Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Quản lý ngân sách nhà nước huyện ba vì, thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 114 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

------------------------------

CAO THỊ HỒNG LIÊN

QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
HU

N A V THÀNH PHỐ HÀ N I

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TR NH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG

H N i 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-----------------------------CAO THỊ HỒNG LIÊN

QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
HU

N A V THÀNH PHỐ HÀ N I
Chuyên ng nh: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TR NH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG



NGƢỜI HƢỚNG D N KHOA HỌC: GS.TS. Ph n Huy Đƣờng
ÁC NHẬN CỦA
CÁN
HƢỚNG D N

ÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CHẤM LUẬN VĂN

H N i 2020


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam
C



,

ọ , ộ




T

giả luận v n


C o Thị Hồng Liên


LỜI CẢM ƠN
Để

,





X
ƣợ

â
ƣ

o



Q ố



, ấ m





ƣớ







â



ả:

dẫ GS TS P

H

xé , ý

G m



Đƣờ
ý

ò








ƣợ

ã


ọ K

C í

ị, P ò

, Đạ
Đ




ã

m


ý




Đạ





ƣợ

T ƣờ

Khoa K




ờ ảm ơ

ảm ơ B

H Nộ ,

D

ú

ơ


â



â

ảm ơ

ỉ dẫ

X


ƣờ S

ả ã ƣợ

ẽ ò





ơ

T

giả luận v n

Cao Thị Hồng Liên



MỤC LỤC
DANH M C C C CH

VI T T T ......................................................................... i

DANH M C BẢNG BI U, H NH V ..................................................................... ii
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1 T NG QUAN T NH H NH NGHI N C U, CƠ SỞ L

LU N VÀ

TH C TI N V QUẢN L NG N S CH NHÀ NƢỚC CẤP HUYỆN ................4
1 1 Tổ

.......................................................................4

1 2 Cơ ở ý



121 K

m, ặ

1 2 2 Nộ d

ýN â
ý


ò
ƣớ


ốả

ƣở

d







â

í
â

ƣớ

ểm,



123 T
13 C




ý

................................7


ý NSNN ấ



..................................14

â

ý

....7

ƣớ ...........................24

â

ƣớ



.............26


131 N â



.................................................................................26

132 N â



.....................................................................................27

14 K

m



ý

m

â

ƣớ

B V,

mộ ố ị


ý

â

ƣớ

Cẩm K , ỉ

142 Q ả

ý

â

ƣớ

C

143 Q ả

ý

â

ƣớ






ố H Nội ................................................28

141 Q ả

144 B

ƣơ

Lộ , ỉ
T

ú



ý

â

T

P ú T ọ ..................28
H T

....................30

, ỉ

P ú T ọ .......31


ƣớ

B V,

ố H Nộ ...............................................................................................33
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PH P NGHI N C U ......................................................36
2 1 P ƣơ
2 2 P ƣơ


xử ý,

2 2 1 P ƣơ

â


2 2 2 P ƣơ
2 2 3 P ƣơ
2 2 4 P ƣơ

,
í

............................................................36


m

,


................................................36

ả ...................................................................36

...............................................................................36


ợ .............................................................................36


xã ộ

ọ .............................................................37


CHƢƠNG 3. TH C TRẠNG CÔNG T C QUẢN L NG N S CH NHÀ NƢỚC
HUYỆN BA V , THÀNH PHỐ HÀ NỘI .................................................................38
3 1 Tổ



B V,

3 1 1 Vị í ị ý
3 1 2 Đặ

B V,

ểm


í

313 Đề
32 T

ố H Nộ ..............................................38
ố H Nộ ....................................38

.......................................................................39

- xã ộ .......................................................................40





ý NSNN

3 2 1 Tổ



3 2 2 Nộ d



ý

B V


â

ƣớ

ý NSNN
â

ố H Nộ ..............41
B V .................41

B V

323 P â

í

V,

ố H Nộ .........................................................................................62

33 Đ

ốả

ố H Nộ ................51

ƣở




331 N ữ

ả ý NSNN

ả ạ

3 3 2 Hạ



ý NSNN

B V,

B

ố H Nộ ...68

ƣợ ...........................................................................68

....................................................................................................69

333 N

â



ạ, ạ


...................................74

CHƢƠNG 4 PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PH P HOÀN THIỆN CÔNG T C
QUẢN L NG N S CH NHÀ NƢỚC HUYỆN BA V , THÀNH PHỐ HÀ NỘI 78
41 M

ƣơ

ƣớ



- xã ộ

B V,

ố H Nộ ............................................................................................................78
411 M



4 1 2 P ƣơ

- xã ộ

ƣớ

42 Gả




B V

- xã ộ


ho

ý

m 2 25 ......78

B V

m 2 25 .79

â

ƣớ

B V .....................................................................................................................80
4 2 1 Về

â






423 T

â
í
,

424H


ý

â

4 2 5 Mộ ố



ƣớ

.....................................80

xâ d

,
ƣờ



ý


ấ ƣợ

4.2.2. Nâng
T



ểm

ộm
ƣớ

d



â

NSNN

...80

NSNN

..............84

ý NSNN

.......86


ấ ƣợ



ũ

ộ,

.....................................................90

..............................................................................91


4 3 Mộ ố

ị .............................................................................................93

4 3 1 Đố

ớ T

4 3 2 Đố



ƣơ

.................................................................................93

ố H Nộ ........................................................................95


DANH M C TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................99
PH L C


DANH MỤC CÁC CH

STT

Viết tắt

VIẾT TẮT

Nguyên nghĩ

1

CNS

C

â

2

CTX

C

ƣờ


3

DNĐP

D

4

DNĐTNN

D

5

DNNQD

D

6

DNTW

D

T

7

DTCNS


D

â

8

DTNS

D

9

GTGT

G

10

HĐND

Hộ

11

KBNN

K

12


KT-XH

K

13

NN

N

14

NS

N â

15

NSNN

N â

16

QLNS

Q ả

17


QTNS

Q

18

SDNS

Sử d

19

SXKD

Sả x ấ

20

TC-KH

T

21

TNDN

T

d


22

TTĐB

T



23

UBND

24

XDCB

x


ƣơ




ƣ ƣớ

ố d
ƣơ


â

â dâ


ƣớ
xã ộ

ƣớ

ƣớ
ý

â
â
â

í

d
-K



â dâ
Xâ d

ơ ả
i



DANH MỤC ẢNG IỂU H NH VẼ
ẢNG

ảng

STT
1

Bả

31

2

Bả

32

3

Bả

33

4

Bả

34


N i dung
T

NSNN

Bả

35

B V

C



ạ 2 17 - 2019

NSNN

B V

C

NSNN

B V

C




ạ 2 17 - 2019
NSNN

B V

(2017 – 2019)
(%)

â




ngân sách

42
43

ạ 2 17 - 2019

Tỷ
5

Trang






ố H Nộ



46
47

51

2017 - 2019

6

Bả

36

7

Bả

3.7

8

Bả

38


9

Bả

39

10

Bả

3 10

11

Bả

3 11

12

Bả

3 12

C ỉ



NSNN


B V

2019
N

m

â

B V
K

S
K





ề ƣớ

mắ

ộ ơ ở













ý ửd

ƣơ

ợ ý

ƣờ dâ
ƣ XDCB

tháng 12/2019

ii

d

63
65



NSNN
Nợ ố

ửd


NSNN
ò

55

57

m 2 19

ố NSNN ạ
Tổ



m

ề ử d

66

67

72


HÌNH

N i dung


STT

Hình

1

Hình 1.1

H

2

Hình 2.1

Cơ ấu kinh t





ý NSNN ở V

iii

Trang
N m

13

ịa bàn huy n


41


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính ấp thiết ủ đề t i
Q ả

ý



,

í


â

N
â





m

ƣơ




ể ề ả

ể L



N â

N

ƣớ 2015


mạ ,



N









ơ ở


â





C í

L

N â

ý



â

ềm

í

â

N

ƣớ

m,


ả;

í

ỹ ể

m



ƣớ ; ảm ả



â
,

- xã ộ , n ninh,
ý ơ ả



ể ổ

ò



L


ý


â

ý

ố,






D

NSNN


B V,

ố H Nộ

,



â


â

â
â

ƣ


ƣớ , ử d

ổ mớ

ấ ,



1

ƣớ



ộ,

ƣ

ƣợ




ý NSNN

ằm





ơ ,



xã ộ

mộ

,



vi NSNN.
H

ƣớ

ƣớ

ƣợ




N

N





N

ơ

ƣớ ,



â


N
m

ằm

m



â


; xâ d

ƣớ





m

ý

XIII thông

ƣờ



S
ầ m





ý

m 2015


ƣớ









ƣợ mộ ố

dẫ mộ ố





mộ






số 163/2016 NĐ-CP

í



N â
í

ƣớ , q ả

- xã ộ ;



,



ị ị

m 2016 ƣớ



ấ ớ






ò

d


tài



, ổ mớ

m 2015

ầ phá

ú

ƣớ ,
í

ý
ý

,

ố 83 2015/QH13 ƣợ Q ố

12

sách Nhà ƣớ ,
ƣớ ;

í

ớ quá trình ổ mớ




ƣớ

21

ng

, ù

ƣớ

qua ngày 25 tháng 06



xã ộ

ớ T
ã






ũ

mộ




ị ,

ƣớ

N

ƣớ

m

ạm




ƣở

ƣ
N

nhiề







m

ƣớ


,



Tuy nhiên
m

, ỉ





V






e

- xã ộ

í


xã ộ



â

ý
ợ ấ

ò

â












ƣơ



í




â

, ảm ả




ý

â


ằm





â

, ả

mọ
,




m

B V

ố H Nộ

ò

ý NSNN
ý
m



ý NSNN



dƣỡ




â





ề "Quản lý Ngân sách nhà nước của huyện


N i" m ề

í

,


e ,

ảm ả

,

ố H Nộ
m

ờ ố


m

ả ƣớ .



,

ƣớ







B V

, â

í

ò

â

í

xã ộ , ảm ả

mạ


ƣ



í

ấ ,


ý NSNN



D



m

â
,ổ





,

,
ƣở

í
m



ổ mớ ,

ƣở




NSNN

ấ ớ mớ
T

,

D
a



, thành ph

à

.

2. Câu hỏi nghiên ứu
N ằm ạ
ƣ

:C

ƣợ

m





ý NSNN

ể â

ƣớ

,
ơ

B V,

B V

ả ặ


â

m











ố H Nộ



ýN â

ớ?

3. Mụ tiêu v nhiệm vụ nghiên ứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Đề x ấ mộ ố




B V,

ằm



ý

â

ƣớ trên


ố H Nộ .

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
H



ơ ở ý


2

ả ý

â

ƣớ



.




Phân tích,



ố H Nộ . X ấ

mặ í
ý

â



, ạ
ƣơ

ƣớ

â



B V,





mộ ố

B V,t

ƣớ

ể ƣ


â

Đề x ấ


ý

ã

â





í .
ằm

công tác

ố H Nộ

4. Đối tƣợng v phạm vi nghiên ứu
4.1. Đ i tượng nghiên cứu
Công tác q ả

ý

â


ƣớ

B V,

ố H Nộ

4.2. Phạm vi nghiên cứu
ề n i dung: T

ơ ở ý





ý

ố H Nộ S

t


ƣơ

, ề

â

ƣớ




í

m





ố ả


ý

â



ề thời gian: N

mộ ố

B V,
ả ý

ƣơ

B V,



ƣơ

ề không gian: N
ạ 2017 - 2019 Đề x ấ



ƣớ

ố H Nộ

â





B V

m 2 25.

5. Kết ấu ủ luận v n
N

ầ mở ầ ,
ƣợ




d

m

ý

â

ả , ộ d

ƣơ

4

Chƣơng 1: Tổ


m
, ơ ở ý

ƣớ





Chƣơng 2: P ƣơ
Chƣơng 3: T






công tác

ý ngân sách n

ƣớ

B V,

ố H Nộ
Chƣơng 4: P ƣơ
sách n

ƣớ

B V,

ƣớ


ố H Nộ

3



ý ngân



CHƢƠNG 1.
TỔNG QUAN T NH H NH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC
TIỄN VỀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CẤP HU

N

1.1. Tổng qu n tình hình nghiên ứu


m ầ



ý NSNN

m

ể ể

mộ ố

Trong


B



ả Đặ


ả L



V

T

â
mạ
ắ ,

ơ ở

mạ

m


â





â

Đị


ƣợ




ƣ

ý

ý

úý
â

,

ể NSNN


ấ ; xâ d


x





í




í

m



Nộ d

â

HĐND ỉ


m

ƣơ

,

e

m

é



NSNN 2015


â

, ỷ





ảm dầ



,L
m

ỷ ƣơ

,
ƣơ

,

ƣợ



N

N m ổ


â



T

ý

,

â

ƣờ

ị ửd



m

ƣớ , ảm ả


í

ị ử






,

ơ

ƣơ



nhƣ

ơ



ơ , â



,







,
ƣở


Mộ

, ấ xã C

ổ ọ
V

;

mẽ ềm


í



m

Bộ,


, ấ

ƣớ , Hộ L

ã






ƣ:

14/01/2015, H Nộ T




"Ý kiến tham gia sửa đổi, bổ sung Luật Ngân sách Nhà

nước năm 2015"



N m ã




m

d

â , ạ V




m ề NSNN

ù

â



ƣơ

,

L m

ộ í



Bài báo "Một số vấn đề pháp lý về phân cấp quản lý ngân sách Nhà nước ở
Việt Nam trong giai đoạn hiện nay"
ọ - Đạ

ọ Q ố

H Nộ ,
m



â

pháp l






ý NSNN,


ảL T ịT

,

L



T


Tạ

ố 26 (2019). Trong

ơ ở

ƣ





4




C

í

ằm


ị ƣợ

ú ý


: Mộ

ị ổ



hƣớ


,


ạ NSNN




ạ (5

Đề
í



ý NSNN

m)

mộ



Q ố

H C íM
ý



â

ểm




â



T ắ



â

ý

â



e





,

,



ƣ




ýN

C í

ị - Hành

ƣớ ;

ƣớ ở V




ƣợ



ƣơ

ả ửd

ạ Đạ



ú ọ


e

m



N m ƣớ

ả ã

N m ẫ



Đề

H

e

m





ý NSNN ở V

ố ầ


dẫ

T

,
ạ Mộ



ƣơ

ạ Họ

NSNN 2 2
ƣ

m

í

ảL T




ý



ƣớ


"Phân cấp quản lý ngân sách Nhà nước ở Việt Nam

hiện nay" (2019),
ả ã





NSNN

ọ K

ƣa cao.

- ĐHQGHN "Hoàn thiện

công tác quản lý ngân sách cấp huyện của tỉnh Hưng Yên" (2018),
T

N m T


ý




,


â

nhà nƣớ

ý NSNN ạ

mặ









ề mấ

m

L




mộ


dạ



Q ả
A






â

C â ,


í



,

í

,



ý

, ề



ả ã



ộ d

m ề

mộ ỉ


â

,


ố,


ý NSNN;

ộ ề NSNN, ề
,
ƣ

ý NSNN ạ





ạm

,



ơ ả






NSNN T

N

K



ã ề


ý


, ò


ý NSNN ở ấ

sách nhà nƣớ , ề

ả mạ

Y



ả Vũ


ƣ ấ

ấ N

xã C
í

ố Hƣ

ả ã

â

ửd



;








ý

â

ểm

ểm

trình nào nghiên
Đ

T ọ Đề

ú




,

ý

T ấ (2 17) “Hoàn thiện quản lý thu, chi ngân sách nhà nước
5


của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa” ƣờ
ả ã



ý

ơ ả



;
ốN

T

,

ả ã



â






mặ

T



ơ ở ý

T





ƣ

Đạ

â

ƣ

â

ũ

ƣ


ƣờ dâ



ƣợ



,


ƣơ

ý NSNN

ƣ

mỗ







ý

,







ý

ả ạ

ƣợ
Đâ

ằm



â





ƣ



ƣ

,






ểm ặ

ù








ƣ

ƣợ
m
ểm





ể KTXH




ả x

ề ầ



ƣớ
ý

B V

6






ý NSNN ấ


.C í

ơ



ý

,

m



ố H Nộ

â

ý NSNN ạ

ù ợ




ý NSNN






ò
ạ,

ố ƣ

â

ƣ

ƣợ




ƣớ




ý



â

ƣ



mộ






ƣợ

ý NSNN

Hóa. Tuy nhiên,


ƣợ

Mặ dù ù

ƣơ

ố H Nộ

,

T

â

Đ

N



quan

ò

ể ƣ

T




ý

ã

B V,



T

ả ã



ý NSNN








ƣ

C

ề ấ


ƣ















í

í






NSNN ạ

Mạ T

Sầm Sơ




ƣ

ý



ọ T ƣơ

ý NSNN ể

ý NSNN

ũ







trong

ƣơ



ƣớ


(2 18) “Hoàn thiện quản lý NSNN trên địa bàn huyện



T

â



Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa” T ƣờ



,

Q ố Dâ . T





N





ý


ọ K



ả ã ƣ





Đạ

ằm nâng cao công tác


1.2. Cơ sở lý luận về quản lý Ngân s h nh nƣớ

ấp huyện

1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò và nguyên tắc quản lý NSNN cấp huyện
1.2.1.1. Khái niệm
N â

N

ƣớ




xã ộ ,

, ửd

ỹ ề




í

N

ơ ả







ƣớ

ƣớ



â



ƣợ xem

N




ƣớ

ỹ ề
ộm

ấm ƣơ

ƣớ





ểm,

ƣớ 2015

,

N




m

ƣớ

ƣớ
mộ

m



ƣớ



NSNN ƣợ

ã ƣợ

ơ



ƣớ

ẩm

m, ể ảm ả

ƣớ ”

H

N m



NSNN ƣợ ƣơ



â

m ngân sách





í

ƣớ
ơ

T







NSNN




ể KT-XH
, NSNN





ỹ ề

ố ổ







ố ổ



í

N


N
ƣớ

ƣớ





ý



7



ẩm xã ộ
mộ

ƣớ và nhà
ƣở

ằm

í

m

ƣớ

â

ƣớ
ể dị


ể ƣợ

Thứ nhất,

ớ mộ

ố dâ dƣớ

ƣớ



m

ƣớ
ữ n

ỹ ề

ể dị
,

ẩm


mố
â

, ửd

n




T

NSĐP, NSĐP
â dâ

ữ mộ

â



ƣớ Ở V

ấ HĐND

í

ị N




m NSTW
í

ƣớ , m



ƣ

,


ộ,

N â



ƣớ


N

ố, ửd

ũ

ƣớ


xã ộ [2]

T e L


í

,

â



ữ N
ƣớ ,



“T

mố


ƣớ ,



N






KT-XH.

n các


Thứ hai, xét về mặ




ể, NSNN

â



ƣợ



â
â






â

ƣớ
N

ơ ả

í

xã ộ





m n

N ƣ

ƣ





m Xé

â

m


ố mộ



ở ạ




m

ƣớ : H

ơ ớ

,


d








â


í
m



ấ ị ,


í

ƣớ , ƣợ


ƣớ



ằm


m



â



ấ NSNN










ẽ ớ

mố




mộ

n

NSNN


m



ƣớ

m


T



m

,



í

ƣớ

N



Ngân sách n

,

, NSNN là

ả xã ộ dƣớ

â




m

ộ , NSNN là






â



xã ộ ,

e
H

ữ,

ể ƣ

mộ

ƣớ . NSNN


í




ở ạ
ƣớ

m

ƣớ

â

ắm
í

NSNN,



í

,






â

d


Nƣớ

ƣớ

ểm

e

d

m

NSNN

:

, xé

mộ

m
dƣớ

í


ề NSNN

C






ữ ị í

ể hà nƣớ

ƣờ

ƣ

ƣớ
í

í

í

m

mộ ả



í



ố ạ




ố N

â

ƣớ
T

í



ạ .

Thứ ba, NSNN
í

ỹ ề

ạm



NSNN,



,


â



â

â

ò,


í

N ƣ

,

mố




â
â

ƣớ xã ộ

8


â




Ngân sách



í





ổ, ử











xã ộ

ỏ NSNN ấ






ƣợ

m

ƣ

d

í

ƣợ
m

T


ểm





ú

ƣ ơ






ƣợ

â

mố

d
ể(

m

í
ƣờ

ƣ, ộ



ƣờ ) ộ

ửd







m



â

T



S

â
mố

ú

â

,

ợ í ,


ũ

ƣ


í


ạ ợ í



ợ í

â


m


,


,

m d HĐND
ằm

Q





mộ


ơ
T

â





â

â

ửd

â

â


,





xem xé
ƣợ


T e

UBND

,

K

ũ

â





hành

ƣ



,



ẽm
í

í


â

ửd



T

ấ,



í
x

â











í


ƣợ



ỗ ợ ổ



â

â









â


T
ƣợ

,












ƣợ ạ



,

â


Đ



, C ƣơ
ƣ,

ƣớ
ề ,

Q ố



ƣớ Đ



í

ƣơ

,



í,

í

â



í







â


T

T

í




â dâ



ƣ C ƣơ

ƣợ



â






d





í



mố


, ặ

9


,

ú

â
ỡ,






â
T




í







í

â







í

mộ

m,


ƣợ





ửd

â



í






Đả

â



Q

Đả



ị xã ộ
Tấ




mố

â

ƣợ





T m ạ,

ƣợ


ộ d

â

ỹ ề



N



ảm ả




mố

mộ




í







,

m

ạm


ớ mộ
ằm ảm

tài chính,

í




1.2.1.2. Đặc điểm quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện
H
V

mộ



N m

C í


trong L

í

ƣở

Thứ nhất,
d



,




â









ƣơ

T e










NSNN

ố,

)






â

,

m

ngân sách xã D





,
H

NS

ị xã ũ


ƣợ








Thứ hai, d
ộ ề

,

NS

ộ d

ý


,

í

ũ

Ngâ
Q ố



, ò HĐND
( ị xã,
â

â




ngân sách



â





ý

ể ể ảm

ƣơ



NS

m
â




HĐND, UBND ỉ






,

d HĐND và UBND ỉ
10


mộ ấ


,

â



, ngân sách




:



ƣơ
â


ƣ ỷ

ểm

ấ ngân sách



â

ểm ƣơ

d L









T

ữ T


tỉ


â





ố,

ƣợ

â

â



ƣơ

,
m








m








ƣợ

mộ ố ặ
í

m


2015 B

ý NSNN



í

m

ý NSNN ở ấ


ã






í






í

,


D


,



XH ở ị

ƣơ

ũ

sách ã ƣợ ổ


ƣ



( ớ









m



m

ƣợ

3-5

m

ể KT-

m ớ


e



â

L

ố ngân
â

)

1.2.1.3. Vai trò của ngân sách nhà nước cấp huyện
T



â




ể ,ổ
m

, ù ắ

ƣờ


Đề

ƣớ
m





í

í







T

ngân sách,


Thứ ba,



d




â
dị

âm ớ

ớ m

í


,



ƣờ


B


,


âm





ƣờ





,

ểm

,

ị ƣờ , ảm
mỗ


,



N

ẽ xả

ú



è


mm

,

ƣờ … N ữ




ị ƣờ
NSNN




â

ấ ớ C í

m


í

m

,

xã ộ


í

d





í



ố ớ


, ẻ em,



ị,





ƣ:





ạ ,






ƣ

ù ắ

ị ƣờ

í
í




ƣớ

ị ƣờ ,

ƣờ





ƣớ


ò

ƣờ



ú

ƣơ





í



SXKD

xã ộ Đâ
x

e



ú


xã ộ

ú



,





,

ƣờ dâ

ửd


ểm

ữ ữ




ò

ằm m


,







í

ò

NSNN

:

m



Thứ hai, ngân sách




ý

,

ảm ả



ờ ố


,

ị ƣờ
í

ể , ảm ả



,

m



,
KT-XH

ò

ƣớ ,

Thứ nhất, N â

ƣớ




ảm ả









m

ơ ở ửd






x

âm
11


ờ ố


ƣờ


,

,


í


â dâ , ả ạ


ƣ

â

d ,

ƣơ



m

hành,

ơ,




ảm ƣợ

ỏe ầ

í

mạ

í

.. C

dị

ƣờ dâ ,

ũ

ƣợ







.


1.2.1.4. Nguyên tắc cơ bản về quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện
Về ơ ả ,



ý NSNN ấ

â

e

lý NSNN nói chung:
Một là: N â
ả,
ý; ắ

ƣớ

m,


,m







,


ƣớ ; C

â





ơ

;


ƣợ d

ấ,
â

ý

, ổ

,

â

ƣớ




e



,





ấ ;T





â







ẩm

ả chi ngân sách






ƣớ
, ơ

ẩm

ị ửd



ả , ợ

í

m

,


ảm ƣ

â

ò ,
ảm â

xã ộ ; K
ộ, ổ



í



ốn là: Bả







ảm

ớ;







í

e
ợ ã

í

ảm

è ;

í
ảm

ƣớ ; NSNN


ị xã ộ -

í






12

ơ

,



e




,

ộm


í

,

ể KT-XH; ả



ƣợ
NN

â



m
í

ơ

xâ d

;x






m

ố ƣợ



ạ,
í

xã ộ -

ỉ ỗ ợ

ỳ ề



, ố

d
ƣ

ƣơ


,




x

m

; Bố í

ịd

ố í NS ể

ộ ;
ạ ,

ấ , ơ


ƣờ



d ,

m

m

m


ngân sách

ƣợ

ẩ , ị

ƣợ

ƣớ



N â

ngân sách

Ba là: Bả

d
ộ,



í

Đả , N

ỉ ƣợ


ảm ú



í ,d



ý


â

Hai là: C





ạ ,

m



e

ƣợ

, ổ





m



ảm; NSNN

C í


ị-

hi NSNN.


Năm là: V


NSNN



ù ợ



ớ L

T ƣờ




í

Tấ

m

ửd






;

e





NSNN


í




e

ú

,

m


ù





NSNN
ơ



, ở


ƣơ

Q ố


ặ dƣớ
ộ, ở ị

HĐND.
N â

L
,

N

N

ƣớ 2015: "N â

Nƣớ

ƣợ
N





â
m

ƣơ

,d


NSNN.



ểm





ƣơ

ƣợ NSNN ỗ ợ ố

: ƣợ


,

í



ù ợ

ƣ


ỗ ợ


â

;



ầ ƣ

Sáu là: NSNN
ƣớ

ƣ

ã ƣợ

mộ

N

ơ

ƣớ

ƣớ



ẩm






m ể ảm ả


,

m

Nƣớ " [06, 13].
T e Đ ề 4, L

ƣơ

â



í




N â
ƣơ
Hộ

N

N â

ƣớ 2015: "NSNN


â dâ

T

m

Uỷ

N â
N â

ƣơ

N

ƣơ

m

â

T

â


ơ

â dâ (Sơ

1 1).

N â



ƣớ

NS ỉ

ƣơ

, TP

NS
NS xã,

,

ộ TW
,

ƣờ

ị xã, TP
,


ị ấ

Hình 1. 1. Hệ thống quản lý NSNN ở Việt N m
Ngu n: Luật NSNN 2015.

13


Tổ
T



ơ ởH

, mỗ

ƣơ



m

ù

ã




NSNN


í









í

mộ




ƣớ

S





â


í





,



NSNN



ƣớ

,

ằm

ù

ộm



ổ V

mộ ấ






ƣớ

m

í



m


ƣớ

mọ



ề ể ổ

ƣớ



1.2.2. N i dung quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện
1.2.2.1. Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện
ƣớ


Ngân sách n
ị ấ
Mỗ

ƣợ

mộ ấ


P â












í
m

ể ắ




ằm
ố, ử d

m

,



P â

, ợ

xã,

NSNN



m


,

ạm






m






ờ, ú



, xã ộ ,

x

ƣớ

, ị

ý



ý NSNN ấ

NSNN ớ

m





â







í





phân



m

,


â



í


ò








ý

ý,

â



KT-XH mộ

í
m







ý,




í


ể KT-XH [12].

1.2.2.2. Nội dung phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện
Phân cấp NSNN cấp huy n chính là giải quy t mối quan h giữa các cấp
chính quyền trong vi c sử d ng NSNN. Trong quá trình quản lý và sử d ng NSNN
cấp huy n giữa các cấp chính quyề

ƣờng nảy sinh các mối quan h quyền l c và

quan h v t chấ … Giải quy t mối quan h

ƣợc coi là nội dung c a phân cấp

ngân sách. C thể phân cấp ngân sách bao g m các nội dung [06]:
Giải quy t mối quan h quyền l c giữa các cấp chính quyền trong vi c ban
hành các chính sách ch

ộ thu - chi, quả

ý

â

c a phân cấp NSNN cấp huy n. Qua phân cấp phả x

14

Đâ

ội dung cốt y u

ịnh rõ quyền hạn và trách


ộ tiêu chuẩn thuộc về ai; phạm vi, m

nhi m ban hành các chính sách, ch

ộ C

quyền hạn c a mỗi cấp trong vi c ban hành chính sách ch
ý

quả

ều hành NSNN cấp huy n mớ

ƣợ ƣ ƣởng c c bộ ị

ảm bảo tính ổ

ƣ




y, vi c

ịnh, tính pháp lý,

ƣơ

Giải quy t mối quan h v t chất trong quá trình giao nhi m v thu, chi và
â



â

Đâ

â

huy

mối quan h ph c tạp trong phân cấp NSNN cấp

mối quan h lợ í

cấp ngân sách cần phả x


chính quyề


quyề

ò

ƣơ
ý,

Để giải quy t mối quan h này trong phân

ịnh rõ ràng nhi m v kinh t , chính trị c a mỗi cấp

;



ạo ra ngu n thu trên t

ịa bàn mà chính


ng thời nghiên c u các bi n pháp có thể áp d

ều

ƣợc mối quan h này.
Giải quy t mối quan h trong quá trình th c hi n chu trình ngân sách,

l p, chấp hành, quy t toán ngân sách. Phân cấp NSNN cấp huy n phả x

ịnh rõ

trách nhi m và quyền hạn c a các cấp chính quyền trong vi c l p, chấp hành và

quy t toán ngân sách và kiểm tra ngân sách ể v
ƣợ í

chính quyền huy n, v

â

ƣợc trách nhi m c a

ộng sáng tạo c a chính quyền xã,

thị trấn.
1.2.2.3. Các nguyên tắc phân cấp ngân sách nhà nước cấp huyện


C


í

â







ý ngân sách ấ


ƣơ

m

T

â

ƣơ

T







ù ợ
ý

ƣ



â

ƣớ











ý

í
,

ý NSNN ấ



â

â





- xã ộ





â
â

ảm ả

ƣơ
â




ơ ở
x

ò

15


,

â

d Hộ








ƣơ

P â






ân dân

ý
â

ƣớ











ý

mố





[13].



ƣơ

ấ KT-XH,




Mặ



ù ợ

KTXH. Quán t









ƣơ

m


ể,

m
ảm ả

í



ƣơ




×