Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA Buổi 1_Tuần 15_Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.5 KB, 25 trang )

KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
TuÇn 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I/ MỤC TIÊU:
- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội
dung từng đoạn.
- Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quí trọng cô giáo, mong muốn con em được học
hành. ( trả lời được câu hỏi 1,2,3 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng 2 khổ
thơ bài Hạt gạo làng ta.
2. Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt và ghi tên bài.
2.2.Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc:
- Gọi HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: 4 đoạn.
+ Đ1: Từ đầu đến khách quý.
+ Đ2: Tiếp theo đến nhát dao.
+ Đ3: Tiếp theo đến chữ nào.
+ Đ4: Còn lại.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn. Kết hợp luyện
đọc những từ ngữ: Y hoa, già Rok.


- HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi nội dung
bài.
- Nghe.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS dùng viết chì để đánh dấu đoạn trong
SGK.
- HS nối tiếp đọc đoạn.
-1 HS đọc chú giải.
- 2 HS giải nghĩa từ.
-1- 2 HS đọc cả bài.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
143
Kế hoạch dạy- học Buổi 1 Tuần 15
b) Tỡm hiu bi:
* Ngi dõn Ch Lờnh ó chun b ún
tip cụ giỏo trang trng nh th no?
* Cụ giỏo c nhn lm ngi ca buụn
lng bng nghi thc nh th no?
* Tỡm nhng chi tit th hin thỏi ca
dõn lng i vi cỏi ch.
* Tỡnh cm ca ngi Tõy Nguyờn vi cụ
giỏo, vi cỏi ch núi lờn iu gỡ?
GV cht li:
Qua cỏc chi tit trờn ta thy, ngi Tõy
Nguyờn suy ngh rt tin b. H mun con
em ca dõn tc mỡnh c hc hnh, thoỏt
khi nghốo úi lc hu.
c) Luyn c din cm:

- GV hng dn chung ging c ton bi:
+ Cn c vi ging nghiờm trang
on dõn lng ún cụ giỏo.
+ c vi ging vui v, h hi on dõn
lng xem ch ca cụ. Cn nhn ging :
Cht nớc, trang trng, chộm, tht sõu
- GV a bng ph chộp on vn Gi
Rok xoa tay....ch cụ giỏo .
- GV c mu v hng dn cỏch c
cho HS.
- Cho HS thi c din cm on va
luyn c.
3. Cng c, dn dũ:
- H n rt ụng, n mc nh i hi, tri
lụng thỳ trờn li i, trng buụn ún
khỏch, cho cụ giỏo thc hin nghi l..
- Trng buụn giao cho cụ giỏo mt con
dao cụ chộm mt nhỏt vo cõy ct. Cụ
giỏo chộm mt nhỏt tht sõu vo ct.
- Mi ngi im phng phc.
Mi ngi hũ reo khi Y Hoa vit xong
ch.
- HS phỏt biu ý kin:
+ Ngi Tõy Nguyờn rt ham hc, ham
hiu bit.
+ H mun tr em bit ch.
- HS luyn c on.
- HS luyn c din cm theo cp
-1 vi HS thi c din cm on vn.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng

144
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
- GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn, chuẩn bị cho tiết tập đọc tới.
____________________________________
Toán
Tiết 71: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
HS biết:
- Chia một số TP cho một số TP
- Biết vận dụng để tìm X và giải toán có lời văn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS nêu quy tắc chia một số TP cho
một số TP và thực hành tính :
91,08 : 3,6
- Nhận xét – Ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Thực hành: ( BT 1a,b,c; 2a; 3)
Bài 1(a, b, c):
- Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- Y/c HS nêu quy tắc chia một số TP
cho một số TP.
- Nhận xét – Chữa bài .
a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,09 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18

Bài 2(a) :
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa.
- Nhận xét – Chữa bài .
a) X x 1,8 = 72
X = 72 : 1,8
- 1 HS nêu quy tắc và thực hành tính.
- Đọc đề
- Nêu quy tắc .
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS chữa bài.
- HS nx.
- HS làm vào vở .
- 1 HS lên bảng chữa bài .
- HS nx.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
145
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
X = 40
Bài 3 :
- Cho HS đọc bài toán.
+Bài toán thuộc dạng toán nào đã học ?
+Giải bằng cách nào thuận tiện nhất ?
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm .
- GV chấm một số bài của HS .
- Nhận xét – Chữa bài .

3. Củng cố, dặn dò:
- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho
một số TP .

- Về nhà học bài.
- Đọc đề.
+ Toán liên quan đến dại lượng tỉ lệ
+ Rút về đơn vị.
Giải
Một lít dầu hỏa cân nặng là :
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hỏa có là :
5,32 : 0,76 = 7 ( lít)
Đáp số : 7 lít
- 1 HS nêu.
____________________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
- Làm được BT2 a/b (hoặc BT3 a/b).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- 4- 5 Tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập.
- 3 Tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập trên bảng lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi HS lên bảng viết các từ có
âm đầu tr/ ch hoặc ao/ au.
- Nhận xét đánh giá và cho điểm HS.
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
- 3 HS lên bảng viết theo yêu cầu.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng

146
Kế hoạch dạy- học Buổi 1 Tuần 15
- Dn dt v ghi tờn bi.
2.2.Hng dn CT.
GV c ton bi chớnh t 1 lt.
* on vn cho em bit iu gỡ?
- Cho HS luyn vit nhng t ng khú
Phng phc, qu
- GV c tng cõu hoc b phn cõu cho
HS vit.
- GV c li ton bi CT mt lt.
- GV chm 5- 7 bi .
- GV nhn xột v cho im.
2.3.Hng dn lm bi tp CT:
Bi 2a:
- Cho HS c yờu cu ca BT2a.
- GV giao vic: Cỏc em tỡm nhng ting
ch khỏc nhau õm u tr hoc ch.
- Cho HS lm vic theo trũ chi tip sc.
- GV nhn xột v cht li nhng t HS tỡm
ỳng.
Bi 2b: Cỏch lm nh cõu (a).
- GV cht li nhng ting, t HS tỡm ỳng.
B: b cnh.
B: B mt.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nx gi hc.
- Dn HS v lm thờm BT3/a,b.
- HS lng nghe.
- HS: Tm lũng ca b con Tõy nguyờn

i vi cụ giỏo v cỏi ch.
- HS luyn vit t ng khú.
- HS vit CT
- HS t soỏt li, sa li.
- HS i v cho nhau, sa li .
-1 HS c thnh ting lp c thm.
- 4 Nhúm tip sc nhau lờn tỡm nhanh
nhng chi ting cú ngha ch khỏc nhau
õm u tr/ ch.
- Lp nhn xột.
_____________________________________________________________________
Th ba ngy 30 thỏng 11 nm 2010
Toỏn
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng Tiểu học Xuân Thợng
147
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
Tiết 72: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
HS biết:
- Thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân
- Vận dụng để tìm thành phần chưa biết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ ghi đáp án BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu quy tắc chia một số TP cho
một số TP.
- Nhận xét – Ghi điểm .

2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
2.2 Thực hành
( BT 1a,b,c ; 2 cột 1; 4a,c )
Bài 1( a,b,c ):
- Cho HS đọc y/c đề .
- Đối với bài phần (c) có phân số thì ta
phải làm thế nào ?

- Nhận xét – Chữa bài .
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
c) 100 + 7 + 0,08 = 107,08
Bài 2( cột 1):
- Hướng dẫn HS viết hỗn số dưới dạng
số TP rồi so sánh .
- Nêu các bước so sánh số TP.
- Cho HS làm vào vở và nêu kết quả
- Treo bảng phụ có đáp án đúng để HS
theo dõi sửa bài.
Bài 4( a,c ):
- HS trả bài .
- Đọc đề.
HS : Đổi thành số TP rồi tính
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
- HS nx.
- HS nêu yêu cầu.
- Đổi hỗn số viết dưới dạng số TP . So sánh
phần nguyên trước , nếu bằng nhau tiếp tục

so sánh từng hàng phần TP của 2 số cho
đến khi có sự chênh lệch để nhận biết số lớn
hơn hay nhỏ hơn.
3
4
5
= 4,6 mà 4,6 > 4,35 =>
3
4
5
> 4,35
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
148
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
- Gọi HS đọc y/c đề .
- Muốn tìm thừa số của tích ta làm như
thế nào ?
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào ?
- Nhận xét – Chữa bài .
a) x = 15
c) x = 15,626
3. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại kiến thức.
- Nhận xét giờ học.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Lấy số bị chia chia cho thương.
- HS làm bài vào vở , HS làm trên bảng lớp
- HS nx.
________________________________________
Luyện từ và câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC.
I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc ( BT1 ); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh
phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc ( BT2,BT3 ); xác định được yếu tố
quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc ( BT4 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Một vài phiếu khổ to để HS làm bài tập.
- Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc đoạn văn BT2 tiết học trước.
2. Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt và ghi tên bài.
2.2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu bài 1.
- GV hướng dẫn cách làm bài:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý giải
thích đúng nghĩa của từ hạnh phúc
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- 2 HS đọc đoạn văn..
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
149
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
- GV nhận xét: Ý (b) là đúng nhất.
Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, GV phát
phiếu cho các nhóm làm bài sau đó trình bày
kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại những từ đồng
nghĩa, trái nghĩa HS tìm đúng và giải nghĩa
nhanh những từ ngữ vừa tìm được.
Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức theo 2
nhóm.
- GV chốt lại những từ tìm đúng. GV nêu
thêm một số từ khác:
+ Phúc ấm (phúc đức của tổ tiên để lại)
+ Phúc đức (điều tốt lành để lại cho con cháu)
…..
Bài 4:
- GV giao việc: Các em đọc lại và chọn 1
trong 4 ý a,b,c,d.
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng (ý c)
GV lí giải rõ vì sao chọn ý (c).
3. Củng cố, dặn dò:
- HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu.
- 4 HS cùng trao đổi , thảo luận tìm từ.
- HS nối tiếp nhau nêu từ ( mỗi HS nêu
1 từ ).
- Lớp nhận xét.

- HS viết vào vở các từ đúng:
+ Những từ đồng nghĩa với hạnh phúc:
Sung sướng, may mắn…
+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc:
bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực….

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thi tìm từ tiếp sức theo hướng dẫn
của GV.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
-1 vài em phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
150
KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
GV nhận xét tiết học.
______________________________________________________________________________-__
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Kể chuyện.
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ MỤC TIÊU:
- Kể lại được một câu chuyện em đã được nghe, được đọc nói về những người đã góp
sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK
( HS khá giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK có nội dung như yêu cầu).
- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện; biết
nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Một số sách tranh, bài báo viết về những người đã góp sức mình chống lại
đói nghèo, lạc hậu.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS kể lại câu chuyện Pa-xtơ và em bé.
- Nhận xét, đánh giá .
2.Dạy- học bài mới:
2.1.Giới thiệu bài.
- Dẫn dắt và ghi tên bài.
2.2.Hướng dẫn kể chuyện.
a) Tìm hiểu đề bài.
- GV ghi đề bài lên bảng lớp, gạch dưới
những từ ngữ cần chú ý.
- Cho HS đọc gợi ý trong SGK
- Gọi HS giới thiệu về câu chuyện em sẽ kể.
b) Kể trong nhóm.
c) Kể trước lớp.
- 2 HS lên bảng kể chuyện.
- Nghe.
- 1 HS đọc đề bài, nhấn giọng ở những từ
ngữ đã được lưu ý.
(đã nghe, đã đọc,những người góp sức
chống lại đói nghèo lạc hậu...)
- 4 HS tiếp nối đọc gợi ý.
- HS tiếp nối nhau giới thiệu..
- 4 HS ngồi 2 bàn tạo thành 1 nhóm cùng
kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của
chuyện.
- 2- 3 HS lên thi kể và nêu ý nghĩa câu
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
151

KÕ ho¹ch d¹y- häc Buæi 1 TuÇn 15
- Cho HS thi kể.
- GV nhận xét, khen những HS có câu
chuyện hay, kể hay, nêu ý nghĩa câu
chuyện đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện đã
kể ở lớp cho người thân nghe.
chuyện mình kể.
- Lớp nhận xét.
_______________________________________
Toán
Tiết 73: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các phép tính với số thập phân và
vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu quy tắc cộng , trừ các số TP
và thực hành tính : 34,61 – 16,35
- Gọi HS nêu quy tắc chia số TP cho số TP
và tính 3,9 : 2,6
- GV nhận xét – Ghi điểm.
2. Dạy- học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Thực hành ( 1a,b,c ; 2a ; 3)
Bài 1( a,b,c ):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập

- Tổ chức cho HS học nhóm 4 , mỗi em làm
1 phần , nêu kết quả .
- Chữa bài.
- GV chốt kết quả đúng.
- 2 HS nêu quy tắc và thực hành tính
- Thực hiện các phép tính chia, nêu lại
quy tắc chia.
a) 266,22 34 b) 483 35
28 2 7,83 133 13,8
102 280
0 0
c) 91,08 3,6 d) 300 6,25
19 0 25,3 5000 0,48
1 08 000
0
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu HiÒn Trêng TiÓu häc Xu©n Thîng
152

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×