Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.74 KB, 36 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại công ty Cổ phần Đại Hữu
2.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2.1.1.1- Nội dung
Chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp là yếu tố cấu thành nên sản phẩm
gồm: Các chi phí về nguyên vật liệu như: Hạt nhựa PP, mực in...
Các chi phí vật liệu phụ như: dây buộc, chỉ, hồ keo...
Đối với việc tiết kiệm nguyên vật thì hạch toán chính xác và đầy đủ, chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp cũng là một yêu cầu hết sức cần thiết trong công tác xác
định tiêu hao vật chất cho sản phẩm, đảm bảo tính chính xác, trung thực của giá
thành sản phẩm sản xuất.
Tại công ty Cổ Phần Đại Hữu nguyên vật liệu dùng cho sản xuất được xuất từ
kho hoặc do mua chuyển thẳng dùng ngay vào sản xuất.
Căn cứ vào định mức chi phí nguyên vật liệu cho từng sản phẩm, hạn mức vật tư,
hạn mức vật tư do phòng kế toán lập và thủ trưởng đơn vị duyệt căn cứ vào đó
tiến hành mua nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất.
Giá thực tế cho Giá mua Thuế Chi phí
vật liệu xuất dùng = vật tư chưa có + nhập khẩu + vận chuyển
hoặc mua chuyển thuế GTGT (nếu có) bốc dỡ
Hạch toán ban đầu: Để hạch toán nguyên vật liệu trực tiếp công ty sử dụng các
chứng từ sau:
Hạn mức vật tư
1
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Hóa đơn giá trị gia tăng


Giấy đề nghị tạm ứng, phiếu chi
Sau đây là một số mẫu chủ yếu:
Biểu 1:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 45
Ngày 05 tháng 10 năm 2009
Họ và tên người nhập hàng: Nguyễn thị Lan – PX Tạo Sợi
Lý do xuất kho: Xuất dùng sản xuất
Xuất tại kho: Công ty
ST
T
Tên nhãn
hiệu, quy
cách
Đơn vị
tính
số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực
xuất
A B C 1 2 3 4
1 Hạt nhựa PP kg 3.000 3.000 30.000 90.000.000
2 Hạt nhựa PE kg 1.000 1.000 45.000 45.000.000
Cộng 135.000.000
2.1.1.2- Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết chi phí NVL trực tiếp
∗ Tài khoản sử dụng:
2
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Để hạch toán chi tiết nguyên vật liệu trực tiếp, kế toán sử dụng TK 621 tài
khoản này được mở sổ chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí (phân xưởng,
bộ phận sản xuất):
Nội dung kết cấu TK 621 :
- Bên Nợ: Giá trị nguyên, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
- Bên Có: + Giá trị vật liệu không dùng hết nhập lại kho
+ Kết chuyển chi phí NVLTT vào TK 154 để tính giá thành sản
phẩm
- Số dư: TK 621 cuối kỳ không có số dư
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí NVL trực tiếp
TK154
TK1331
TK152
TK621
TK 152
TK 111,112, 331
NVL xuất dùng trực tiếp
để sản xuất
NVL không dùng hết trả lại nhập kho
Kết chuyển CPNVLTT để dùng tính giá thành SP
Giá trị NVL mua ngoài dùng trực tiếp sx
Thuế VAT được khấu trừ của VL mua ngoài
3
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
∗ Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu:
Biểu 02
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ XUẤT VẬT LIỆU

Từ ngày 01 đến ngày 31 tháng 10 năm 2009
Số
CT
Ngày,
tháng
Nội dung Số tiền Ghi
chú
22 01/10 Xuất hạt nhựa PP cho sản xuất bao 91.560.000
23 02/10 Xuất hạt nhựa PE cho sản xuất bao 50.110.000
23 03/10 Xuất mực in cho sản xuất bao 3.250.000
25 04/10 Xuất dung môi cho sản xuất bao 2.125.000
..... .... .......................................................... ..........
48 25/10 Xuất hạt nhựa PP cho sản xuất bao 91.789.000
53 31/10 Xuất chỉ dùng cho sản xuất bao 2.120.000
Tổng cộng 240.954.000
Viết bằng chữ: Hai trăm bốn mươi triệu chín trăm năm mươi tư ngàn đồng
Ngày 05 tháng 10 năm 2009
Người lập biểu Kế toán phụ trách
4
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
(Đã ký) ( Đã ký)
Sau khi lập bảng tổng hợp chứng từ xuất vật liệu được kế toán phụ trách duyệt,
kế toán lập chứng từ ghi sổ chuyển cho kế toán tổng hợp.
Biểu 03
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 101
Ngày 15 tháng 10 năm 2009

Đơn vị tính: Đồng
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Xuất nguyên vật liệu dùng SX 621.2 152 240.954.000
Cộng 240.954.000
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...........
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
5
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
5
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trong tháng 10 năm 2009 Công ty đã mua nguyên vật liệu và chuyển
thẳng dùng vào sản xuất kinh doanh. Căn cứ vào chứng từ có liên quan, kế toán
lập chứng từ ghi sổ:
Biểu 04
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 110
Ngày 25 tháng 10 năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Trích yếu Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú

Nợ Có
Mua nguyên vật liệu dùng 621 111 80.545.000
vào sản xuất KD 133 111 8.054.500
không qua kho
Cộng 88.599.500
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...........
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
6
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
6
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trong 05 ngày cuối tháng 10 đã xuất kho NVL phụ, dùng cho sản xuất bao. Căn
cứ vào chứng từ có liên quan kế toán lập chứng từ gốc ghi sổ:
Biểu 05
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 119
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Đơn vị tính: Đồng
Trích yếu Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Xuất nguyên vật liệu phụ dùng 621.2 111 38.125.200
vào sản xuất bao
Cộng 38.125.200
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...........

Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
7
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
7
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Đồng thời kế toán vào sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
Biểu 06
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 10/2009
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
98 30/9 xxx
101 15/10 240.954.000
...... ....... ...........
110 25/10 88.599.500
....... ......... .......
119 31/10 38.125.200
.... .... .......
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ được lập chuyển đến người phụ trách bộ phận kế
toán kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ rồi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, vào sổ vchi
tiết TK 621 ,vào sổ cái Tk 621 - Chi phí NVL trực tiếp:

8
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
8
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

Biểu 07
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
SỔ CHI TIẾT TK 621
CPNVL TT - (TK 621)
Đơn vị tính: Đồng
N
T
G
S
chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số tiền Chi phí
SH NT t ổng 152.1 152.2 …
22 01/10 Xuất hạt nhựa pp cho sx bao 91.560.000 91.560.000
23 02/10 Xuất hạt nhựa pe cho sx bao 50.110.000 50.110.000
23 03/10 Xuất mực in cho sx bao 3.250.000 3.250.000
25 04/10 Xuất dung môi cho sx bao 2.125.000 2.125.000
48 25/10 Xuất hạt nhựa pp cho sx bao 91.789.000 91.789.000
110 25/10 Mua NVL dùng v ào sx 88.599.500 88.599.500
53 31/10 Xuất chỉ cho sx bao 2.120.000 2.120.000
119 31/10 Xuất NVL phụ cho sx bao 38.125.200 38.125.200
Cộng P/S T10/2009 367.678.700
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên
9
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Biểu 08

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
SỔ CÁI
TK: Chi phí NVL trực tiếp
Số hiệu TK : 621
Tháng 10/2009
CTGS Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Phát sinh tháng 09:
102 5/10 Chi phí NVL TT xuất kho 152 240.954.000
Chi phí NVL TT xuất kho 152 88.599.500
119 31/1
0
Xuất nguyên vật liệu phụ 152 38.125.200
31/1
0
K/c sang tk 154 154 367.678.700
Tổng cộng 367.678.700 367.678.700
- Sổ này có...trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...........
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
2.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
2.1.2.1- Nội dung
Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải cạnh tranh với nhau. Một
trong những chính sách làm tăng sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị
10
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2

10
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
trường đó chính là tiền lương. Công ty Cổ Phần Đại Hữu đã biết sử dụng tiền
lương như một công cụ nhất định để khuyến khích người công nhân nâng cao
năng suất lao động. Ngoài lương cơ bản Công ty còn có các khoản bổ xung
thưởng theo sản lượng, những sáng kiến cải tiến kỹ thuật trong sản xuất...
Công ty trả lương trên cơ sở đơn giá được duyệt tính cho sản lượng thực hiện
hàng năm.
Ở mỗi phân xưởng, phòng ban, quản đốc là những người sử dụng bảng chấm
công để theo dõi thường xuyên số ngày làm việc của từng công nhân, cán bộ
phòng ban. Vì vậy việc tập hợp chi phí tiền lương được tính cho từng phân
xưởng, sau đõ sẽ tập hợp cho từng Công ty.
Một công nhân công nghiệp của công ty nhận được lương theo hình thức khoán
sản phẩm, sẽ kích thích tinh thần lao động hăng say tạo ra của cải vật chất cho xã
hội, tạo sự công bằng cho mỗi công nhân lao động.
Căn cứ vào bảng chấm công ở các phân xưởng, vào kết quả sản xuất của từng
phân xưởng, vào đơn giá lương quy định và mức lương cơ bản của từng công
nhân, kế toán tiền lương sẽ tính lương cho các phân xưởng trên bảng thanh toán
tiền lương.
Tiền lương Tiền lương Tiền lương Các khoản
phải trả cho = sản phẩm một + thời gian một + phụ cấp
một công nhân công nhân công nhân (nếu có)
Tiền lương sản phẩm = Số SP đạt tiêu chuẩn đơn giá lương cho một sản phẩm
Lương thời gian = Số ngày công  đơn giá lương một ngày/người
Hàng tháng kế toán tiền lương sẽ lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích
theo lương. Căn cứ vào tổng số tiền lương phải trả cho công nhân viên sản xuất,
quỹ lương cơ bản và tỉ lệ trích BHXH, KPCĐ,BHYT, kế toán xác định số phải
11
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
11

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
trích BHXH, KPCĐ,BHYT cho từng phân xưởng. Số liệu này cũng được phản
ánh trên bảng phân bổ tiền lương và BHXH.
Kế toán phân bổ chi phí nhân công trực tiếp dựa trên cơ sở bảng hao phí lao
động trong tháng và số lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn thực tế từng loại.
Chi phí lương
=
Hao phí lao

Đơn giá

Số lượng sản phẩm
công nhân động TT tiền lương tiêu chuẩn TT
2.1.2.2- Hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết chi phí nhân công trực tiếp:
∗ Tài khoản sử dụng:
Trong hạch toán kế toán sử dụng TK 622 – CPNCTT để phản ánh chi phí nhân
công của người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Nội dung kết cấu TK 622 :
- Bên Nợ: Chi phí nhân công trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh
- Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang TK 154 – CPSXKDDD
- Số dư: Tk 622 cuối kỳ không có số dư
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK154
TK622
TK 334
TK 338
Tiền lương v phà ụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp
12
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
12

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
K/chuyển CP nhân công TT để tính giá thành sản phẩm
Các khoản trích theo lương được tính v o chi phíà
Trích trước tiền lương cuả công nhân sx v o chi phíà
TK 335
- Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu sau:
Căn cứ vào bảng thanh toán lương, bảng tính trích BHXH, BHYT,KPCĐ kế
toán đã tập hợp được chứng từ ghi sổ sau:
13
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
13
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Biểu 09
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI HỮU
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
THÁNG 10/2009
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG
Diễn giải
TK 334
TK 338
Tổng cộng
Lương PC Khác Cộng có
KPCĐ
BHXH BHYT Cộng
TK 622- CPNCTT 332.867.000 332.867.000 6.657.340 49.930.050 6.657.340 63.244.730 396.111.730
Tổ Cắt 65.594.000 65.594.000 1.311.880 9.839.100 1.311.880 12.462.860 78.056.860
Tổ In 145.037.000 145.037.000 2.900.740 21.755.550 2.900.740 27.557.030 172.594.030
Tổ May 80.111.000 80.111.000 1.602.220 12.016.650 1.602.220 15.221.090 95.332.090
Tổ Đóng Kiện 42.125.000 42.125.000 842.500 6.318.750 842.500 8.003.750 50.128.750
TK 627 - CPSXC 17.275.206 17.275.206 345.504. 2.591.281 345.504. 3.282.289 20.557.495

Tổ Cắt 4.503.706 4.503.706 90.074 675.556 90.074 855.704 5.359.410
Tổ In 6.570.500 6.570.500 131.410 985.575 131.410 1.248.395 7.818.895
Tổ May 4.100.000 4.100.000 82.000 615.000 82.000 779.000 4.879.000
Tổ Đóng Kiện 2.101.000 2.101.000 42.020 315.150 42.020 399.190 2.500.190
TK 642 - CPQLDN 71.742.000 71.742.000 1.434.840 10.761.300 1.434.840 13.630.980. 85.372.980
Cộng 421.884.206 421.884.206 8.437.684 63.282.631 8.437.684 80.157.999 502.042.205
14
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Bắc Lớp :KT2
14

×