Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thuật ngữ chuyên ngành công nghệ sinh học - G

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.01 KB, 17 trang )


133

G


G- viết tắt của Gram-Negative
G proteins viết tắt của Guanyl-Nucleotide Binding Proteins
G+ viết tắt của Gram-Positive
Gaciltormes bộ cá tuyết
GA21 gen GA21 (một gen chịu thuốc diệt cỏ)
GAD viết tắt của Glutamic Acid Decarboxylase
Gain-of-fuction alleles alen cộng gộp
gait dáng đi, điệu bộ
gal viết tắt của galactose
galeate (có) tạo mũ
galeiform (có) dạng mũ
gall nốt
Gala thuyết Gaia
galactobolic (có) tác dụng tiết sữa, galatobolic
galactomannan galactomannan
galactophorous (chứa) sữa
galactopolesis (sự) tạo sữa
galactose galatoza
galactosis (sự) tạo sữa, sinh sữa, tiết sữa
gal4 gen gal4 (hoạt hoá phiên m trong hệ thống hai con lai ở nấm men)
Galapagos island đảo galapago
gall hạch, nốt sần
gallbladder túi mật
gallstones sỏi mật
Galliformes bộ Gà


GalNAc viết tắt của N-acetyl-D-galactosamine
GALT viết tắt của Gut-Associated Lymphoid Tissues
galvanic skin response phản ứng ga ganvanic, phản ứng da điện
galvanotaxis (tính) theo điện, ứng điện
galvanotropism (tính) theo điện, ứng điện, hớng điện
gametal (thuộc) giao tử
gametangium túi giao tử, bọc giao tử
gamete giao tử
gametes giao tử, tế bào sinh dục
gametogenesis (sự) hình thành giao tử
gametogeny tế bào mẹ giao tử
gametophore cuống túi giao tử
gametophyte thể giao tử

134
gamma camera camera gamma
gamma detector máy dò dùng tia gamma
gamma globulin globulin gamma
gamma interferon interferon gamma
gamma motor neurons neuron vận động gamma
gamma-ray source nguồn tia gamma
gamocyte bào hợp
gamone kích tố giao tử, gamon
gamopetalous (có) cánh tràng hợp, (có) cánh tràng liền
gamophyllous (có) lá liền
ganglia (các) hạch
ganglion hạch
ganglion cells tế bào hạch
ganglion impar hạch (thần kinh) lẻ, hạch cụt
ganglioside gangliosit

ganoid láng bóng, (có) ganoid
ganoin vảy láng
ganoin độ mở
ganold scale ganoin
gap khe hở
gap gene gen (có) khe hở
gas exchange trao đổi khí
gap junction chỗ nối khe hở
gaseous (có) khí, trao đổi
gas gland tuyến khí, tuyến hơi
Gasserian ganglion hạch Gasser
gaster dạ dày
Gasteromycetes lớp Nấm bụng
Gasteropoda lớp chân bụng
gas transport vận chuyển khí
gastric (thuộc) dạ dày, vị, vụng dạ dày
gastric juice dịch vị
gastric inhibitory peptide chuỗi peptit ức chế dịch vị
gastric secretions sự tiết dịch vị
gastrin gastrin
gastrocnemius cơ dép, cơ bắp chân
gastrocoele khoang vị, khoang dạ dày
gastrocolic reflex phản xạ dạ dày-ruột kết
gastrodermis mầm ruột, biểu bì ruột
gastrointestinal hormone hormon ruột kết-dạ dày
gastrointestinal tract ống dạ dày ruột
Gastropoda lớp Chân bụng

135
Gastrotricha lớp Giun bụng lông

gastrovascular (thuộc) dạ dày- mạch máu
gastrovascular cavity xoang dạ dày-mạch máu, xoang vị-mạch
gastrozooid cá thể dinh dỡng
gastrula phôi vị
gastrulation (sự) hình thành phôi vị
gas vacuole túi khí
GAT viết tắt của Glyphosate n-AcetylTransferase
gated transport vận chuyển qua cửa, vận chuyển qua lỗ (của protein trong tế
bào)
Gauses principle nguyên lí Gause, nguyên lí loại trừ cạnh tranh
Gaussian distribution phân bố Gause
G-banding (sự) hiện băng G
G-CSF viết tắt của Granulocyte Colony Stimulating Factor
GDH gene gen GDH (Glutamate DeHydrogenase)
GDNF viết tắt của Glial Derived Neurotrophic Factor
GEAC viết tắt của Uỷ ban xét duyệt kỹ thuật di truyền của ấn Độ (India's
Genetic Engineering Approval Committee)
gel gel, thể keo đặc
gel diffusion tests thí nghiệm khuếch tán gel
gel electrophoresis điện di trên gel
gel filtration lọc bằng gen
gel retardation gel chậm
geltonogamy (tính) thụ phấn khác hoa khác gốc
GEM dự án tăng cờng chất mầm cho ngô (Germ plasm Enhancement for
Maize)
gemma 1.chồi, mầm, lá mầm 2.bào tử vách dày
gemma thể mầm dạng chén, chén mầm
gemmae (các) chồi, mầm, lá mầm ; (các) bào tử vách dày
gemmation (sự) nảy chồi, mọc chồi
gemmiferous mang chồi

gemmiparous mang chồi
gemmule chồi nhỏ, chồi mầm
GEMP viết tắt của Genetically Engineered Microbial Pesticide
GEMs viết tắt của Genetically Engineered Microorganisms
gene gen
gene activity (sự) hoạt động gen
gene amplification (sự) khuếch đại gen, nhân gen
gene array systems hệ thống dàn gen
gene bank ngân hàng gen
gene chips chip gen
gene cloning tách dòng gen

136
gene correction sửa chữa gen
gene delivery vận chuyển gen
gene dosage liều lợng gen
gene expression biểu hiện (của) gen
gene expression analysis phân tích sự biểu hiện gen
gene expression cascade bậc biểu hiện gen
gene expression markers chỉ thị biểu hiện gen
gene expression profiling định hình sự biểu hiện gen
gene expression regulation điều hoà hoạt động gen
gene flow dòng gen
gene frequency tần số gen,
gene function analysis phân tích chức năng gen
gene fusion dung hợp gen
gene imprinting đánh dấu gen, in dấu gen
gene machine bộ máy gen
gene manipulation thao tác gen
gene map bản đồ gen

gene mapping lập bản đồ gen, xây dựng bản đồ gen
gene mutation đột biến gen
gene number số lợng gen
gene pool vốn gen
gene probe mẫu gen
gene repair sửa chữa gen
gene replacement therapy liệu pháp thay thế gen
gene silencing bất hoạt gen
gene splicing tách intron (khỏi) gen
"gene stacking" xếp đặt gen
gene switching bật tắt gen
gene targeting nhằm đích gen
gene taxi taxi trở gen (vectơ)
gene technology office văn phòng công nghệ gen
gene technology regulator (gtr) (cơ quan) điều hoà công nghệ gen
gene therapy liệu pháp gen
gene transcript sản phẩm phiên m gen
genecology sinh thái học di truyền
gender identity (sự) giống hệt giới tính
gender role vai trò của giới tính
genera (các) chi
general paresis sa sút trí tuệ đến liệt toàn bộ
general sexual dysfunction loạn chức năng giới tính chung
generalist sinh vật rộng sinh thái
generalization (sự) khái quát hoá

137
generalized anxiety disorder rối loạn lo lắng tổng thể
genealogy phả hệ học
gene-for-gene concept khái niệm gen tơng ứng với gen

generation thế hệ, đời, lứa
generation time tuổi sinh sản, thời gian sinh, đời 1 thế hệ
generative cell tế bào sinh sản
generator potential điện thế phát
generic (thuộc) chi
genesis (sự) phát sinh, hình thành, phát triển
genestein genestein (hoá chất do đậu tơng sinh ra để chóng lại một số bệnh)
genet cá thể di truyền, cây genet
genetic (thuộc) phát sinh, hình thành, phát triển, (thuộc) di truyền, gen
genetic di truyền
genetic adaptation thích nghi di truyền
genetic change thay đổi di truyền
genetic code m di truyền
genetic correlation tơng quan di truyền
genetic counseling t vấn di truyền học
genetic difference (sự) sai khác di truyền
genetic diversity đa dạng di truyền
genetic drift lạc dòng di truyền
genetic engineering kỹ thuật thao tác gen, thao tác di truyền
genetic engineering approval committee uỷ ban phê duyệt kỹ thuật di
truyền
genetic equilibrium cân bằng di truyền
genetic erosion hao mòn di truyền
genetic event sự kiện di truyền
genetic fingerprinting xác định dấu di truyền
genetic information thông tin di truyền
genetic linkage liên kết di truyền
genetic locus locut di truyền
genetic manipulation thao tác di truyền
genetic manipulation advisory committee (gmac) uỷ ban t vấn thao tác

di truyền
genetic map bản đồ di truyền
genetic manipulation thao tác di truyền
genetic marker dấu chuẩn di truyền, chỉ thị di truyền
genetic material vật liệu di truyền
genetic polymorphism (hiện t
ợng) đa hình di truyền
genetic preference (sự) a thích di truyền
genetic probe mẫu dò di truyền
genetic recombination tái tổ hợp di truyền

138
genetic recombination tái tổ hợp di truyền
genetic resources tài nguyên di truyền
genetic spiral vòng xoắn di truyền
genetic targeting nhằm đích di truyền
genetic transformation biến nạp di truyền
genetic use restriction technologies (GURTS) (các) công nghệ giới hạn sử
dụng di truyền
genetic variance độ biến dị di truyền
genetic variation biến dị di truyền
genetically engineered microbial pesticides (GEMP) chất diệt sâu vi sinh
vật đợc thiết kế di truyền
genetically engineered organism sinh vật đợc thiết kế di truyền
genetically manipulated organism (GMO) sinh vật đợc thao tác di
truyền
genetically modified crop cây trồng biến đổi gen
genetically modified microorganism (GMM) vi sinh vật đợc sửa đổi di
truyền
genetically modified organism (GMO) sinh vật đợc sửa đổi di truyền

genetically modified pest protected (GMPP) plants thực vật chống sâu bọ chuyển
gen
genetically significant dose liều có ý nghĩa di truyền học
genetics di truyền học
genial (thuộc) cằm
genicular (thuộc) đầu gối
geniculate cong gập, gấp khúc
genetic informations thông tin di truyền
geniculate ganglion hạch gối
geniohyoglossus cơ cằm-lỡi
genistein genistein (hoá chất do đậu tơng sinh ra để chóng lại một số
bệnh)
genistin genistin (dạng đồng phân

-glycoside của isoflavon)
genital atrium xoang sinh dục
genital tubercle mấu sinh dục
genitalia bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục
genitals bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục
genital stage giai đoạn phát dục
genome hệ gen
genomic DNA AND hệ gen
genomic imprinting đóng dấu hệ gen
genomic library th viện gen
genomic sciences các khoa học về hệ gen
genomics hệ gen học
genosensors vật cảm biến gen, chất cảm biến gen

×