Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - E

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.33 KB, 19 trang )


101

E


EAAS viết tắt của Excitatory Amino AcidS
ear tai
ear development (sự) phát triển của tai
eardrum màng nhĩ
early development (sự) phát triển sớm
early genes các gen biểu hiện sớm
early proteins các protein(giúp gen) biểu hiện sớm
early replicating regions (các) vùng sao chép sớm
early wood gỗ sớm
earthworms giun đất
ecad dạng sinh thái
ECB viết tắt của European Corn Borer
Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors chất ức chế trypsin của
Ecballium elaterium
eccrine bài tiết
ecdemic bên ngoài vào, ngoại lai
ecdysone hormon ecdyson, hormon lột xác
ecdysone receptor thụ quan ecdysone
echinococcus sán chó
Echinodermata ngành Da gai
Echinoidea lớp Cầu gai
Echiuroidea ngành Echiurodea
echoic memory trí nhớ âm vang
echolalia (chứng) lắp lời, (chứng) nhại lời
echolocatlon (sự) định vị bằng tiếng vọng


ECHO viruses (các) virut ECHO
ecocline cấp tính trạng sinh thái, nêm sinh thái
E. coli (Escherichia coli) E.coli
eclosion (sự) nở
ecological effciency hiệu suất sinh thái
ecological factor nhân tố sinh thái
ecological indicators (các) chỉ thị sinh thái
ecological management quản lý sinh thái học
ecological niche tổ sinh thái
ecological pyramids (các) tháp sinh thái
ecological succession diễn thế sinh thái
ecology sinh thái học

102
Eco-Management and Audit Scheme quản lý sinh thái và sơ đồ kiểm toán
econometrics kinh tế lợng
economic ratio hệ số kinh tế
ecophysiology sinh lý học sinh thái
ecospecies loài sinh thái
ecosystem hệ sinh thái
ecotone đới chuyển tiếp sinh thái
ecotype kiểu sinh thái
ectethmoid xơng sàng trên
ectoblast lá phôi ngoài, ngoại phôi bì
ectoderm ngoại bì
ectodermal adult stem cells tế bào gốc ngoại bì trởng thành
ectodermal placodes tấm biểu bì
ectogenesis (sự) phát triển nhân tạo, phát triển ngoài cơ thể
ectogenous (có) khả năng tồn tại độc lập, (có) khả năng sống ngoài ký
chủ

ectolecithal (thuộc) non hoàng
ectomesenchymal cells tế bào ngoại trung bì
ectomorph thân ngời kiểu trí thức, ngời có hình thái trí thức
ectomycorrhiza rễ nấm ngoại dỡng
ectoparasite vật ngoại ký sinh, ngoại ký sinh trùng
ectophloic (có) libe ngoài
ectopia (sự) lạc vị trí, lệch vị trí
ectopic lạc vị trí, lệch vị trí
ectopic development sự phát triển lệch
ectoplasm lớp ngoại chất ngoại vi, lớp ngoại chất, lớp ngoài chất nguyên
sinh
Ectoprocta ngành Ectoprocta
ectopy (sự) lạc vị trí, lệch vị trí
ectotherm động vật ngoại nhiệt, động vật biến nhiệt
ectotrophic mycorrhiza rễ nấm ngoại dỡng
ectozoon động vật ngoại ký sinh
ectromelia (tật) thiếu chi, (tật) giảm sản chi
eczema eczema, chàm
edaphic climax cao đỉnh
edaphic factor nhân tố đất trồng, nhân tố thổ nhỡng
Edentata bộ Thiếu răng
edentate không răng
edentulous không răng
edible vaccines vaccin ăn đợc
editing sửa chữa, biên tập
edriophthalmic không cuống mắt
eel cá chình

103
eel grass rong mái chéo biển, rong lơn

effective dose equivalent liều lợng tơng đơng hiệu dụng
effective energy năng lợng hữu hiệu
effective wavelength bớc sóng hữu hiệu
effector tác quan, cơ quan thực hiện
effector cell tế bào hiệu quả, tế bào thực hiện
effector genes gen cảm ứng
effector neurone nơron vận động
effector plasmid plasmid cảm ứng
efferent ra ngoài, li tâm
efferent columns cột li tâm
effort syndrome hộ chứng gắng sức
effusion (sự) tràn dịch
egest thải, bài xuất, tống ra, thải phân, bài tiết
egesta tổng lợng chất thải , tổng lợng chất bài xuất
egestion vacuole không bào tiêu hoá
egg tế bào trứng, trứng
egg apparatus bộ tế bào trứng
egg cell tế bào trứng
EDTA viết tắt của EthyleneDiamine TetraAcetate (chất chống đông máu
và kìm hm một số enzym)
EETI viết tắt của Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors
EFA viết tắt của Essential Fatty Acids
effector tác nhân thực hiện
effector T cells tế bào T thực hiện
EGF viết tắt của Epidermal Growth Factor
EGF receptor thụ quan EGF (Epidermal Growth Factor)
EGFR xem EGF receptor
egg chamber buồng trứng

egg nucleus nhân trứng

egg tooth răng trứng, hạt gạo, răng phôi
ego cái tôi
egocentrism (tính) vị kỉ
ego psychology tâm lý học cái tôi
EHEC viết tắt của Enterohemorrhagic E. coli
EIA viết tắt của Enzyme ImmunoAssay
eicosanoids eicosanoid
eicosapentaenoic acid (EPA) axit eicosapentaenoic
eicosapentanoic acid (EPA) axit eicosapentanoic acid
eicosatetraenoic acid axit eicosatetraenoic
eidetic imagery hình ảnh ký ức chính xác

104
ejaculation sự phóng tinh
ejaculatory duct ống phóng tinh
elaeodochon tuyến dầu
elaiosome thể dầu
ELAM-1 xem E-selectin
Elasmobranchii phân lớp cá mang tấm
elastance đàn hồi
elastase alastaza
elastic fibres sợi đàn hội, sợi chun
elastic fibrocartilage sụn sợi đàn hồi
elastic tissue mô đàn hồi
elastin elastin
Electra Complex phức hợp electra
electric organ cơ quan điện
electrical synapse synap điện, khớp thần kinh điện
electrocardiogram điện tâm đồ, biểu đồ điện tim
electrochemical gradient gradien điện hoá

electrochemical potential thế điện hoá
electroconvulsive therapy liệu pháp xo giật bằng điện
electrocyte tế bào điện
electrodes điện cực
electroencephalogram điện no đồ
electroencephalograph máy ghi điện no
electrogenic pump máy bơm sinh điện
electrolyte chất điện phân
electromagnetic spectrum phổ điện tử
electron carrier chất mang điện tử
electron micrograph vi ký điện tử
electron microscope kính hiển vi điện tử
electron microscopy soi hiển vi điện tử
electron transfer chain chuỗi vận chuyển điện tử
electron transport chain chuỗi vận chuyển điện tử
electron volts von electron
electronegativity tính ái điện tử
electronic potentials điện thế sinh điện
electropermeabilization tạo thấm bằng điện
electrophoresis (sự) điện di
electrophysiology điện sinh lý học
electroplaque tấm sinh điện
electroporation (sự) mở lỗ bằng điện (để đa ADN vào tế bào)

105
electroreceptor thụ quan điện, thể nhận điện
electrotaxis (tính) hớng theo điện
electrotropism (tính) hớng điện
ELISA phép xét nghiệm ELISA
elite germplasm chất mầm loại u

ellagic acid axit ellagic
ellagic tannin tannin ellagic
eloctron điện tử, electron
elongation kéo dài chuỗi polypeptit
element nguyên tố, yếu tố, thành phần, đơn vị
elementary bodies (các) tiểu thể cơ bản
elephantiasis bệnh chân voi
elevator cơ nâng
elfin forest rừng yêu tinh
elytra cánh cứng
elytriform (có) dạng cánh cứng
elytriform (có) dạng cánh cứng
elytroid (có) dạng cánh cứng
EM viết tắt của Electron Microscopy
emarginate (có) khía, không bờ
EMAS viết tắt của Eco-Management and Audit Scheme
emasculation (sự) ngắt nhị
embryo rescue (sự) cứu phôi
embryogenesis (sự) phát sinh phôi
embryogeny (sự) phát sinh phôi
embryold dạng phôi
embryology phôi sinh học
embryonic fission (sự) phân tách phôi
embryonic tissue mô phôi
embryophyte thực vật có phôi
embryo sac túi phôi
emergence 1. (sự) nhú 2. (sự) xuất hiện
embedding (sự) đúc vào, lồng vào
embolic mọc vào, lõm vào, đẩy vào
embolic gastrulation (sự) hình thành phôi vị lõm vào

embolism (sự) tắc mạch, nghẽn mạch
embolomerous (thuộc) đốt nghẽn
embolus vật tắc mạch
emboly (sự) mọc vào, lõm vào, đảy vào
embryo phôi

106
embryo culture nuôi cấy phôi
embryonic (thuộc) phôi
embryonic diapause giai đoạn phôi, thời kỳ phôi
embryonic induction phôi cảm ứng, sự cảm ứng phôi
embryonic stem dòng tế bào phôi
embryonic stem cells tế bào gốc (của) phôi
embryology phôi học
EMEA viết tắt của European Medicines Evaluation Agency
emergent properties tính chất mấu lồi
emersed nổi lên, nhô lên
Emerson enhancement effect hiệu ứng tăng cờng Emerson
emesis (sự) nôn
emigration (sự) di c
emissary đa ra, chuyển ra
emotion sự xúc động, sự xúc cảm
empyema (chứng) tích mủ
emulsification sự tạo nhũ tơng, sự hoá nhũ tơng
emulsion nhũ tơng
emunctory 1. (sự) bài tiết 2. cơ quan bài tiết
enamel men
enamel cell tế bào men
enamel of teeth men răng
enantiomers (các) hình đối xứng, đối hình

enantiopure thuần khiết
enarthrosis khớp chỏm
enation mấu nhú
enation theory thuyết mấu nhú
encephalitogen chất gây viêm no
encephalography (phép) chụp phóng xạ no, (phép) chụp tia X no
encephalon bộ no
encephalospinal (thuộc) no tuỷ
encoding (sự) ghi m
, viết m
encounter group nhóm gặp gỡ
encyst kết túi, kết nang, kết kén
encysted (thuộc) kết túi, kết nang, kết kén
encystation (sự) kế túi
encystment 1(sự) kết nang 2. (sự) kết túi
end buld mầm đuôi
end labelling đánh dấu ở đuôi
end plate bản tận cùng, tấm tận cùng
end labelling gắn nhn đầu mút

107
endangered species loài bị đe doạ tiêu diệt
endarch (có) bó nguyên mộc trung tâm
endemic (thuộc) địa phơng, đặc hữu 2. (thuộc) bệnh dịch địa phơng
endemic species loài đặc hữu
endergonic thu nhiệt, thu năng lợng
endergonic reaction phản ứng thu năng lợng
endobiotic 1. nội sinh 2. sống trong sinh vật, sống trong thể giả
endoblast lá phôi dới, nội phôi bì
endocardiac trong tim

endocardial tubes ống tim
endocardium màng trong
endocarp vỏ quả trong, nội quả
endochondral trong sụn
endochondral ossification sự tạo sụn
endocoelar (thuộc) lá tạng
endocranium mấu trong sọ
endocrine 1. nội tiết 2. tuyến nội tiết
endocrine gland tuyến nội tiết
endocrine hormones hormon nội tiết
endocrine signaling tín hiệu nội tiết
endocrine system hệ nội tiết
endocrinology nội tiết học
endocuticle endocuticun, lớp cuticun trong
endocytobiosis (sự) nội cộng sinh
endocytosis (sự) nhập vào nội bào
endoderm nội phôi bì
endodermal adult stem cells tế bào gốc nội phôi bì trởng thành
endodermis 1. vỏ trong 2. nội bì
endogamy (tính) tự thụ phấn, tự giao
endogenic reaction phản ứng nội sinh
endogenous 1. nội nguyên 2. nội sinh
endogenous rhythm nhịp nội sinh
endoglycosidase endoglycosidaza
endolithic trong đá, bám vào đá
endolymph nội dịch
endolymphangial trong mạch bạch huyết
endolymphatic (thuộc) nội dịch
endolymphatic duct ống nội dịch
endomembrane system hệ thống màng trong

endometrium màng nhầy dạ con, màng trong dạ con
endomitosis (sự) nội nguyên phân
endomorph ngời có hình thái phúc hậu, ngời có hình dạng to béo

×