BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VI N NGHI N CỨU VÀ PHÁT TRIỂN C NG NGH SINH HỌC
LUẬN VĂN TỐT NGHI P ĐẠI HỌC
NGÀNH C NG NGH SINH HỌC
NGHI N CỨU QU TR NH SẢN UẤT
RƢ U V NG DƢ HẤU
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NG THỊ PHƢƠNG DUNG
Viện NC&PT Công nghệ Sinh học
Trƣờng Đại học Cần Thơ
SINH VIÊN THỰC HIỆN
L HU NH LI N HƢƠNG
MSSV: 3064455
LỚP: CNSH TT K32
Cần Thơ, Tháng 11/2010
PHẦN K DU
T
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
)
SINH VI N THỰC HI N
)
TS. Ngô Thị Phương Dung
DU
Hu nh i n Hương
T CỦ HỘI ĐỒNG BẢO V LUẬN VĂN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Cầ Thơ, gày tháng
ăm 2010
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(ký tên)
TS. NGU ỄN VĂN THÀNH
LỜI CẢM TẠ
---------------------Tôi xin ư
– ngư i Th y
yt
ng i t ơn s u s
nh
tận t nh hướng ẫn, gi p
v tạo
n TS. Ngô Thị Phương Dung
ọi iều kiện tốt nhất
tôi thực
hiện ề t i nghi n ứu.
Tôi xin tr n trọng
ơn KS. Hu nh Xu n Phong
s nhiều kinh nghiệ
qu
Xin h n th nh
phòng thí nghiệ
nghiệ
nhiệt t nh hướng ẫn v
hi
u trong suốt th i gi n tôi họ tập v thự hiện ề t i.
ơn hai nh Nguyễn Ngọ Thạnh v B i Duy Nh n –
CNSH Thự phẩ , v qu Th y Cô, nh hị
Viện NC&PT CNSH
hỗ tr ,
ng g p
n ộ
n ộ
phòng thí
ki n v tạo iều kiện thuận
i
tôi ho n th nh tốt ề t i nghi n ứu n y.
Xin ư
g i
i
ơn chân thành
cho tôi ki n thứ , gi p tôi
n tất
qu Th y Cô
tận t nh truyền ạy
những ki n thứ hữu í h phụ vụ ho việ thự hiện ề
tài.
Xin h n th nh
Th nh Diệp v
t nh gi p
Xin
ơn CN. Nguyễn Thị Thu
n ộ Kho X t nghiệ
i, CN.
inh Ngọ , CN.
Thị
t ng h p – TT.YTDP TP. C n Thơ
tận
ho tôi trong th i gi n thự hiện ề t i tại Kho .
ơn
ạn sinh vi n H Thi n Hương, Nguyễn
inh Hi u, Nguyễn
nh, Nguyễn Trư ng Gi ng, Ngô Th nh Ph v các anh chị họ vi n
sinh vi n
ph ng thí nghiệ
CNSH Thự phẩ
ã nhiệt t nh gi p
o họ ,
ạn
tôi trong qu
tr nh thự hiện ề t i.
Cuối
ng, tôi xin
vi n, khí h ệ v
gi n qu
yt
ng i t ơn s u s
uôn ng hộ tôi về
n gi
ặt vật hất
nh v ngư i th n
ộng
ng như tinh th n trong suốt th i
tôi vững tin thự hiện ề t i nghi n ứu n y.
Kính chúc quý vị nhiều sứ kh e, hạnh ph
Xin tr n trọng
v th nh ạt.
ơn!
u n
----------------------
n
ơng
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
TÓM LƢ C
Dưa h u à gu
Tạ ra m
r ic yr
phẩm
r i c y, và
ph
mm
u
i uv
hiệ
m
và mậ
ố
u
m
mm
c
phẩm K
Saccharomyces cerevisiae
107
à m,
rư u
25°C r g hời gia 10 gày
ch
m
ư c
g ườ g
ca và gi
g ó có Việ Nam
u
ạ
mm
a r
c c ch i u v
u g ườ g acchar
ch
ư c ch
ố cầ
r
m
cứu, ã h
u g và
r c m ua
mậ ố
phẩm
rì h ghi
rư u va g ưa h u
m m , hàm ư
ủ và hời gia
i r
a ạ g hóa c c
r i c y au hu h ạch Qua u
rư u va g ưa h u ch
v i ò g
c c ư c hiệ
ưa h u có h góp phầ
quy trình lên men h ch h p
ại
i
g
m , ch
h y uy rì h
ư c i
ch
hà h
m
à
ạ 30°Brix và lên men
Từ k óa: ƣ hấu, nấm men, rƣợu v ng, sự lên men rƣợu, Saccharomyces cerevisiae
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
i
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
MỤC LỤC
Trang
K T N HỘI ĐỒNG ........................................................................................................
CẢM TẠ .............................................................................................................................
TÓM LƢ C ...................................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................................ ii
D NH SÁCH BẢNG ....................................................................................................... v
DANH SÁCH HÌNH ........................................................................................................ v
TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................................ vi
CHƢƠNG 1. GIỚI THI U........................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề .................................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu đề tài .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 2. LƢ C KHẢO TÀI LI U ........................................................................ 2
2.1. Nguyên liệu ƣ hấu ................................................................................................ 2
2.1.1. Giới thiệu ........................................................................................................ 2
2.1.2.
vụ v
iều kiện thí h nghi ...................................................................... 2
2.1.3. Ph n oại kho họ ......................................................................................... 2
2.1.4. Th nh ph n h
họ v gi trị inh ư ng..................................................... 3
2.2. Rƣợu v ng quả ......................................................................................................... 3
2.2.1. Định nghĩ rư u v ng qu .............................................................................. 3
2.2.2. Th nh ph n h
họ
rư u v ng ............................................................... 4
2.2.3. Ph n oại rư u v ng ....................................................................................... 6
2.2.4. Qu tr nh s n xuất rư u v ng qu .................................................................. 7
Qu
rì h chọ
guy
iệu ...................................................................................... 7
Khái quát quá trình lên men..................................................................................... 8
C cy u ố
h hư
g
quá trình lên men ........................................................ 10
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
ii
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
2.3. Nấm men ................................................................................................................. 11
2.3.1. Đặ
i
hung
nấ
2.3.2. Dinh ư ng nấ
2.3.3. Nấ
en ..................................................................... 11
en ................................................................................... 11
en trong s n xuất rư u v ng ............................................................. 11
Saccharomyces vini ................................................................................................ 11
Saccharomyces uvarum .......................................................................................... 12
Saccharomyces chevalieri ...................................................................................... 12
Saccharomyces ovifonis ......................................................................................... 12
2.4. Các vi sinh vật gây hƣ hỏng rƣợu ........................................................................ 12
2.4.1. Nấ
en ...................................................................................................... 12
2.4.2. Nấ
ố ...................................................................................................... 13
2.4.3. Vi khuẩn ....................................................................................................... 13
2.4.4. Những hiện tư ng rư u v ng ị hư h ng ..................................................... 13
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TI N VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU .................... 14
3.1. Phƣơng tiện nghiên cứu ......................................................................................... 14
3.1.1. Dụng ụ, thi t ị ............................................................................................ 14
3.1.2. Nguy n vật iệu ............................................................................................. 14
3.1.3. H
hất......................................................................................................... 14
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................... 14
3.2.1. Th i gi n v
ị
i
.............................................................................................. 14
3.2.2. Sơ ồ t ng qu t quy tr nh nghi n ứu .................................................................... 15
3.2.3. Gi i thí h quy tr nh .................................................................................................. 15
3.2.4. C
thí nghiệ ......................................................................................................... 16
Th
ghiệm 1 Ph
ập và
Th
ghiệm 2 S
h h
Th
ghiệm 3 Kh
3.2.5. Ph n tí h s n phẩ
h a h ơ
ă g
c c h
n
m
ố
c c ò g
mm
của c c ò g
h hư
g
u
mm
rì h
................................ 16
.............................. 17
m
..................... 18
en .................................................................................... 19
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
iii
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................................ 20
4.1. Phân lập và định
nh sơ
các
ng nấm men ......................... ..................... 20
4.2. Khảo sát khả năng lên men củ các chủng nấm men......................................... 23
4.3. Khảo sát các nhân tố ảnh hƣởng đến quá trình lên men ................................... 24
4.3.1. Kh o s t nh hưởng
4.3.2. Kh o s t nh hưởng
ật số nấ
h
en v th i gi n ............................. 24
ư ng ư ng v nhiệt ộ n
en ................. 26
4.4. Kết quả phân tích các chỉ tiêu lý hó và vi sinh củ sản phẩm lên men .......... 28
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................... 30
5.1. Kết luận ................................................................................................................... 30
5.2. Đề nghị ..................................................................................................................... 30
TÀI LI U TH M KHẢO............................................................................................. 31
PHỤ LỤC ...........................................................................................................................
Phụ lục 1: M t số hình ảnh trong quá trình thực hiện đề tài
Phụ lục 2: Các chỉ tiêu và phƣơng pháp phân tích
Phụ lục 3: Khó phân loại nấm men củ Kreger-van Rij
Phụ lục 4: Bảng số liệu kết quả thí nghiệm
Phụ lục 5: Bảng số liệu thống kê
Phụ lục 6: Tiêu chuẩn Việt N m TCVN:7045:2002
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
iv
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
D NH SÁCH BẢNG
Trang
B ng 1: Th nh ph n trong 100g ư hấu .......................................................................... 3
B ng 2: Th nh ph n h
họ
B ng 3: Th nh ph n vit
B ng 4. C
h ti u
B ng 5: Đặ
i
B ng 6: Chiều
rư u v ng nho .............................................................. 4
in
nướ nho tươi v
ng trong ph n tí h
ng nấ
o trung
nh
ột khí Durh
ật số nấ
B ng 9: K t qu kh o s t h
ẫu rư u v ng ............................................. 19
en ph n ập ........................................................ 20
B ng 7: K t qu kh o s t kh n ng n
B ng 8: K t qu kh o s t
rư u v ng nho ........................... 6
......................................................... 23
en
ng nấ
en .............................. 24
en v th i gi n .............................................. 25
ư ng ư ng v nhiệt ộ ............................................. 27
B ng 10: K t qu ph n tí h
h ti u
h
v vi sinh .............................................. 28
DANH SÁCH HÌNH
Trang
H nh 1: Sơ ồ t ng qu t quy tr nh lên men rư u v ng ư hấu ...................................... 15
Hình 2: Khuẩn ạ Y01 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 21
Hình 3: Khuẩn ạ Y02 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 21
Hình 4: Khuẩn ạ Y03 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 21
Hình 5: Khuẩn ạ Y04 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 22
Hình 6: Khuẩn ạ Y05 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 22
Hình 7: Khuẩn ạ Y06 tr n
ôi trư ng nuôi ấy v t
o nấ
en ưới KHV ......... 22
Hình 8: K t qu ĐGCQ ự tr n
ật số nấ
Hình 9: K t qu ĐGCQ ự tr n sự th y
en v th i gi n n
en ........................ 26
i nhiệt ộ v ư ng ư ng
sung ............ 28
Hình 10: Quy tr nh s n xuất rư u v ng ư hấu ............................................................. 29
Hình 11: Th nh phẩ
rư u v ng ư hấu ....................................................................... 29
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
v
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
CÁC TỪ VIẾT TẮT
AOAC:
The Scientific Association Dedicated to Analytical
ĐGCQ:
Đ nh gi
FAO:
Food and Agriculture Organization
ISO:
International Organization for Standardization
NXB:
Nh xuất
PGA:
Potato glucose agar
qu n
n
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
vi
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
CHƢƠNG 1. GIỚI THI U
1.1 Đặt vấn đề
Việt N
ạng.
N
nướ
khí hậu n ng ẩ
ột trong những oại tr i
hính
oại tr i
Không những
oại tr i
v kho ng hất
n thi t ho ơ th .
t
gi trị inh ư ng v
n
ư
iệu.
nhiều vitamin
hứ ương nông th giới (F O), s n ư ng ư hấu ở nướ
ứng thứ 20 tr n Th giới v o n
ư hấu ư
y rất
y gi i kh t ơn thu n, trong ư hấu
t
qu n v gi th nh thấp
y nhiệt ới rất phong ph v
y ti u i u ở những quố gi nhiệt ới như Việt
ư hấu. Dư hấu
Theo thống k
n n tr i
2005. S n ư ng ư hấu kh ớn nhưng kh
thự trạng hung
trồng không
o
nh vư n ở nướ t trong gi i oạn
n qu phụ thuộ v o
qu n ư hấu s u thu hoạ h v gi i quy t
ur
vụ như hiện n y. Do
gi trị kinh t
n ịnh
o
vấn ề
ng nghi n ứu.
Rư u v ng tr i
ất,
y
ộ ồn từ 6 - 18° v
gi i pháp ư
ụng ư
và tạo r
ặt r
s
oại rư u
n
ư
thứ uống
xe
ụng tr i
en từ
y
n
en
ư ng. Do
rư u v ng -
nguồn nguy n iệu ư hấu ồi
ột s n phẩ
oại ị h qu không qu
o, vừ
,
hưng
ột trong những
ột phương ph p vừ tận
ạng h
s n phẩ
từ ư hấu
i ho sứ kho .
1.2 Mục tiêu đề tài
Đề t i ư
ơ
thự hiện với
ng nấ
en ư
rư u),
en thu n
trư ng
họn r
ng
ụ ti u
ph n ập v kh o s t kh n ng
ph n ập từ ư hấu, so s nh với
ph ng thí nghiệ
en thí h h p
v
n
r
iều kiện thí h h p nhất ho quy tr nh n
số t
o nấ
en
en rư u thị trư ng ( en
en Saccharomyces cerevisiae thị
en rư u v ng ư hấu. Đồng th i t
en rư u v ng ư hấu ự v o
en, nồng ộ ư ng, nhiệt ộ v th i gi n n
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
n
ật
en.
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
1
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
CHƢƠNG 2. LƢ C KHẢO TÀI LI U
2.1. Nguyên liệu ƣ hấu
2.1.1. Giới thiệu
Dư
hấu
t n kho
họ
Citrullus lanatus S hr , thuộ
(Cucurbitaceae). Trong các sách thuố
phương Ðông, ư hấu
n ư
họ
u
í
gọi
"Tây
qu ", rất
gi trị về inh ư ng v trị iệu. Theo www.thuoc-suckhoe.com (2010),
trong nướ
p ư hấu
nguồn vitamin A và vitamin B6 rất ồi
kh n ng tạo r những hất h
nhiều vitamin C n n
gi p ơ th gi
kh n ng gi p ơ th
oại virus g y ệnh ho ơ th . Đặ
lycopene - hất hống oxy h ,
o. Vitamin B6 có
stress. Ngo i r , trong ư hấu
hống ại những
iệt
n ệnh nhiễ
tr ng v
oại qu n y hứ rất nhiều hất
kh n ng ng n ngừ
ệnh ti
ạ h v ung thư
tuy n tiền iệt.
2.1.2. Mù vụ và điều kiện thích nghi
Theo thông tin từ tr ng Wikipe i ( />ư hấu
nguồn gố từ h u Phi, thí h khí hậu ấ
tr nhiều ông
y u;
iv
ho tr i hín sớ , n ng suất
ư nhiều rễ ễ ị thối h t, ư kh tr
tr i th tr i ễ thối, hất ư ng k
Khi
ư
o, nhiệt ộ thấp, ẩ
Thông thư ng
sinh trưởng
p, khô r o,
;ẩ
ộ
ột vụ ư k o
ư hấu
ông, kh thụ phấn v
ộ không khí
o th n
hín
nh n ng gi p
o. Ở nhiệt ộ thấp,
ng
o
ễ ập n t
y ph t tri n
ậu tr i, n u ậu
ng ễ ph t sinh ệnh.
u t n kh trồng.
i kho ng 5 th ng. Nhiệt ộ thí h h p ho sự
25 - 30°C n n rất ễ trồng trong
sông C u ong. Nhiệt ộ thí h h p ho ho nở v thụ phấn
ho tr i ớn v
y
n ng ở ồng ằng
25°C, nhiệt ộ thí h h p
30°C.
2.1.3. Phân loại kho học ( />- Giới (regnum):
Plantae
- Ngành (phylum):
Magnoliophyta
- ớp (class):
Magnoliopsida
- Bộ (order):
Cucurbitales
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
2
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
- Họ (family):
Cucurbitaceae
- Chi (genus):
Citrullus
- Loài (species):
Citrullus lanatus
2.1.4. Thành phần hó học và giá trị inh ƣỡng
Trong ư hấu
tr n 90%
fru tose v g u ose; ngo i r
ạ
ở ạng acid
kho ng
nướ , k
ột ít su rose). Ðặ
in như Citru in ễ ư
hất như
n
ư ng ( h y u là ư ng ơn
iệt, trong ư hấu
ơ th hấp thu trự ti p v
i, phospho, s t,
roten,
ột số hất
ác vitamin và
vitamin B1, B2, PP và C
( />Th nh ph n inh ư ng
ư hấu ư
tr nh
y trong B ng 1:
Bảng 1: Thành phần trong 100g ƣ hấu
Thành phần
Nướ
Đư ng
Chất xơ
Protein
Vitamin A
Thiamin (Vitamin B1)
Riboflavin (Vitamin B2)
Niacin (Vitamin B3)
Pantothenic acid (Vitamin B5)
Vitamin B6
Folate (Vitamin B9)
Vitamin C
Canxi
S t
Magie
Phospho
Kali
Kẽ
Phần trăm (%)
91,45
6,2
0,4
0,61
0,028
0,033
0,021
0,178
0,221
0,045
0,003
0,008
0,007
0,002
0,001
0,011
0,112
0,001
Ngu
/>
2.2. Rƣợu v ng quả
2.2.1. Định nghĩ rƣợu v ng quả
Rư u v ng qu
qu
hưng ất,
ưới 1% acid v
rư u
n
en ety i , ư
s n xuất từ
ộ rư u từ 6 - 18%. Ngo i r rư u v ng
oại hất tạo hương kh
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
oại ị h qu không
n hứ 85 - 89% nướ ,
(Roger et al., 1998).
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
3
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
2.2.2. Thành phần hó học củ rƣợu v ng
Theo Bruce (1995), th nh ph n h
hư th
i t h t tất
ối ớn
th x
họ
rư u v ng rất phứ tạp, ngư i t
hất ấu th nh v
ịnh ư , nhưng
như hất thơ , acid
ng
những hất hiện iện với ư ng tương
những hất
ặt với
ột tỷ ệ rất thấp
y hơi,… Nhìn chung, th nh ph n rư u v ng gồ
ư ng, acid t ng số, acid
y hơi, vitamin, hất g y
nướ , ồn,
i thơ , po ypheno , tro v
uối kho ng, …
Th nh ph n h
họ
rư u v ng qu
ư
tr nh
y trong B ng 2:
Bảng 2: Thành phần hó học củ rƣợu v ng nho
Thành phần
Nướ
Ethanol
Đư ng t ng số
Chất h t n không ph i ư ng
Acid (tính theo acid malic)
i
y hơi
Tro
Khối lƣợng trong 1 lít rƣợu (gr m)
818 - 899
80 - 144
62 - 132
18 - 30
5-7
0,65 - 1,10
1,8 - 2,9
Ngu
Vũ Cô g Hậu, 2005)
a) Ethanol
ột trong những th nh ph n qu n trọng nhất
o
n
en tự nhi n từ ị h tr i
n ehy e. Độ ồn
ộ ồn hơi
y o
n
rư u v ng. Eth no
ư
thứ ồn tinh khi t, không ẫn
rư u v ng từ 10° – 12°, n u ưới 10° rư u sẽ hơi ạt, 12° trở n
o, uống
u s y. C th n i rư u v ng hứ
ư ng ồn trung
nh,
không nhẹ qu như i , không nặng qu như rư u tr ng. Do vậy nhiều ngư i uống
ư
k
phụ nữ v ngư i
o tu i. (Bruce, 1995)
b) Đườ g
Đư ng trong rư u v ng v o kho ng 62 - 132g/ , h y u
g u ose v
n
ột ít g
h rose v o ị h qu trướ khi
en th to n ộ ư ng n y ị ph n h y th nh ư ng kh , iều n y ho thấy n u
ph t hiện ư
ph th
khi
n
tose. Khi ho th m ư ng s
ư ng fru tose,
s
h rose trong rư u th nh phẩ
v o s u khi
n
n
en. T y theo ư ng ư ng kh
n ại trong rư u v ng s u
en xong ngư i t ph n iệt: rư u v ng khô ( ưới 10g ư ng/ ), rư u v ng
khô (20 - 30g ư ng/ ), n
ngọt (45g ư ng/ ), rư u ngọt (80 - 110g ư ng/ ).
Ngư i t nhận thấy rằng ư ng ư ng kh
ối giữ
th t hi u ng y ư ng n y ư
ộ ồn v
ộ ngọt g y
gi
ng
o ư ng ồn
ng ph i
o
n
ngon hơn ho ngư i uống. (Bruce, 1995).
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
4
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Khi rư u v ng
khuẩn y
Trườ g ĐHCT
n nhiều ư ng kh sẽ ễ ị vi khuẩn hi u khí
khí ph h y ư ng huy n th nh acid
ng như vi
ti , ấ , … làm rư u
ất
i.
(V Công Hậu, 2005)
c) Acid
Trong rư u v ng
n hứ
ột ư ng
acid vô ơ và hữu ơ như: acid tatric,
acid malic, acid citric, acid oxalic,… Rư u v ng
ư ng acid t ng số= 4 - 7g/l (quy ra acid
nướ phương t y, ộ hu
ồn. Tuy
ộ hu
ối với ộ ngọt
thứ uống
i ). Độ pH
rư u v ng
ộ hu
o, h
rư u v ng từ 2,9 - 3,9. Ở
th nh ph n qu n trọng ng ng với ộ
o nhưng rư u v ng vẫn ễ uống v
ư ng, ồn, g y erin, ộ h t
ộ hu
acid ư
po ypheno . (Bruce, 1995)
Các acid hữu ơ trong rư u như acid taric, malic, citric, oxalic,…
ng n
n hoạt ộng
vi khuẩn
ụng ti u ự g y r
n
hư h ng rư u. Tuy nhi n
ng
t
ụng
acid có tác
ệnh rư u như: acid acetic, acid formic, acid propionic, acid
butyric,… (V Công Hậu, 2005)
d) Muối và r
Rư u v ng hứ
uối
v ng h
ột ư ng phong ph
uối tuy với h
nguy n tố: P, S, K, N , C , Fe, Cu,
1,5 - 3g tro nhưng hất
t ng hương vị
ư ng rất thấp,
n,… Khi ph n tí h,
ột ít rư u
uối trong rư u nho giữ v i tr rất qu n trọng
rư u v t ng gi trị inh ư ng ung ấp nguồn vi ư ng ho ơ
th . (Bruce, 1995)
e) H p ch
C
hơm
hất tạo hương thơ
h y u
hất
nguồn gố pe tin quy t ịnh,
nhưng thư ng ị ph n h y v
ị khí CO2 kéo theo trong quá trình lên men. Tuy nhiên,
nấ
ột số hất
en
oxy h
kh n ng sinh r
i thơ
kh sinh r , nhưng h ở ạng kh
ặ trưng ặ
iệt ho
hất
i thơ . V vậy n n giữ rư u v ng
trong bình kín có nút hoàn toàn không có oxy. (V Công Hậu, 2005)
f) Polyphenol
Đ y
h p hất phứ tạp trong qu . Po ypheno gồ
acid phenol có acid benzoic, acid i
tạo
u
i , F von
nhiều hất kh
ho rư u
u v ng, nto y n
ho rư u, t nnin ễ ông k t với protein trong nướ qu v
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
nh u như:
ng ễ ị oxy
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
5
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
h
ho
rư u v
Trườ g ĐHCT
u rư u tối ại,… Ngo i việ tạo
kh n ng ứ
h
vi khuẩn
u, po ypheno
n tạo vị h t ho
hại ph t tri n.
g) Vitamin
ột gi trị inh ư ng
vitamin, quá trình
nướ qu v
vitamin ư
th
, ngư
n
ng k
rư u v ng là giàu vitamin. Nướ qu gi u
en rư u v ng
kỹ thuật tốt
qu tr nh iều h nh ại th nh ph n vitamin
giữ ại
ưu giữ ại tốt trong nướ qu
ại
ột số ị
vitamin trong nướ qu . C
n
en,
ất i trong qu tr nh n
Th nh ph n vitamin
ột số vitamin ư
ột số
sung
en. (Bruce, 1995)
nướ nho tươi v
rư u v ng nho ư
tr nh
y
trong B ng 3.
Bảng 3: Thành phần vitamin củ nƣớc nho tƣơi và rƣợu v ng nho (100g)
Nƣớc nho
Vitamin
Thi ine(B1) μg
Ri of vine(B2) μg
Acid pantothenic mg
Pyridoxine(B6) mg
Nicotinamide(PP) mg
Biotin(H) μg
Co
ine(B12) μg
Acid P- ino enzoi μg
Cholin mg
160-450
3-60
0,5-1,4
0,16-0,5
0,68-2,6
1,5-4,2
0
15-92
19-39
Rƣợu v
Vang trắng
2-58
8-133
0,55-1,2
0,12-0,67
0,44-1,3
1-3,6
0-0,16
15-133
19-27
Ngu
ng
V ng đỏ
103-245
0,47-1,9
0,12-0,68
0,13-0,68
0,79-1,7
0,6-4,6
0,04-0,1
15-133
20-43
Jackson, 2008)
2.2.3. Phân loại rƣợu v ng (V Công Hậu, 2005)
a) Ph
ại h
hàm ư
g ườ g
- Rư u v ng khô ( ry wine) ( n
en g n h t ư ng): ư ng kh
n ại ưới
10g/l.
- Rư u v ng
n ngọt (se i - dry wine): ư ng kh
- Rư u v ng ngọt (sweet wine): ư ng kh
n ại kho ng 45g/l.
- V ng rất ngọt (strong - weet wine): ư ng kh
b) Ph
ại h
u
rì h
n ại kho ng 20 - 30g/l.
n ại kho ng 80 - 110g/l.
m
- Rư u v ng tự nhi n (n tur wine).
- Rư u v ng
o ộ (fortified wine).
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
6
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
c) Ph
ại h
Trườ g ĐHCT
ư
g CO2
- Rư u v ng không
g s (t
- Rư u v ng
e wine).
g s (sp rk ing wine):
2 oại:
+ Rư u v ng
g s tự nhi n ( o n
+ Rư u v ng
g s nh n tạo: C r on te wine.
d) Ph
ại h
p nge.
màu ắc
- Rư u v ng tr ng (white wine): v ng
u, hoặ
en tạo r ): Ch
u ụ nhạt, hoặ
n
n
en từ
en từ
qu nho khi hín v không
ị h nướ qu
không
x
u
tí
qu .
- Rư u v ng
(re wine): v ng
ở những
ứ
ộ kh
nh u, hoặ
e) Ph
ại h
- V ng
n:
thư ng
ng trong ữ
:
- V ng nặng:
n
en từ qu ấy ị h qu v x
qu .
n gọi
17 - 22%. Có th
h
ữ
ng
h
h
ư ng rư u từ 9 - 14%,
n.
rư u v ng
i:
qu nho khi hín
, v ng tr ng v v ng hồng
những ịp i n ho n v
- V ng
en từ
gi i i u ù g
v ng
- V ng s i t
n
p gne,
từ 8 - 12% ồn, thư ng ư
n s ng trọng. V ng s i t
th
rư u
ạnh r n y
v ng kh i vị h y tr ng
ư ng ồn từ 15 - 20%
o th
ng v o
CO2.
t ng ộ ồn, thư ng
iệng.
v ng ư
ư ng h
v th
i
thơ .
2.2.4. Quá trình sản xuất rƣợu v ng quả
a) Qu
rì h chọ
Nguy n iệu
i nh
nghệ n
u
iệu (V Công Hậu, 2005)
ột y u tố rất qu n trọng trong s n xuất rư u v ng v nh n tố qu n
trọng nhất trong ự
men, y u
guy
họn nguy n iệu hính
oại qu
ạt ộ hín h
ư ng ư ng t ng, h
i n,
ư ng acid gi
hất ư ng qu . Trong ông nghệ
n
hương vị ặ trưng. Ở ộ hín h
ph h p với y u
u trong ông
en.
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
7
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Ti u huẩn họn qu
Trườ g ĐHCT
ng trong h
i n rư u v ng:
- Đư ng t ng số trong nướ qu
Brix
o th t
h
n
sung
o, ộ Brix ph i từ 20 - 22, ối với qu
ột ít ư ng, n u qu k
ộ
ngọt th ph i th
khá
o, pH thấp (2,8 - 3,8). N u không
ột
nhiều ư ng, n u không ộ rư u sẽ thấp.
-H
ư ng acid hữu ơ tương ối
ư ng acid tối thi u th rư u sẽ ạt v thi u hu ; qu n trọng hơn, n u thi u acid, pH
o th tạp khuẩn ph t tri n
n u ư ng acid n y qu
- Th nh ph n
thi u
ạnh g y kh kh n ho hoạt ộng
o
ng không tốt v sẽ kh
ư ng rất nh , polyphenol - tannin
h hoạt ộng
vi khuẩn
en. Nhưng
en v rư u kh uống.
nướ qu thí h h p với hoạt ộng
hất s u: acid amin, vitamin,
việ ứ
n
nấ
en với
ột ư ng tối
uối kho ng thự hiện v i tr x
t
ho rư u
ng g p v o
us
hấp ẫn v
với
ột
hại.
b) Khái quát quá trình lên men (F rk š, 1988)
n
gọi
en
hất x
ột qu tr nh tr o
t
sinh họ ( ư
sinh vật). T y theo s n phẩ
ki u
v
n
n
en kh
i hất nh t
sinh r từ sự tr o
tí h tụ s u qu tr nh
nh u. Tuy nhi n
h i h nh thứ
ụng
enzyme tương ứng
i hất
n
uy tr sự sống
en ngư i t
n
hi
en hính:
n
vi
nhiều
en y
khí
en hi u khí.
+L
m
hi u h
sự th y ph n ư ng với sự
ặt
O2 như qu tr nh
lên men acid acetic, acid citric,...
+L
m
qu tr nh
i h y
sự
n
y m h
sự th y ph n ư ng không
en
n
n gọi
ặt
ti ,
en rư u etylic, butylic,... Qu tr nh
qu tr nh rư u, ồn h
nấ
en. Nấ
sự hiện iện
ều
en huy n h
qu tr nh
ư ng
n
n
O2 như
n
en rư u,
en y
khí với
en th nh rư u ety i
và CO2.
- Trong qu tr nh n
+ Thời ỳ ph
ri
en rư u ngư i t
hi
2 th i k
hính:
i h hối gi i oạn n y với sự
ặt
O2 t
o nấ
en ph t tri n sinh khối (gi t ng kí h thướ v số ư ng).
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
8
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
+ Thời ỳ
hấp thụ
m
Trườ g ĐHCT
chuy
ườ g hà h rư u và CO2: gi i oạn n y nấ
hất inh ư ng v s
hiện x
t
sinh h
ụng
sẵn
enzyme
trong qu tr nh tr o
en
nh
thự
i hất uy tr sự sống tạo th nh rư u
và CO2.
Cơ h
n
en rư u:
S n xuất rư u v ng ự tr n ơ sở
lên men các loại nướ qu
Trong qu tr nh
ưới t
n
sinh khối v t ng h p
qu tr nh h
ụng enzyme
nấ
en, ư ng trong ị h qu
ột số s n phẩ . Nấ
en.
ư
en
Rư u ư
tạo r
on ư ng E
ư ng thẩ
s n phẩ
s n phẩ
phụ kh .
h y u nh
t
thấu v o t
o nấ
en, ở
Đư ng và
t nv ov ot
h
t ng
hốt trong việ
qu tr nh huy n h
ư ng,
en ph n gi i g u ose thông qu
en rư u
qu tr nh phứ tạp. Đ u ti n
ư ng ư
huy n h
qu h ng oạt
ưới t
ất CO2 v tạo th nh a et
ụng
ehy e. S u
,
o th
t
2C2H5OH + 2CO2 +113,4 kJ
hất inh ư ng
o nấ
en qu
ư ng v
ôi trư ng
ng t
h ng oạt
o nấ
en
n
en ư
o. Trong khi nướ
hất inh ư ng kh
không ho i r . Trong t
x
ụng
ehy e ị kh th nh ồn ety i v CO2 do enzyme acoldehydrogenase xúc tác.
C6H12O6
t
en s
trung gi n v tạo th nh acid pyruvic. Acid pyruvi
enzyme pyruvate - decarboxylase sẽ ị
et
o nấ
en-Meyerhoff. Qu tr nh n
nấ
ng v i tr
i n ư ng th nh rư u. Song song với qu tr nh n y
các acid hữu ơ th nh
sinh x y r trong qu tr nh
h
ư
hấp thu v khu h
ư
tự o r v o
ng t
en nh hoạt ộng sống
những ph n ứng sinh h
ng
o ho i v o v
t
o, nh hoạt ộng
phứ tạp x y r v
ẫn
n
t ng h p hất n y, ph n h y hất ki . Rư u eth no v CO2 tạo th nh iền tho t kh i t
o. Rư u eth no t n tốt trong nướ
o vậy n khu h t n rất nh nh v o
xung quanh. (Bruce, 1995). Tr i với eth no khí CO2 h
nhiều, khi
CO2 sẽ
v o
t
o nấ
khí n y ính với nh u tạo th nh những t i ớn,
sẽ n i
en h
n ề
ặt,
t nv o
en h nh th nh
n
ột
n o
t i khí v r v khí CO2 ph ng thí h r
xuống. Qu tr nh n y iễn r
i n tụ n n
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
t
o nấ
ôi trư ng
ôi trư ng không
ọt khí, những ọt
t
o nấ
n ngo i v
en
nấ
en vốn từ trạng
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
9
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
th i tĩnh huy n s ng trạng th i ộng
ôi trư ng iều n y
khi
sẽ
gi t ng kh n ng ti p x
ho qu tr nh tr o
t ng qu tr nh n
c) C c y u ố
h hư
i hất iễn r nh nh hơn,
nấ
en với
ạnh
ẽ hơn,
en.
g
u
rì h
m
(Graham, 1993)
- Nhiệ
Thông thư ng nấ
hậ , tr n 35°C
en hoạt ộng tốt nhất ở 20 - 30°C, ưới 16°C
hệ enzyme trong ơ th nấ
thi u, hoạt ộng tr o
không t ng h p ư
Nhiệt ộ
n ng ư ng
v ng khi
ng
en rất
n
ứ tối
en ị h t o
n thi t ho hoạt ộng sống.
y u tố nh hưởng ớn
en
hoạt ự
i hất ị ngưng trệ. Nhiệt ộ tr n 40°C nấ
Trong giới hạn nhiệt ộ nấ
gi n n
en ị gi
n
n hoạt ộng tr o
en hoạt ộng ư , nhiệt ộ
i, hiệu suất huy n h
i hất
n
en
ư ng th nh rư u sẽ
nấ
en.
ng thấp th th i
o, hất ư ng rư u
sẽ tốt hơn.
- Đ pH
pH thí h h p ho sự
o hơn o
ườ g r
Đư ng
ơ hất
en
-N g
th
cao th tí h
4,0 - 4,5. Vi khuẩn
u ph t tri n ở pH 4,2 và
en trong giới hạn pH = 3,8 - 4,0.
g u g
ch
qu tr nh
n
t
m
n
en n n nh hưởng nhiều
n hiệu suất
n
en ư ng th nh rư u trong kho ng 22 - 25°Brix.
rư u y ic
Rư u ety i
s n phẩ
sự ứ
- Thời gia
ư
en
n n thự hiện n
-N g
en, nấ
n
hính
qu tr nh huy n h
h kh n ng hoạt ộng
nấ
ư ng. Nồng ộ rư u
en.
m
Qu tr nh
n
tính từ
ấy
en
o gồ
en giống v o
khí thoát ra. Th i gi n n
n
en hính v
ôi trư ng n
n
en v k t th
en thí h h p sẽ tạo r rư u
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
en phụ, th i gi n
ộ ồn
n
khi không
ov
en
n ọt
n ịnh.
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
10
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
2.3. Nấm men ( ương Đứ Phẩ , 2005)
2.3.1. Đặc điểm chung củ nấm men
Nấ
en
t n hung
n y hồi. Nấ
h vi sinh vật
ấu tạo ơn
en sống ơn ộ h y từng
trong tự nhi n. Trong
nhiều h nh ạng: h nh trứng, tr n,
h
không i ộng, ph n ố rộng kh p
ôi trư ng inh ư ng
sinh khối. Trư ng h p thi u oxy nấ
o, sinh s n ằng
en
oxy th t
n
o nấ
en sẽ t ng
en ư ng ho r rư u. Nấ
u ụ , ov n,… kí h thướ trung
men có
nh 3 - 10 x 5 -
12µm.
2.3.2. Dinh ƣỡng nấm men
Nấ
en ti p nhận thứ
sinh hất
th nh
t
o, s u
h p hất
ph n t thấp, h
khu h t n v o
o. Đ
n trong
ễ hấp thu,
ột số h p hất
en
ng như
ng nguy n
sinh n ng ư ng v t ng h p
hất inh ư ng ph i
t n trong nướ ở ạng ion. Nấ
huy n h
Nấ
t
n ằng on ư ng hấp thu họn ọ qu
en
khối ư ng
th sinh enzyme thí h h p
o ph n t (protein, glucid, lipid,…).
sinh vật kh
ịnh ho sự ph t tri n v t i s n xuất.
i h i ph i
ột số nguy n tố
nguồn nguy n iệu nhất
n thi t ơ
n như:
r on,
hy ro, oxy, nitơ, phospho, k i, vitamin, khoáng,… thư ng ở ưới ạng h p hất thí h
h p.
2.3.3. Nấm men trong sản xuất rƣợu v ng
Theo ương Đứ Phẩ
qu
h y u
(2005), nấ
Saccharomyces. S u
en thư ng gặp trong s n xuất rư u v ng
y
ột số o i nấ
en thư ng gặp nhất:
a) Saccharomyces vini
Đ số
n
en h
t
o h ng n y h nh ov n
ạt 8 - 10% h
ư ng rư u theo th tí h. C
về kh n ng tạo ồn, hịu su fite, t ng h p
tạo r rư u v ng
kí h thướ 3 - 8 x 5 - 12µ . Ch ng n y
ấu t
h ng n y
y hơi v
ặ tính ri ng
s n phẩ
thứ ấp
i ặ trưng ri ng iệt.
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
11
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
b) Saccharomyces uvarum
Về h nh th i không kh
ạnh tr n
với
ôi trư ng thạ h -
h ng nấ
t. Ch ng nấ
en kh . Kh n ng sinh
en n y
th
n
o t kh
en 12 - 13% ồn
trong ung ị h nướ nho.
c) Saccharomyces chevalieri
Nấ
en nướ
en n y ư
t h từ nướ nho
ừ hoặ nướ
n
en tự nhi n, từ v ng non ư
n
ọ.
d) Saccharomyces ovifonis
Ch ng nấ
en n y
kh n ng hịu ư
ư ng và ồn
o,
n
en kiệt
ư ng v tạo th nh tới 18% ồn. S. ovifonis lên men ư ng glucose, fructose, manose,
sucrose, maltose và
ột ư ng nh raffinose, không lên men ư ng lactose, pentose và
galactose. Trong qu tr nh n
Những y u
- C hoạt ự
- S
en h ng n i n ề
u ối với nấ
n
en
en n
ặt ị h n
en tạo th nh
ng.
en rư u v ng qu :
o ối với từng oại qu .
ụng ư ng ho n
en h u như ho n to n.
- Dễ ng ọ trong ung ị h rư u.
- Chịu ư
- Chịu ư
nồng ộ rư u
ộ acid
o.
ôi trư ng.
- Không tạo hương vị ạ.
2.4. Các vi sinh vật gây hƣ hỏng rƣợu
2.4.1. Nấm men (Eva and Ingledew, 1989)
Các loài nấ
Hansenula
en
anomala,
hư h ng rư u v ng như: Haseniaspora opiculate,
Schizosaccharomyces,
Zygosaccharomyces,
Candida
mycorderma,…
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
12
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
2.4.2. Nấm mốc (Graham, 1993)
Nấ
ố thư ng gặp trong rư u v ng
oại: Rhizopus sp., Mucor sp.,
Aspergillus niger,... Ở iều kiện thuận ơi, h ng ph t tri n nh nh v thư ng g y xấu
ho qu tr nh s n xuất rư u v ng, h ng ph t tri n nhiều tr n những thi t ị,
nhiễ
ẩn
u không khí nơi s n xuất.
2.4.3. Vi khuẩn (Lonvaud-Funel et al., 1988)
Vi khuẩn
hư h ng rư u v ng
o gồ : Acetobater sp., Micrococcus sp.,
Lactobacterium sp.,…
2.4.4. Những hiện tƣợng rƣợu v ng ị hƣ hỏng (Lonvaud-Funel et al., 1988)
C
ạng hư h ng thư ng gặp
uty i , n
n
ố ,
n
en hu ,
n
en
en ại,…
Rư u v ng s u khi
s t, k t t
rư u v ng:
ồng, k t t
ng ọ vẫn ị ụ
ông protein, k t t
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
ại
o
u, k t t
ột số nguy n nh n s u: k t t
oxy se,…
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
13
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TI N VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU
3.1. Phƣơng tiện nghiên cứu
3.1.1. Dụng cụ, thiết ị
T sấy, kính hi n vi,
y it
,
p iện, pH k , Brix k v
ột số ụng ụ,
thi t ị kh .
3.1.2. Nguyên vật liệu
- Dư hấu
ặt Tr i Đ , ư hấu H
ruột v ng v
- Đư ng
, ư hấu H
ỹ Nh n
ư hấu Th nh Long 522 o ông ty Tr ng Nông s n xuất.
t tinh uyện.
- Men ph n ập từ ư hấu n
trư ng
ỹ Nh n ruột
o Th i
n s n xuất,
en tự nhi n, men Saccharomyces cerevisiae thị
en rư u thị trư ng,
en
nh
v nấ
en
Saccharomyces cerevisiae 2.1.
3.1.3. Hoá chất
-
ôi trư ng ph n ập nấ
en: PG
(khoai tây 20%, glucose 2%, agar 2%,
(NH4)2SO4 0,1%).
-
ôi trư ng nh n giống:
-
ôi trư ng trữ giống: môi trư ng thạ h S or u (1,8% Agar).
- C
ho
hất
ôi trư ng S or u .
n thi t kh .
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.2.1. Thời gi n và đị điểm
Thời gia
Từ th ng 06
n th ng 11/2010.
Đa i m
- Ph ng thí nghiệ
Công nghệ Sinh họ Thự phẩ , Viện Nghi n ứu v Ph t
tri n Công nghệ Sinh họ , Trư ng Đại họ C n Thơ.
- Ph ng Vi sinh Nướ - Thự phẩ
nghiệ
T ng h p, Trung t
v ph ng
h
Thự phẩ , Kho X t
Y t Dự ph ng Th nh phố C n Thơ.
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
14
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
3.2.2. Sơ đồ tổng quát quy trình nghiên cứu
Quy tr nh n
en rư u v ng ư hấu ư
tr nh
y trong Hình 1.
Nguy n iệu ư hấu
Nướ
p ư hấu + Đư ng
n
Nướ
p ư hấu
en tự nhi n
Ph n ập nấ
en
( ôi trư ng PG )
Th nh tr ng ằng N HSO3
(120mg/l, 30 phút)
Kh o s t kh n ng n en u
h ng nấ
en ph n ập
v so s nh với
h ng en sẵn
Chọn r
h ng nấ
en tốt
Nh n giống trong nh t gi
( ôi trư ng S or u )
Lên men
(X
ịnh
thông số
ật số nấ
en, nồng ộ ư ng,
nhiệt ộ v th i gi n n en)
ọ
Ph n tí h v
nh gi
qu n
Rư u v ng ư hấu
Hình 1. Sơ đồ tổng quát quy trình lên men rƣợu v ng ƣ hấu
3.2.3. Giải thích quy trình
- Ph n ập
ng nấ
en tự nhi n
tí h th nh ph n nguy n iệu
ơ sở
nghiệ
kh o s t
y u tố nh hưởng
n
en rư u v ng ư hấu v ph n
x y ựng phương ph p ho
n qu tr nh n
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
thí
en rư u v ng ư hấu.
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
15
Luậ vă
ố
ghiệp Đại học Khóa 32 - 2010
Trườ g ĐHCT
- Kh o s t v so s nh kh n ng
en
sẵn nhằ
họn r
- Kh o s t
ư ng ư ng
en tốt
y u tố nh hưởng
sung v o ị h n
- Trong
hấu ư
ng
n
thí nghiệ
en
ng
thự hiện
kh o s t ti p theo.
n qu tr nh n
en ph n ập v
en như
ng
ật số nấ
en, h
en, nhiệt ộ v th i gi n .
kh o s t
y u tố nh hưởng
n qu tr nh n
en, ư
p ấy nướ v th nh tr ng ằng N HSO3 (120mg/l, 30 ph t) v
sung ư ng v nấ
en t y theo từng ố trí thí nghiệ
v ti n h nh n
ư
en.
3.2.4. Các thí nghiệm
) Thí nghiệm 1: Phân lập và định
nh sơ
các
ng nấm men từ ịch
quả ƣ hấu lên men
Mục đích: Chọn những h ng nấ
v ng ư hấu v
ịnh
nh sơ ộ
en tự nhi n thu n h ng
ng nấ
n
en rư u
en ằng phương ph p h nh th i họ .
Phƣơng pháp tiến hành:
- Dị h qu
n
en:
sung ư ng ạt 25°Brix
ộ ph ng (28 – 30°C). C
s ng
sẵn trong tự nhi n sẽ ph t tri n sẵn
-
ôi trư ng ph n ập:
ôi trư ng PG trong ĩ Petri.
-
ôi trư ng trữ giống:
ôi trư ng thạ h S or u trong ống nghiệ .
n
en v o ĩ
họn những khuẩn ạ r i rạ
iện khuẩn ạ
x
en
en. Lên men ở nhiệt
ph n ập.
- Ch ng ị h qu
gi
h ng nấ
n
e
ơn , tr ng ụ ti p tụ
ôi trư ng PG
v
e
ấy huyền. Qu n s t ằng
ấy huyền. S u
ở 30oC. Sau 24
t thư ng, nhận
qu n s t ưới kính hi n vi
ịnh ộ r ng.
- Ti n h nh trữ giống v
ập theo kh
ph n oại
ồng th i ịnh
nh sơ ộ
ng nấ
en vừ ph n
Kreger-van Rij (1984).
Chỉ tiêu theo õi:
- Qu n s t ặ
i
v
o kí h thướ t
kí h thướ khuẩn ạ , hụp h nh
o nấ
en, qu n s t ặ
i
v
o
ẫu.
Chuyên gà h Cô g ghệ Si h học
Việ NC&PT Cô g ghệ Si h học
16