Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
20
20
•
CHÖÔNG 2:
•
CHAÁT BAÛO QUAÛN
Th.s TRUONG THI MY LINH 21
ĐỊNH NGHĨA
•
Các chế
phẩm
tự
nhiên
hoặc
tổng
hợp,
được
đưa
vào
thực
phẩm,
nhằm
mục
đích
ngăn
cản
sự
phát
triển
của
vi khuẩn, nấm
mốc,
kéo
dài
thời
gian
bảo
quản
thực
phẩm.
•
Sử
dụng
phụ
gia
không
có
nghóa
là
bảo
tồn
mãi
mãi
thực
phẩm
bất
kể
đến
chất
lượng,
mà
là
kéo
dài
thời
gian
sử
dụng
so với
điều
kiện
thông
thường.
)Cần xem xét các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
trước khi quyết đònh loại phụ gia sử dụng.
Th.s TRUONG THI MY LINH 22
CÁC CHẤT BẢO QUẢN
INS TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH CHỨC NĂNG KHÁC
1105
Lysozym Lysozyme
200
Axit
sorbic Sorbic
Acid
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
201
Natri
sorbat Sodium sorbate
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
202
Kali sorbat Potassium sorbate
Chống
oxi
hóa, ổn
đònh
203
Canxi
sorbat Calcium sorbate
Th.s TRUONG THI MY LINH 23
CAÙC CHAÁT BAÛO QUAÛN
210
Axit benzoic
Benzoic Acid
211
Natri
benzoat
Sodium Benzoate
212
Kali benzoat
Potassium Benzoate
213
Canxi
benzoat
Calcium Benzoate
214
Etyl
p-hydroxyl benzoat
Etyl
p-hydroxyl benzoate
216 Metyl
p-hydroxyl benzoat Propyl
p-hydroxyl
benzoate
CAÙC CHAÁT BAÛO QUAÛN
Th.s TRUONG THI MY LINH 24
218
Metyl
p-
hydroxyl
benzoat
Metyl
p-hydroxyl benzoate
220
Sulphua
dioxit Sulfur dioxide Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
221
Natri
sulfit
Sodium sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
222 Natri
hydro
sulfit
Sodium hydrogen sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
223 Natri
metabisulfit
Sodium metabisulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
CÁC CHẤT BẢO QUẢN
Th.s TRUONG THI MY LINH 25
224 Kali
metabisulfit
Potassium bisulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
225 Kali sulfit
Potassium sulphite Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
227
Canxi
hydro
sulfit
Calcium hydrogen
sulphite
Điều
chỉnh
độ
axit, làm
rắn
chắc, ổn
đònh, chống
oxi
hóa,
xử
lý
bột, tạo
phức
kim
loại
234
Nisin
Nisin
CÁC CHẤT BẢO QUẢN
Th.s TRUONG THI MY LINH 26
238
Canxi
format
Calcium formate
239
Hexametylen
tetramin
Hexamythylene
tetramine
242
Dimetyl
dicacbonat
Dimethyl
dicarbonate
251
Natri
nitrat
Sodium nitrate Onủũnhmaứu
252
Kali nitrat
Potassium nitrate Onủũnhmaứu
CAC CHAT BAO QUAN
Th.s TRUONG THI MY LINH
Th.s TRUONG THI MY LINH
27
27
PHÂN LO
PHÂN LO
Ạ
Ạ
I CH
I CH
Ấ
Ấ
T B
T B
Ả
Ả
O QU
O QU
Ả
Ả
N
N
Chấtchống
vi sinh
vật
Chấtchống
oxy hóa
Chống
oxy hóa
chấtbéo
Chống
sẫmmàu
CHAÁT BAÛO QUAÛN
(E200 -E29O)
(E300 –
E321)
(E300& E221
& E330)
Th.s TRUONG THI MY LINH 28
CHẤT BẢO QUẢN
CHỐNG VI SINH VẬT
•
Phân
nhóm
các
chất
bảo
quản
thực
phẩm:
•
Các
chất
bảo
quản
vô
cơ
:
n Các muối clorua : muối ăn là một chất thông dụng điển hình. Tác dụng
bảo quản của nó ở đặc tính tạo áp suất thẩm thấu cao đối với nước bên
trong tế bào của thực phẩm, vi sinh vật … vào môi trường.
o Các muối nitrite, nitrate: chủ yếu là các muối nitrate của Na, K khi sử
dụng là chất bảo quản, thường sử dụng trong công nghệ chế biến thòt.
Dẫn
xuất
nitrite (NO
2
-) có
tác
dụng
ức
chế
vi khuẩn
mạnh.
Đối
với
các
sản
phẩm
thòt-
cá,
NO
2
-
ở
pH thích
hợp
sẽ
kết hợp
với
hemoglobine
thành
chất
có
màu
đỏ
hồng, và
bền
màu
p Khí SO
2
, các muối sulfite của Na, K, Ca : thường dùng ở dạng khí SO
2
,
muối Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, Na
2
S
2
O
5
, K
2
SO
3
,CaSO
3
.2H
2
O. Tác dụng của
SO
2
và các muối sunfite ngoài ức chế vi khuẩn còn tác dụng tẩy màu,
làm trong sản phẩm.
Th.s TRUONG THI MY LINH 29
CHẤT BẢO QUẢN
CHỐNG VI SINH VẬT
qKhí CO
2
và muối cacbonate :
khí CO
2
có hiệu quả đối
với các vi khuẩn hiếu khí và bản thân nó hầu như không gây
độc cho sản phẩm thực phẩm. Tuy nhiên, sử dụng khá phức
tạp vì nó cũng gây ra một sự chuyển hóa môi trường sản
phẩm thành acid nhẹ H
2
CO
3
.
rKhí N
2
, NO
sH
2
O
2
:
thường được dùng trong sát khuẩn bề mặt dụng cụ
chế biến
.
Th.s TRUONG THI MY LINH 30
•
Tác
dụng
chống
nấm
mốc, nấm
men
và
vi
khuẩn
•
•
Tác
dụng
chống
vi
sinh
vật
tăng
theo
sự
giảm
pH, chủ
yếu
là
các
dẫn
xuất
không
phân
ly
của
acid
chứa
lưu
huỳnh
ở
pH<3
•
•
Không
có
tính
độc
cao, đào
thải
qua
nước
tiểu
dưới
dạng
muối
sulfate
•
•
Các
sulfite có
tác
dụng
với
các
thành
phần
của
thực
phẩm
ex. cắt
đứt
nối
S-S của protein, với
các
yếu
tố
phụ
(co-
factor) như
NAD+, folic
acid, pyridoxal, thiamine và
ubiquinone, pyrimidime
(nucleic
acid) : cytosine, uracil
•
•
tẩy
màu
anthocyanin.
SO2 & SULFITE
Th.s TRUONG THI MY LINH 31
• )SO
2
thường được sử dụng trong : rau quả sấy khô,
nước ép trái cây, syrup, nước quả cô đặc hoặc
purée quả.
• )Các dạng thường được sử dụng : SO
2
, Na
2
SO
3
,
K
2
SO
3
, Na
2
S
2
O
5
và K
2
S
2
O
5
ở nồng độ 50-100ppm
hoặc ít hơn.
• )Trong quá trình lên men rượu vang sử dụng ở
nồng độ 50-100ppm SO
2
, nhằm chống quá trình lên
men tạp, 50-75ppm; và trong quá trình bảo quản
rượu vang sử dụng nồng độ 50-75ppm
• )c chế sự sậm màu bằng cách ngăn hoạt tính của
nhóm carbonyl, ngăn sự oxy hóa các polyphenol.
SO2 & SULFITE