Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 3
5
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức nồng ñộ
1.2. Pha chế dung dịch
1.3. Các phương pháp phân tích
6
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.1. Nồng ñộ phần trăm khối lượng - C (%): biểu diễn
số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
100
m
m
%C
dd
ct
×=
Với:
m
ct
- số gam chất tan (g)
m
dd
- số gam dung dịch (g)
C% - nồng ñộ phần trăm của dung dịch
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 4
7
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.2. Nồng ñộ mol – C
M
(M): biểu diễn số mol chất tan có
trong một lít dung dịch.
V
n
C
M
=
Với:
n - số mol chất tan (mol)
V - thể tích dung dịch (l)
C
M
- nồng ñộ mol/l (M)
8
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
1.1.3. Nồng ñộ ñương lượng – C
N
(N): biểu diễn số ñương lượng
gam chất tan có trong một lít dung dịch.
V
'n
C
N
=
Với:
n’ - số ñương lượng gam chất tan
V - thể tích dung dịch (l)
C
N
- nồng ñộ ñương lượng (N)
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 5
9
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.1. Công thức tính nồng ñộ
Mối liên hệ các loại nồng ñộ trên ñược cho bởi các biểu thức:
Trong ñó:
d: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
M: phân tử lượng của chất tan
ð: ñương lượng gam chất tan (ñlg)
M
d10
%CC
M
×=
C
M
– C%
ð
d10
%CC
N
×=
C
N
– C%
C
N
= z.C
M
C
N
– C
M
10
ðương lượng – ðịnh luật ñương lượng
Nhắc nhở
Nitơ trong N
2
O, NO, N
2
O
3
, NO
2
, N
2
O
5
lần lượt có ñương lượng tương ứng là bao nhiêu?
Công thức chung ñương lượng là:
z
M
ð =
Trong acid/baz, z làsố ion H+ hay OH- bị thay thế trong 1 phân tử axit hay bazơ
Trong phân tử muối, z là tích số ion ñã thay thế với ñiện tích ion ñã thay thế (ion
có thể là cation hoặc anion) tính cho 1 phân tử muối ñó
Trong hợp chất oxy hóa khử, n là số electron mà một phân tử chất khử có thể cho hay
một phân tử chất oxy hóa có thể nhận ñược tính cho 1 phân tử chất ñó
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 6
11
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha loãng dung dịch:
Trường hợp 1:
m1(g) dung dịch A C1 (%) trộn với m2(g) dung dịch A C2 (%), ñể thu ñược m3
(g) dung dịch A C3 (%)
thì ñược :
m1 / m2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Dùng quy tắc chéo:
m1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
m2 ddA C2 |C1 – C3|
12
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.1. Pha loãng dung dịch:
Trường hợp 2:
V1(mL) dung dịch A C1 (M) trộn với V2(mL) dung dịch A C2 (M), ñể
thu ñược V3 (mL) dung dịch A C3 (M)
Dùng quy tắc chéo:
V1 ddA C1 |C2 - C3|
C3
V2 ddA C2 |C1 – C3|
thì ñược :
V1 / V2 = | (C2 – C3) / (C1 – C3) |
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 7
13
• 1. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100mL dung dịch HCl 20%
(d= 1,1g/mL) ñể thu ñược dung dịch có nồng ñộ 5%; biết H=1,
Cl=35,5
a. 300mL
b. 380mL
c. 330mL
d. 400mL
2. Tính thể tích nước cất cần pha vào 100g dung dịch H2SO4 20%
(d= 1,12g/mL) ñể thu ñược dung dịch có nồng ñộ 5%
a. 300mL
b. 330mL
c. 380mL
d. 400mL
Ví dụ :
14
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết ñể pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 8
15
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.2. Pha chế dung dịch
1.2.2. Pha chế dung dịch tử chất rắn
Tính khối lượng cần thiết ñể pha V(mL)
dung dịch (A) CM từ tinh thể rắn (A) có ñộ
tinh khiết (p%)
M
p
CV
m .
.10
.
=
16
• 1. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng tinh thể C2H2O4.7 H2O , biết C=12; H=1; O=16:
a. 2.61 b. 2.36
c. 2.16 d. 2.63
2. ðể pha chế 100mL dung dịch C2H2O4 0,1M, thì cân bao nhiêu gam
lượng dung dịch C2H2O4 20%( d= 1,24g/mL) , biết C=12; H=1; O=16:
a. 4.5
b. 5.4
c. 5.8
d. 4.8
3. Tính khối lượng tinh thể KMnO4 98% theo lý thuyết ñể pha 500mL dung
dịch KMnO4 0,05N . Biết M(KMnO4) = 158dvC
a. 1.3435
b. 0.1533
c. 13.4354
d. 0.1443
Ví dụ :
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 9
17
• 1.3.1. Phương pháp khối lượng
1.3.2. Phương pháp thể tích
1.3.2.1. Chuẩn ñộ acid – baz
1.3.2.2. Chuẩn ñộ phức chất
1.3.2.3. Chuẩn ñộ oxy hóa khử
1.3.2.4. Chuẩn ñộ tạo tủa
1.3.3. Phương pháp ño quang
18
CHƯƠNG 1: Các khái niệm cơ bản
1.3. Các phương pháp phân tích
1.3.1. Phương pháp khối lượng
Nội dung
Mẫu
ddịch mẫu
Tủa
C. rắn
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 10
19
• Lấy 5(g) một mẫu thực phẩm có
chứa P ñem chuyển hóa thành
dung dịch, rồi tiến hành tạo tủa
dưới dạng MgNH
4
PO
4
sau khi ñã
loại bỏ các thành phần khác P.
ðem nung thì ñuợc 1,235(g)
Mg
2
P
2
O
7
, tính hàm lượng %P có
trong mẫu ban ñầu?
(Mg=24; P=31; O=16; N=14; H=1)
20
TỔNG QUÁT
• Hàm lượng cấu tử (x) khi chuyển ñổi từ
dạng mẫu A (m
0
) thành dạng cân B (m
1
)
(theo phương trình chuyển hoá: a A → b
B) sau khi ñã ñược pha loãng (ñịnh mức)
n lần V
1
, V
2
, ...V
n
rồi trích ra m lần V'
1
,
V'
2
, ...V'
m
.
• Công thức tính hàm lượng % sẽ là?