Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

van 8 tuan 15 - 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.9 KB, 19 trang )


Ngày soạn: 07/11/2010
Ngày giảng:15/11/2010
Tiết: 57. CHỈ TỪ
I. Mục tiêu:
1.Ki ến thức :
Khái niệm chỉ từ :
- Nghĩa khái qt của chỉ từ .
- Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ :
+ Khả năng kết hợp của chỉ từ .
+ Chức vụ ngữ pháp của chỉ từ .
2.K ĩ năng :
- Nhận diện được chỉ từ .
- Sử dụng được chỉ từ trong khi nói và viết .
3.Thái độ: Bồi dưỡng, trau dồi ngôn ngữ tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
1/ Chuẩn bò của GV: Tham khảo tài liệu SGV, SGK,soạn giáo án.
2/ Chuẩn bò của HS: Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
III.Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
Kiểm tra vở bài tập (5 em)
3.Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cÇn ®¹t
* Hoa
̣
t đơ
̣
ng 1 (1p) Giới thiệu bài mới .
- Mơc tiªu : T¹o t©m thÕ häc tËp .
- Ph¬ng ph¸p : §µm tho¹i , thut tr×nh ..


Hoa
̣
t đơ
̣
ng 2(17’) Hướng dẫn HS nhận diện chỉ từ .
- Mơc tiªu : HS HiĨu v à nhận diện được chỉ từ .
- Ph¬ng ph¸p : Phân tích, nêu vấn đề, vÊn ®¸p, …
- Treo bảng phụ ( VD/ SGK ).
- Gọi HS đọc VD.
Hỏi: Các từ in đậm trong những
câu trên bổ sung ý nghóa cho từ nào
?
VD1:
Ông vua nọ

DT
Viên quan ấy
- HS quan sát và đọc
thông tin trên bảng phụ
- HS xác đònh những từ
được bổ sung (danh từ)
I.Chỉ từ là gì ?


DT
Làng kia

DT
Nhà nọ


DT
GV chốt : Các từ in đậm có tác
dụng đònh vò sự vật trong không
gian nhằm tách biệt sự vật này với
sự vật khác .
Hỏi: Nhằm xác đònh điều gì của sự
vật trên ?
- GV nhận xét câu trả lời của HS .
- GV treo bảng phụ 2 (mục 2) ->
Gọi HS đọc.
* Yêu cầu HS so sánh các cụm từ
và rút ra ý nghóa của các từ in
đậm.
VD 2 : So sánh ý nghóa của các
cặp :
Ông vua / Ông vua nọ
Viên quan / Viên quan ấy
Làng / làng kia
Nhà / nhà nọ
- GV nhận xét.
GV chốt : Các từ in đậm có tác
dụng đònh vò sự vật trong không
gian ; các từ ngữ : ông vua, viên
quan, làng, nhà còn thiếu tính xác
đònh .
- Cho HS đọc mục 3, I SGK .
* Yêu cầu HS thảo luận, so sánh
điểm giống và khác nhau giữa từ
“ấy”,ø “nọ”trong VD 3 với VD 1 và
VD 2

VD 3: So sánh các cặp :
(1) Viên quan ấy / Hồi ấy (2)
(1) Nhà nọ / Đêm nọ(2)
- Nghe
- Xác đònh vò trí của sự
vật trong không gian .
- HS quan sát và đọc
thông tin trên bảng phụ .
-> Đònh vò sự vật trong
không gian .
- HS nghe và thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên
.
- HS xác đònh

+ Giống : Cùng xác đònh vò trí
của sự vật .
+ Khác :
+ Ở VD 1, 2 : Đònh vò sự vật
trong không gian .
+ Ở VD 3 : Đònh vò sự vật
trong thời gian .


GV khái quát lại vấn đề : Những
từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác
đònh vò trí của sự vật trong không
gian hay thời gian ta gọi là chỉ tư ø.
Vậy chỉ từ là gì ?
-> Rút ra ghi nhớ SGK

GV chốt : CT dùng để trỏ SV nhằm
xác đònh vò trí của sự vật trong
không gian-thời gian .
- HS dựa vào VD, trả lời.

Chỉ từ là những từ
dùng để trỏ vào sự
vật, nhằm xác định vị
trí (định vị) của sự vật
trong khơng gian hoặc
thời gian .
Hoa
̣
t đơ
̣
ng 3(10’) Hướng dẫn HS tìm hiểu hoạt động của chỉ từ trong câu .
- Mơc tiªu : HS HiĨu hoạt động của chỉ từ trong câu.
- Ph¬ng ph¸p : Phân tích, nêu vấn đề, vÊn ®¸p, …
Hướng dẫn HS tìm hiểu hoạt động
của chỉ từ trong câu.
- GV treo bảng phụ có các VD sau:
1) -Viên quan ấy đã đi nhiều nơi.
- Một cánh đồng làng kia
- Hai cha con nhà nọ
2) Đó là một điều chắc chắn.
3) Từ đấy nước ta chăm nghề trồng
trọt, chăn nuôi.
- Yêu cầu HS :Tìm chỉ từ trong
những VD trên và xác đònh chức vụ
ngữ pháp của chúng trong câu .

1) Viên quan ấy đã đi nhiều nơi. -> làm
phụ ngữ cụm danh từ.
2) Đo ù là một điều chắc chắn. -> làm chủ
ngữ.
3) Từ đấy nước ta chăm nghề trồng
trọt, chăn nuôi -> làm trạng ngữ.
-> GV nhận xét và rút ra hoạt động
của chỉ từ như nội dung ghi nhớ
(chú ý : Tích hợp với các bài danh
từ và cụm danh từ = về cấu tạo đầy
- HS xác đònh chỉ từ và
chức vu ï:

- HS đọc ghi nhớ
II. Hoạt động của chỉ từ
trong câu :
+ Làm phụ ngữ S
2
ở sau
trung tâm cụm danh từ .
+ Làm chủ ngữ hoặc
trạng ngữ trong câu .
đủ )
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
GV chốt : CT thường làm phụ ngữ
trong cụm danh từ , ngoài ra còn
làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong
câu .
Hoa
̣

t đơ
̣
ng 4(10’) Luyện tập .
- Mơc tiªu : HS vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Ph¬ng ph¸p : Phân tích, nêu vấn đề, vÊn ®¸p, …
Bài 1:
- Yêu cầu HS xác đònh yêu cầu
- Sau khi HS xác đònh xong yêu
cầu bài tập, GV gợi ý như sau:
- Dựa vào các ví dụ thuộc mục I
để xác đònh chỉ từ.
- Ý nghóa (đònh vò sv trong không
gian hay thời gian)
- Chức vụ (chủ ngữ, phụ ngữ,
trạng ngữ)

Bài 2: Yêu cầu Hs xác đònh yêu cầu
như bài tập 1
Gợi ý: Thay bằng chỉ từ nào mà
không thay đổi nội dung của đoạn
văn đồng thời vừa không để đoạn
văn bò lặp từ.

Bài 3:Theo em, có thể thay chỉ từ
trong đoạn văn bằng những từ hoặc
cụm từ nào khác được không? Vì
sao ?
- HS xác đònh yêu cầu bài
tập
- HS dựa vào mục một

thực hiên.
- HS nghe và thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên
.
HS xác đònh yêu cầu bài
tập và thực hiện
- HS xác đònh yêu cầu bài
III.Luyện tập
Bài tập 1: Ý nghóa chức
vụ của chỉ từ.
a.Hai thứ bánh ấy.
- Đònh vò SV trong
không gian.
- Làm phụ ngữ sau
trong cụm danh từ.
b.Đấy, đây.
- Đònh vò SV trong
không gian.
- Làm chủ ngữ.
c.Nay.
- Đònh vò SV trong thời
gian.
- Làm trạng ngữ.
d.Đó.
- Đònh vò SV trong
không gian.
- Làm trạng ngữ.
Bài tập 2:
Có thể thay như sau:
- Đến chân núi Sóc =

đến đấy.
- Làng bò lửa thiêu
cháy = làng ấy.
Cần viết như vậy để
khỏi lặp từ .
Bài tập 3:. Không thay
tập rồi thực hiện
được vì chỉ từ rất quan
trọng (nếu thay thì câu
không còn rõ nghóa) .
* Hoa
̣
t đơ
̣
ng 4 (2p): Cung ̉ cè vµ dỈn dß :
Mơc tiªu: HS kh¸i qu¸t vµ kh¾c s©u kiÕn thøc võa ®ỵc häc.
Ph¬ng ph¸p: kh¸i qu¸t hãa .
Dặn dò:
a.Bài vừa học: Nắm vững nội dung ở phần ghi nhớ và xem lại các bài tập.
b.Soạn bài: Luyện tập kể chên tưởng tượng/139,sgk .
- Đọc kó đề, phần gợi ý tìm hiểu đề và lập ý rồi từ đó lập thành một dàn bài cụ thể.
-Tập kể chuyện theo dàn bài trước ở nhà.
* Ru
́
t kinh nghiê
̣
m:
...................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................

Ngày soạn: 07/11/2010
Ngày giảng:15/11/2010

Tiết : 58. LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯNG
I. Mục tiêu:
1.Ki ến thức :
Tưởng tượng và vai trò của tưởng tượng trong tự sự .
2.K ĩ năng :
- Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng tượng .
- Kể chuyện tưởng tượng .
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tưởng tượng ra những điều có ý nghóa.
II. Chuẩn bò:
1/ Chuẩn bò của GV: Tham khảo tài liệu SGV, SGK,soạn giáo án.
2/ Chuẩn bò của HS: Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
III.Hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
*

Câu hỏi: a) Em hiểu thế nào là truyện tưởng tượng?
b) Để kể chuyện tưởng tượng ta phải dựa vào đâu ?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Nội dung cÇn ®¹t
* Hoa
̣
t đơ
̣

ng 1 (1p) Giới thiệu bài mới .
- Mơc tiªu : T¹o t©m thÕ häc tËp .
- Ph¬ng ph¸p : §µm tho¹i , thut tr×nh ..
Hoa
̣
t đơ
̣
ng 2()Lơ
̀
i văn, đoa
̣
n văn tư
̣

̣
:
- Mơc tiªu : HS HiĨu v à nắm được Lơ
̀
i văn, đoa
̣
n văn tư
̣

̣
.
- Ph¬ng ph¸p : Trùc quan , th¶o ln nhãm , vÊn ®¸p …
Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- GV ghi đề lên bảng.
- Gọi HS đọc kó đề và tìm hiểu đề
(phần gợi ý) .

-> GV nhận xét , chốt lại và ghi
bảng.
- GV lưu ý HS : Tưởng tượng
không phải là bòa đặt tuỳ tiện mà
phải dựa vào những điều có thật.
Không nên nêu tên thật của thầy
(cô) .
+ Mười năm sau lúc đó em làm gì
?
Hướng dẫn HS lập dàn ý.
1.Mở bài :
Hỏi: Em về thăm trường vào dòp
nào? Lí do ?
- Gọi 1 số HS trình bày ý kiến .
-> GV nhận xét, chốt ý phần mở
bài.

2.Thân bài:
Hỏi: Trường em có những đổi
thay gì
-> HS trả lời GV nhận xét và ghi
bảng.
Hỏi: Em gặp những ai ? Họ có gì
thay đổi không ? Em sẽ nói gì với
họ ?
-> HS trả lời GV nhận xét và ghi
- HS quan sát
- HS đọc đề văn
- HS lắng nghe và ghi
bài.

- HS suy nghó trình
bày ý kiến cá nhân

- HS ghi bài
- HS suy nghó, trả lời
I. Tìm hiểu đề :
- Thể loại : Tự sự (Kể chuyện
tưởng tượng).
- Nội dung kể những đổi thay
của trường ở mười năm sau.
- Phạm vi : Trường em.
II. Dàn ý :
1. Mở bài:
Giới thiệu hoàn cảnh, lí do
về thăm trường (vd: nhân dòp
ngày 20/11 em về thăm
trường, thăm lại thầy cô cũ...)
2. Thân bài:
Diễn biến các sự việc:
-Sự đổi thay của ngôi trường
như thế nào?
+Trường 5 tầng, thiết kế
hình chữ u.
+ Thang máy, cửa tự động,
máy lạnh.
+ Mỗi phòng đều có đèn
chiếu, máy vi tính. điện thoại
….
+Thư viện, phòng đọc sách.
+Sân thể thao, khu vui chơi.

-Em gặp những ai ? Họ có gì
bảng.
3.Kết bài
Hỏi: Em suy nghó gì khi chia tay
với mái trường ?
GV thử cho HS trình bày phần mở
bài, kết bài.
-> nhận xét, sửa chữa cách diễn
đạt.
- HS suy nghó, trả lời
cá nhân
- HS suy nghó, trả lời
thay đổi ?
+Thầy cô già đi, có nhiều
GV trẻ.
+Bạn bè giờ đã trưởng
thành, có nghề nghiệp.
-Em sẽ nói với họ những gì?
Chuyện học hành, công tác,
kỉ niệm xưa.
3.Kết bài:
Nêu cảm nghó lúc chia tay
mái trường (Cảm động, yêu
thương, tự hào).
* Hoa
̣
t đơ
̣
ng 4 (3p): Cung ̉ cè vµ dỈn dß :
Mơc tiªu: HS kh¸i qu¸t vµ kh¾c s©u kiÕn thøc võa ®ỵc häc.

Ph¬ng ph¸p: kh¸i qu¸t hãa .
* Ru
́
t kinh nghiê
̣
m:
...................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung
Hoạt động 1 : Khởi động .
1.Ổn định lớp .
2.Kiểm tra bài cũ :
Truyện tưởng tượng là gì ? Tưởng
tượng một phần dựa trên cơ sở nào?
3.Bài mới :
Có nhiều cách kể chuyện tưởng
tượng như nhập vai nhân vật, thay đổi
- Trả lời cá nhân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×