Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiền lương thu nhập và tỷ lệ hoàn trả tiền lương trên thị trường lao động thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.32 KB, 8 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012

TIN LNG THU NHP V T L HON TR
TIN LNG TRấN TH TRNG LAO NG
THNH PH H CH MINH
Th.s. Nguyn Huyn Lờ, CN. Nguyn Th Huyn
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: Trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t ca t nc, th trng lao ng luụn
l mi quan tõm cao nht, ú l ni cung ng ngun lao ng v s dng ngun lao
ng cú hiu qu to ra giỏ tr gia tng cho nn kinh t. T kt qu kho sỏt th trng
lao ng Thnh ph H Chớ Minh do Vin Khoa hc lao ng v Xó hi phi hp vi
Vin Friedrich Ebert thc hin thỏng 8 nm 2011, nhúm nghiờn cu ca Vin Khoa
hc Lao ng v Xó hi i sõu vo nghiờn cu tin lng v thu nhp m ngi lao
ng c hng t giỏ tr m h to ra õy l mt nhõn t thng c s dng
ỏnh giỏ v th trng lao ng. Phõn tớch tin lng, thu nhp v t l hon tr ti
a bn thnh ph H Chớ Minh cho thy nhiu kt qu ỏng chỳ ý v mt th trng
lao ng phỏt trin, cú mt lao ng cao nh thnh ph H Chớ Minh.
T khúa: tin lng, th trng lao ng thnh ph H Chớ Minh, t l hon tr
Summary:In the process of economic development, labor market always attracts
the highest consideration, which supplies labor and uses labor force effectively and
creates the value addaed to the economy. Through the Ho Chi Minh Citys labor
market survey, which was conducted by ILSSA and Friedrich Ebert Institute on August
2011, research team of ILSSA focuses on studying wage and income that labors are
entitled from their creating value this is a factor which is always used to assess the
labor market. The analysis on wage, income and rate of return in Ho Chi Minh City
shows noticeable results of a developed labor market with the highest labor density
like HoChiMinh City.
Keywords: Wage, HCM citys labor market , rate of return


T

rờn c s mu kho sỏt tng
i ln bao gm 3500 h gia
ỡnh vi 13.008 nhõn khu
(trong ú hn 80% l ngi t 15 tui),
kho sỏt thc hin trờn phm vi 52
phng trong 19 qun, gm c lao ng
nh c v lao ng di c trong khu
vc chớnh thc v phi chớnh thc i
din cho a bn thnh ph H Chớ
Minh, phn nghiờn cu ny i sõu vo
phõn tớch tỏc ng cỏc yu t nh hng
ti tin lng v thu nhp ngi lao

ng v t l hon tr cho thi gian i
hc v lm vic ca ngi lao ng.
1. Thc trng tin lng t kt
qu kho sỏt
Mc tin lng danh ngha bỡnh
quõn trờn th trng qua kt qu kho sỏt
l 4.089 ngn ng/lao ng/thỏng, khỏ
cao so vi mc bỡnh quõn chung c nc
hong 2.900 ngn ng/lao ng/thỏng5.

5

S liu tớnh toỏn t iu tra Lao ng Vic lm
6 thỏng u nm 2011, TCTK.


47


Nghiên cứu, trao đổi
Kt qu kho sỏt cng cho thy tin
lng cú xu hng tng dn theo mc
tng ca cỏc cp trỡnh chuyờn mụn k
thut, lao ng cú trỡnh trờn i hc
cú mc lng bỡnh quõn cao nht, t
7.527 ngn ng/lao ng/thỏng, cao gn
gp ụi (1.84 ln) so vi mc tin lng

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012
bỡnh quõn chung ca tt c lao ng,
thp nht l lao ng cha qua o to,
t 2.830 ngn ng/lao ng/thỏng. Lao
ng nam vn cú tin lng bỡnh quõn
cao hn lao ng n (1.2 ln), tng ng
l 4.400 ngn ng/lao ng/thỏng v
3600 ngn ng/lao ng/thỏng.

Hỡnh 1: Tin lng bỡnh quõn ca lao ng theo trỡnh chuyờn mụn k
thut (nghỡn ng/thỏng)

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

Tin lng theo ngnh: Kt qu
kho sỏt cho thy, cỏc ngnh cú tin
lng cao nht l (1) Ti chớnh v tớn
dng (6.269 ngn ng/thỏng), (2) Sn

xut v phõn phi in, nc v khớ
(5.534 ngn ng/thỏng), (3) Cụng
nghip khai thỏc m (5.500), (4) Hot
ng khoa hc v cụng ngh (5.388 ngn

ng/thỏng) v (5) Y t v hat ng cu
tr (5.310 ngn ng/thỏng). Nhng
ngnh cú tin lng thp nht l hot
ng lm thuờ cỏ nhõn v h gia ỡnh
(2.722 ngn ng/thỏng) v hot ng
phc v cỏ nhõn v cụng cng (2.998
ngn ng/thỏng).

Hỡnh 2: Tin lng bỡnh quõn theo ngnh kinh t (nghỡn ng/thỏng)

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

48


Nghiên cứu, trao đổi
Tin lng theo ngh cụng vic:
Tin lng theo ngh ti TTL TP
HCM cho thy phự hp vi xu th ca
th trng lao ng phỏt trin v phự hp
vi nhúm ngh cụng vic, ngi lao
ng lm ngh ũi hi trỡnh cng cao
thỡ mc lng m h c hng cng
cao. Hỡnh di õy cho thy mc lng


Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012
ca lao ng lm lónh o (nhúm ngh
1) l cao nht; sau ú l mc lng ca
lao ng l cỏn b /chuyờn viờn k thut
bc cao (nhúm ngh 2), chuyờn mụn k
thut bc trung nhúm ngh 3); thp hn
na l mc lng ca nhõn viờn, cụng
nhõn k thut v lao ng ph thụng
(nhúm ngh 9).

Hỡnh 3: Tin lng ca lao ng theo ngh cụng vic (nghỡn ng/thỏng)

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

Theo khu vc lm vic: Cú s
chờnh lch tng i gia thu nhp
khu vc t lm, h gia ỡnh vi khu vc
kinh t khỏc. Kt qu kho sỏt cho thy,
thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng
lm vic trong khu vc ny t 3.6 triu
ng/ngi/thỏng, ch bng 66% khu
vc cú vn u t nc ngoi v khong

80% cỏc khu vc khỏc. Nguyờn nhõn
ch yu l do vic lm trong khu vc ny
cú nng sut thp. Mc lng bỡnh quõn
thp trong khu vc kinh t t lm v
kinh t h gia ỡnh l vn rt ỏng chỳ
ý khi khu vc ny chim n 48% tng
s vic lm trong nn kinh t ca thnh

ph.

Hỡnh 4: Thu nhp bỡnh quõn theo khu vc lm vic (nghỡn ng/thỏng)

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

49


Nghiên cứu, trao đổi
Tin lng/thu nhp ca vic lm
phi chớnh thc: Kt qu v tin lng
ca vic lm phi chớnh thc mt ln na
khng nh s khỏc bit v khụng an
sinh ca vic lm phi chớnh thc, vic
lm phi chớnh thc cú thi gi lm vic
nhiu hn nhng li cú mc thu nhp
thp hn so vi vic lm chớnh thc.
Hỡnh di õy ch ra cho thy tt c

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012
cỏc nhúm ngh, lao ng chớnh thc luụn
luụn cú mc thu nhp cao hn lao ng
phi chớnh thc v c bit cú khong
cỏch xa nhúm ngh 1 nhúm lónh o
(tng ng l 15.700 ngn ng/thỏng
v 6.300 ngn /thỏng) v nhúm 6 th
th cụng cú k thut (tng ng l 6.800
ngn ng/thỏng v 2.900 ngn /thỏng).


Hỡnh 5: Thu nhp bỡnh quõn theo tớnh chớnh thc ca vic lm v ngh cụng vic
(nghỡn ng/thỏng)

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

2. Tỏc ng ca cỏc yu t n tin
lng v thu nhp ngi lao ng.
Theo lý thuyt, tin lng v thu
nhp thng b nh hng bi cỏc yu t
nh trỡnh hc vn, gii tớnh, tui, s
nm kinh nghim lm vic, ngnh, ngh
lm vic,...
ỏnh giỏ tỏc ng ca cỏc yu t
ny n tin lng, s dng mụ hỡnh
kinh t lng mụ t mi quan h gia
cỏc c im cỏ nhõn vi tin lng gi
ca ngi lao ng:
LnWagei = ai *Xi + i
Phng trỡnh tng quỏt cú dng:
LnWagei = a0 + a1 *genderi +
a2*tuoi2i + a3 * expi + a4* exp2i +
a5*Ni + a6j * HCSNi + a7 *nhap_cu +
a8*lhdni + a9*Nganhij + i

Trong ú,
Bin c lp : l mt vector Xi ca
cỏc c im cú th quan sỏt c ca
ngi lao ng th 'i', bao gm cỏc
bin: gii tớnh, kinh nghim, trỡnh o
to, khu vc lm vic, tỡnh trng nhp

c, loi hỡnh doanh nghip, ngnh lm
vic.
Bin ph thuc: lnluongbqh/lntnbqh
l tin lng gi/thu nhp bỡnh quõn gi
ca ngi ú.
i l phn d vi giỏ tr trung bỡnh =
0 ( bao gm tỏc ng ca tng c im
khụng th quan sỏt c nh nng lc cỏ
nhõn, cỏc mi quan h xó hi...). Gi
nh rng i khụng tng quan vi cỏc
c im cú th quan sỏt c Xi.
Kt qu hi qui cho c bng
sau:

50


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012

Bng 2: Kt qu hi qui cho tin lng v thu nhp ca ngi lao ng
Lnluongbqh
0.155
(10.79)**
-1.69
Exp
0.026
(10.04)**
exp2

-0.0004
(5.31)**
N5 i hc
0.873
(19.68)**
HCSN
-0.125
(3.65)**
nhap_cu
0.102
(3.11)**
L1
-0.053
(2.01)*
L2
0.103
(2.97)**
Nganh cong nghiep che bien
-0.014
-0.45
Nganh xay dung
0.114
(2.97)**
Nganh dich vu
0.088
(2.91)**
Khu vc hanh chinh cong
-0.204
(4.62)**
Nganh giao duc, y te

-0.056
-1.46
Constant
3.363
(66.27)**
Observations
4203
R-squared
0.47
Absolute value of t statistics in parentheses
* significant at 5%; ** significant at 1%
Gender

Lntnbqh
0.162
(10.98)**
(2.22)*
0.026
(10.41)**
-0.0004
(6.66)**
0.875
(16.45)**
-0.151
(3.58)**
0.195
(5.28)**
0.021
-0.65
0.116

(2.72)**
-0.003
-0.11
0.106
(2.59)**
0.136
(4.63)**
-0.17
(3.36)**
-0.016
-0.38
3.288
(64.50)**
6050
0.37

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

Vi tin cy l 95% v phõn tớch
tỏc ng ca cỏc yu t trong trng hp
cỏc yu t khỏc khụng i, mụ hỡnh v
tin lng v thu nhp cú h s R2 =
0.47 v v thu nhp cú h s R2 = 0.37
cho thy cỏc bin c lp trong mụ hỡnh

gii thớch c 47% s thay i ca bin
tin lng v 37% s thay i ca bin
thu nhp.
T kt qu hi quy cú th thy tỏc
ng ca cỏc yu t nh gii tớnh, kinh

nghim, trỡnh , tỡnh trng nhp c l

51


Nghiên cứu, trao đổi
cựng chiu vi tin lng v thu nhp.
Trong ú ngi lao ng l nam cú thu
nhp hay tin lng cao hn ngi lao
ng l n ti trờn 15%, iu ny cng
phn ỏnh rng trong cỏc cụng vic to ra
thu nhp, ngi lao ng l nam cú kh
nng to ra nng sut lao ng cao hn,
n gii cú th cú nhng thi gian ngh
vic (nh sinh con,).
Tng t nh vy i vi kinh
nghim ca ngi lao ng, ngi lao
ng cú kinh nghim cao s cú mc thu
nhp cng nh tin lng cao hn nhng
ngi cú kinh nghim thp, c hn mi
mt nm kinh nghim thỡ tin lng ca
ngi lao ng cú kh nng cao hn
khong 2.6 %, tuy nhiờn kinh nghim
i vi mi ngnh ngh l khỏc nhau, cú
nhng ngnh/ngh ũi hi cú s tớch ly
kinh nghim, lao ng trớ lc cao cú xu
hng cú thu nhp cao hn nhng nhng
ngnh ũi hi th lc nhiu hn vớ d
nh trong ngnh may mc thỡ ch n
mt gii hn kinh nghim khụng cũn l

bin to ra chờnh lch thu nhp cao hn na.
Xột tỏc ng ca trỡnh i vi
tin lng v thu nhp, s dng trỡnh
cha qua o to l trỡnh tham chiu,
cú th thy t mụ hỡnh, trỡnh cng
cao, tỏc ng tng lng cng nh thu
nhp cng cao. t mc cao nht l trỡnh
trờn i hc, tin lng/ thu nhp tng
87% so vi mc trỡnh cha qua o
to. iu ny cng cho thy ti a bn
thnh ph H Chớ Minh, l a bn kinh
t phỏt trin, thu hỳt ngun lao ng cht
lng cao, do ú trỡnh cng cao s
cng cú c hi cú mc lng cao hn
cỏc trỡnh thp.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012
So sỏnh mc lng v thu nhp
khu vc hnh chớnh s nghip v khu
vc th trng, tin lng ca ngi lao
ng khu vc hnh chớnh s nghip
thp hn khu vc t nhõn l 12%.
Theo loi hỡnh s hu, ly doanh
nghip nh nc so sỏnh thỡ cú th
thy tin lng cng nh thu nhp ca
lao ng trong doanh nghip nh nc
cao hn khu vc t nhõn ti 10%.
Khi so sỏnh tin lng/thu nhp gia
ngnh xõy dng, dch v v hnh chớnh
cụng so vi ngnh dch v cụng cng

khỏc cho thy vic lm ngnh dch v
hay xõy dng, cú mc lng/thu nhp
cao hn ngi lm trong ngnh dch v
cụng cng khỏc, tuy nhiờn ngi lm
trong khu vc hnh chớnh cụng thỡ cú
tin lng thp hn ngi lm trong
ngnh dch v cụng cng khỏc.
3. T l hon tr tin lng/thu
nhp.
Phõn tớch t l hon tr ca ngi
lao ng trong thnh ph H Chớ Minh,
cn c vo mụ hỡnh phõn tớch t l hon
tr Mincerian, xõy dng phng trỡnh
hi quy:
yi = f(si, xi, zi) + ui

(1)

Trong ú yi l thu nhp t th trng
lao ng (s gi) c tớnh theo lụgarit
cho cỏ nhõn i; si l nm hon thnh vic
i hc/o to, xi l ma trn cỏc c
im cỏ nhõn khỏc ngoi trỡnh , vớ d
nh kinh nghim, kinh nghim c tớnh
bỡnh phng, gii tớnh, v zi l ma trn
v bi cnh c th.

52



Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012

Bng 3: Kt qu hi quy cho t l hon tr
LN(thu nhp bỡnh
quõn gi)
S nm i hc
S nm i hc bỡnh
phng
Kinh nghim
Kinh nghim bỡnh
phng
Nhp c

Nam

N

Chung

0.068
0.058
0.064
(24.19)** (17.69)** (30.01)**

0.03
(8.30)**
-0.0005
(4.68)**

0.225
(4.09)**

0.016
(3.71)**
-0.0002
-1.83
0.164
(2.51)*

0.025
(8.86)**
-0.0004
(4.73)**
0.198
(4.67)**

o to s cp
Trung cp
Cao ng
i hc
i hc tr lờn
_cons
R2
N

Phng trỡnh
vi trỡnh
o to


0.2
3,165

0.15
2,485

0.18
5,650

0.026
(9.67)**
-0.001
(6.27)**
0.174
(4.23)**
0.064
(3.30)**
0.26
(8.69)**
0.32
(8.68)**
0.695
(31.58)**
0.919
(15.86)**
2.506
(133.68)**
0.19
6,050


Phng
trỡnh vi
bỡnh
phng
nm i hc
-0.048
(5.04)**
0.005
(12.09)**
0.025
(9.03)**
0
(5.05)**
0.185
(4.42)**

2.424
(38.07)**
0
5,650

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

Kt qu c lng theo cỏc mụ hỡnh
c s nh trờn ta cho thy:
- T l hon tr theo s nm i hc:
Vic i hc thờm 1 nm cú tỏc ng lm
tng tin lng ca ngi lao ng l
6.4%. Vn cũn cú s khỏc bit gia nam
v n, t l hon tr cho thi gian i hc

ca nam cao hn n l 1%, t l hon tr
ca nam cao hn t l hon tr chung
ca ton mu. iu ny cú th gii thớch
rng, lao ng nam lm vic nhng
ngnh cú mc thu nhp cng nh tin

lng cao nh ngnh xõy dng so vi lao
ng n do ú mc lng trung bỡnh ca
nam theo t l hon tr cng cao hn n.
- T l hon tr theo s nm lm
vic (kinh nghim): Vi h s ca bin
kinh nghim l dng v cú ý ngha
thng kờ nh trong kt qu c lng
th hin kinh nghim cao 1 nm thỡ
ngi lao ng cú mc lng cao hn
2.5%, tng t nh ó phõn tớch trờn,
theo kt qu mụ hỡnh h s ca bin kinh
nghim bỡnh phng li cú giỏ tr nh

53


Nghiên cứu, trao đổi
hn 0 (-0.0004) cho thy khi kinh
nghim quỏ cao (trờn 31 nm) thỡ vic
tng kinh nghim khụng cũn cú tỏc ng
lm tng tin lng/thu nhp ca ngi
lao ng na. Cng vn tn ti s khỏc
bit gia nam v n khỏ cao khi t l
hon tr t s nm lm vic ca nam l

cao hn n (tng ng 8.3% so vi
3.7%).
- T l hon tr ca lao ng lm
vic ti doanh nghip theo hỡnh thc s
hu: Vi mi nm i hc tng thờm, t
l hon tr doanh nghip nh nc vo

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 32/Quý III- 2012
doanh nghip cú vn u t nc ngoi
tng ng mc 7.4% v 7.5%. i vi
mi nm kinh nghim tng thờm, t l
hon tr doanh nghip nh nc vo
doanh nghip cú vn u t nc ngoi
tng ng mc 3.4% v 2.2%. Thp nht
l doanh nghip t nhõn. iu ny cho
thy khu vc nh nc v doanh nghip
cú vn u t nc ngoi cú kh nng
thu hỳt lao ng lao ng cú trỡnh v
kinh nghim cao hn do c im v
mụi trng lao ng v phỳc li xó hi
trong nhng loi hỡnh doanh nghip ny.

Bng 4: Hi quy t l hon tr ca lao ng lm vic ti doanh nghip theo
hỡnh thc s hu (%)
Lntnbqh
DNNN
DNTN
DNFDI
yearscl11
0.074

0.059
0.075
Gender
0.069
0.153
0.199
Exp
0.034
0.022
0.023
exp2
-0.001
0.000
0.000
nhap_cu
0.465
0.214
-0.028
_cons
1.668
1.842
1.816
R2
0.2832
0.1549
0.397
N
1126
4134
356

Ngun: Tớnh toỏn t s liu iu tra Th trng lao ng TP.HCM 2011.

5. Kt lun
Vi nhng kt qu phõn tớch trờn,
cú th thy tin lng v thu nhp ca
ngi lao ng t mc khỏ cao so vi
c nc. õy cng l a bn cú mc
chờnh lch thu nhp i vi cỏc ngnh
ngh v v trớ ln. Tuy nhiờn tin lng
cng l du hiu trờn tht rng lao
ng, nhng ngnh, ngh cú tin lng
cao ngoi yờu cu v tớnh phc tp cng
th hin s khan him trờn th trng,
õy nhúm cụng nhõn k thut hoc lao
ng ph thụng cng cú mc tin lng
cao cựng vi cỏc nhúm ngh ũi hi
trỡnh cao hn cng cho thy th
trng vn rt cn nhúm lao ng cú k
thut (qua o to ngh) v thm chớ l
lao ng ph thụng. T l hon tr tt

theo trỡnh v cú kinh nghim cng
cho thy TP HCM s vn l a bn cú
kh nng thu hỳt lao ng cú trỡnh
tng i cao, do t l hon tr tt i
vi thi gian i hc v thi gian lm vic
c bit i vi loi hỡnh doanh nghip
nh nc v doanh nghip cú vn u t
nc ngoi.
ng thi vi khong cỏch tin

lng gia khu vc hnh chớnh s
nghip v khu vc th trng cng l vn
ỏng quan tõm do trỡnh cng cao
thỡ khong cỏch cng ln, õy cng l
khú khn trong vic to ra s thu hỳt
ngi lao ng cú trỡnh cao trong khu
vc hnh chớnh s nghip thụng qua ch
tin lng./.

54



×