s ở
B
ê
n
h
t
r
u
y
GIÁO DỤC VÀ Đ À O T Ạ O HÀ N Ộ I
ề
n
n
h
i
ê
m
v
ặ
t
DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN
S
n
u
ô
i
NGHIỆP
u
NHÀ XUẤT BÁN HÀ N
s ở
GIẢO DỤC VẢ ĐÀO TẠO H À
N Ộ I
TS. N G U Y Ễ N BÁ H I Ê N Ạ
ThS. NGUYỄN MINH TÂM
G
I
Á
O
T
R
Ì
N
H
VI SINH VẬT -
BỆNH TRUYỀN NHIỄM VẬT NUỐI
(Dùng
trong các trường
THON)
N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2007
L ờ i giới
A Tước
Ì V
nghiệp
ta đang
đại hóa
Ban
Chấp
Đại
hội
\ lệt Nam
cách
Trung
toàn
nghiệp
trở thành
hóa,
hiện
nước
công
đại.
mạng
to lớn đó, công
giữ vai trò quan
hành
Đáng
đưa
hiện
sự nghiệp
lực luôn
bước vào thời kỳ công
nhằm
văn minh,
Trong
nhân
thiêu
ương
quỉc
trọng.
Đảng
lẩn
tác đào
Báo cáo Chính
Cộng
sản
thứ IX đã chỉ
Việt
tạo
trị
của
Nam
tại
rõ: " P h á t t r i ể n
g i á o d ữ c v à đ à o t ạ o là m ộ t t r o n g n h ữ n g đ ộ n g lực q u a n t r ọ n g
t h ú c đ á y sự n g h i ệ p công
nghiệp
hóa,
hiện
đại hóa,
là đ i ể u
k i ệ n đ ê p h á t t r i ể n n g u ồ n lực c o n n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đ ê
p h á t t r i ể n xã h ộ i , tăng trưởng k i n h t ế nhanh và b ề n vững".
Quán
triệt chủ trương,
và nhận
thức dứng
giáo
trình
nghị
của Sở Giáo
Uy ban
dục
dân
5620/QĐ-UB
cho phép
án b iên soạn
chương
học chuyên
việc
nghiệp
lực Thủ
Sở Giáo
Hà Nội.
cao chất
lượng
trình,
đào tạo, theo
ngày
trong
sô
tạo thực hiện
đề
các trường
ủy, UBND
đào tạo và phát
định
định
Quyết
để
23/9/2003,
đã ra Quyết
dục và Đào
giáo trình
(THCN)
lượng
Nội
nước
này thể
thành
triển
Trung
hiện
phỉ
trong
nguồn
nhân
đô.
Trên
cơ sà chuông
tạo ban hành
biên
Hà
và Nhà
của chương
tạo Hà Nội,
tâm sâu sắc của Thành
nâng
Sở Giáo
phô
trình,
trọng
cao chất
và Đào
thành
của Đáng
quyết
đắn về tầm quan
đỉi với việc nâng
nhãn
sự quan
Nghị
và những
trình
khung
kinh nghiệm
của Bộ Giáo
dục và
Đào
rút ra từ thực tế đào
tạo,
dục và Đào tạo đã chi đạo các trường
soạn
chương
trình,
giáo
trình
một
cách
THCN
tô
khoa
học,
chức
hệ
3
thỉng
và cập nhật những
tượng học sinh THCN
Bộ giáo
trình
các trường
Hà
ở Hà Nội,
hữu ích cho các trường
dạy
đỉi
đồng
dạy và học tập
trong
thời là tài liệu tham
khảo
có đào tạo các ngành
đảo bạn đọc quan
kỹ thuật
-
nghiệp
tâm đến vấn để hướng
nghiệp,
nghề.
Việc
tổ chức
là một trong
biên
soạn
bộ chương
hoạt động
nhiều
thiết
và đào tạo Thủ đô để kỷ niệm
"50 năm thành
Thăng
Long
lập ngành
- Hà
trình,
giáo
trình
này
thực của ngành
giáo
dục
"50 năm giải phỏng
" và hướng
tới kỷ niệm
ủy, UBND,
các sở, ban,
chuyên
nghiệp
chuyên
gia đầu ngành,
nhà doanh
gia Hội
đồng
nghiệm
Đây
biên
gắng
nhưng
Chúng
ngành
của Thành
các giảng
phỉ,
cảm ơn
năm
Thành
Vụ Giáo
đồng
phản
biện,
thu các chương
soạn
chắc
tôi mong
viên,
các nhà quản
đã tạo điều kiện giúp đỡ, đóng
Hội
trình,
là lẩn đầu tiên Sở Giáo
chức
"1000
Bộ Giáo dục và Đào tạo, các nhà khoa học,
nghiệp
tham
Thủ đô ",
Nội".
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân thành
đồng
giáo
thẩm
lý,
góp ý
định
và
dục
các
các
kiến,
Hội
trình.
dục và Đào
tạo Hà Nội
tổ
Dù đã hết sức
cỉ
chương
trình,
giáo
trình.
chắn
không
tránh
khỏi
thiếu
sót,
bất
cập.
ý kiến
đóng
góp của
bạn
nhận
được
đọc để từng bước hoàn
bản
hợp với
Nội.
này là tài liệu giảng
THCN
vụ và đông
kiến thức thực tiễn phù
thiện
những
bộ giáo
trình
trong
các lần
tái
sau.
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ À O TẠO
L ờ i n ó i
r r o n g
đ ầ u
chăn
trí mũi
khác,
đíơĩg
người,
nhọn,
trước
thực
lượng
Với mục đích
sở, tăng
nguồn
thú y, việc phòng
tế có nhiều
cítu về bệnh
cuộc
sỉng
nâng
Nông
nghiệp
Trường
trung
Giáo
nhất,
nghiệp
tham
tính khoa
tài liệu giáng
trường
trung
Nội,
kiện
thầy cô giáo,
nhiễm
truyền
nhiễm
thực
Hà
Nội.
khảo
nghiệp.
chân
học Nông
học sinh,
trình
trình
hành
trên cơ sở những
trình
trình
là thạc
dụng
trong
ngành,
Bá Hiên,
cơ
Trường
Trường
sĩ Nguyễn
cỉ gắng
thể hiện
Giáo trình
Minh
hiện
được
Chăn
đại
Tâm,
tính
có thể dùng
còn là nguồn
đại
tư
làm
nuôi thú y
tài liệu
thơm
xuất.
Hà Nội xin trân trọng
càng hoàn
còn có tác
kiến thức cơ ban nhất,
giáo trình
bạn đọc gần xa và mong
ngày
sang
V i sinh v ậ t - B ệ n h t r u y ề n
nuôi thú y tại cơ sở sản
nghiệp
vật
nuôi thú y tuyến
cho giáo viên, học sinh ngành
Mặt khác,
Mặt
người.
là tiến sĩ Nguyễn
Giáo
có vị
sản xuất.
từ động
truyền
cho cán bộ kỹ thuật
phần
nhiễm
truyền
của vật nuôi
học, tính thực tiễn và tính sư phạm.
học Nông
quỷ báu để giáo
quá
truyền
Việt Nam.
dạy và thơm
trung
của
lý thuyết
nghiệp
cho cán bộ kỹ thuật
Trường
lợi nhuận
bệnh
kháo
biên soạn
gắn bó với điều
tưởng,
kháo
ì Hà
được
bệnh
Hà Nội biên soạn Giáo
học Nông
trình
dịch
của cộng đồng
n h i ễ m v ậ t n u ô i . Chủ biên phần
học
đến
chỉng
cao chất lượng đào tạo cán bộ chăn
tài liệu
học Nông
đinh
quyết
do vậy nghiên
bảo vệ chất
trung
nuôi
giới thiệu
cùng
các
nhận được các ý kiến đóng
góp
thiện.
CÁC TÁC GIẢ
5
Bài m ở
đ ầ u
N H Ữ N G K H Á I
N I Ệ M
ì. NHỮNG KHÁI NIỆM
1. T h ế n à o là v i s i n h v ậ t ?
V i sinh v ậ t ( M i c r o o r g a n i s m ) là t ê n chung d ù n g đ ể c h i t ấ t c á c á c l o à i sinh
vật n h ỏ b é , m u ố n t h ấ y r õ c h ú n g n g ư ờ i ta p h ả i d ù n g đ ế n k í n h h i ế n v i .
* Đ ể đ o k í c h t h ư ớ c của c h ú n g c ó t h ể d ù n g c á c đ ơ n vị đ o là:
Micromet (lim):
Ì lam = 10" m m
N a n o m e t (Tim):
Ì r i m = 10~ lam
Anstromet ( A ) :
Ì A ° = 10"' r i m
0
3
3
* C á c n h ó m v i sinh vật c h ú y ế u l à :
- V i k h u ẩ n (Bacteria)
- N ấ m m e n (Yeast, levures)
- N ấ m mốc (Molds)
- Tảo vi thể (Algae)
- N g u y ê n s i n h đ ộ n g vật (Protozoa)
- Ricketsia và Mycoplasma
- X ạ k h u ẩ n (Actinomycetes)
- Virus
2. T h ế n à o là v i s i n h v ậ t h ọ c ?
V i sinh vật h ọ c ( M i c r o b i o l o g y ) là m ô n khoa h ọ c n g h i ê n c ứ u v ề hoạt đ ộ n g
s õ n g c ù a c á c v i sinh v ậ t .
7
D o vi sinh vật p h â n b ố rộng rãi trong tự n h i ê n và hoạt đ ộ n g sống của c h ú n s
c ó liên quan đ ế n n h i ề u n g à n h k i n h t ế quốc d â n , đ ế n n h i ề u l ĩ n h vực trong đ ờ i
s ô n g của con n g ư ờ i n ê n vi sinh vật học được chia ra n h i ề u n g à n h c h u v ê n khoa:
2.1. V i sinh v ậ t học đ ạ i c ư ơ n g
L à m ô n học n g h i ê n cứu những quy luật chung nhất v ề h ì n h t h á i , sinh lý. d i
t r u y ề n , n u ô i cấy, p h â n l o ạ i v i sinh vật, n g h i ê n cứu c á c k ỹ thuật v à p h ư ơ n g p h á p
n g h i ê n cứu v i sinh vật.
2.2. V i s i n h v ậ t h ọ c c ô n g n g h i ệ p
N g h i ê n cứu c á c q u á trình v i sinh vật á p d ữ n g trong c ô n g n g h i ệ p n h ư : lên
men thực p h ẩ m ( r ư ợ u . bia, m ì c h í n h , sản xuất n ấ m men, protit...) sản x u ấ t c á c
sản p h à m y d ư ợ c ( k h á n g sinh, v i t a m i n ) . sản x u ấ t hoa chất (axeton, c ồ n , axit hữu
cơ...) sàn x u ấ t e n z y m , sản x u ấ t p h â n b ó n .
2.3. V i s i n h v ậ t h ọ c n ò n g n g h i ệ p
N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật phữc vữ cho n ô n g n g h i ệ p n h ư v i sinh vật trong
bảo v ệ thực vật, v i sinh vật đ ấ t , v i sinh vật trong c h ế b i ế n b ả o q u ả n , v i sinh vật
ứng dững trong c h ă n n u ô i .
2.4. V i s i n h v ậ t y h ọ c
N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật g â y ra b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m cho n g ư ờ i , c á c p h ư ơ n ơ
p h á p c h ẩ n đ o á n , p h ò n g và trị bệnh.
2.5. V i s i n h v ậ t h ọ c t h ú V
N g h i ê n cứu c á c v i sinh vật g â y ra bệnh t r u y ề n n h i ễ m cho đ ộ n g v ậ t n u ô i c á c
p h ư ơ n g p h á p c h ẩ n đ o á n , p h ò n g và đ i ể u trị b ệ n h .
N g o à i ra c ò n rất n h i ề u m ô n học c h u y ê n n g à n h k h á c n h ư v i sinh v ậ t học l â m
nghiệp, v i sinh vật học t h ú y s á n . v i sinh vật học vũ trữ, địa v i sinh vật học... V i
sinh vật học p h á t t r i ể n rất nhanh đ ã d ẫ n đ ế n h ì n h t h à n h c á c l ĩ n h vực c h u y ê n s â u
k h á c nhau: V i k h u ẩ n
học
(Bacteriology), n ấ m học
(Mycology),
táo
học
(Phycology), virus học ( V i r o l o g y ) .
3. T h ế n à o là m i ễ n d ị c h h ọ c
(Immunology)
L à m ô n học n g h i ê n cứu về m i ễ n dịch bao g ồ m c á c n ộ i đ u n g :
- N g h i ê n cứu các quy luật, cơ chê bảo vệ của c ơ thể sinh vật trong q u á trình sống
- N g h i ê n cứu sự hoạt đ ộ n g của hệ m i ễ n dịch trong c ơ t h ể , sự t ư ơ n g t á c và
8
đ i ể u hoa m i ễ n d ị c h .
- N g h i ê n c ứ u q u á t r ì n h m i ễ n dịch b ệ n h lý của c ơ t h ể .
- N g h i ê n c ứ u ứng d ữ n g c á c quy luật m i ễ n d ị c h v à o v i ệ c c h ẩ n đ o á n và p h ò n g
trị b ệ n h .
4 . T h ế n à o là m ô n h ọ c b ệ n h t r u y ề n
nhiễm?
L à m ô n h ọ c n g h i ê n c ứ u v ề m ầ m bệnh, c á c q u y l u ậ t p h á t sinh, p h á t t r i ể n của
b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , n h ữ n g b i ể u h i ệ n l à m s à n g v à b ệ n h t í c h của b ệ n h t r ê n c ơ t h ể
đ ộ n g v ậ t , n g h i ê n c ứ u c á c p h ư ơ n g p h á p c h ẩ n đ o á n v à trị b ệ n h .
li. VAI TRÒ CỦA VI SINH VẬT TRONG Tự NHIÊN
V i sinh vật p h â n b ố r ấ t r ộ n g rãi trong tự n h i ê n và hoạt đ ộ n g sống của c h ú n g
r ấ t m ạ n h m ẽ n ê n c h ú n g c ó t á c d ữ n g l ớ n trong c á c v ò n g t u ầ n h o à n v ậ t c h ấ t t r ê n
trái đ ấ t . d u y trì sự s ố n g t r ê n t o à n b ộ h à n h t i n h , t h a m gia v à o m ọ i l ĩ n h vực hoạt
đ ộ n g sống của c o n n g ư ờ i .
1. T r o n g t ự n h i ê n
V i sinh v ậ t g i ữ n h ữ n g m ắ t x í c h t r ọ n g y ế u trong sự chu c h u y ể n l i ê n tữc và
bất d i ệ t của v ậ t c h ấ t , n ế u k h ô n g c ó v i sinh vật hay vì m ộ t lý do n à o đ ó m à hoạt
đ ộ n g của v i sinh v ậ t t r o n g t ự n h i ê n n g ừ n g l ạ i thì chỉ t r o n g m ộ t t h ờ i gian n g ắ n
( k h o ả n g 30 n ă m ) c ó t h ể l à m n g ừ n g m ọ i hoạt đ ộ n g sống t r ê n trái đ ấ t . V í d ữ n h ư
sự t u ầ n h o à n cacbon.
Cacbon là m ộ t t r o n g 4 n g u y ê n t ô c ơ b ả n của c á c h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ c , H , o ,
N v à là n g u y ê n t ố q u a n t r ọ n g nhất, n ế u k h ô n g c ó c , c á c h ợ p chất h ữ u c ơ sẽ
k h ô n g đ ư ợ c t ạ o ra, sự s ố n g sẽ k h ô n g t ổ n t ạ i .
C á c n g u y ê n t ố hoa học n ó i chung và 4 n g u y ê n t ố c , H , o , N n ó i r i ê n g c ó số
l ư ợ n g n h ấ t đ ị n h . N ế u c h ú n g k h ô n g đ ư ợ c t u ầ n h o à n đ ế sinh vật c ó t h ể sử d ữ n g đ i
sử d ữ n g l ạ i n h i ề u l ầ n t h ì chi trong v ò n g m ộ t thời gian n g ắ n sẽ bị c ạ n k i ệ t . Sinh
vật sau k h i sử d ữ n g c á c n g u y ê n t ố hoa học trên đ ê t ạ o n ê n c á c h ợ p chất hữu c ơ
của b ả n t h â n , c h ú n g g i à c ỗ i r ồ i chết. N ế u k h ô n g c ó sự p h â n huy của v i sinh vật
thì c á c x á c c h ế t đ ó k h ô n g bị p h â n huy và sẽ t ổ n t ạ i " n g ổ n ngang". C á c n g u y ê n
t ố hoa học c ầ n t h i ế t cho sự sống n ằ m trong c á c x á c chết đ ó m ã i m ã i , trái đ ấ t sẽ
t r ở n ê n n g h è o n à n c á c n g u y ê n t ố đ ó đ ê cung c ấ p cho c á c sinh v ậ t m ớ i , c u ố i c ù n g
sự sống c h ấ m dứt. N h ư n g thực t ế k h ô n g p h ả i n h ư vậy, sự sống v ẫ n sinh sôi n ả y
n ở v à bất d i ệ t t r ê n trái đ ấ t là n h ờ c ó vai trò của v i sinh vật, c h ú n g p h â n huy c á c
9
x á c chết, c á c chất hữu c ơ cặn bã, trả v ề cho t h i ê n n h i ê n những n g u y ê n t ố c ầ n
thiết đ ể x â y d ự n g lên c ơ t h ể sống. M ỗ i n g u y ê n t ố được h ấ p thu t ừ m ô i t r ư ờ n g
chết x u n g quanh đi v à o t h à n h phần chất n g u y ê n sinh sống r ồ i c u ố i c ù n g , c ó t h ê
bằng con đ ư ờ n g rất k í n , qua n h i ề u sinh vật k h á c nhau l ạ i quay v ề v ớ i m ô i t r ư ờ n g
thiên n h i ê n đ ể được sử d ữ n g trở l ạ i . Con đ ư ờ n g t r ò n m à c á c n g u y ê n t ố đ i qua
n h ư vậy g ọ i là v ò n g tuần h o à n hay chu trình vật chất trong t h i ê n n h i ê n .
K h ố i l ư ợ n g n g u y ê n tử cacbon ở tất cả c á c n g u ồ n t r ê n trái đ ấ t c ó c h ừ n g 60
t ỷ t ấ n . H o ạ t đ ộ n g quang hợp của c â y xanh h à n g n ă m tiêu t h ữ 2 tý t ấ n . V ì v ậ y
chỉ cần 30 n ă m c â y xanh sẽ tiêu thữ đ ế n p h â n t ử cacbon c u ố i c ù n g , c â y xanh
chết, đ ộ n g vật chết theo và sự sống c h ấ m dứt n ế u k h ô n g c ó sự t u ầ n h o à n v ậ t chất.
Thực vật
Chu trình sỉng và tuần hoàn
vật chất trong
thiên
nhiên
2. Đối với sản xuất công nghiệp
C ó rất nhiều quy trình sản xuất sử dững v i sinh vật n h ư sản x u ấ t c ồ n , r ư ợ u ,
bia, nước c h ấ m , t ư ơ n g , m ì c h í n h , sản xuất enzym, c á c l o ạ i hoa chất, dung m ô i hữu
cơ, c á c dược p h ẩ m n h ư k h á n g sinh, vitamin...
C á c l o ạ i p h â n b ó n n h ư u r ê , lân hữu cơ, p h â n v i sinh... đ a n g đ ư ợ c t r i ể n k h a i
c ó h i ệ u q u ả cao n h ờ v i sinh vật.
3. Đ ố i v ớ i s ả n x u ấ t n ô n g n g h i ệ p
V i sinh vật c ó vai t r ò l à m g i à u chất d i n h d ư ỡ n g cho đ ấ t ; sự hoạt đ ộ n g của
10
v i sinh v ậ t t r o n g đ ấ t c ò n sản sinh ra n h i ề u c h ấ t hoạt đ ộ n g sinh h ọ c ( v i t a m i n , chất
k h á n g sinh, e n z y m ) c ó t á c d ữ n g đ ế n sự sinh t r ư ở n g v à p h á t t r i ể n của c â y t r ồ n g .
4. T r o n g t h u h o ạ c h , b ả o q u ả n , c h ế b i ế n n ô n g
sản
T r o n g c h ế b i ế n , b ả o q u ả n c á c sản p h ẩ m c h ă n n u ô i n h ư thịt, t r ứ n g , sữa... v i
sinh v ậ t c ũ n g c ó vai t r ò quan t r ọ n g , n ế u k h ô n g b ả o q u ả n t ố t , c á c v i sinh vật sẽ
nhanh c h ó n g p h á h u y , g â y t h ố i rữa hoặc l à m m ấ t p h ẩ m c h ấ t c á c sản p h ẩ m .
5. T r o n g đ ờ i s ố n g h à n g n g à y c ủ a c o n
người
H à n g n g à y , h ầ u n h ư c o n n g ư ờ i đ ề u p h ả i sử d ữ n g c á c sản p h ẩ m t ừ v i sinh vật
hoặc c ó l i ê n q u a n đ ế n v i sinh vật n h ư thực p h ẩ m , r ư ợ u , bia, d ư ợ c p h ẩ m . . .
6. T r o n g c h ă n n u ô i v à n g ư
nghiệp
V i sinh v ậ t c ũ n g c ó t á c d ữ n g r ấ t to l ớ n vì ở vật n u ô i t h ư ờ n g c ó m ộ t h ệ v i
sinh vật r ấ t p h o n g p h ú . H ệ v i sinh vật n à y g i ú p vật n u ô i đ ổ n g hoa c á c c h ấ t d i n h
d ư ỡ n g v à t h ả i c á c c h ấ t c ặ n b ã trong q u á t r ì n h sống.
V i ệ c ủ chua thức ă n , l à m m e n r ư ợ u phữc v ữ c h ă n n u ô i , b ổ sung n ấ m men
v à o k h ẩ u p h ầ n ă n của gia s ú c sẽ đ ẩ y nhanh q u á t r ì n h t i ê u hoa thức ă n , t ă n g k h ả
n ă n g h ấ p t h u v à l à m gia s ú c t ă n g t r ọ n g nhanh.
M ặ t k h á c nữa, v ấ n đ ề cực k ỳ quan t r ọ n g đ ê đ ả m b ả o t h à n h c ô n g t r o n g c h ă n
n u ô i là n g ă n c h ặ n v à p h ò n g c h ố n g đ ư ợ c c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m . M ô n v i sinh vật
t h ú y, d ị c h tễ h ọ c t h ú y v à m ô n học b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m đ ã n g h i ê n c ứ u , c h ỉ ra c ơ
c h ế , n g u y ê n lý c ù n g c á c b i ệ n p h á p p h ò n g c h ố n g d ị c h b ệ n h cho đ ộ n g vật n u ô i ,
đ ặ c b i ệ t là n h ữ n g b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m c ó t h ể lây sang n g ư ờ i , g ó p p h ầ n v à o v i ệ c
b ả o v ệ sức khoe cho c o n n g ư ờ i .
N h ư vậy, v i sinh v ậ t c ó m ặ t ở m ọ i n ơ i và x â m n h ậ p v à o m ọ i hoạt đ ộ n g sản
x u ấ t và đ ờ i s ố n g của con n g ư ờ i . N ắ m vững hoạt đ ộ n g của v i sinh v ậ t , con n g ư ờ i
c ó t h ể đ ề ra n h i ề u b i ệ n p h á p l à m cho c h ú n g trở t h à n h vũ k h í sắc b é n trong c ô n g
cuộc c h i n h p h ữ c , c ả i t ạ o t h i ê n n h i ê n , trong sản x u ấ t n ô n g - l â m - n g ư n g h i ệ p v à
t r o n g c u ộ c sống h à n g n g à y .
HI. VI SINH VẬT VÀ BỆNH TẬT
T ừ n g à n đ ờ i nay, c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m v ẫ n là m ố i đ e d ọ a của c á c loài sinh
v ậ t . N h ữ n g t h i ệ t h ạ i do c h ú n g g â y ra thật là l ớ n lao.
Ví dữ:
- Ở t h ế k ỷ X V , b ệ n h dịch hạch đ ã l à m 500 t r i ệ u n g ư ờ i m ắ c , 20 t r i ệ u n g ư ờ i chết.
- D ị c h c ú m l à m h à n g t ỷ n g ư ờ i m ắ c bệnh.
li
- Giữa t h ế k ý X V I I I , dịch đ ậ u m ù a l à m 60 t r i ệ u n g ư ờ i mắc.
- ơ t h ế k ỷ X I X h à n g t r i ệ u n g ư ờ i c h â u Phi chết vì bệnh sốt v à n g .
- Ớ V i ệ t N a m n ă m 1945, r i ê n g ở H à N ộ i , dịch đ ậ u m ù a đ ã l à m chết k h o ả n g
5.000 n g ư ờ i .
Theo T ổ chức Y t ế t h ế g i ớ i , ở n g ư ờ i , bệnh t r u y ề n n h i ễ m đ a n g c ó k h u y n h
hướng gia t ă n g , là m ố i đe doa trên phạm v i toàn t h ế g i ớ i , c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m
n h ư dịch hạch, sốt xuất huyết, bạch hầu, v i ê m m à n g n ã o , sốt vàng... sau n h i ề u
n ă m g i ả m x u ố n g đ ã gia t ă n g trở l ạ i .
C á c bệnh quan trọng n h ư lao cũng đ a n g tái xuất h i ệ n . T h ê m nữa, n h i ề u bệnh
truyền n h i ễ m m ớ i l ạ i đ a n g nảy sinh với tốc đ ộ c h ư a từng c ó .
Trong v ò n g 30 n ă m qua 500 loài virus g â y bệnh c h i ế m 80% trong tổng số
các bệnh n h i ễ m t r ù n g ở n g ư ờ i đ ã được phát h i ệ n . C ó n h i ề u bệnh rất nguy h ạ i
n h ư sốt xuất huyết, v i ê m gan virus typ B, c, bệnh v i ê m đ ư ờ n g h ô h ấ p do virus,
đặc biệt A I D S (Acquired i m m u n o d e í i c i e n c y syndrom) đ a n g được n ó i t ớ i n h ư
m ộ t nguy c ơ huy diệt n h â n l o ạ i . Đ i ề u nguy h i ể m là danh s á c h b ệ n h t r u y ề n
n h i ễ m chưa c ó trang c u ố i .
ơ gia súc và gia c ầ m , bệnh truyền n h i ễ m đ ã và đ a n g g â y ra những t h i ệ t h ạ i
vô c ù n g to l ớ n l à m ảnh hưởng đ ế n đ ờ i sống con n g ư ờ i , đ ế n n ề n k i n h t ế quốc d â n
do:
- G i ế t chết h à n g loạt gia s ú c , gia cầm.
- T ố n k é m cho việc thực h i ệ n c á c b i ệ n p h á p p h ò n g chống dịch.
- G â y r ố i l o ạ n về hoạt đ ộ n g xã h ộ i như: xuất nhập k h ẩ u , b u ô n b á n , đi l ạ i c ù a
con n g ư ờ i , hoạt đ ộ n g văn hoa, l ễ h ộ i .
- Bệnh lây từ gia súc sang n g ư ờ i c ó thế giết chết hoặc ảnh hưởng đ ế n sức
khoe con n g ư ờ i .
IV. Sơ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÔN HỌC
1. G i a i đ o ạ n t r ư ó c k h i c ó k í n h h i ể n v i (trước t h ế k ỷ X V )
T ừ thượng cổ, con n g ư ờ i đ ã biết sử dững v i sinh vật trong hoạt đ ộ n g sống
(ủ p h â n , nấu rượu...) mặc d ù c h ư a biết đ ế n v i sinh vật.
C á c bệnh t r u y ề n n h i ễ m cũng đ ã được con n g ư ờ i m ô tả và n g h i ê n cứu c á c
b i ệ n p h á p p h ò n g chống mặc d ù chưa biết đ ế n m ầ m bệnh.
12
B á c sĩ n ổ i t i ế n g n g ư ờ i Ý Fracastoro (1483
- 1553) đ ã n g h i ê n c ứ u b ệ n h
t r u y ề n n h i ễ m v à k ế t l u ậ n : " N g u ồ n gốc của b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m là do sự b ấ n t h ỉ u
g â y ra, n ó đ ư ợ c t r u y ề n t ừ n g ư ờ i n à y sang n g ư ờ i k h á c qua m ộ t m ô i g i ớ i m à m ô i
g i ớ i n à y loài n g ư ờ i c h ư a từng biết đ ế n " .
2 . G i a i đ o ạ n s a u k h i p h á t m i n h ra k í n h h i ể n v i (giai đ o ạ n h ì n h t h á i h ọ c )
N g ư ờ i đ ầ u t i ê n p h á t h i ệ n ra v i sinh vật là A n t o n L e e u W e n h o c k (1632 1723) đ á n h d ấ u b ằ n g sự p h á t m i n h ra k í n h h i ê n v i v à o n ă m
1695.
T h e o c á c t ư l i ệ u c ò n lưu trữ đ ư ợ c , c ó t h ể t h ấ y L e e u W e n h o c k đ ã q u a n sát
t h ấ y n g u y ê n sinh đ ộ n g vật v à c á c l o ạ i c ầ u k h u ẩ n , trực k h u ẩ n v à x o ắ n k h u ẩ n .
C ó t h ể n ó i L e e u W e n h o c k là n g ư ờ i đ ã m ở ra trang đ ầ u t i ê n t r o n g l ị c h sử n g h i ê n
c ứ u v i sinh v ậ t . Song t r o n g m ộ t t h ờ i gian d à i , ô n g v à n h ữ n g n g ư ờ i k ế t i ế p ô n g
k h ô n g l à m g ì đ ư ợ c n h i ề u h ơ n n g o à i v i ệ c c h ứ n g m i n h sự c ó m ặ t của v i sinh vật
v à m ô t ả h ì n h t h á i b ê n n g o à i của c h ú n g . V ì t h ế , g i a i đ o ạ n n à y g ọ i là g i a i đ o ạ n
hình thái học.
3. G i a i đ o ạ n h ì n h t h à n h k h o a h ọ c v i s i n h v ậ t
Đ ế n t h ế k ý X I X n g à n h v i sinh vật bắt đ ầ u p h á t t r i ể n m ạ n h , n h i ề u n h à khoa
học đ ã t i ế n h à n h q u a n sát và n g h i ê n cứu v i sinh vật. C u ố i t h ế k ỷ X I X , r ấ t n h i ề u
v i sinh v ậ t g â y b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m cho n g ư ờ i v à s ú c vật đ ã đ ư ợ c p h á t h i ệ n .
- 1881 Pasteur p h á t h i ệ n v à n g h i ê n cứu v i k h u ẩ n n h i ệ t t h á n .
- 1882 R o b e r k K o c h p h á t h i ệ n v i k h u ẩ n lao.
- 1883 R o b e r k K o c h p h á t h i ệ n p h ẩ y k h u ẩ n tả.
C h ỉ m ộ t t h ờ i g i a n n g ắ n , r ấ t n h i ề u loài v i sinh vật g â y b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m ở
n g ư ờ i và đ ộ n g vật đ ã được phát hiện và nghiên cứu.
- 1892 I v a n o p s k i p h á t h i ệ n ra virus, đ ã m ở r ộ n g t h ê m l ĩ n h vực n g h i ê n c ứ u
của loài n g ư ờ i v ớ i v i sinh vật.
- 1928, n h à v i sinh vật n g ư ờ i A n h F l e m i n h l ầ n đ ầ u t i ê n p h á t h i ệ n ra k h á n g
sinh, t ừ đ ó m ở ra m ộ t k ỷ n g u y ê n m ớ i trong lịch sử đ ấ u tranh c h ố n g c á c b ệ n h
t r u y ề n n h i ễ m , k ỷ n g u y ê n c h ấ t k h á n g sinh.
4. Giai đ o ạ n h i ệ n t ạ i
V ớ i sự p h á t t r i ể n nhanh c h ó n g của c á c n g à n h k h o a h ọ c c h í n h x á c v à sự ra
13
đ ờ i của h à n g loạt c á c p h ư ơ n g t i ệ n n g h i ê n cứu m ớ i đ ã đ ư a đ ế n n h ữ n g t i ế n b ộ c ó
tính chất n h ả y v ọ t trong sinh học n ó i chung và v i sinh vật n ó i r i ê n g .
N h ờ c ó k í n h h i ể n v i đ i ệ n tử, loài n g ư ờ i đ ã t h ấ y r õ c ấ u t r ú c của v ừ u s , c á c
t h à n h phần c ấ u t r ú c trong t ế b à o v i sinh vật.
C á c k ỹ thuật p h â n tích h i ệ n đ ạ i (sắc k ý , quang p h ổ t ử n g o ạ i , quang p h ổ p h á t
x ạ , k ỹ thuật sinh học p h â n tử, m á y v i tính...) đ ã t r ợ g i ú p cho q u á t r ì n h n g h i ê n
cứu v i sinh vật m ộ t c á c h s â u sắc và vì t h ế v i sinh vật đ ã t r ở t h à n h n g à n h k h o a
học hết sức sâu r ộ n g , n g à y c à n g phữc vữ đắc lực cho sản x u ấ t và đ ờ i sống của
con n g ư ờ i .
V. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG MÔN HỌC
M ô n Vi sinh vật - Bệnh truyền
nhiễm
vật nuôi n g h i ê n c ứ u v ề m ầ m b ệ n h g â y
ra c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , c á c quy luật phát sinh, p h á t t r i ể n của b ệ n h t r u y ề n
n h i ễ m , t ừ đ ó t ì m ra c á c b i ệ n p h á p p h ò n g chống đ ể t ừ n g bước k h ố n g c h ế đ i đ ế n
thanh t o á n bệnh. Đ ó là n h i ệ m vữ c ơ bản của m ô n học.
M ô n học c ó hai p h ầ n n g h i ê n cứu:
- Phần
đại cương:
T ì m h i ể u những k i ế n thức c ă n b ả n v ề đặc t í n h sinh học
của v i k h u ẩ n v à virus, hai đ ố i t ư ợ n g chủ y ế u g â y ra c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m ở
đ ộ n g vật n u ô i , đ ồ n g t h ờ i n g h i ê n cứu k h á i q u á t v ề k h ả n ă n g m i ễ n d ị c h của c ơ
t h ể c h ố n g l ạ i t á c đ ộ n g c ó h ạ i của m ầ m bệnh. N g h i ê n cứu c á c quy luật v ề sự p h á t
sinh, p h á t t r i ể n và n g ừ n g tắt của c á c bệnh t r u y ề n n h i ễ m ; t r ê n c ơ sở đ ó đ ề ra c á c
b i ệ n p h á p chung đ ể p h ò n g chống đ ố i v ớ i tất cả c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m .
- Phần chuyên
khoa:
N g h i ê n cứu cữ t h ể t ừ n g b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m g â y ra cho
đ ộ n g vật n u ô i .
Sau k h i học xong, n g ư ờ i học k h á i q u á t đ ư ợ c những đặc đ i ể m c ơ b ả n của
m ầ m bệnh là v i sinh vật, p h â n tích và h i ể u đ ư ợ c n g u y ê n lý của q u á t r ì n h p h á t
sinh, p h á t t r i ể n của dịch b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m , đ ồ n g t h ờ i c ó h i ể u b i ế t c ơ b ả n v ề
c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m hay x ả y ra đ ố i v ớ i đ ộ n g vật n u ô i , t h ấ y đ ư ợ c vai t r ò quan
trọng của việc p h ò n g trừ dịch b ệ n h t r u y ề n n h i ễ m . T ừ đ ó , ứng d ữ n g những k i ế n
thức đ ã học v à o thực t ế sản x u ấ t đ ể c h ẩ n đ o á n , p h ò n g c h ố n g c á c b ệ n h t r u y ề n
n h i ễ m m ộ t c á c h c ó h i ệ u q u ả , g ó p phần v à o v i ệ c p h á t t r i ể n k i n h t ế trong c h ă n
n u ô i và bảo v ệ sức khoe con n g ư ờ i .
14
P h ầ n
t h ứ
n h ấ t
ĐẠI CƯƠNG
Chương Ì
ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN VÀ VIRUS
Mữc tiêu:
- Về kiến thức: Mô tả được đặc điểm cấu tạo, hoạt động sinh lý của vi khuẩn, hiểu
được nhũng kiến thức cơ bản nhất về virus gây bệnh, đổng thời phân tích được c á c yếu tố
ảnh hưởng của ngoại cảnh đến vi sinh vật.
- Về kỹ năng: Người học có thể nuôi cấy, quan sát hình thái và nhận dạng được một
số vi khuẩn gây bệnh.
- Về thái độ: Nghiêm túc, chuẩn xác và an toàn trong công tác ở phòng thí nghiệm vi
sinh vật.
Kiến thức t r ọ n g t â m :
- Cấu tạo và sinh lý của vi khuẩn.
- Đặc điểm chính của một số loại virus.
- Ảnh hưởng của ngoại cảnh đến sự sinh tổn của vi sinh vật.
ì. CÂU TẠO VÀ SINH LÝ CỦA VI KHUẨN
1. K h á i n i ệ m
V i k h u ẩ n (Bacteria) là những v i sinh vật m à c ơ t h ể c h ỉ g ồ m m ộ t t ế b à o ,
k h ô n g c ó m à n g n h â n (Prokaryote). Thường có kích thước dài từ Ì - l Ũ Ị i m , rộng
0,2 - l , 5 n m .
15
V i k h u ẩ n c ó h ì n h thái r i ê n g , đặc tính sinh học r i ê n g , đ a số sống h o ạ i sinh
trong tự n h i ê n , m ộ t số c ó k h ả n ă n g tiết k h á n g sinh, m ộ t số c ó k h ả n ă n g g â y b ệ n h
cho n g ư ờ i và đ ộ n g vật.
C ó thê n u ô i c ấ y v i k h u ẩ n trong c á c m ô i trường n h à n t ạ o và quan sát được
h ì n h thái cua c h ú n g d ư ớ i k í n h h i ể n v i quang học t h ô n g t h ư ờ n g .
2. H ì n h t h á i c ơ b ả n c ủ a v i k h u ẩ n
V i k h u ẩ n c ó h ì n h thái nhất định, h ì n h thái n à y do m à n g v i k h u ẩ n q u y ế t đ ị n h .
N h ì n bề n g o à i , n g ư ờ i ta chia v i k h u ẩ n l à m 5 l o ạ i h ì n h c h í n h : cầu k h u ẩ n , trực
k h u ẩ n , cầu trực k h u ẩ n , x o ắ n k h u â n và phay k h u â n .
2 . 1 . C ầ u k h u ẩ n (Coccus)
Cầu k h u ẩ n là l o ạ i v i k h u ẩ n phần lớn c ó h ì n h cầu n h ư n g c ó t h ể c ó h ì n h bầu
dữc, h ì n h n g ọ n n ế n . Đ ư ờ n g k í n h của v i k h u ẩ n thay đ ổ i trong k h o ả n g 0,5 - Ì l i m .
Tuy theo l ố i p h â n chia, tuy vị trí của mặt phảng p h â n cắt và đặc tính ròi nhau
hoặc dính l ạ i với nhau sau k h i phân chia m à cầu k h u ẩ n l ạ i chia t h à n h c á c g i ố n g sau:
2.1.1.
Vi cầu khuẩn
( M i c r o c o c c u s ) : là l o ạ i cầu k h u ẩ n đ ứ n g r i ê n g rẽ t ừ n g t ế
b à o m ộ t , l o ạ i n à y t h ư ờ n g sống h o ạ i sinh trong đ ấ t , nước và k h ô n g k h í .
2.1.2.
Song
cầu khuẩn
(Diplococcus): K h i p h â n chia, cầu k h u ẩ n p h â n cắt
theo m ộ t mặt phang x á c đ ị n h r ồ i d í n h v ớ i nhau t h à n h t ừ n g đ ô i m ộ t , đ a s ố song
cầu sống h o ạ i sinh trong tự n h i ê n , c ó m ộ t số loài g â y b ệ n h n h ư : l ậ u c ầ u k h u ẩ n
(Neisseria gonorrhoeiae), p h ế cầu k h u ẩ n (Diplococcus p n e u m o n i a ) hay n ã o m ô
cầu k h u ẩ n (Neisseria
2.1.3.
Liên
meningitidis)...
cầu khuẩn
(Streptococcus): Cầu k h u â n p h â n cắt theo m ộ t m ặ t
phang x á c định r ồ i d í n h l i ề n v ớ i nhau t h à n h c h u ỗ i d à i . N h ữ n g loài đ á n g c h ú ý
như: liên cầu g â y m ủ (Streptococcus pyogenes), liên cầu k h u ẩ n g â y b ệ n h v i ê m
hạch t r u y ề n n h i ễ m ở ngựa (Streptococcus equi)...
2.1.4.
Tụ cầu khuẩn
(Staphylococcus): C ầ u k h u ẩ n p h â n cắt theo n h ữ n g m ặ t
phang bất k ỳ r ồ i d í n h l ạ i v ớ i nhau t h à n h từng đ á m g i ố n g n h ư h ì n h c h ù m
nho.
Đ a số tữ cầu sống h o ạ i sinh, m ộ t số g â y b ệ n h cho đ ộ n g vật n h ư Staphylococcus
aureus.
2.2. T r ự c k h u ẩ n (Bacteria)
Trực k h u ẩ n là tên chung đ ê c h í những v i k h u ẩ n c ó h ì n h que, h ì n h gậy. K í c h
thước của trực k h u â n v à o k h o ả n g 0,5 - Ì X Ì - 4 | i m . N h ữ n g trực k h u ẩ n hay g ặ p
thuộc c á c g i ố n g
16
sau:
2.2.1.
Bacillus:
L à trực k h u ẩ n gram d ư ơ n g ( + ) ( ' ) , sống h i ế u k h í , sinh nha
b à o n h ư n g c h i ề u ngang của nha b à o n h ỏ h ơ n c h i ề u ngang của v i k h u ẩ n n ê n k h i
v i k h u ẩ n m a n g nha b à o sẽ k h ô n g bị b i ế n d ạ n g .
V í d ữ : V i k h u ẩ n g â y b ệ n h n h i ệ t t h á n (Bacillus anthracis); n h ư trực k h u ẩ n cỏ
k h ô (Bacillus subtilis).
2.2.2.
Clostridium:
L à n h ữ n g trực k h u ẩ n gram ( + ) , sống y ế m k h í , sinh nha
b à o n h ư n g c h i ề u ngang nha b à o l ớ n h ơ n t h â n v i k h u ẩ n n ê n k h i v i k h u ẩ n m a n g
nha b à o sẽ bị b i ế n đ ổ i h ì n h d ạ n g .
V í d ữ : V i k h u ẩ n u ố n v á n ( C l o s t r i d i u m tetani) k h i m a n g nha b à o c ó h ì n h d ù i
trống, hình đinh ghim.
2.2.3.
Bacterìum:
L à n h ữ n g trực k h u ẩ n gram (-), k h ô n g sinh nha
bào,
thường c ó lông xung quanh thân.
V í d ữ : C á c v i k h u ẩ n đ ư ờ n g ruột n h ư Bacterium c o l i .
2.3. C ầ u t r ự c k h u ẩ n (Coccobacterium)
L à l o ạ i v i k h u ẩ n t r u n g gian giữa cầu k h u ẩ n v à trực k h u ẩ n , v i k h u ẩ n sống
h i ế u k h í , bắt m à u g r a m (-), c ó h ì n h trứng hoặc b ầ u dữc.
V í d ữ : V i k h u ẩ n g â y ra b ệ n h tữ huyết t r ù n g (Pasteurella m u l t o c i d a ) .
2.4. X o ắ n k h u ẩ n ( S p i r i l l i u m )
G ồ m t ấ t cả n h ữ n g v i k h u ẩ n c ó t ừ hai v ò n g x o ắ n trở l ê n , g i a m ( + ) , d i đ ộ n g
đ ư ợ c . T u y c á c h sắp x ế p của c á c v ò n g x o ắ n m à c ó c á c g i ố n g
2.4.1.
Borrelia:
sau:
V ò n g x o ắ n t h ư a , k h ô n g đ ề u nhau và k h ô n g c ó q u y tắc.
V í d ữ : X o ắ n k h u ẩ n g â y t ă n g sinh b ạ c h cầu ở g à (Borrelia g a l l i n a r u m )
2.4.2.
Treponema:
N h i ề u v ò n g x o ắ n sát nhau, sắp x ế p đ ề u đ ặ n , c ó quy tắc.
V í d ữ : X o ắ n k h u ẩ n g â y b ệ n h giang m a i (Treponema p a l l i d u m ) .
2.4.3.
Leptospira:
V ò n g x o ắ n hơi sát nhau, sắp x ế p l ộ n x ộ n , 2 đ ầ u t h ư ờ n g
u ố n c o n g n h ư m ó c c â u . V í d ữ : L o à i x o ắ n k h u ẩ n hay
gây bệnh trên
chó
(Leptospira c a n i c o l a ) .
(Ì) Việc phân biệt 2 loại vi khuẩn gram (+) và gram (-) do nhà vi khuẩn học Christian Gram, người Đan
Mạch (1889) đã đưa ra phương pháp nhuộm, sau này mang tên ông: phương pháp nhuộm Gram.
Bàng phương pháp nhuộm này, những vi khuẩn bát màu tím của thuốc nhuộm tím Genxian, tẩy màu
bằng cồn axeton cũng không bị trôi là vi khuẩn gram (+). Vi khuẩn gram (-) khi tẩy màu bằng cồn
axeton màu tím trôi đi, nhuộm màu đò Fucxin chúng bắt màu đỏ gọi là vi khuẩn gram (-).
2.5. P h a y k h u ẩ n ( V i b r i o )
Phay k h u ẩ n là tên chung đ ể chỉ những v i k h u ẩ n c ó h ì n h que, u ố n cong lên
trổng g i ố n g n h ư d ấ u p h â y .
V í d ữ : Phay k h u ẩ n g â y bệnh t h ổ tả ( V i b r o cholerae).
3. C ấ u t ạ o t ế b à o v i k h u ẩ n
T ế b à o v i k h u ẩ n c ó những tính chất k h á c v ớ i c á c t ế b à o đ ộ n g , thực vật ờ c h ỗ :
n h â n k h ô n g c ó m à n g , chỉ là m ộ t n h i ễ m sắc t h ể , k h ô n g c ó b ộ m á y p h â n b à o , l ư ớ i
n ộ i hạt, ty l ạ p t h ể và lữc lạp, k h ô n g c ó c h u y ể n đ ộ n g đ ò n g t ế b à o .
Đ i t ừ n g o à i v à o trong, bất cứ t ế b à o v i k h u ẩ n n à o c ũ n g c ó c ấ u t ạ o n h ư sau:
3.1. M à n g t ế b à o
M à n g t ế b à o là m ộ t c ấ u trúc bảo vệ c ó chức n ă n g sau:
- Chịu được á p suất t h ẩ m t h ấ u n ộ i t ế b à o .
- L à cái k h u n g đ ể g i ữ cho t ế b à o v i k h u ẩ n c ó h ì n h d á n g nhất đ ị n h .
M à n g t ế b à o bao bọc b ê n n g o à i m à n g n g u y ê n sinh chất, c ó c ấ u tạo hoa học
phức tạp, là c á c hợp chất cao p h â n tử và thay đ ổ i tuy loài n h ư n g t h à n h p h ầ n c ơ
bản bao g ồ m : glycopeptit, polysaccarit và lipit.
3.2. M à n g n g u y ê n s i n h c h ấ t
M à n g n g u y ê n sinh chất n ằ m p h í a trong của m à n g t ế b à o , bao bọc k h ố i
n g u y ê n sinh chất, c ó vai trò r ấ t l ớ n trong hoạt đ ộ n g sống của t ế b à o . N ó đ ả m
bảo 4 chức n ă n g sau:
- D u y trì á p suất t h ẩ m t h ấ u của t ế b à o .
- Đ ả m bảo v i ệ c chủ đ ộ n g tích l ũ y c á c chất d i n h d ư ỡ n g trong t ế b à o v à t h ả i
c á c sản p h ẩ m trao đ ổ i chất ra n g o à i t ế b à o .
- L à nơi x ả y ra c á c q u á trình sinh t ổ n g h ợ p m ộ t số t h à n h p h ầ n của t ế b à o v à
giáp mô.
- L à nơi chứa m ộ t số enzym và một số c ơ quan tử của t ế b à o n h ư mezoxome,
riboxome.
M à n g n g u y ê n sinh chất c ó c ấ u tạo g ồ m 3 lớp: L ớ p n g o à i c ù n g và l ớ p trong
c ù n g là 2 lớp protit, giữa là lớp photpholipit. Sự p h â n b ổ protit và photpholipit
k h á c nhau ở t ừ n g v ù n g trên m à n g đ ã tạo ra c á c l ỗ h ổ n g , ở đ ó c ó chứa m ộ t l o ạ i
protit đặc biệt c ó t á c d ữ n g vận c h u y ê n thức ăn được g ọ i là c á c pecmeaza hay
protein v ậ n c h u y ê n .
18
3.3. N g u y ê n s i n h c h ấ t
N g u y ê n sinh c h ấ t là t h à n h p h ầ n c h í n h của t ế b à o v i k h u ẩ n , đ ó là m ộ t k h ố i
keo chứa 80 - 9 0 % n ư ớ c , p h ầ n c ò n l ạ i chủ y ế u là lipoproteit.
T r o n g n g u y ê n sinh c h ấ t của t ế b à o trưởng t h à n h , n g ư ờ i ta t h ấ y c ó n h i ề u c ơ
quan t ử n h ư M e z o x o m e , R i b o x o m , k h ô n g b à o , c á c hạt d ự trữ, sắc t ố v à c ấ u
trúc nhân.
3.3.1.
Mezoxome
L à m ộ t t h ể h ì n h c ầ u t r ô n g g i ố n g m ộ t bong b ó n g , n ằ m ở v á c h ngang t ế b à o ,
chỉ x u ấ t h i ệ n k h i t ế b à o p h â n chia. V a i trò của n ó là tạo ra v á c h ngang đ ể chia t ế
b à o m ẹ t h à n h hai t ế b à o con. T r o n g t ế b à o M e z o x o m e chỉ c ó s ố l ư ợ n g b ằ n g m ộ t .
3.3.2.
Riboxome
L à n h ữ n g c ấ u t r ú c n h ỏ g i à u A R N chứa 40 - 6 0 % là A R N v à 60 - 4 0 % là
protein, n g o à i ra c ò n c ó m ộ t số enzyme v à m ộ t s ố k h o á n g c h ấ t .
T r o n g t ế b à o R i b o x o m e c ó s ô lượng h à n g v ạ n , m ỗ i R i b o x o m e c ó c ấ u tạo
g ồ m hai t i ể u p h ầ n k h ô n g đ ề u nhau, phần d ư ớ i l ớ n h ơ n p h ầ n t r ê n n ê n t r ô n g g i ố n g
h ì n h con s ố 8. R i b o x o m e là t r u n g t â m sinh t ổ n g h ợ p protit của t ế b à o .
3.3.3.
Các hạt dự
trữ
G ồ m 4 l o ạ i : axit nucleic, l i p i t , g l u x i t và c á c c h ấ t v ô c ơ n ó đ ư ợ c sử d ữ n g k h i
t ế b à o t h i ế u thức ă n .
3.3.4.
Không
bào
L à m ộ t t ổ chức c ó h ì n h c ầ u , được bao bọc b ở i m ộ t l ớ p m à n g , b ê n trong chứa
đ ầ y d ị c h t ế b à o . K h ô n g b à o c ó vai t r ò quan t r ọ n g trong v i ệ c đ i ề u c h ỉ n h á p suất
t h ẩ m t h ấ u của t ế b à o v à là n ơ i chứa những sản p h ẩ m trao đ ổ i c h ấ t b ấ t l ợ i .
3.4. T h ể n h â n
T h ể n h â n là b ộ p h ậ n chứa đ ự n g b ộ m á y d i truyền của t ế b à o v i k h u ẩ n , c ó rất
n h i ề u A D N . Ở v i k h u ẩ n , n h â n k h ô n g p h â n hoa t h à n h k h ố i , k h ô n g c ó m à n g n h â n
n ê n k h ó quan sát. Đ ó là m ộ t n h i ễ m sắc t h ế duy nhất, là m ộ t sợi A D N x o ắ n , c ó d ạ n g
v ò n g t r ò n đ ó n g kín, n ế u m ở v ò n g xoắn, sợi A D N d à i k h o ả n g l m m . V ì chỉ c ó Ì
n h i ễ m sắc t h ể n ê n k h i p h â n chia v i k h u ẩ n p h â n chia đ ơ n g i ả n bằng c á c h cắt đ ô i .
Chức n ă n g của n h â n v i k h u â n c ũ n g g i ố n g n h ư chức n ă n g của n h â n t ế b à o
sinh vật cao c ấ p , c h ủ y ế u g ồ m 2 m ặ t :
- Đ i ề u k h i ể n v i ệ c sinh t ổ n g h ợ p protein.
19
- D i t r u y ề n m ọ i tính chất của t ế b à o cho t h ế h ệ sau.
3.5. C á c c â u t r ú c k h á c
N g o à i c á c c ấ u t r ú c c ơ b ả n n ê u trên, ở m ộ t số loài v i k h u ẩ n c ò n c ó n h ữ n g
c ấ u t r ú c sau đ â y :
3.5.1.
Giáp
mô
Ớ m ộ t số loài v i k h u ẩ n , b ê n n g o à i m à n g t ế b à o c ò n đ ư ợ c bao bọc b ở i m ộ t
lớp v ỏ c ó k h i r ấ t dày, g ọ i là g i á p m ô hay v ỏ n h á y . T h à n h phần hoa học của g i á p
m ô chủ y ế u là c á c h ợ p chất hydrat cacbon và chứa 9 8 % n ư ớ c . G i á p m ô là n ơ i
tích l ũ y chất d ự trữ, g i ú p cho v i k h u ẩ n đ ề k h á n g m ạ n h h ơ n v ớ i đ i ề u k i ệ n sống
bất l ợ i . ở v i k h u ẩ n g â y bệnh, g i á p m ô c ò n t ă n g c ư ờ n g k h ả n ă n g g â y b ệ n h , g i ú p
cho v i k h u ẩ n c h ố n g l ạ i sự thực b à o của c á c t ế b à o thực b à o trong c ơ t h ể k ý c h ủ .
3.5.2. Nha
bào
M ộ t số loài v i k h u ẩ n , trong những giai đ o ạ n nhất đ ị n h c ó t h ể h ì n h t h à n h
trong t ế b à o những c ấ u t r ú c đặc biệt c ó h ì n h cầu, h ì n h b ầ u dữc g ọ i là nha b à o .
Nha b à o t h ư ờ n g đ ư ợ c sinh ra trong những đ i ề u k i ệ n k h ó k h ă n n h ư m ô i t r ư ờ n g
t h i ế u thức ăn, n h i ệ t đ ộ , đ ộ p H k h ô n g t h í c h hợp, m ô i t r ư ờ n g t í c h l ũ y n h i ề u sản
p h ẩ m trao đ ổ i chất bất l ợ i .
V ì vậy, nha b à o là m ộ t h ì n h thức sống t i ề m sinh của v i k h u ẩ n , n ó g i ú p cho
v i k h u ẩ n v ư ợ t qua đ ư ợ c những đ i ề u k i ệ n sống bất l ợ i của n g o ạ i c ả n h .
Nha b à o c ó c ấ u tạo k h á phức tạp, đ ó là m ộ t k h ố i n g u y ê n sinh c h ấ t đ ồ n g
nhất, được bao bọc b ở i n h i ề u l ớ p m à n g c ó t á c d ữ n g n g ă n c h ặ n sự t h ẩ m t h ấ u của
nước và c á c chất hoa tan trong nước.
Nha b à o c ó sức đ ề k h á n g cao đ ố i v ớ i c á c n h â n t ố vật lý v à hoa học n h ư nhiệt
đ ộ , tia cực t í m , á p suất và c á c chất sát t r ù n g . Trong đ i ề u k i ệ n tự n h i ê n , nha b à o
c ó t h ể t ồ n t ạ i rất lâu n ê n n ó là nguồn lây lan b ệ n h nguy h i ể m của những v i k h u ẩ n
g â y b ệ n h m à c ó sinh nha b à o . V í d ữ : v i k h u ẩ n nhiệt t h á n , v i k h u ẩ n u ố n v á n . . .
Sở d ĩ nha b à o c ó sức đ ề k h á n g cao và sống lâu là do c á c n g u y ê n n h â n sau:
- N ư ớ c trong nha b à o phần l ớ n ở trạng thái liên k ế t do đ ó k h ô n g l à m b i ế n
tính protit k h i t ă n g nhiệt đ ộ .
- E n z y m và c á c chất hoạt đ ộ n g sinh học k h á c trong nha b à o đ ề u t ổ n t ạ i ở
d ạ n g k h ô n g hoạt đ ộ n g .
- Trong nha b à o c ó m ộ t l ư ợ n g l ớ n ion C a
protit trong t ế b à o k ế t hợp v ớ i C a
20
+ +
+ +
và m ộ t l o ạ i axit là d i p i c o l i n i c ,
và axit d i p i c o l i n i c t ạ o ra m ộ t phức chất
protein d i p i c o l i n a t c a n x i c ó t í n h ổn đ ị n h cao v ớ i n h i ệ t đ ộ .
K h i g ặ p đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i , nha b à o h ú t n ư ớ c , t r ư ơ n g l ê n , m à n g nứt ra v à
t ạ o t h à n h v i k h u ẩ n . Sự n ả y m ầ m n à y l à m đ ổ i m ớ i v à n â n g cao sức sống của t ế
bào vi khuẩn.
N h a b à o t h ư ờ n g g ặ p ở m ộ t s ố g i ố n g v i k h u ẩ n n h ư Bacillus, C l o s t r i d i u m .
N h a b à o c ó t h ể t ồ n t ạ i đ ộ c l ậ p hoặc t ồ n t ạ i ngay t r o n g t ế b à o v i k h u ẩ n . T r o n g
t ế b à o , nha b à o c ó t h ể n ằ m ở giữa t ế b à o , g ầ n đ ầ u hoặc ở m ộ t đ ầ u . V ị trí của
nha b à o là m ộ t t í n h c h ấ t quan t r ọ n g đ ê p h â n l o ạ i v i k h u ẩ n .
3.5.3.
Lông
của vi
khuẩn
M ộ t số loài v i k h u ẩ n c ó lông ở trên thân n ê n c ó k h ả n ă n g d i đ ộ n g m ộ t c á c h
chủ động.
L ô n g của v i k h u ẩ n c ó b ả n chất là protit và do n h i ề u s ợ i n h ỏ x o ắ n l ạ i v ớ i
nhau t ạ o t h à n h . M ỗ i l ô n g m ọ c ra t ừ m ộ t hạt gốc n ằ m ở m ặ t t r o n g của m à n g
n g u y ê n sinh c h ấ t . V ị t r í v à số l ư ợ n g l ô n g thay đ ổ i t u y l o à i v i k h u ẩ n . C ó v i k h u ẩ n
chỉ c ó m ộ t l ô n g ở đ ầ u g ọ i là tiên mao; c ó n h i ề u l ô n g ở m ộ t đ ầ u g ọ i là c h ù m
mao; c ó n h i ề u l ô n g m ọ c x u n g quanh t h â n g ọ i là chu mao.
3.5.4.
PHÌ
N g o à i l ô n g , m ộ t s ố v i k h u ẩ n c ò n c ó t i ê m mao hay í i m b r i a e ( y ế u t ố b á m
d í n h ) đ ó là n h ữ n g s ợ i p r o t i t r ấ t n g ắ n v à m ả n h . P i l i là m ộ t p h ư ơ n g t i ệ n g i ú p cho
t ế b à o v i k h u ẩ n b á m chắc l ê n b ề m ặ t của c ơ c h ấ t (thức ă n h o ặ c g i á t h ể ) .
4. S i n h lý h ọ c c ủ a v i k h u ẩ n
Sinh lý h ọ c c ủ a v i k h u ẩ n là khoa học v ề sự d i n h d ư ỡ n g , sinh t r ư ở n g v à c á c
chức n ă n g s ố n g k h á c của v i k h u ẩ n .
N ộ i d u n g c ữ t h ể của k h o a học sinh lý v i k h u ẩ n là n g h i ê n c ứ u t h à n h p h ầ n
hoa h ọ c , q u y l u ậ t v à c ơ c h ế của sự d i n h d ư ỡ n g , h ô h ấ p , sinh t r ư ở n g v à p h á t t r i ể n
của v i k h u ẩ n .
4 . 1 . T h à n h p h ầ n hoa học của tê b à o v i k h u ẩ n
P h â n t í c h t h à n h p h ầ n hoa học của t ế b à o v i k h u ẩ n , n g ư ờ i ta t h ấ y r ằ n g t ế b à o
v i k h u ẩ n c ó c ấ u t ạ o c h ủ y ế u là n ư ớ c v à m ộ t p h ầ n vật c h ấ t k h ô
4.1.1.
Nước
- C h i ế m 70 - 8 0 % t r ọ n g l ư ợ n g t ế b à o , t ồ n t ạ i ở hai d ạ n g :
+ N ư ớ c k ế t h ợ p tham gia v à o t h à n h phần chất keo của n g u y ê n sinh chất t ế b à o .
21
+ N ư ớ c t ự do: L à dung m ô i cho sự sống, tham gia v à o c á c p h ả n ứng t h ú y
p h â n trong t ế b à o .
4.1.2.
Chất
khô
Chất k h ô trong t ế b à o c h i ế m từ 15 - 25% t r ọ n g l ư ợ n g t ế b à o g ồ m :
a. Các nguyên
tỉ khoáng:
Đ a l ư ợ n g n h ư Ca, Na, K , Fe...
V i l ư ợ n g n h ư Z n , Co, M o , Cr...
b. Các hợp chất hữu cơ gồm
cỉ:
* Protit c h i ế m 50 - 80% t r ọ n g l ư ợ n g k h ô t ế b à o v à g ồ m 2 l o ạ i :
- Protein: L à những protit đ ơ n g i ả n n h ư a l b u m i n , g l o b u l i n , đ ó l à c á c chất
d ự trữ.
- Proteit: L à những protit phức tạp c ó vai t r ò sinh học trong t ế b à o n h ư
nucleoproteit. lipoproteit v à c á c enzvm.
* G l u x i t : T ồ n t ạ i ờ hai dạng: đ ơ n g i ả n ( o z ơ ) v à phức t ạ p (ozit). Đ â y là thức
ăn d ự trữ của t ế b à o v à tham gia h ì n h t h à n h n ê n g i á p m ô ở m ộ t số l o à i v i k h u ẩ n .
* L i p i t : T ồ n t ạ i d ư ớ i d ạ n g đ ơ n g i ả n là c á c hạt m ỡ d ự trữ.
D ạ n g phức tạp là lipoproteit tạo lên c ấ u t r ú c m à n g n g u y ê n sinh c h ấ t t ế b à o .
* E n z v m : G ồ m hai l o ạ i .
- N g o ạ i e n z y m : L à những enzym v i k h u ẩ n tiết ra m ô i t r ư ờ n g n g o à i , c ó t á c
d ữ n g t h ú y p h â n những p h à n t ử hữu c ơ l ớ n t h à n h những p h â n t ử n h ỏ h ơ n đ ê v i
k h u ẩ n c ó t h ê h ấ p thu.
- N ộ i enzvm: C ó trong t ế b à o c ó tác d ữ n g x ú c t á c sự c h u y ể n hoa trong t ế b à o .
* Đ ộ c t ố của v i k h u ẩ n : Trong q u á t r ì n h sống m ộ t s ố loài v i k h u ẩ n t i ế t ra m ô i
trường hoặc t ổ n g h ợ p trong c ơ t h ê những h ợ p chất hữu c ơ c ó t í n h đ ộ c cao c ó t á c
d ữ n g đ ầ u đ ộ c c ơ t h ể đ ộ n g vật g ọ i là đ ộ c t ố .
Đ ộ c t ố của v i k h u ẩ n c ó hai l o ạ i . L o ạ i tiết ra m ô i t r ư ờ n g g ọ i là n g o ạ i đ ộ c t ố ;
m ộ t l o ạ i t ồ n t ạ i trong t ế b à o . chì được g i ả i p h ó n g k h i t ế b à o bị p h á v ỡ g ọ i là n ộ i
độc tố.
4.2. D i n h d ư ỡ n g c ủ a v i s i n h v ậ t
Trong hoạt đ ộ n g sống, v i k h u ẩ n l u ô n h ấ p t h ữ c á c chất d i n h d ư ỡ n g t ừ m ô i
trường v à o c ơ t h ê và đ à o t h ả i c á c chất k h ô n g cần t h i ế t ra n g o à i . Q u á t r ì n h n à v
được thực h i ệ n qua m à n g t ế b à o chất.
Q u á t r ì n h d i n h d ư ỡ n g c h í n h là q u á t r ì n h h ấ p thu c á c chất d i n h d ư ỡ n g t ừ m ô i
trường x u n g quanh v à o t ế b à o v i k h u ẩ n .
22
4.2.1.
Nhu
cầu thức
ăn của vi
khuân
Đ ể d u y trì sự sống, v i k h u ẩ n c ầ n m ộ t l ư ợ n g thức ă n b ằ n g t r ọ n g l ư ợ n g c ơ t h ể
của c h ú n g . Sở d ĩ n h ư v ậ y là vì n g o à i v i ệ c k i ế n tạo, cung c ấ p n ă n g l ư ợ n g cho q u á
t r ì n h sống, v i k h u ẩ n c ò n c ầ n thức ă n cho q u á t r ì n h sinh sản, b ở i c h ú n g sinh sản
r ấ t nhanh, c ứ 20 - 30 p h ú t v i k h u ẩ n l ạ i sinh sản m ộ t l ầ n v à theo c ấ p s ố n h â n .
N h u c ầ u v ề thức ă n của v i k h u ẩ n c ó t h ể chia l à m 3 l o ạ i :
- T h ứ c ă n n ă n g l ư ợ n g : Sau k h i h ấ p t h ữ sẽ cung c ấ p n ă n g l ư ợ n g cho hoạt đ ộ n g
sống của v i k h u ẩ n . Protit, g l u x i t , l i p i t là những thức ă n n ă n g l ư ợ n g t h ư ờ n g gặp.
- T h ứ c ă n k i ế n t ạ o : C á c thức ă n tham gia x â y d ự n g c ấ u t r ú c t ế b à o .
- Y ế u t ố sinh t r ư ở n g (thức ă n đặc h i ệ u ) : L à n h ữ n g c h ấ t c ầ n t h i ế t đ ố i v ớ i hoạt
đ ộ n g sống của v i k h u ẩ n m à m ộ t loài v i k h u ẩ n n à o đ ó k h ô n g t h ế t ự t ổ n g h ợ p
đ ư ợ c . V í d ữ axit a m i n k h ô n g thay t h ế hoặc v i t a m i n . . .
4.2.2.
Các loại dinh
dưỡng
T h à n h p h ầ n c ơ b ả n c ấ u t ạ o lên t ế b à o v i sinh v ậ t bao g ồ m c h ủ y ế u là c á c
n g u y ê n t ố c , H , o , N vì t h ế m à c á c chất d i n h d ư ỡ n g m à v i k h u ẩ n c ầ n p h ả i c ó
đầy đủ các n g u y ê n t ố trên.
T r o n g 4 n g u y ê n t ố t r ê n t h ì nước và k h ô n g k h í đ ã c u n g c ấ p đ ầ y đ ủ 0
2
và H
cho v i k h u ẩ n . R i ê n g c v à N c ó sẵn trong m ô i t r ư ờ n g , m ộ t s ố l ấ y t ừ đ ấ t , n ư ớ c v à
k h ô n g k h í . C ă n c ứ v à o y ê u c ầ u d i n h d ư ỡ n g c v à N của v i sinh v ậ t m à c ó t h ể c ó
c á c l o ạ i d i n h d ư ỡ n g sau:
* Dinh
dưỡng
các bon:
D ự a v à o n g u ồ n c m à v i sinh v ậ t sử d ữ n g ,
dinh
d ư ỡ n g c l ạ i c h i a ra:
- V i sinh v ậ t t ự d ư ỡ n g cacbon: L à c á c v i sinh v ậ t c ó t h ể trực t i ế p sử d ữ n g
n g u ồ n cacbon v ô c ơ n h ư C 0
2
v à m u ố i cacbonat.
D ự a v à o n g u ồ n c u n g c ấ p n ă n g l ư ợ n g cho q u á t r ì n h d i n h d ư ỡ n g , k i ể u tự
d ư ỡ n g cacbon l ạ i c h i a l à m :
+ D i n h d ư ỡ n g q u a n g n ă n g : M ộ t s ố v i k h u ẩ n c ó chứa sắc t ố quang h ợ p
(bacterio c l o r o p h i l ) n ê n c ó k h ả n ă n g quang h ợ p đ ư ợ c tức là c ó k h ả n ă n g c h u y ể n
h ó a trực t i ế p n ă n g l ư ợ n g của á n h s á n g m ặ t t r ờ i t h à n h n ă n g l ư ợ n g h ó a h ọ c t í c h
l ũ y v à o A T P v à sử d ữ n g n ă n g l ư ợ n g n à y đ ể c h u y ể n h ó a c á c b o n
vô cơ thành
cacbon h ữ u c ơ c ầ n t h i ế t cho c ơ t h ể .
V í d ữ : Q u á t r ì n h q u a n g h ợ p của v i k h u ẩ n lưu h u ỳ n h m à u l ữ c ( G r e e n s u n í u a
bacteria)
23
„^
C0
2
„
+ 2H S
á n h s á n g mát trời
" *
— •
lữc tô v i k h u ẩ n
2
Ì
- i 6
( C H 0 ) + 2S
6
õ
1 2
1 2
6
õ
T ư ơ n g tự c â y xanh
á n h s á n g mặt trời
f
^
• d i ệ p lữc
+ D i n h d ư ỡ n g h ó a n ă n g : Những v i sinh
C0
2
+ 2H 0
2
Ì
j - (C H 0 ) + 0
6
vật sử dững n ă n g lượng của c á c phản
6
1 2
6
2
ứng ô x y h ó a đ ể chuyển nguồn cacbon vô cơ t h à n h c á c b o n hữu c ơ cần t h i ế t cho
cơ thể g ọ i là những v i sinh vật c ó dinh d ư ỡ n g h ó a n ă n g .
Ví dữ: V i khuẩn Nitrocomonas sử dững năng lượng của phản ứng ô x y h ó a N H :
3
2NH +30
3
C0 + 4H
2
— • 2HN0
» 4- (QH| 0 ) + H 0
2
+ 0
2
+ 4H+ + 158 calo
+ 158calo
2
2
6
2
6
- V i sinh vật dị d ư ỡ n g cacbon:
Những v i sinh vật chỉ c ó thê p h â n g i ả i c á c hợp chất hữu c ơ sẵn c ó trong m ô i
trường l à m nguồn dinh d ư ỡ n g và cung cấp n ă n g lượng cho hoạt đ ộ n g sống m à
k h ô n g c ó k h ả n ă n g tổng hợp được c á c chất hữu cơ cần thiết t ừ nguồn cacbon vô
cơ được g ọ i là c á c v i sinh vật dị d ư ỡ n g cacbon.
Dựa vào nguồn cung cấp c á c hợp chất hữu cơ, v i sinh vật dị d ư ỡ n g cacbon
l ạ i chia l à m 2 l o ạ i :
+ V i sinh vật k ý sinh: L à l o ạ i v i sinh vật sử dững nguồn cacbon từ c á c hợp
chất hữu cơ c ó sẵn trên cơ thể vật chủ, đ ó là trường hợp của đ a số c á c v i sinh
vật gây bệnh.
+ V i sinh vật hoại sinh: L à c á c v i sinh vật chỉ c ó k h ả n ă n g sử d ữ n g nguồn
cacbon từ những hợp chất hữu c ơ c ó ở các xác chết đ ộ n g , thực vật. L o ạ i v i sinh
vật này c ó thể thấy ở m ọ i nơi trong thiên n h i ê n , c h ú n g c ó vai trò quan trọng l à m
phì nhiêu đ ấ t và trong chu trình chuyển hoa vật chất tự n h i ê n .
* Dinh dưỡng ni tơ
Trong thiên nhiên, nitơ tổn tại ở 3 dạng: n h ơ phân tử, nitơ vô cơ và n h ơ hữu cơ.
- N i t ơ p h â n tử c h i ế m m ộ t lượng nhiều nhất và c h í n h là đ ạ m của k h í q u y ể n .
Trong k h ô n g khí, đ ạ m c h i ế m 75,5% về trọng lượng, 7 8 , 1 % về thể tích. T í n h ra
trong k h í q u y ể n h à n h tinh c h ú n g ta c ó t ớ i 4 triệu t ỷ t ấ n đ ạ m (4. l o
1 5
tấn).
- N i t ơ hữu c ơ c ó chủ y ế u trong sinh vật và c á c sản p h ẩ m k h ô n g h o à n t o à n
của c h ú n g . L ư ợ n g đ ạ m n à y c ó khoảng l o - 25 t ỷ t ấ n .
- N i t ơ v ô cơ: T ổ n t ạ i d ư ớ i dạng m u ố i amon, nitrat... số lượng bằng 1 % lượng
đ à m hữu cơ.
24