Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Ôn tập trắc nghiệm môn Bảo hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.93 KB, 21 trang )

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM
(Tài liệu chỉ lưu hành nội bộ trong lớp học, đề nghị sinh viên sử dụng có trách nhiệm)
Câu 1. Phí bảo hiểm là gì?
A. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
B. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
C. Số tiền mà khách hàng phải trả cho công ty bảo hiểm để nhận được cam kết thanh toán
D. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra
Câu 2. Đối với sản phẩm niên kim nhân thọ, người mua bảo hiểm (cũng là người hưởng quyền
lợi bảo hiểm) sẽ càng có lợi khi nào?
A. Số lần đóng phí bảo hiểm càng ít
B. Số lần đóng phí bảo hiểm càng nhiều
C. Qua đời càng sớm
D. Sống càng lâu
Câu 3. Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm là gì?
A. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
B. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm soạn sẵn và người tham gia bảo hiểm chỉ cần ký tên
vào
C. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng
D. Những người mua bảo hiểm đang gánh chịu cùng một loại rủi ro
Câu 4. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm thuần trong bảo hiểm tử kỳ?
A. Lãi suất thị trường
B. Số người tham gia mua bảo hiểm
C. Chi phí marketing bảo hiểm
D. Tuổi thọ của người dân
Câu 5. Giá trị bảo hiểm là gì?
A. Là cách gọi khác của phí bảo hiểm
B. Là cách gọi khác của số tiền bảo hiểm
C. Là phần tiền mà nhà bảo hiểm chi trả khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Là giá trị bằng tiền của tài sản được bảo hiểm
Câu 6. Câu nào sau đây là đúng?
A. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ thuần túy, nếu độ tuổi càng cao thì phí bảo hiểm đóng


càng cao
B. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, nếu độ tuổi càng thấp thì phí bảo hiểm đóng càng cao
C. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, những người trong độ tuổi từ 18 – 45 tuổi có phí đóng bảo
hiểm thấp nhất
D. Đối với hợp đồng sinh kỳ thuần túy, những người từ 60 tuổi trở lên có phí đóng bảo hiểm
cao nhất
Câu 7. Tính nhân văn của hoạt động bảo hiểm thể hiện ở đâu?
A. Tính phí bảo hiểm thấp, phù hợp với thu nhập người lao động
B. Sự cộng đồng hóa rủi ro, san sẻ bất hạnh của một số ít người cho tất cả mọi người
C. Bảo hiểm giúp mọi người khả năng làm giàu
D. Bảo hiểm giáo dục mọi người biết yêu thương nhau hơn
1


Câu 8. Bảo hiểm nhân thọ là gì?
A. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro cho người cao tuổi
B. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro liên quan đến một bộ phận hay toàn bộ cơ thể con người
C. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro có liên quan đến sinh mạng và tuổi thọ của con người
D. Là quá trình bảo hiểm các rủi ro có liên quan đến sức khỏe của con người
Câu 9. Tại Việt Nam, đối với nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ, đường
biển, đường song, đường sắt và đường hàng không, dự phòng phí chưa được hưởng được trích
lập bao nhiêu % trên tổng phí bảo hiểm?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 50%
Câu 10. Người tham gia ký kết hợp đồng bảo hiểm phải thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau
đây?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên

C. Từ đủ 06 tuổi trở lên
D. Từ đủ 16 tuổi trở lên và không mắc các vấn đề về thần kinh
Câu 11. Lợi ích đối với người bảo hiểm khi lựa chọn hình thức đồng bảo hiểm là gì?
A. Không có lợi ích gì
B. Mức phí bảo hiểm thấp hơn
C. Phân tán rủi ro
D. Tránh được sự lựa chọn bất lợi
Câu 12. Hợp đồng bảo hiểm không vô hiệu trong trường hợp nào?
A. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể bảo hiểm
B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm (đối với bảo hiểm nhân thọ), đối tượng bảo hiểm
không tồn tại
C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra
D. Trong thời hạn của hợp đồng, năng lực thanh toán của công ty bảo hiểm liên tục suy giảm
Câu 13. Xác định phí kinh doanh bảo hiểm phải dựa trên nguyên tắc nào?
A. Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi
B. Đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
C. Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi và đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
D. An toàn, sinh lợi, thanh khoản
Câu 14. Vào ngày 15/03/N, mức phí bảo hiểm giữ lại của một hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
(thời hạn bảo hiểm là 270 ngày) là 20 triệu đồng. Biết rằng hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày
10/04/N, dự phòng phí chưa được hưởng đối với nghiệp vụ này là bao nhiêu?
A. 200 ngàn đồng
B. 2 triệu đồng
C. 1,2 triệu đồng
D. Chưa đủ dữ kiện để tính
2


Câu 15. Lịch sử gia đình của khách hàng sẽ được doanh nghiệp bảo hiểm tìm hiểu khi mở hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ là để đánh giá điều gì?

A. Khả năng đóng phí bảo hiểm ở quá khứ
B. Tiền sử bệnh tật của gia đình
C. Quá trình tham gia bảo hiểm của gia đình
D. Sự tồn tại của quyền lợi có thể được bảo hiểm
Câu 16. Loại hình bảo hiểm đầu tiên trên thế giới đánh dấu sự phát triển của ngành bảo hiểm là
gì?
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm hỏa hoạn
C. Bảo hiểm hàng hải
D. Bảo hiểm con người
Câu 17. Sản phẩm bảo hiểm là sản phẩm của chu trình kinh doanh đảo ngược, nghĩa là gì?
A. Bàn giao sản phẩm và nhận tiền cùng một lúc
B. Bàn giao sản phẩm và nhận tiền sau
C. Nhận phí bảo hiểm trước và bồi thường hoặc trả tiền sau
D. Nhận phí bảo hiểm và bồi thường cùng một lúc
Câu 18. Đối với hợp đồng bảo hiểm con người, trong trường hợp một hoặc một số người thụ
hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm thì sao?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
B. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ phải trả lại phí bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
D. Doanh nghiệp bảo hiểm sẽ căn cứ vào phán quyết của tòa án để thực hiện chi trả hoặc không
Câu 19. Hoạt động của đại lý bảo hiểm không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Thu phí bảo hiểm
B. Tính phí bảo hiểm
C. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm
D. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm
Câu 20. Trong bảo hiểm nhân thọ, quỹ dự phòng nào là quan trọng nhất?
A. Dự phòng toán học
B. Dự phòng phí chưa được hưởng
C. Dự phòng chia lãi

D. Dự phòng đảm bảo cân đối
Câu 21. Trong bảo hiểm phi nhân thọ, quỹ dự phòng nào là quan trọng nhất?
A. Dự phòng bồi thường
B. Dự phòng phí chưa được hưởng
C. Dự phòng cho các dao động lớn về tổn thất
D. Dự phòng đảm bảo cân đối
Câu 22. Trách nhiệm cung cấp thông tin chấm dứt khi nào?
A. Hoàn tất giấy yêu cầu bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm cấp đơn bảo hiểm
C. Hợp đồng bảo hiểm được ký kết
3


D. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
Câu 23. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại không hình thành từ khoản nào?
A. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
B. Phí bảo hiểm
C. Lãi tái đầu tư
D. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm
Câu 24. Trong trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn trả tiền bảo hiểm, thì thời hạn trả
tiền bảo hiểm hoặc bồi thường mặc định là bao lâu?
A. 15 ngày kể từ ngày kết thúc hợp đồng
B. 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ của bên mua bảo hiểm
C. 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
D. 15 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
Câu 25. Bảo hiểm con người là loại hình bảo hiểm không liên quan đến điều gì?
A. Tuổi thọ của con người
B. Sức khỏe của con người
C. Tai nạn con người
D. Tài sản của con người

Câu 26. Rủi ro loại trừ là gì?
A. Rủi ro không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
B. Rủi ro mà nhà bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm bồi thường hoặc chi trả
C. Rủi ro mà khách hàng có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp
đồng
D. Rủi ro thiên tai, chiến tranh, dịch bệnh, …
Câu 27. Điều nào sau đây là sai khi nói về bảo hiểm bắt buộc?
A. Có đối tượng bảo hiểm là trách nhiệm dân sự
B. Do nhà nước bắt buộc mọi tầng lớp nhân dân tham gia
C. Có mức phí và điều kiện do nhà nước quy định
D. Không mang tính thương mại
Câu 28. Ông A thuê chiếc xe máy tại công ty X, chiếc xe máy đã được tham gia bảo hiểm trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới tại công ty bảo hiểm Y. Khi điều khiển xe máy, ông A gây ra
tai nạn cho ông B (lỗi của ông A là 100%). Người bồi thường cuối cùng cho ông B trong trường
hợp này là ai?
A. Ông A
B. Công ty X
C. Công ty bảo hiểm Y
D. Căn cứ vào phán quyết của tòa án
Câu 29. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Bảo hiểm nhân thọ là một loại hình bảo hiểm kinh doanh
B. Bảo hiểm nhân thọ là một loại hình bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm nhân thọ là một hình thức tiết kiệm sinh lãi
D. Bảo hiểm nhân thọ được xây dựng trên cơ sở tự nguyện của mỗi người
4


Câu 30. Hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị là gì?
A. Hợp đồng có số tiền bảo hiểm thấp hơn giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời
điểm giao kết hợp đồng

B. Hợp đồng có số tiền bồi thường thấp hơn giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời
điểm kết thúc hợp đồng
C. Hợp đồng có số tiền bồi thường thấp hơn giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời
điểm giao kết hợp đồng
D. Hợp đồng có số tiền bảo hiểm thấp hơn giá trị thị trường của tài sản được bảo hiểm tại thời
điểm kết thúc hợp đồng
Câu 31. Nguyên tắc quan trọng nhất được áp dụng trong quá trình tính phí bảo hiểm là gì?
A. Nguyên tắc an toàn
B. Nguyên tắc số lớn
C. Nguyên tắc cân bằng
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 32. Bảo hiểm được phân loại thành “bảo hiểm trả theo nguyên tắc khoán” và “bảo hiểm trả
theo nguyên tắc bồi thường” là dựa trên tiêu chí gì?
A. Nghĩa vụ của người được bảo hiểm
B. Nguồn gốc của rủi ro được bảo hiểm
C. Đối tượng được bảo hiểm
D. Kỹ thuật nghiệp vụ bảo hiểm
Câu 33. Điều nào sau đây là sai?
A. Phí ròng = Phí gộp + Phụ phí
B. Phí kinh doanh = Phí toàn phần – Phí thuần
C. Phụ phí = Phí gộp – Phí thuần
D. Phí gộp = Phí ròng + Phụ phí
Câu 34. Miễn thường được áp dụng cho loại hình bảo hiểm nào sau đây?
A. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
B. Niên kim
C. Bảo hiểm tiền gửi
D. Bảo hiểm tài sản
Câu 35. Theo Quy luật Số lớn, điều nào sau đây là đúng?
A. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn,
xác suất lý thuyết sẽ tiệm cận xác suất dự kiến

B. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn,
xác suất dự kiến sẽ tiệm cận xác suất lý thuyết
C. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn,
xác suất lý thuyết sẽ tiệm cận xác suất thực tế
D. Khi khảo sát xác suất của một biến cố nào đó, nếu số lượng của mẫu xem xét càng lớn,
xác suất thực tế sẽ tiệm cận xác suất dự kiến
Câu 36. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí ròng bảo hiểm nhân thọ?
A. Nghề nghiệp của người được bảo hiểm
B. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thời gian bảo hiểm
5

thì
thì
thì
thì


D. Độ tuổi của người được bảo hiểm
Câu 37. Vì sao hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ không thể chuyển nhượng được?
A. Vì hợp đồng là sự trao đổi không ngang giá
B. Vì hợp đồng có tính rủi ro
C. Vì giá trị thanh toán là không chắc chắn
D. Vì sự kiện trả tiền là chắc chắn
Câu 38. Tác nhân gây ra tổn thất được gọi là gì?
A. Rủi ro
B. Hiểm họa
C. Nguy cơ
D. Biến cố
Câu 39. Hợp đồng bảo hiểm tử kỳ cố định có mức phí bảo hiểm cao hơn so với loại hợp đồng

nào sau đây?
A. Hợp đồng sinh kỳ thuần túy
B. Hợp đồng niên kim
C. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
D. Hợp đồng bảo hiểm tử kỳ có điều kiện
Câu 40. Bảo hiểm ốm đau và tai nạn thân thể được hoàn trả theo nguyên tắc nào?
A. Bồi thường
B. Khoán
C. Trung thực tuyệt đối
D. Quyền lợi có thể bảo hiểm
Câu 41. Vốn pháp định của kinh doanh bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam là bao nhiêu?
A. 300 tỷ
B. 600 tỷ
C. 4 tỷ
D. 3.000 tỷ
Câu 42. Đâu là điểm khác biệt giữa hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng hàng hóa?
A. Năng lực hành vi dân sự của các bên
B. Việc áp dụng Bộ luật Dân sự
C. Tính trao đổi không ngang giá
D. Tính bình đẳng, thiện chí và trung thực của các bên
Câu 43. Điều nào không phải là giả định của quá trình tính phí ròng bảo hiểm nhân thọ?
A. Tỷ lệ tử vong thay đổi theo từng người
B. Lãi suất kỹ thuật là xác định
C. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào cuối năm
D. Phí bảo hiểm thu vào đầu năm
Câu 44. Vốn pháp định cho kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam là bao nhiêu?
A. 4 tỷ
B. 300 tỷ
C. 600 tỷ
6



D. 3.000 tỷ
Câu 45. Nguyên tắc thế quyền không áp dụng cho sản phẩm bảo hiểm nào sau đây?
A. Bảo hiểm xe cơ giới
B. Bảo hiểm hỏa hoạn
C. Bảo hiểm ốm đau và tai nạn thân thể
D. Bảo hiểm hỗn hợp
Câu 46. “Sự vô ý, sự thờ ơ của các bên làm gia tăng khả năng tổn thất” được hiểu là gì?
A. Nguy cơ vật chất
B. Nguy cơ tinh thần
C. Nguy cơ đạo đức
D. Nguy cơ tổn thất
Câu 47. Sự kiện bảo hiểm của bảo hiểm sinh kỳ thuần túy là gì?
A. Người được bảo hiểm tử vong bất cứ lúc nào kể từ ngày ký hợp đồng
B. Người được bảo hiểm còn tồn tại
C. Người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn của hợp đồng
D. Người được bảo hiểm tồn tại khi kết thúc hợp đồng
Câu 48. Vì sao hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thể chuyển nhượng được?
A. Vì hợp đồng có liên quan đến con người
B. Vì thời hạn hợp đồng dài
C. Vì hợp đồng có tính trao đổi không ngang giá
D. Vì giá trị thanh toán là chắc chắn
Câu 49. Điểm khác biệt cơ bản của bảo hiểm và cờ bạc là gì?
A. Khả năng sinh lời
B. Mục đích thực hiện
C. Tính hợp pháp
D. Kết quả thực hiện
Câu 50. Điều nào sau đây là mục đích sử dụng của bảo hiểm phi nhân thọ?
A. Thế chấp vay vốn

B. Tích lũy vốn
C. Trang trải tổn thất
D. Tiết kiệm sinh lãi
Câu 51. Khi tính phí bảo hiểm nhân thọ, nếu người tính phí sử dụng lãi suất kỹ thuật thấp hơn
lãi suất kỹ thuật hợp lý thì sẽ có ảnh hưởng gì với công ty bảo hiểm?
A. Tiết kiệm chi phí
B. Lợi nhuận giảm
C. Rủi ro thanh toán
D. Giảm tính cạnh tranh
Câu 52. Nguyên tắc quan trọng nhất trong hoạt động đầu tư quỹ bảo hiểm phi thương mại là gì?
A. Bắt buộc
B. Thanh khoản
C. Sinh lợi
7


D. An toàn
Câu 53. Thời hạn bảo hiểm thực tế của hợp đồng niên kim nhân thọ là bao lâu?
A. Trung và dài hạn
B. Không thể xác định trước
C. Dài hơn 5 năm
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 54. Trong bảo hiểm vật chất xe cơ giới, thuật ngữ “giá trị bảo hiểm” được hiểu là gì?
A. Giá trị ban đầu của chiếc xe được bảo hiểm
B. Giá cả của chiếc xe được bảo hiểm
C. Số tiền mà người tham gia bảo hiểm yêu cầu
D. Giá trị thực tế của chiếc xe tại thời điểm được bảo hiểm
Câu 55. Loại tổn thất nào không thể đo lường được?
A. Tổn thất vật chất
B. Tổn thất tinh thần

C. Tổn thất tài sản
D. Tổn thất thiên tai
Câu 56. Điều nào sau đây không phải là giả định khi tính phí ròng bảo hiểm nhân thọ?
A. Lãi suất kỹ thuật là cố định
B. Tỷ lệ tử vong là xác định
C. Không có trường hợp giải ước hợp đồng
D. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào đầu năm
Câu 57. Đối tượng của bảo hiểm y tế là gì?
A. Sức khỏe của người được bảo hiểm
B. Sức khỏe của người lao động
C. Người lao động
D. Mọi người dân có nhu cầu tham gia bảo hiểm y tế
Câu 58. Loại hình “Tổ chức bảo hiểm tương hỗ” thuộc hình thức sở hữu nào?
A. Sở hữu nhà nước
B. Sở hữu tư nhân
C. Sở hữu tập thể
D. Sở hữu hỗn hợp
Câu 59. Đối tượng trực tiếp của tái bảo hiểm là gì?
A. Tài sản, trách nhiệm dân sự, con người
B. Người được bảo hiểm
C. Nền kinh tế
D. Công ty bảo hiểm gốc
Câu 60. Điều nào không phải là điểm giống nhau giữa hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời và
hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp?
A. Tính chắc chắn của sự kiện trả tiền
B. Đối tượng được bảo hiểm
C. Loại biến cố được bảo hiểm
8



D. Loại hình bảo hiểm thương mại
Câu 61. Tính song vụ của hợp đồng bảo hiểm được hiểu như thế nào?
A. Quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng chính là nghĩa vụ và quyền lợi của công ty bảo hiểm
B. Quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng tách bạch với nghĩa vụ và quyền lợi của công ty bảo
hiểm
C. Quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng chính là quyền lợi và nghĩa vụ của công ty bảo hiểm
D. Quyền lợi và nghĩa vụ của khách hàng tách bạch với quyền lợi và nghĩa vụ của công ty bảo
hiểm
Câu 62. Điều nào sau đây không phải là giả định khi tính phí ròng bảo hiểm nhân thọ?
A. Lãi suất kỹ thuật là cố định
B. Tỷ lệ tử vong là thay đổi
C. Phí bảo hiểm thu vào đầu năm
D. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào cuối năm
Câu 63. Đối tượng trực tiếp của đồng bảo hiểm là gì?
A. Tài sản, trách nhiệm dân sự, con người
B. Người được bảo hiểm
C. Nền kinh tế
D. Công ty bảo hiểm gốc
Câu 64. Phương pháp trích lập dự phòng phí chưa được hưởng theo phương pháp hệ số trong
bảo hiểm phi nhân thọ được áp dụng cho loại hợp đồng có thời hạn như thế nào?
A. Ngắn hơn 1 năm
B. Bằng 1 năm
C. Dài hơn 1 năm
D. Mọi thời hạn
Câu 65. Hiểm họa là gì?
A. Hậu quả của nguy cơ
B. Hậu quả của tổn thất
C. Nguyên nhân của nguy cơ
D. Lý do dẫn đến tổn thất
Câu 66. Nguyên tắc hoàn trả của bảo hiểm con người phi nhân thọ là gì?

A. Nguyên tắc khoán
B. Nguyên tắc bồi thường
C. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
D. Nguyên tắc thế quyền
Câu 67. Vốn pháp định trong kinh doanh môi giới bảo hiểm tại Việt Nam là bao nhiêu?
A. 4 tỷ đồng
B. 300 tỷ đồng
C. 600 tỷ đồng
D. 3.000 tỷ đồng
Câu 68. Điểm khác biệt cơ bản giữa hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng hàng hóa là gì?
A. Tính thương mại
9


B. Tính dịch vụ
C. Tính kinh tế
D. Tính trao đổi không ngang giá
Câu 69. Thời hạn yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm là bao nhiêu?
A. 1 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
B. 3 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
C. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm
D. Không giới hạn
Câu 70. Lĩnh vực đầu tư nào sau đây của doanh nghiệp bảo hiểm có giới hạn mức đầu tư?
A. Trái phiếu chính phủ
B. Góp vốn liên doanh
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Trái phiếu công ty có bảo lãnh
Câu 71. Điểm khác biệt cơ bản giữa bảo hiểm thương mại và bảo hiểm phi thương mại là gì?
A. Đối tượng tính phí
B. Sự ưu đãi về thuế

C. Đối tượng bảo hiểm
D. Mục tiêu lợi nhuận
Câu 72. Nguyên tắc quan trọng được áp dụng khi tính phí sản phẩm bảo hiểm là gì?
A. Nguyên tắc dồn tích
B. Nguyên tắc lũy kế
C. Nguyên tắc cân bằng
D. Nguyên tắc tập trung
Câu 73. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào có sự kiện được bảo hiểm là “người được bảo hiểm
còn sống”?
A. Sinh kỳ thuần túy
B. Niên kim
C. Bảo hiểm trường sinh
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 74. Bảo hiểm y tế là một dạng bảo hiểm gì?
A. Bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm phi thương mại
C. Bảo hiểm trách nhiệm
D. Bảo hiểm bắt buộc
Câu 75. Theo phương pháp tương lai khi tính dự phòng toán học cho sản phẩm bảo hiểm nhân
thọ, giá trị dự phòng tính bằng công thức nào sau đây?
A. Hiện giá chi − Hiện giá thu
B. Hiện giá thu − Hiện giá chi
C. Tích lũy thu – Tích lũy chi
D. Tích lũy chi – Tích lũy thu
Câu 76. Nhận định nào sau đây là đúng?
10


A. Phí ròng = Phí gộp + Phụ phí
B. Phí kinh doanh = Phí ròng + Phí gộp

C. Phí toàn phần = Phí thuần + Phụ phí
D. Phụ phí = Phí ròng – Phí gộp
Câu 77. Nguyên tắc nào sau đây được áp dụng đồng thời cho bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm
phi nhân thọ?
A. Khoán
B. Trung thực tuyệt đối
C. Bồi thường
D. Thế quyền
Câu 78. Tính dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/N cho một hợp đồng bảo hiểm
phi nhân thọ có thời hạn bằng một năm theo phương pháp 1/24, biết rằng hợp đồng được mở
vào ngày 01/05/N và phí bảo hiểm đã đóng một lần là 20 triệu đồng.
A. 10,5 triệu
B. 7,5 triệu
C. 20 triệu
D. 10 triệu
Câu 79. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến phụ phí của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ?
A. Tỷ lệ tử vong
B. Nghề nghiệp người tham gia bảo hiểm
C. Thời gian bảo hiểm
D. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 80. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí ròng của sản phẩm bảo hiểm nhân thọ?
A. Tỷ lệ tử vong
B. Nghề nghiệp người tham gia bảo hiểm
C. Thời gian bảo hiểm
D. Chiến lược kinh doanh của công ty bảo hiểm
Câu 81. Trong bảo hiểm, “sự gian xảo, không trung thực của các bên làm gia tang khả năng tổn
thất” được hiểu là gì?
A. Hiểm họa
B. Nguy cơ đạo đức
C. Nguy cơ tinh thần

D. Tổn thất
Câu 82. Tính dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/N cho một hợp đồng bảo hiểm
phi nhân thọ có thời hạn bằng một năm theo phương pháp 1/24, biết rằng hợp đồng được mở
vào ngày 16/11/N và phí bảo hiểm đã đóng một lần là 60 triệu đồng.
A. 25,5 triệu
B. 32,5 triệu
C. 52,5 triệu
D. 60 triệu
Câu 83. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào có sự kiện được bảo hiểm là “người được bảo hiểm
tồn tại khi kết thúc hợp đồng”?
11


A. Bảo hiểm trường sinh
B. Sinh kỳ thuần túy
C. Niên kim nhân thọ
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 84. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phí ròng = Phí gộp − Phụ phí
B. Phí kinh doanh = Phí ròng + Phí gộp
C. Phí gộp = Phí thuần + Phụ phí
D. Phụ phí = Phí toàn phần – Phí ròng
Câu 85. Bảo hiểm nhân thọ được hoàn trả theo nguyên tắc gì?
A. Thế quyền
B. Bồi thường
C. Cân bằng
D. Khoán
Câu 86. Theo phương pháp quá khứ khi tính dự phòng toán học cho sản phẩm bảo hiểm nhân
thọ, giá trị dự phòng tính bằng công thức nào sau đây?
A. Hiện giá chi − Hiện giá thu

B. Hiện giá thu − Hiện giá chi
C. Tích lũy thu – Tích lũy chi
D. Tích lũy chi – Tích lũy thu
Câu 87. Tính dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/N cho một hợp đồng bảo hiểm
phi nhân thọ có thời hạn bằng một năm theo phương pháp 1/24, biết rằng hợp đồng được mở
vào ngày 03/04/N và phí bảo hiểm đã đóng một lần là 40 triệu đồng.
A. 11,67 triệu
B. 34,21 triệu
C. 23,79 triệu
D. 40 triệu
Câu 88. “Sự không chắc chắn về khả năng có thể xảy ra của một tình huống” được gọi là gì?
A. Nguy cơ
B. Hiểm họa
C. Tổn thất
D. Rủi ro
Câu 89. Bảo hiểm phi nhân thọ được hoàn trả theo nguyên tắc gì?
A. Thế quyền
B. Bồi thường
C. Cân bằng
D. Khoán
Câu 90. Bảo hiểm nhân thọ ra đời trước hay sau bảo hiểm phi nhân thọ?
A. Trước
B. Sau
C. Ra đời đồng thời
D. Không thể xác định được
12


Câu 91. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào có sự kiện được bảo hiểm là “người được bảo hiểm
tử vong trong thời hạn hợp đồng hoặc tồn tại khi kết thúc hợp đồng”?

A. Bảo hiểm trường sinh
B. Sinh kỳ thuần túy
C. Niên kim nhân thọ
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 92. Tính chất nào được thể hiện rõ trong sản phẩm bảo hiểm an sinh giáo dục?
A. Tính tiết kiệm
B. Tính rủi ro
C. Tính tiết kiệm và tính rủi ro
D. Tính thương mại
Câu 93. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến phí bảo hiểm trong bảo hiểm trách nhiệm
dân sự?
A. Thời hạn của hợp đồng
B. Xác suất rủi ro
C. Loại hình rủi ro
D. Thương hiệu của nhà bảo hiểm
Câu 94. Mục đích của doanh nghiệp bảo hiểm khi dự phòng phí bảo hiểm là gì?
A. Giảm phí bảo hiểm
B. Dễ kiểm soát doanh nghiệp
C. Ổn định kinh doanh
D. Gia tăng lợi nhuận
Câu 95. Thế quyền được áp dụng trong loại hình bảo hiểm nào?
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
B. Bảo hiểm tự nguyện
C. Bảo hiểm phi nhân thọ
D. Bảo hiểm tai nạn cá nhân
Câu 96. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng ít nhất đến phí bảo hiểm nhân thọ?
A. Tuổi thọ của người được bảo hiểm
B. Nghề nghiệp của người được bảo hiểm
C. Học vấn của người được bảo hiểm
D. Địa bàn cư trú của người được bảo hiểm

Câu 97. Bảo hiểm là phương thức đối phó với rủi ro một cách triệt để, vì sao?
A. Bảo hiểm giúp ngăn ngừa tối đa tổn thất
B. Bảo hiểm giảm thiểu được tổn thất thực tế do phân tán rủi ro
C. Bảo hiểm giảm thiểu được tổn thất trung bình do phân tán rủi ro
D. Bảo hiểm giúp san bằng sự cách biệt giữa tổn thất thực tế và tổn thất trung bình
Câu 98. Yếu tố nào sau đây không phải là giả định được áp dụng khi tính phí ròng cho sản phẩm
bảo hiểm nhân thọ?
A. Tiền bảo hiểm tử vong trả vào cuối năm
B. Lãi suất tái đầu tư là tùy biến
C. Tỷ lệ tử vong là xác định
13


D. Cách tính tuổi phù hợp bảng tỷ lệ tử vong
Câu 99. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm thuần trong bảo hiểm tử kỳ?
A. Lãi suất thị trường
B. Số người tham gia mua bảo hiểm
C. Chi phí giám định tai nạn
D. Tuổi thọ của người dân
Câu 100. Rủi ro nào sau đây sẽ không được bảo hiểm?
A. Rủi ro cá biệt
B. Rủi ro cơ bản
C. Rủi ro thuần túy
D. Rủi ro tĩnh
Câu 101. Phí bảo hiểm là gì?
A. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
B. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
C. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
D. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm
Câu 102. Bảo hiểm tai nạn hành khách là một dạng bảo hiểm gì?

A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
C. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
D. Bảo hiểm phi nhân thọ
Câu 103. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ giống nhau ở điểm nào?
A. Nguyên tắc hoàn trả
B. Dựa trên sự trao đổi không ngang giá
C. Tính chất có thể chuyển nhượng
D. Thời hạn
Câu 104. Nguyên tắc quan trọng nhất được áp dụng trong việc tính phí ròng là gì?
A. Dựa vào quy luật số đông
B. Nguyên tắc cân bằng
C. Nguyên tắc công bằng
D. Nguyên tắc an toàn
Câu 105. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào có mức phí bảo hiểm thấp nhất?
A. Tử kỳ
B. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời
C. Sinh kỳ thuần túy
D. Niên kim
Câu 106. Không tồn tại quyền lợi được bảo hiểm trong trường hợp người mua bảo hiểm và
người được bảo hiểm có mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ bạn bè
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ ràng buộc theo hợp đồng
14


D. Quan hệ sở hữu tài sản
Câu 107. Tái bảo hiểm thuộc phương thức quản trị rủi ro nào?
A. Né tránh rủi ro

B. Kiểm soát tổn thất
C. Duy trì rủi ro
D. Chuyển giao rủi ro
Câu 108. Lợi nhuận mục tiêu của doanh nghiệp bảo hiểm là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến bộ
phận phí nào?
A. Phí thuần
B. Phụ phí
C. Phí toàn phần
D. Phí ròng
Câu 109. Bảo hiểm được phân loại thành “bảo hiểm thương mại” và “bảo hiểm phi thương mại”
là dựa trên tiêu chí phân loại nào?
A. Nguồn gốc của rủi ro được bảo hiểm
B. Đối tượng được bảo hiểm
C. Kỹ thuật nghiệp vụ bảo hiểm
D. Chủ thể cung cấp bảo hiểm
Câu 110. Sự kiện được bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ khác biệt
nhau ở điểm nào?
A. Tính chắc chắn về khả năng xảy ra
B. Tổn thất gây ra
C. Sự phức tạp trong quá trình giám định
D. Thời điểm xảy ra
Câu 111. Nếu tổn thất gây ra bởi rủi ro loại trừ và rủi ro được bảo hiểm thì nhà bảo hiểm có
trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm hay không?
A. Có
B. Không
C. Còn tùy thuộc vào trình tự xảy ra các rủi ro
D. Còn tùy thuộc vào thiện chí trả tiền của công ty bảo hiểm
Câu 112. Đối tượng được bảo hiểm của bảo hiểm con người phi nhân thọ là gì?
A. Tính mạng, tuổi thọ của con người
B. Tài sản của con người

C. Quyền lợi tài chính của con người
D. Thân thể, sức khỏe của con người
Câu 113. Theo tính chất gia nhập, nếu nội dung hợp đồng bảo hiểm đưa ra có những điểm không
rõ ràng, thì người mua bảo hiểm có _____ giải thích theo hướng _____.
A. quyền / có lợi cho họ
B. nghĩa vụ / có lợi cho nhà bảo hiểm
C. thể / tùy ý
D. thể / bất lợi
15


Câu 114. Có thể có những phương thức giải quyết quyền lợi bảo hiểm nào?
A. Thanh toán tiền mặt
B. Sửa chữa tài sản
C. Thay mới tài sản
D. Thanh toán tiền mặt, sửa chữa hoặc thay mới tài sản
Câu 115. Đối tượng của bảo hiểm tai nạn cá nhân là gì?
A. Con người
B. Thu nhập bị mất của người được bảo hiểm khi gặp tai nạn
C. Một phần hoặc toàn bộ cơ thể con người
D. Trách nhiệm của bên gây ra tai nạn
Câu 116. Vì sao nói bảo hiểm có vai trò cung cấp vốn cho nền kinh tế?
A. Vì công ty bảo hiểm có thể cho khách hàng vay phí tự động
B. Vì công ty bảo hiểm có thể tái đầu tư nguồn phí bảo hiểm nhàn rỗi vào các công cụ tài chính
C. Vì khách hàng có thể nhận được hỗ trợ tài chính thông qua việc công ty bảo hiểm giảm phí
D. Vì công ty bảo hiểm đã trở thành đối thủ cạnh tranh mới của ngân hàng thương mại
Câu 117. Vì sao trong bảo hiểm, tổn thất trung bình của cộng đồng trở nên thấp hơn so với tổn
thất thực tế?
A. Bảo hiểm đã cộng đồng hóa rủi ro
B. Bảo hiểm đã khắc phục tổn thất

C. Bảo hiểm đã trang trải kinh phí cho người được bảo hiểm
D. Bảo hiểm đã ngăn chặn nguy cơ
Câu 118. Trong bảo hiểm nhân thọ, “quyền lợi có thể được bảo hiểm” được hình thành như thế
nào đối với người tham gia bảo hiểm?
A. Hình thành trên tính mạng của người tham gia bảo hiểm
B. Hình thành trên tính mạng của người khác
C. Hình thành trên tính mạng của người tham gia bảo hiểm hoặc của người khác
D. “Quyền lợi có thể được bảo hiểm” không hình thành
Câu 119. Trong kinh doanh bảo hiểm, rủi ro sự lựa chọn bất lợi được hiểu như thế nào?
A. Công ty bảo hiểm có ít thông tin hơn về đối tượng được bảo hiểm (hoặc khách hàng) dẫn đến
đồng ý giao kết hợp đồng bảo hiểm có khả năng gây ra bất lợi cho công ty bảo hiểm sau này
B. Công ty bảo hiểm không lường trước được các dao động quá lớn về tổn thất
C. Công ty bảo hiểm che đậy khuyết điểm của sản phẩm bảo hiểm dẫn đến khách hàng đồng ý
giao kết hợp đồng bảo hiểm có khả năng gây ra bất lợi cho khách hàng sau này
D. Công ty bảo hiểm tham gia giao kết hợp đồng bảo hiểm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế,
thiên tai, chiến tranh, …
Câu 120. Để giảm thiểu rủi ro sự lựa chọn bất lợi trong kinh doanh bảo hiểm, công ty bảo hiểm
cần làm gì?
A. Tăng cường quy trình giám định tổn thất
B. Tăng cường quy trình marketing bảo hiểm
C. Tăng cường quy trình thẩm định bảo hiểm
D. Tăng cường trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm

16


Câu 121. Ông X mua bảo hiểm vật chất xe cơ giới cho chiếc xe ô tô của mình với số tiền bảo
hiểm là 150 triệu đồng. Trong thời hạn hợp đồng, ông Y gây tai nạn làm xe ông X hư hỏng 30%
giá trị xe. Lỗi của ông X là 10%, của ông Y là 90%. Ông Y đã bồi thường 10 triệu cho ông X.
Hỏi số tiền công ty bảo hiểm phải bồi thường cho ông X tối thiểu là bao nhiêu và tối đa là bao

nhiêu? Biết giá trị thực tế của xe lúc gặp tai nạn là 200 triệu.
A. Tối thiểu 6 triệu, tối đa 60 triệu
B. Tối thiểu 6 triệu, tối đa 50 triệu
C. Tối thiểu 0 triệu, tối đa 50 triệu
D. Tối thiểu 0 triệu, tối đa 60 triệu
Câu 122. Trình tự ưu tiên trong quỹ đầu tư bảo hiểm là gì?
A. Sinh lợi, thanh khoản, an toàn
B. Thanh khoản, an toàn, sinh lợi
C. An toàn, thanh khoản, sinh lợi
D. An toàn, sinh lợi, thanh khoản
Câu 123. Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho loại hợp đồng bảo hiểm nào?
A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm
B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm con người
D. Chỉ có hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
Câu 124. “Người hưởng lợi ích từ hợp đồng bảo hiểm tài sản khi sự kiện bảo hiểm xảy ra” được
gọi là gì?
A. Người được bảo hiểm
B. Người thụ hưởng
C. Người tham gia bảo hiểm
D. Khách hàng
Câu 125. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ không được thực hiện nghiệp vụ nào sau đây?
A. Quản lý quỹ và đầu tư vốn
B. Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Giám định tổn thất
D. Tái bảo hiểm
Câu 126. Mục đích sử dụng nào sau đây không đúng đối với sản phẩm tử kỳ?
A. Thanh toán các khoản nợ nần của người được bảo hiểm
B. Đảm bảo chi phí mai tang
C. Tiết kiệm

D. Bảo vệ người nắm giữ hợp đồng trước những tổn thất về tài chính khi người được bảo hiểm
qua đời
Câu 127. Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm được hiểu như thế nào?
A. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho
mình
B. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho mình
C. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba
D. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác trả lại số tiền ứng với
phần lỗi mà người đó đã gây thiệt hại cho người được bảo hiểm
17


Câu 128. Ông X đến 2 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ khác nhau để mua bảo hiểm đối với
chiếc xe máy do ông X sở hữu. Ông X đang thực hiện điều nào sau đây?
A. Bảo hiểm trên giá trị
B. Bảo hiểm trùng
C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
D. Tái bảo hiểm
Câu 129. Sự thay đổi trong chính sách thuế của nhà nước đối với doanh nghiệp bảo hiểm sẽ ảnh
hưởng đến điều gì?
A. Phụ phí
B. Phí thuần
C. Mức độ rủi ro
D. Thời hạn bảo hiểm
Câu 130. “Người bảo hiểm” được hiểu là ai?
A. Người có đối tượng được bảo hiểm
B. Người mua bảo hiểm
C. Nhà cung cấp sản phẩm bảo hiểm
D. Người nhận tiền bảo hiểm do công ty bảo hiểm chi trả
Câu 131. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm, đồng bảo hiểm, tái bảo hiểm là những biện pháp hạn

chế rủi ro nào trong quá trình kinh doanh bảo hiểm?
A. Sự lựa chọn bất lợi
B. Tổn thất trong đầu tư
C. Không có khả năng chi trả
D. Kinh doanh bị lỗ
Câu 132. Trong hợp đồng bảo hiểm tử kỳ có điều kiện, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm (người được
bảo hiểm tử vong khi hợp đồng chưa hết hạn) thì nhà bảo hiểm chỉ chi trả tiền bảo hiểm trong
trường hợp nào sau đây?
A. Hợp đồng đã được tái tục ít nhất 1 lần
B. Người thụ hưởng phải còn sống
C. Quyền lợi có thể được bảo hiểm phải tồn tại ngay tại thời điểm người được bảo hiểm tử vong
D. Sự kiện trả tiền là chắc chắn
Câu 133. Trong bảo hiểm vật chất xe cơ giới, yếu tố chủ quan nào ảnh hưởng đến phí bảo hiểm?
A. Mức độ rủi ro
B. Tỷ lệ phí bảo hiểm
C. Tỷ lệ khấu hao xe
D. Số tiền bảo hiểm
Câu 134. Anh X có mở một quán ăn. Để hạn chế trách nhiệm đối với rủi ro khách hàng đến ăn
tại quán có thể gặp tai nạn hoặc sự cố trong quán (như: nhân viên lau sàn mà không thông báo
cho khách hàng biết khiến họ bị trượt ngã, nhân viên sơ ý làm đổ thức ăn khiến khách hàng bị
bỏng, quạt trần do quá cũ nên rơi trúng khách hàng, …) thì anh X có thể tham gia loại hình bảo
hiểm trách nhiệm dân sự nào sau đây?
A. Bảo hiểm trách nhiệm của chủ sử dụng lao động
B. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
C. Bảo hiểm trách nhiệm công cộng
18


D. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm
Câu 135. Đối với công ty bảo hiểm, mục đích của nghiệp vụ thẩm định bảo hiểm là gì?

A. Giúp công ty bảo hiểm có cơ sở hợp lý để đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối bảo hiểm
B. Giúp khách hàng gia tăng niềm tin đối với công ty bảo hiểm
C. Giúp gia tăng năng lực khai thác bảo hiểm của công ty bảo hiểm
D. Giúp công ty bảo hiểm giảm thiểu rủi ro và hạn chế tổn thất cho khách hàng
Câu 136. Phương thức nào sau đây không phải là phương thức giải quyết quyền lợi bảo hiểm
đối với các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?
A. Thanh toán giá trị giải ước
B. Bồi thường
C. Hoàn lại phí
D. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
Câu 137. Doanh nghiệp bảo hiểm được phân loại thành: doanh nghiệp bảo hiểm nhà nước, công
ty cổ phần bảo hiểm, tổ chức bảo hiểm tương hỗ, doanh nghiệp bảo hiểm liên doanh, doanh
nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài. Cách phân loại này là dựa trên tiêu chí gì?
A. Mục tiêu lợi nhuận
B. Cơ cấu vốn
C. Mức độ đa dạng của nghiệp vụ
D. Hình thức sở hữu
Câu 138. Mục đích sử dụng nào sau đây không phù hợp với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ trọn
đời?
A. Khắc phục tổn thất
B. Tiết kiệm sinh lãi
C. Thế chấp vay vốn
D. Đảm bảo chi phí mai táng
Câu 139. Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ nào sau đây có “người mua bảo hiểm”, “người được bảo
hiểm” và “người thụ hưởng” đồng nhất là một người?
A. Tử kỳ
B. Sinh kỳ thuần túy
C. Niên kim
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 140. Vì sao nghiệp vụ tính phí sản phẩm bảo hiểm đóng vai trò rất quan trọng đối với quá

trình hoạt động của công ty bảo hiểm?
A. Vì nhân sự của nghiệp vụ này thường vô cùng khan hiếm
B. Vì nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của sản phẩm bảo hiểm
C. Vì nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của sản phẩm bảo hiểm và rủi ro thanh
toán của công ty bảo hiểm
D. Vì nghiệp vụ này rất phức tạp và dễ sai sót
Câu 141. Với cùng một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ, phí bảo hiểm ở các công ty bảo hiểm sẽ
không giống nhau là vì lý do gì?
A. Phí ròng là khác nhau
B. Phụ phí là khác nhau
19


C. Phí ròng và phụ phí là khác nhau
D. Nguyên tắc tính phí là khác nhau
Câu 142. Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng, yếu tố “ngoài hợp đồng” được
hiểu như thế nào?
A. Rủi ro được bảo hiểm không được đề cập cụ thể trong hợp đồng bảo hiểm
B. Quyền lợi có thể được bảo hiểm không được thể hiện trong hợp đồng bảo hiểm chính, mà
nằm ở phụ lục hợp đồng
C. Người tham gia bảo hiểm và bên thứ ba không có mối quan hệ ràng buộc theo một hợp đồng
bất kỳ
D. Trách nhiệm dân sự nằm ngoài phạm vi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm
Câu 143. Hoạt động bảo hiểm dựa trên 2 nguyên lý nền tảng nào?
A. Mình vì mọi người, mọi người vì mình / Khách hàng là thượng đế
B. Tiền nào của đó / Vận dụng lý thuyết tài chính hành vi
C. Rủi ro càng lớn thì lợi nhuận càng cao / Kinh nghiệm tổn thất trong quá khứ
D. Phân tán rủi ro / Áp dụng lý thuyết xác suất thống kê
Câu 144. Mục tiêu cốt lõi của việc cung cấp các điều khoản bảo hiểm bổ sung trong các hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ là gì?

A. Giảm thiểu tối đa khả năng xảy ra sự kiện bảo hiểm
B. Tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm bảo hiểm
C. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, kích thích khách hàng lựa chọn sản phẩm
D. Phù hợp với quy định của pháp luật
Câu 145. Điều nào sau đây không phải là lý do khiến tái bảo hiểm được ưa chuộng?
A. Giúp lợi nhuận của công ty bảo hiểm không bị biến động bất thường
B. Tăng cường khả năng cạnh tranh của công ty tái bảo hiểm so với công ty bảo hiểm gốc
C. Tăng cường năng lực khai thác thị trường của hệ thống doanh nghiệp bảo hiểm
D. Tạo ra lá chắn trước những tổn thất mang tính thảm họa
Câu 146. Điểm giống nhau giữa “doanh nghiệp môi giới bảo hiểm” và “đại lý bảo hiểm” là gì?
A. Tư cách pháp lý
B. Trách nhiệm cuối cùng đối với khách hàng
C. Yêu cầu về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
D. Cầu nối giữa khách hàng và công ty bảo hiểm
Câu 147. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhằm mục đích thanh toán cho những trách nhiệm bảo hiểm
đã được xác định trước và phát sinh từ các hợp đồng bảo hiểm đã giao kết
B. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm là một khoản tiền cụ thể
C. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm được trích lập chung cho tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm và
tương ứng với phần trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm
D. Bộ Tài chính quy định cụ thể về mức trích lập, phương pháp trích lập dự phòng
Câu 148. Mục đích của nghiệp vụ giám định tổn thất là gì?
A. Để thực hiện nguyên tắc thế quyền
B. Để xác định quyền lợi có thể được bảo hiểm có tồn tại hay không
C. Để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
20


D. Để công ty bảo hiểm có quyền từ chối trách nhiệm bồi thường hay không
Câu 149. Trong bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng nào sau đây có thể được giải ước?

A. Tử kỳ
B. Sinh kỳ thuần túy
C. Niên kim
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp
Câu 150. Khi tính phí ròng bảo hiểm nhân thọ, giả định “tỷ lệ tử vong được xác định” hiểu như
thế nào?
A. Tỷ lệ tử vong của tất cả các khách hàng là như nhau
B. Các khách hàng cùng giới tính và độ tuổi thì tỷ lệ tử vong là giống nhau và giống bảng tỷ lệ
tử vong
C. Các khách hàng tham gia bảo hiểm tại các công ty bảo hiểm khác nhau thì có tỷ lệ tử vong
giống nhau
D. Tỷ lệ tử vong của khách hàng được xác định ngay tại thời điểm giao kết hợp đồng
--- Hết ---

21



×