi chấm dứt sự kiện bất khả kháng
nếu một trong hai bên không có ý kiến gì khác hoặc hợp đồng sẽ chấm
dứt nếu hai bên có thỏa thuận.
iĐ ề u 6: Hiệu lực của hợp đồng:
6
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
6
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
6.1 Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày các bên ký vào hợp đồng và tự
động được thanh lý (hết hiệu lực) kể từ khi bên mua hoàn thành nghĩa vụ
thanh toán tại iĐ ều 3 của hợp đồng này.
6.2 Trong quá trình thực hiện nếu có yếu tố phát sinh, thay đổi ảnh
hưởng trực tiếp đến việc thực hiện hợp đồng thì các bên pphải thông báo
cho nhau bằng v n bă ản trong vòng 24 giờ kể từ khi có sự kiện. Mọi sự
sửa đổi, bổ sung cho hợp đồng này chỉ có giá trị khi hai bên thỏa thuận
bằng v n bă ản.
6.3 Trường hợp phát sinh vướng mắc, hai bên cùng thương lượng, hòa
giải trên tinh thần hợp tác và cùng có lợi. Nếu không tự giải quyết được,
thì tranh chấp ó đ đưa ra Tòa án Kinh tế Hà Nội để giải quyết theo quy
định của Pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản, có giá trị
pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN
BÊN B
7
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
7
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Mẫu Hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN

Giá trị gia t ngă
Liên 2: giao cho khách hàng
Mẫu 01(GTKT – 3LL)
AX/2009B
0005931
Ngày 14 tháng 11 n m 2009ă
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Phát triển CNTT Việt Hàn
Địa chỉ : Lô 4, Dãy A, Khu X3, Thị trấn V n iă Đ ển, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
iĐ ện thoại : 04 26813108
Số tài khoản: Mã số thuế:
Họ tên người mua hàng : Ông Nguyễn V n Hă ải
Đơn vị : Công ty TNHH Anh Thư
Địa chỉ : Số 140 Tôn Đức Thắng – Ba ình – Hà NĐ ội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán : TM/CK Mã số thuế: 0101749212
STT Tên hàng hóa, dịch vụ VTĐ Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 =1x2
1 Máy tính Sony Vaio Chiếc 03 28.200.000 84.600.000
Cộng tiền hàng 84.600.000
Thuế suất thuế GTGT: 10% 8.460.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 93,060,000
8
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
8
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Số tiền(viết bằng chữ): Chín mươi ba triệu không tr m sáu mă ươi nghìn đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng
đơn vị
(Ký, óng dđ ấu, ghi rõ họ tên)
2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu

Kế toán tổng hợp cuối tháng c n că ứ vào các Hóa đơn GTGT theo thứ tự
các hóa đơn để lập Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa bán ra. Sau khi hoàn
tất số liệu trên bảng kê, kế toán tổng hợp dựa trên số liệu tổng hợp của bảng
kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa bán ra và bảng kê nhập – xuất – tồn kho
hàng hóa.
Để giúp cho các nhà quản trị trong Công ty nắm được thông tin chi tiết
về Doanh thu, kết quả từng hoạt động, phòng kế toán ã và ang tđ đ ừng bước tổ
chức kế toán chi tiết doanh thu bán hàng. áp Đ ứng được phần nào yêu cầu
quản lý trong Công ty, định hướng cho sự phát triển hiện tại và trong tương
lai của doanh nghiệp, kế toán doanh thu ã sđ ử dụng sổ chi tiết bán hàng để
9
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
theo dõi tình hình tiêu thụ chi tiết trong công ty tại từng thời iđ ểm nhất định.
Sổ chi tiết cho các loại hàng hóa được theo dõi trên cùng một sổ. Cuối tháng
nhà quản lý có thể nắm được tình hình tiêu thụ của từng nhóm hàng, trên cơ
sở ó đ đề ra kế hoạch cho kỳ tới.
Chứng từ sử dụng làm cơ sở cho việc ghi sổ là các Hóa đơn GTGT được
kế toán thu hàng ngày và ghi vào sổ chi tiết bán hàng. Sổ chi tiết cho thấy
được số hàng tiêu thụ, số tiền thu được. Kết cấu sổ như sau:
- Chứng từ: ghi số hiệu, ngày tháng ghi Hóa đơn GTGT
- Cột diễn giải: ghi tên từng khách hàng mua, lấy từ các Hóa đơn GTGT.
- Cột doanh thu (chưa có thuế): ghi số lượng, đơn giá, thành tiền lấy
tương ứng trên hóa đơn.
- Cột các khoản tính trừ: do Công ty không áp dụng các hình thức giảm
giá, hàng bán bị trả lại nên các khoản này không được phản ánh.
10
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
10

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Mẫu bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CNTT VIỆT HÀN
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN
Từ ngày 01/11/2009 đến 30/11/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Tên hàng hóa Mã hàng
hóa
VTĐ Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
MáyTính Sony
Vaio
- Chiếc 10 230,800,000 30 714,000,000 15 357.000.000 25 595.000.000
Máy tính để bàn
HP
Bộ 15 8.650.000 10 86.500.000 5 43.250.000 20 173.000.000
… … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … …
Cộng 950,000,000 2.390.000.00
0
1.204.500.00
0
2.135.500.00
0
Ngày 30 tháng 11 n m 2009ă
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
11
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số chi tiết bán hàng

CÔNGTY TNHH PHÁT TRIỂN
CNTT VIỆT HÀN
(Ban hành theo Q sĐ ố 15/2006Q -BTCĐ
Ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC)
SỐ CHI TIẾT BÁN HÀNG
TK 511
Mã hàng: LAPTOP - VAIO
Đơn vị tính: VNĐ
CT
Diễn giải
TK
ĐƯ
Doanh thu Các
khoản
giảm
trừ
SH NT SL GĐ TT
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
12
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
…….
5964 14/11/09 Bán cho Công ty
TNHH Anh Thư
131 03 28.200.000 84.600.000
5970 18/11/09 Bán cho Công ty
Thanh Hoa
131 05 28.200.000 141.000.000
5980 18/11/09 Bán cho Cty Bình
An
131 02 28.200.000 56.400.000

…….
Cộng số phát
sinh
10 280.200.000
30/11/09 Kết chuyển
Doanh thu
911 280.200.00
0
Người
lập
biểu
(Ký,
ghi rõ
họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
13
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Mẫu sổ chi tiết TK 131
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CNTT VIỆT HÀN
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Tài khoản: 131 – Phải thu của khách hàng
Tháng 11 n m 2009ă
Đối tượng: Công ty TNHH Anh Thư
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ

Số phát sinh
NT SH Nợ Có
Số dư đầu kỳ 10,560,000
…..
14/11/09 H 5931Đ Bán laptop vaio chưa thu tiền 5111 84,600,000
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
14
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
33311 8,460,000
15/11/09 BC 10 Thanh toán lần 1 H 5931 qua ngânĐ
hàng
112 46,530,000
22/11/09 BC50 Thu tiền H 5931 lĐ ần 112 46,530,000
BC70 PT 67 Thu tiền nợ cũ 111 10,560,000
……
Cộng phát sinh 93.060.000 103,620,000
Số dư cuối kỳ 0
Ngày 30 tháng 11 n m 2009ă
Người lập phiếu
(ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
(ký, óng dđ ấu, ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
15
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Hàng ngày kế toán c n că ứ vào các hoạt động kinh tế phát sinh, kế toán công nợ ghi theo nội dung và số tiền ghi
trên hóa đơn:
Nợ TK 131( chi tiết khách hàng)

Có TK 5111
Có TK 33311
C n că ứ vào chứng từ thanh toán tiền hàng, tiền đặt cọc trước khi mua hàng kế toán ghi vào bên Có TK 131, cuối kỳ
tính ra số dư của từng khách hàng theo công thức:
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh Nợ - Số phát sinh Có
Cuối kỳ kế toán công nợ tổng tổng hợp số phát sinh nợ, phát sinh có trên các Sổ chi tiết TK 131 và tính ra số dư cuối
kỳ. C n că ứ vào tổng phát sinh và số dư của từng đối tượng kế toán lập “ Bảng tổng hợp chi tiết khoản phải thu của
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
16
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
khách hàng”. ây là bĐ ảng theo dõi tổng hợp cho tất cả các khách hàng tính đến cuối tháng. Số liệu trên bảng tổng hợp
này sẽ được tổng hợp và đối chiếu với Sổ cái TK 131 trước khi kế toán lập bảng cân đối số phát sinh và Báo cáo tài
chính. Kết cấu và phương pháp lập bảng tổng hợp này như sau:
- Cột khách hàng ghi tên cho từng khách hàng
- Cột dư đầu kỳ:
+ Dư nợ: lấy số liệu ở dư Nợ đầu kỳ của Sổ chi tiết TK 131 với đối tượng tương ứng với từng dòng khách hàng
được ghi.
+ Dư có: lấy số liệu ở số dư Có đầu kỳ của Sổ chi tiết TK 131 với đối tượng tương ứng với từng dòng khách hàng
để ghi.
- Cột phát sinh: C n că ứ vào dòng tổng cộng phát sinh phần ghi Nợ, ghi Có trên sổ chi tiết TK 131 của từng khách
hàng.
- Cột Dư cuối kỳ: C n că ứ vào số dư cuối kỳ của từng khách hàng trên sổ chi tiết TK 131 để ghi.
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
17
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
- Mẫu bảng tổng hợp Công nợ phải thu (Biểu 2.11)
- CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CNTT VIỆT HÀN
- BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
- TK 131
- Tháng 11 n m 2009ă

- Đơn vị tính: VNĐ
-
S
- Khách hàng - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Số dư cuối kỳ
- Nợ - Có - Nợ - Có - Nợ - Có
-
1
- Công ty TNHH Bằng
Giang
- 45,000
,000
- - - 45,000,0
00
- 0 -
-
2
- Công ty TNHH Anh Thư - 10,560
,000
- - 93.060.0
00
- 103,620,
000
- 0 -
- - Công ty TNHH Bình An - 60,000 - - - 30,000,0 - 30,000,0 -
18
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
18
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
3 ,000 00 00
-

4
- Khách lẻ - - - 14,500,0
00
- 14,500,0
00
- 0 -
- - … - … - … - … - … - … - …
- - Tổng cộng - 225,5
60,00
0
- - 1,540,6
23,500
- 1,640,5
00,230
- 125,683
,270
-
- Ngày 30 tháng 11 n m 2009ă
- Người lập biểu
- (Ký, ghi rõ họ tên)
- Kế toán trưởng
- (Ký, ghi rõ họ tên)
19
Vũ Thị Xuân Lớp: Kế toán – K39
19
- 2.1.3.Kế toán tổng hợp v ề doanh thu:
- Kế toán ghi sổ Nhật ký Chung dựa trên cơ sở các nội dung trên
chứng từ gốc. Kết cấu của bảng như sau:
- Cột ngày tháng ghi sổ: Cuối tháng
- Cột chứng từ: Ghi số hiệu và ngày ghi sổ của các bảng tổng hợp

chứng từ gốc cùng loại.
- Diễn giải: Từng nội dung kinh tế tổng hợp dựa trên từng nội dung
kinh tế trên bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
- Cột số hiệu tà khoản và số phát sinh: lấy từ cột TK và số tiền trên
bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
- Sổ Nhật ký Chung được mở thành một sổ dùng cho cả n m, ánh să đ ố
trang Nhật ký Chung để thuận tiện cho việc đối chiếu số liệu khi cần thiết.
Trên sổ phán ánh nội dung của từng mục và ghi theo quan hệ đối ứng TK,
làm cơ sở ghi sổ cái các TK: TK 111, TK 112, TK 131, TK 5111, TK
33311 …
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Mẫu số cái TK 511 (Biểu số
2.9)
- CÔNG TY TNHH PHÁT
TRIỂN CNTT VIỆT HÀN
-
- Mẫu số S03b-DNN
- (Ban hành theo Q sĐ ố 15/2006Q -Đ
BTC
- Ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC)
- SỐ CÁI TÀI KHOẢN

- TK: 511 – Doanh thu bán hàng
- Tháng 11 n m 2009ă
- Đơn vị tính: VNĐ
- Chứng từ - Diễn giải -
T
- Số phát sinh
- N
g
- Số
hiệ
u
- Nợ - Có
à
y
- ĐƯ
- - - ……………. - - -
- 5
9
6
4
- 1
4/
1
1/
0
9
- Bán cho Công ty TNHH
Anh Thư máy Vaio
-
1

- 03 - 84.60
0.000
- 5
9
7
0
- 1
8/
1
1/
0
9
- Bán cho Công ty Thanh
Hoa máy Vaio
-
1
- 05 - 28.20
0.000
- - - ………… - - -
- 5
9
6
- 1
9/
1
- Bán máy HP để bàn -
1
- 01 - 18.26
0.500
4 1/

0
9
- 5
9
6
5
- 1
9/
1
1/
0
9
- Bán chuột USB -
1
- 05 -
6,000,
000
- 5
9
6
6
- 1
9/
1
1/
0
9
- Bán cho bàn phím máy
tính
-

1
- 01 -
450,0
00
-
- - …… - - -
-
- - Cộng phát sinh - - - 2,156,
850,50
0
-
- - Kết chuyển doanh thu bán
hàng
-
9
- 2,156
,850,
-
500
- Ngày 30 tháng 11 n m 2009ă
- Người lập
phiếu
- (ký, ghi rõ họ
tên)
- Kế toán
trưởng
- (ký, ghi rõ
họ tên)
- Giám đốc
- (ký, óng dđ ấu, ghi rõ

họ tên)
-
-
- 2.2. Kế toán giá vốn hàng bán:
- 2.2.1.Chứng từ và thủ tục kế toán:
- Công ty sử dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho là kê
khai thường xuyên và hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thực tế
ích danh.đ
- Nguồn cung cấp hàng hóa cho công ty là mua từ nhà sản xuất
trong nước hoặc doanh nghiệp thương mại trong nước. Tuy nhiên Công ty
doanh nghiệp thương mại nên tùy theo yêu cầu của khách hàng về chất
lượng hàng hóa mà áp đ ứng cho phù hợp. Đội ngũ cán bộ kinh doanh của
Công ty ngoài sự n ng ă động nhạy bén trong công tác bán hàng còn được
trang bị vốn kiến thức về tính n ng să ử dụng các mặt hàng mà công ty kinh
doanh để tư vấn cho khách hàng.
- Hàng hóa khi nhập mua về kế toán c n că ứ vào hóa đơn mua
hàng, hóa đơn vận chuyển, bốc xếp, để làm c n că ứ lập phiếu nhập và tính
ra trị giá vốn thực tế của hàng nhập.
- Để thực hiện công tác giá vốn hàng xuất bán kế toán sử dụng
TK 632 – Giá vốn hàng bán. Khi khách mua hàng, sau khi ã làm thđ ủ tục
cần thiết thì kế toán viết hóa đơn bán hàng (GTGT) giao khách hàng. Sau
ó viđ ết phiếu xuất kho để giao cho khách hàng. Phiếu xuất kho được chia
làm 02 liên:
- Liên 1: Lưu tại gốc
- Liên 2: Giao cho khách hàng
- Thủ kho sau khi nhận được phiếu xuất kho, kiểm tra tính hợp
lệ của phiếu tiến hành xuất hàng giao cho khách và ghi số thực nhập, thực
xuất vào các thẻ kho. Cuối tháng thủ kho tính ra số tồn kho và gửi lên cho
bộ phận kế toán kèm theo các chứng từ ã đ được sắp xếp, phân loại.
- 2.2.2.Kế toán chi tiết giá v ốn hàng bán:

×