Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an lọp tuan 14 (cktkn ) Dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.95 KB, 32 trang )

TUN 14 :
Th hai ngy 29 thỏng 11 nm 2010.
Âm nhạc
GV chuyên dạy.
.......................................................
Tp c
CHUI NGC LAM
I. Mc tiờu:
- c đúng và đọc din cm bi vn; bit phõn bờt li ngi k v li cỏc nhõn
vt, th hin c tớnh cỏch nhõn vt.
- Hiu ý ngha: Ca ngi nhng con ngi cú tm lũng nhõn hu, bit quan tõm
v em li nim vui cho ngi khỏc.(Tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 3)
II. Đồ dùng :
Tranh phúng to. Ghi on vn luyn c. Bi son, SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 . Bi c: Gv gi hs c bi Trng
rng ngp mn+ Tr li cõu hi
- Giỏo viờn nhn xột, cho im
2. Bi mi: Gii thiu bi:
a. Luyn c:
- Gv gi 1 2 hs khỏ gii c bi.
- Gv gi hs chia on sau ú gi hs c
ni tip tng on ca bi..
- Gv nhn xột un nn, sa cha - cho
hs luyn c mt s t ng khú
- Gv gii ngha thờm t: l Nụ-en. Giỏo
ng
- Gv lu ý hs cỏch c li ca tng nhõn
vt.
Gv c mu ton bi


b. Tỡm hiu bi:
- Gv cho hs c lt, c thm tng
on ca bi v tr li cõu hi.
Cõu 1: Cụ bộ mua chui ngc lam
tng ai ?
Em cú tin mua chui ngc khụng ?
- Hc sinh c bi v tr li cõu hi
theo tng on.
- 1 2 hs c bi Lp theo dừi
- Hs chia on.
* Đoạn 1 : Chiều hôm ấy ... anh yêu
quý.
* Đoạn 2 : Ngày lễ ... hi vọng tràn
trề .
- Hs c ni tip tng on ca
bi
- Hs c: Nô-en, pi e, con lợn,
Gioan, rạng rỡ , năm nay , làm
lại , tràn trề ...
* Câu :Đẹp quá ! Xin chú gói lại
cho cháu ! Cháu đã đập con lợn
đất đấy ! ( ngây thơ , hồn nhiên )
- Ai sai cháu đi mua ?Cháu tên gì?
Đừng đánh rơi nhé ! ( điềm đạm ,
nhẹ nhàng , tế nhị )
- Hs lng nghe
- Cụ bộ mua tng ch nhõn ngy
Nụ-en. ú l ngi ch ó thay m
nuụi cụ t khi m mt. Cụ bộ khụng
Chi tit no cho bit iu ú ?

Cõu 2: Ch ca cụ bộ tỡm gp Pi-e lm gỡ
?
Cõu 3: Vỡ sao Pi-e núi rng em bộ ó tr
giỏ rt cao mua chui ngc ?
- Gv nhn xột, sa cha sau ú cho hs
rỳt ra ni dung ca bi.
Gv nhn xột ghi bng ni dung.
c. Luyn c din cm:
Gv hng dn v c mu sau ú cho hs
luyn c din cm ton bi theo cỏch
phõn vai
3. Cng c - dn dũ:
Nhc li ni dung ca bi
- V nh tp c din cm.
- Chun b: Ht go lng ta.
- Nhn xột tit hc.
tin mua chui ngc. Cụ bộ m
khn tay, lờn bn mt nm xu v
núi ú l s tin cụ ó p con ln
t
- hi cú ỳng cụ bộ mua chui
ngc tim ụng khụng
- Vỡ em bộ ó mua chui ngc bng
tt c s tin em dnh dm c
.
* Nội dung : Ca ngi nhng con
ngi cú tm lũng nhõn hu,
thng yờu ngi khỏc, bit em
li nim hnh phỳc, nim vui cho
ngi khỏc.

- HS nêu nội dung.
- Hs theo dừi lng nghe, sau ú
luyn c din cm ton bi theo
cỏch phõn vai
Chú ý : Toàn bài đọc với giọng kể
chậm rãi , nhẹ nhàng .
Lời bé Gioan : ngây thơ , hồn
nhiên
Chú Pi- e: điềm đạm , nhẹ nhàng ,
tế nhị
Chị cô bé : lịch sự , thật thà
- Hs nhc li

........................................................................ .
.
Toỏn:
Tit 66: CHIA MT S T NHIấN CHO MT S T NHIấN M THNG
TèM C L MT S THP PHN / T 67.
I. Mc tiờu:
- Bit chia mt s t nhiờn cho mt s t nhiờn m thng tỡm c l mt s
thp phõn v vn dng trong gii toỏn cú li vn.
- Lm bi tp 1(a), bi 2.
II. Đồ dùng :
Phn mu , sgk , bảng con.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1 . Bi c: Gv gi hs nờu quy tc chia
mt s thp phõnn cho 10; 100;
- 3 Hs nờu quy tc
- 2 hs lm bi, lp nhn xột

1000...Làm. BT2(c, d) trang 66
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài - ghi đề .
a) Ví dụ 1:
- Gv cho hs phân tích ví dụ
+ Muốn biết được mỗi cạnh của sân
dài bao nhiêu m ta phải làm gì?
-GV nêu ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
-Hướng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính 27 4
30 6,75(m)
20
0
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào
nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…ta làm thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
t¾c.
d, LuyÖn tËp :
*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.

*Bài tập 2 (68):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 3 (66)(Dành cho HS
khá,giỏi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó chữa
- Học sinh đọc lại
- Ta phải thực hiện phép chia
-HS theo dõi và thực hiện phép chia
ra nháp.
-HS nêu.
-HS thực hiện: 43,0 52
1 40 0,82
36

-HS tự nêu.
-HS đọc phần quy tắc SGK-Tr.67.
*Kết quả:
a) 2,4 5,75
24,5
*Bài giải:
Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)

Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:
0,4 0.75 3,6
bi.
3-Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột gi hc, nhc HS v ụn li cỏc kin thc va hc.
. .........................
......................................................
đạo đức
Tôn trọng phụ nữ ( tt )
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS bit:
-Nờu c vai trũ ca ph n trong gia ỡnh v xó hi.
-Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui th hin s tụn trng
ph n.
-Tụn trng quan tõm ,khụng phõn bit i x vi ch em gỏi ,bn gỏi v
ngi ph n khỏc trong cuc sng hng ngy.
HS khỏ,gii bit vỡ sao phi tụn trng ph n;bit chm súc ,giỳp ch
em gỏi, bn gỏi v ph n khỏc trong cuc sng hng ngy.
* Lấy chứng cứ của nx từ số thứ tự .
II/ Tài liệu phơng tiện : tranh sgk , tranh ảnh su tầm thêm , bảng con .
II/ Cỏc hot ng dy hc:
1-Kim tra bi c: Cho HS nờu phn ghi nh bi 6.
2-Bi mi:
2.1-Gii thiu bi: GV nờu mc tiờu ca tit hc.
2.2-Hot ng 1: Tỡm hiu thụng tin (trang 22-SGK)
*Cỏch tin hnh:
-GV chia lp thnh 4 nhúm v giao
nhim v:
Cỏc nhúm quan sỏt v gii thiu
ni dung mt bc nh.

-Cỏc nhúm tho lun.
-Mi i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-GV kt lun: SGV-Tr. 36.
-Tho lun c lp:
+Em hóy k cỏc cụng vic ca
ngi ph n trong gia ỡnh, trong
XH m em bit?
+Ti sao nhng ngi ph n l
nhng ngi ỏng kớnh trng?
-Mi 1-2 HS c phn ghi nh.
-nhúm 1: Bc nh b Nguyn Th nh.
-Nhúm 2: Bc nh tin s Nguyn Th
Trm.
-Nhúm 3: Bc nh cụ gỏi vng Nguyn
Thuý Hin.
-Nhúm 4: Bc nh m u con lm
nng.
-Ni tr, lm qun lý, nghiờn cu khoa
hc
-Ti vỡ ph n cú vai trũ rt quan trng
trong gia ỡnh v XH.
* HS ®äc ghi nhí sgk .
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
*Cách tiến hành: -Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.
-GV kết luận: + Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
+ Việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn trọng phụ nữ là c,
d.

2.4-Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)
*Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và
hướng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng
cách giơ tay.
-GV lần lượt nêu từng ý kiến.
-Mời một số HS giải thích lí do.
-GV kết luận:
+Tán thành với các ý kiến: a, d
+Không tán thành với các ý kiến:
b, c, đ
-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ tay.
-HS giải thích lí do.
3-Hoạt động nối tiếp:
-Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một người phụ nữ mà em kính trọng,
yêu mến.
-Sưu tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi người phụ nữ VN.
ChiÒu :
Lịch sử:
Tiết 14:THU - ĐÔNG 1947 VIỆT BẮC “MỒ CHÔN GIẶC PHÁP”
I. Mục tiêu:
- Trình bày sơ lược được diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947
trên lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi ( phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan
đầu não kháng chiến, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến):
+ Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực
lượng bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.
+ Quân Pháp chia làm ba mũi (nhảy dù, đường bộ và đường thuỷ) tiến công lên
Việt Bắc.
+ Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu: Đèo Bông Lau,
Đoan Hùng,…

Sau hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui, trên đường rút chạy quân địch còn bị
ta chặn đánh dữ dội.
+ í ngha: Ta ỏnh bi cuc tn cụng quy mụ ca ch lờn Vit Bc, phỏ tan õm
mu tiờu dit c quan u nóo v ch lc ca ta, bo v c cn c a khỏng
chin.
II. Đồ dùng :: Bn hnh chớnh Vit Nam. Lc phúng to. T liu v chin
dch Vit Bc nm 1947. T liu lch s.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Bi c: Nờu dn chng v õm mu
quyt cp nc ta ln na ca thc
dõn Phỏp?
- Li kờu gi ca Bỏc H th hin iu
gỡ?
- Nờu ý ngha ca bi
- Giỏo viờn nhn xột bi c.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi ghi :
- Gv gi hs c ni dung bi hc trong
SGK sau ú Gv cho hc sinh tho lun
theo nhúm
1.Âm m u của địch và chủ tr ơng của
ta.
Để mong mun nhanh chúng kt thỳc
chin tranh thc dõn Phỏp phi lm gỡ?
Vi sao căn c a Vit bc li tr thnh
mc tiờu tn cụng ca gic Phỏp?
2 . Diễn biến của chiến dịch Việt Bắc
thu - đông 1947 .
Gv s dng lc thut li din

bin chin dch Vit Bc thu ụng 1947
sau ú yờu cu cỏc nhúm trỡnh by tip.
Lc lng ca ch khi bt u tn
cụng lờn Vit bc nh thế nào?
Quõn ta ó tn cụng v chn ỏnh quõn
- 3 Hs tr li
- 3 hc sinh c sau ú tho lun
theo nhúm. i din nhúm bỏo cỏo
kt qu, cỏc nhúm khỏc nhn xột b
sung
- Mun nhanh chúng kt thỳc chin
tranh thc dõn Phỏp õm mu m
cuc tn cụng vi quy mụ ln lờn
cn c a Vit Bc.
- Chỳng quyt tõm tiờu dit Vit
Bc vỡ ni õy l ni tp trung c
quan u nóo v b i ch lc ca
ta. Nu ỏnh thng chỳng cú th
sm kột thỳc chin tranh.
- Quõn ch tn cụng lờn Vit Bc
bng mt lc lng ln v chia
thnh 3 ng : Binh on quõn dự
thỡ nhy dự xung Bc Cn, ch
Múi, ch n. B binh theo ng
s 4 tn cụng lờn ốo Bụng Lau,
Cao Bng ri xung Bc Cn. Thu
binh t H Ni theo sụng Hng v
sụng Lụ qua oan Hựng ỏnh lờn
địch như thế nào?


Sau hơn một tháng tấn công lên Việt
Bắc, quân địch rơi vào tình thế như thế
nào?
3. KÕt qu¶ , ý nghÜa.
Sau 75 ngày chiến đấu quan ta đã thu
được kết quả gì?
Chiến thắng này có tác động gì đến
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
3. Củng cố - dặn dò: Gọi học sinh đọc
phần tóm tắt sách giáo khoa.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Chiến thắng biên giới thu đông 1950
Tuyên Quang.
- Quân ta đánh địch cả 3 đường tấn
công của chúng. Tại thị xã Bắc Cạn,
chợ Mới, chợ Đồn khi địch nhảy dù
xuống đã rơi vào trận địa phục kích
của ta. Trên đường số 4 quân ta
chặn đánh địch ở đèo Bông Lau và
giành thắng lợi lớn. Trên đường
thuỷ ta chặn đánh địch ở Đoan
Hùng, tàu chiến và ca nô của Pháp
bị đốt cháy trên sông Lô.
- Sau hơn một tháng bị sa lầy ở
Việt Bắc địch phải rút quân. Thế
nhưng đường rút quân của chúng
cũng bị ta chặn đánh dữ dội tại Bình
Ca, Đoan Hùng.
- Tiêu diệt được 3000 tên địch, bắt
giam hàng trăm tên, bắn rơi 16 máy

bay, phá huỷ hàng trăm xe cơ giới,
tàu chiến ,ca nô. Ta đã đánh bài
cuộc tấn công với quy mô lớn của
địch lên Việt Bắc, bảo vệ được cơ
quan đầu não kháng chiến.
- Thắng lợi của chiến dịch cho thấy
sức mạnh của đoàn kêt và tinh thần
đấu tranh kiên cường, cổ vũ cho
phong trào đấu tranh của nhân dân
ta, phá tan amm mưu đánh nhanh
thắng nhanh của thực dân Pháp. Cơ
quan đầu não được bảo vệ vững
chắc.
HS ®ọc phần tóm ghi nhí sách
giáo khoa .

....................................................
Khoa học:
GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói.
- Kể tên một số loại gạch, ngói và nêu công dụng của chúng.
- Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng: gạch, ngói.
II. §å dïng :
các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khô và chậu nước.
- Sưu tầm thông tin và tranh ảnh về đồ gốm nói chung và gốm xây dựng.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Gv gọi hs nêu:
+ Nêu tính chất của đá vôi.

+ Kể tên một số loại đá vôi và công
dụng của nó.
+ Một số vùng núi đá vôi?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài - ghi đề:
A.Mét sè ®å gèm .
Gv cho hs kể tên một số đồ gốm mà
bạn biết
- Gv nhận xét sửa chữa
+ Các loại đồ gốm được làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở
điểm nào?
B. Mét sè lo¹i g¹ch , ngãi vµ c¸ch
lµm g¹ch ngãi .
- Gv cho hs quan sát các hình trong
SGK trang 56. Sau đó thảo luận theo
nhóm.
+ Loại gạch nào được dùng để xây
tường, loại gạch nào để lát sàn nhà; lát
sân hoặc; vỉ hè; ốp tường?
+ Trong 3 loại ngói ở H4, loại nào
được dùng để lợp mái nhà ở hình 5 và
hình 6?
- Gv nhận xét chung và sửa chữa
C. TÝnh chÊt cña g¹ch , ngãi .
- Gv cho hs làm thí nghiệm “Thả một
viên gạch hoặc một miếng ngói khô
vào chậu nước” sau đó quan sát nhận
xét có hiện tượng gì xảy ra.

- Gv cho hs rút ra nội dung của bài
3. Củng cố - dặn dò: Nêu công dụng
của gạch ngói. “Về nhà làm bài vào
- 3 Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh làm việc theo nhóm. Đại
diện nhóm báo cáo kết quả. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Bằng đất sét
- Học sinh trả lời
- Học sinh thảo luận nhóm để chỉ ra
được
công dụng của gạch ngói ở mỗi hình.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.

- Học sinh làm thí nghiệm quan sát
sau đó
cho biết hiện tượng xảy ra của thí
nghiệm

- Học sinh rút ra nội dung của bài
và đọc

VBT”
..................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 201
ThÓ dôc
BÀI 27 : ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA - TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”
I. Mục tiêu

- Ôn 7 động tác vươn thở, tay và chân, của bài thể dục phát triển chung. Yêu
cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Học động tác điều hòa. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi “thăng bằng.” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách
chủ động.
* LÊy chøng cø cña nx tõ sè thø tù .
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp, lên lớp
Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát.
- Trò chơi “đứng ngồi theo lệnh”
2. Phần cơ bản
- Ôn 7 động tác vươn thở, tay,
chân,vặn mình, toàn thân, thăng
bằng và nhảy.
- Học động tác điều hòa.
G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
G hô nhịp khởi động cùng HS.
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
G nêu tên trò chơi tổ chức cho HS chơi
G nêu tên động tác hô nhịp, chỉ dẫn cho
HS tập.
G kết hợp sửa sai cho HS

Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS
tập, G đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
Giáo viên hô nhịp.
HS thực hiện từng nhịp của động tác.
G giúp đỡ sửa sai.
G chia nhóm 6 H nhóm trưởng điều khiển
quân của mình.G đi giúp đỡ sửa sai cho
từng nhóm.
G nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu kêt
hợp phân tích kĩ thuật chỉ dẫn cho HS tập
cùng (2 lần)
- Ôn 8 động tác đã học.

- Trò chơi “thăng bằng”
3. Phần kết thúc
- Thả lỏng cơ bắp.

- Nhận xét - dặn dò
G kết hợp sửa sai cho HS
Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS
tập, G đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
Giáo viên hô nhịp.
HS thực hiện từng nhịp của động tác.
G giúp đỡ sửa sai.
G hô nhịp, H tập liên hoàn 8 động tác.
G kết hợp sửa sai.
G nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi
G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai

cho từng HS
G cho từng 2 tổ lên chơi chính thức
G làm trọng tài quan sát nhận xét biểu
dương tổ thắng và chơi đúng luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp
H + G. củng cố nội dung bài.
Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa
học.
G nhận xét giờ học
G ra bài tập về nhà
HS về ôn 8 động tác vừa học.
………………………………………………..
Chính tả (nghe – viết):
CHUỖI NGỌC LAM
Ph©n biÖt ©m ®Çu tr/ ch
I. Mục tiêu: - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3; làm được
BT (2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do giáo viên soạn.
II. §å dïng :
Bảng phụ, từ điển. SGK, Vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Gv gọi hs lên bảng viết các - Học sinh lên bảng viết – Lớp
tiếng sau: Siêu nhân, Liêu xiêu, sương
giá.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài – ghi đề:

a. H íng dÉn hs t×m hiÓu néi dung vµ viÕt
®óng .
.Gv đọc mẫu đoạn viết.
- Gv cho hs tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- Gv cho hs đọc thầm đoạn viết
- Gv cho hs viết bảng con hoặc nháp một số
từ ngữ.
- Gv nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Gv đọc cho hs viết bài
- Gv đọc cho hs soát lỗi.
- Gv thu chấm một số bài – nhận xét
b. Luyện tập:
Bài 2a: Gv gọi hs đọc yêu cầu BT sau đó
cho hs làm bài.
- Gv nhận xét chung và sữa chữa
Bài 3: Gv gọi hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn hs làm
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị: Bài “Buôn Chư Lênh đón cô
giáo”
- Nhận xét tiết học.
nhận xét
- Học sinh nghe.
- 2 học sinh nêu nội dung.
- Hs đọc
- Học sinh viết: Lễ nô-en, rạng
rỡ...
- Học sinh lưu ý
- Học sinh viết bài

- Học sinh soát lỗi, sau đó đổi vở
cho nhau và soát lỗi
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2a.
- Học sinh làm bài vào VBT, 4
học sinh làm bảng – Lớp nhận xét
sữa chữa
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Cả
lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài. Lớp nhận xét
sữa chữa
- Học sinh đọc lại mẫu tin.
………………………………………………………………………………
Luyện từ và câu:
ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu
được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2); tìm được đại từ xưng hô theo
yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a,b,c).
- Hs khá, giỏi làm được toàn bộ BT4.
II. §å dïng :
Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loại. Bài soạn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Học sinh đặt câu sử dụng 1
trong các cặp quan hệ từ đã học.
Gv nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – ghi đề:
Bài 1 : Gv gọi học sinh đọc yêu cầu bài
1.

Gọi 1 học sinh trình bày định nghĩa về
danh từ chung, danh từ riêng.
- Gv dán tờ phiếu viết nội dung cần ghi
nhớ- 1 học sinh đọc lại.
- Gv cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
tìm danh từ riêng và danh từ chung.
- GV nhận xét bổ sung.
Gv lưu ý: Các từ chị, chị gái in nghiêng
là danh từ, còn các từ: chị, em còn lại là
đại từ xưng hô.
Bài 2: Gv gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
tập 2. Gv gọi học sinh nhắc lại quy tắc
viết hoa danh từ riêng đã học. Cho ví dụ

- Gv chốt lại và dán phiếu ghi nội dung
cần ghi nhớ lên bảng, gọi 2 học sinh đọc
- 3 hs đặt câu
- Lớp nhận xét
- Hs đọc
- Danh từ chung là tên của 1 loại sự
vật.
- Danh từ riêng là tên riêng của 1 sự
vật- Danh từ riêng được viết hoa.
Danh từ riêng trong đoạn: Nguyên
Danh từ chung: Giọng, chị gái,
hàng, nước mắt, về, má, chị, tay,
mặt, phía, ánh đèn, màu ,tiếng, đàn,
tiếng hát, mùa xuân, năm.
Chị-Nguyên quay sang tôi giọng
nghẹn ngào- Chị- Chị Là chị gái

của em nhé.
Tôi nhìn em cười trong 2 hàng
nước mắt ...
- Chị sẽ là chị của em mãi mãi .
- Hs đọc yêu cầu
- Học sinh nhắc lại
Khi viết tên người, địa lý Việt
Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của
mỗi tiếng tạo thành tên riêng đó :
Ví dụ: Nguyễn Huệ, Cửu Long...
Khi viết tên người, tên địa lí nước
ngoài ta viết hoa chữ đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên đó. Nếu bộ
phận tạo thành tên đó gồm nhiều
tiếng thì giữa các tiếng đó cần có
gạch nối ví dụ Pa- ri. An- pơ...
Những tên riêng nước ngoài được
phiên âm Hán Việt thì viết hoa
giống như cách viết tên riêng Việt

×