Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Định hướng phát triển thị trường lao động Việt Nam giai đoạn 2011-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.24 KB, 4 trang )

Nghiên cứu, trao đổi



Khoa học Lao động và Xã hội - Số 26/Quý I- 2011

NH HNG PHT TRIN TH TRNG
LAO NG VIT NAM GIAI ON
2011-2020

ỏnh giỏ tng quan th trng lao
ng nc ta thi k 2001-2020 cho
thy: th trng lao ng tip tc c
phỏt trin theo hng hin i húa v
nh hng th trng; khung kh lut
phỏp, th ch, chớnh sỏch th trng lao
ng tng bc c hon thin; cỏc kt
qu trờn th trng lao ng c ci
thin nh cht lng cung tng lờn, c
cu cu lao ng chuyn dch tớch cc,
thu nhp, tin lng c ci thin, nng
sut lao ng v tớnh cnh tranh ca lc
lng lao ng tng lờn.
Tuy nhiờn, vi bi cnh ca mt
nc ang trong quỏ trỡnh chuyn i v
hi nhp sõu hn vo nn kinh t th gii
thỡ s hỡnh thnh v phỏt trin ca th
trng lao ng Vit Nam vn mang c
im ca mt th trng cũn nhiu yu
kộm. ú l: lao ng ch yu lm vic
trong khu vc nụng nghip, khu vc phi


kt cu, nng sut thp, nhiu ri ro, tỡnh
trng chia s cụng vic, chia s vic lm
cũn ph bin; v c bn Vit Nam vn l
mt th trng d tha lao ng trong
nụng nghip, nụng thụn vi cht lng
cung lao ng thp, phõn b cha hp lý
v kh nng di chuyn cũn b hn ch;
cu lao ng thp v s lng v vn cũn
mt t l ln lao ng lm vic trong cỏc
ngh gin n, khụng ũi hi chuyờn
mụn k thut, khu vc lm cụng n
lng phỏt trin chm; tuy t l tht
nghip khỏ thp, t l thiu vic lm vn
cũn khỏ nghiờm trng v 2/3 n 3/4 s
vic lm l khụng bn vng, nguy c cú
vic lm m vn nghốo cao; h thng

PGS.TS. Nguyn Bỏ Ngc
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
lut phỏp v th trng lao ng cha
y ; c s h tng ca th trng lao
ng cha phỏt trin ng b dn n
kh nng kt ni cung cu lao ng kộm;
cú s mt cõn bng nghiờm trng gia
cung v cu lao ng, mc dự thiu vic
lm chim t l ln, nhng mt s ngnh
ngh, a phng... khụng tuyn c
lao ng; thiu chớnh sỏch phự hp
qun lý di chuyn lao ng trong nc
v quc t; cha thit lp h thng quan

h lao ng hin i da vo c ch i
thoi, thng lng hiu qu gia cỏc
i tỏc xó hi; h thng giỏo dc, hng
nghip v o to cha ỏp ng c
nhu cu ca th trng lao ng, c bit
l i vi lao ng yờu cu k nng cao;
mt b phn ln ngi lao ng cha
c bo v trong th trng; th trng
lao ng b phõn mng, cú s phõn cỏch
ln gia thnh th-nụng thụn, vựng ng
lc phỏt trin kinh t-vựng kộm phỏt trin,
lao ng khụng cú k nng-cú k nng.
Nguyờn nhõn ch yu ca nhng yu
kộm trờn l do: cha nhn thc y v
vai trũ, chc nng v l trỡnh phỏt trin
ca th trng lao ng; khung kh phỏp
lý cho phỏt trin doanh nghip v th
trng lao ng chm i mi tỏc ng
tiờu cc n mụi trng cnh tranh, phõn
b ngun nhõn lc, thu nhp v chia s
ri ro; cỏc iu kin phỏt trin ng
b cung, cu lao ng v gn kt cungcu lao ng yu kộm; cỏc th ch quan
h lao ng v qun tr th trng lao
ng cũn yu; huy ng v phõn b ngun

42


Nghiên cứu, trao đổi
lc ti chớnh cho phỏt trin th trng lao

ng cha hp lý v kộm kiu qu.
Trong bi cnh ton cu húa ngy
nay thỡ chỳng ta tip tc cú cỏc c hi v
gp nhiu thỏch thc i vi s phỏt
trin th trng lao ng. Quỏ trỡnh phõn
cụng sn xut trong chui giỏ tr sn xut
ton cu s kộo theo s tỏi phõn b lao
ng v s ph thuc ln nhau ca th
trng lao ng cỏc quc gia. Cỏc cụng
ty xuyờn quc gia khụng ch l tỏc nhõn
giỳp cỏc nc v lónh th kinh t tham
gia sõu hn vo mng sn xut ton cu,
m cũn cú vai trũ l ngi s dng lao
ng a quc gia, s t ra nhng tiờu
chun lao ng mi, thỏch thc cỏc
khuụn kh tiờu chun v lut phỏp lao
ng quc gia. Cnh tranh quc t trong
phõn cụng lao ng s thỳc y cnh
tranh v phõn cụng lao ng trong nc,
nng lc cnh tranh quc gia s ph
thuc vo mc thnh cụng ca tỏi c
cu kinh t ca Vit Nam (chuyn t
chin lc da vo cỏc ngnh s dng
nhiu vn, khai thỏc ti nguyờn thụ, lao
ng giỏ r sang cỏc ngnh sn xut cụng
ngh cao cho nng sut cao). Trong khi
ú bi cnh trong nc cng cú nhiu
thun li an xen vi nhng khú khn
mi. ú l: nn kinh t tip tc m ca
to iu kin phỏt huy tt hn nhng th

mnh trong nc nhng cn khc phc
nhng hn ch kỡm hóm nhu cu ni a
v cho xut khu, cỏc tiờu chun hng
húa sn xut v tiờu chun lao ng tr
thnh cỏc rng buc cnh tranh, kinh t
tng trng liờn tc vi tc cao l
iu kin c bn gii quyt vic lm
nhng yờu cu phi bn vng, th ch th
trng lao ng tip tc cn hon thin
phự hp vi thụng l quc t.
phỏt trin th trng lao ng giai
on 2011-2020 cn th hin rừ quan

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 26/Quý I- 2011
im phỏt trin44, ú l phỏt trin th
trng lao ng phi ỏp ng mc tiờu
tng trng bn vng, h tr tng
trng, nõng cao sc cnh tranh ca nn
kinh t v phỏt trin con ngi; trong quỏ
trỡnh phỏt trin phi bo m thc hin
tt ba chc nng c bn ca th trng
lao ng: phõn b lao ng hp lý, phõn
chia v iu tit thu nhp, phõn tỏn v
hn ch ri ro nhm phõn phi cụng bng
hn nhng thnh qu t c ca tng
trng cho mi ngi; cn tụn trng cỏc
qui lut ca nn kinh t th trng, chỳ
trng nõng cao vai trũ, nng lc ca
doanh nghip v t chc cụng on trờn
th trng lao ng; c bit cn tng

cng vai trũ ca Nh nc trong qun
lý v mụ nn kinh t, to ra sõn chi bỡnh
ng thu hỳt u t, thỳc y tớnh cnh
tranh, xúa b cỏc ro cn, phõn bit trong
th trng v h tr th trng lao ng
phỏt trin.
Nh vy, phỏt trin th trng lao
ng n nm 2020 cn tp trung vo
cỏc nh hng45 nh sau. Th nht, to
lp ng b cỏc yu t ca th trng lao
ng trong nc v trong iu kin hi
nhp quc t. Th hai, bo m phõn b
lao ng ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh
t, phỏt trin mnh th trng lao ng
chớnh thc, c bit chỳ trng phỏt trin
doanh nghip trong cỏc ụ th ln, cỏc
vựng kinh t trng im, cỏc khu cụng
nghip, khu ch xut, h tr lao ng
trong khu vc phi chớnh thc gim s
chia ct gia thnh th v nụng thụn, gia
cỏc vựng kinh t, gia cỏc loi hỡnh
doanh nghip, gia cỏc nhúm ngi lao
ng k nng v khụng k nng. Th ba,
trong giai on u (2011-2015) da vo
chin lc phỏt trin cỏc ngnh s dng
44

Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi, D tho
ỏn Phỏt trin th trng lao ng giai on 20112020, thỏng 3 nm 2011.
45

Nh trờn.

43


Nghiên cứu, trao đổi
nhiu lao ng, hng v xut khu, phỏt
huy c cỏc li th so sỏnh v tim
nng ca lc lng lao ng nhng dn
xúa b s ph thuc vo lao ng giỏ r
v k nng thp; giai on sau (20162020) tp trung vo nhu cu ngun nhõn
lc cho phỏt trin cỏc ngnh cụng
nghip, dch v yờu cu cụng ngh v k
nng cao nhm t mc nng sut lao
ng trung bỡnh trong khu vc. Th t,
nõng cao cht lng ngun nhõn lc
thụng qua y mnh o to k nng,
nng lc thc hnh, phỏt trin h thng
giỏo dc, o to ỏp ng nhu cu ca th
trng lao ng trong nc v quc t v
nhu cu hc tp sut i ca ngi dõn,
chun húa cht lng o to theo tiờu
chun quc t. Th nm, bo m s t
do la chn vic lm v thỳc y dch
chuyn lao ng ỏp ng nhu cu chuyn
dch c cu kinh t theo hng cụng
nghip hoỏ v hi nhp kinh t quc t,
xõy dng ng b c s h tng ca th
trng lao ng v t chc cung cp cỏc
dch v cụng cú hiu qu. Th sỏu, tng

cng an sinh xó hi cho ngi lao ng
trong khi lm vic v chuyn i vic lm.
Mc tiờu chung ca phỏt trin th
trng lao ng n nm 2020 l m
bo cú mt th trng hin i, hiu qu,
cnh tranh v cụng bng, gúp phn thc
hin cỏc mc tiờu phỏt trin t nc
c nờu trong Chin lc Phỏt trin
kinh t - xó hi giai on 2011-2020.
Mc tiờu ny cn c trin khai thnh
cỏc mc tiờu c th46 th hin rừ cỏc yờu
cu v cỏc mt cung, cu, kt ni cng
nh an sinh cho ngi lao ng. Mt l,
nõng cao cht lng v tng cng nng
lc cnh tranh ca ngun nhõn lc - nm
2020 t ph cp giỏo dc trung hc i
vi thanh niờn theo nhng tiờu chớ chung
c s dng rng rói trờn th gii; t l
46

Nh trờn.

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 26/Quý I- 2011
lao ng qua o to trong tng s lao
ng t 70%, t l lao ng qua o to
ngh trong tng s lao ng t 55%;
nng sut lao ng tng 5.5-6%/nm, t
mc trung bỡnh ASEAN. Hai l, vic
lm y v bn vng cho ngi lao
ng - nm 2020 vic lm nụng nghip

trong tng s vic lm gim xung cũn
30%; t l lao ng lm cụng n lng
trong tng lao ng cú vic lm t 50%;
t l tht nghip thnh th t di 5%;
c nc t di 3%; tin lng ti thiu
t 85% mc trung bỡnh ASEAN; mc
tin lng trung bỡnh/thỏng/lao ng
tng 12-14%/nm. Ba l, gn kt cungcu lao ng, phỏt trin ng b cỏc yu
t h tng ca th trng lao ng - nm
2020 phỏt trin h thng thụng tin th
trng lao ng quc gia m bo ni
mng n cỏc th thnh ph/th trn ln
ca 63 tnh/thnh ph c nc; cụng b
hng thỏng cỏc ch tiờu chớnh ca th
trng lao ng; 70% hc sinh, 50% sinh
viờn tt nghip cỏc c s o to c
hng nghip, t vn v dch v vic
lm; h thng dch v vic lm m bo
cung cp dch v cho 3% lc lng lao
ng. Bn l, h tr cỏc nhúm yu th
hũa nhp th trng lao ng v y
mnh an sinh xó hi - nm 2020 cú 70%
s ngi lao ụng yu th trờn th trng
lao ng c tip cn o to ngh v
h tr tỡm vic lm; cú 28,4 triu ngi
lao ng tham gia bo him xó hi,
chim 51,8% tng s lao ng c nc;
cú 15,7 triu lao ng tham gia bo him
tht nghip, chim 84,5% s i tng
bt buc; v 100% dõn c tham gia bo

him y t.
t cỏc mc tiờu trờn thỡ cỏc gii
phỏp phỏt trin th trng lao ng giai
on 2011-2020 cn c thit k ng
b, t lut phỏp, c ch, chớnh sỏch thỳc
y phỏt trin doanh nghip n cung
cp cỏc dch v cụng v nõng cao cht

44


Nghiên cứu, trao đổi
lng ngun nhõn lc cng nh nng
lc, trỡnh ca cỏc ch th trờn th
trng lao ng, c bit l vai trũ ca
Nh nc trong qun lý, ỏnh giỏ, giỏm
sỏt v h tr thỳc y phỏt trin.
V mt th ch, chớnh sỏch cn xõy
dng cỏc Lut Vic lm, Lut Tin lng
ti thiu, Lut Quan h lao ng, Lut
An ton, v sinh lao ng. hon thin
Lut Bo him xó hi; xõy dng Lut
Bo him tht nghip (tỏch bo him tht
nghip ra khi lut Lut Bo him xó hi
nh hin nay), trong ú m rng i
tng tham gia bo him tht nghip,
hon thin h thng chớnh sỏch, b mỏy
qun lý mnh gii quyt vn
vic lm v chng tht nghip. Sa i
B Lut Lao ng, Lut Doanh nghip,

Lut Giỏo dc, Lut Dy ngh, Lut
Khoa hc v Cụng ngh, Lut Ngi lao
ng Vit Nam lm vic theo hp ng
cú thi hn nc ngoi, Lut Bo him
xó hi v cỏc vn bn hng dn... phự
hp vi quy lut ca th trng, li ớch
chớnh ỏng v hp phỏp ca ngi lao
ng v doanh nghip. Lm rừ vai trũ
ca Nh nc, ngi s dng lao ng
v t chc i din ca h, ngi lao
ng v t chc Cụng on v cỏc i
tỏc khỏc trờn th trng lao ng, hon
thin h thng th ch v tha c lao
ng tp th cp ngnh, cp hip hi
doanh nghip; xem xột v phờ chun cỏc
Cụng c ca ILO liờn quan n th
trng lao ng.
V tng cng nng lc cnh tranh
ca ngun nhõn lc tip tc nõng cao
cht lng chung v giỏo dc - o to
ỏp ng yờu cu ca th trng lao ng
Vit Nam, ca khu vc v trờn th gii;
phỏt trin mnh h thng dy ngh ỏp
ng nhu cu phỏt trin v quy mụ v c
cu ngh o to cho cỏc ngnh kinh t
v ph cp ngh cho thanh niờn, c bit

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 26/Quý I- 2011
cn cú nhng chớnh sỏch t phỏ h tr
doanh nghip tr thnh ch th chớnh

trong o to i ng lao ng cú k
nng cao; xõy dng cỏc chớnh sỏch nhm
h tr chuyn i t giai on hc tp
sang giai on gia nhp th trng lao
ng; h tr di chuyn lao ng to iu
kin cho lc lng lao ng phõn b hp
lý v hiu qu.
V vic lm y v bn vng cn
y mnh gii quyt vic lm thụng qua
cỏc chng trỡnh phỏt trin kinh t - xó
hi c th ca tng a phng, tng
vựng, min; ci thin mụi trng cnh
tranh v thỳc y phỏt trin doanh
nghip; ci thin khu vc phi chớnh thc,
thỳc y s hi nhp ca khu vc ny
vo chui giỏ tr gia tng quc gia;
Chng trỡnh mc tiờu quc gia v vic
lm giai on 2011-2015 cn hng n
cỏc mc tiờu ca vic lm xanh v vic
lm bn vng; bo m tin lng- thu
nhp thc t ca ngi lao ng; tng
cng ci thin iu kin lm vic ca
ngi lao ng.
V gn kt cung- cu lao ng cn
phỏt trin h thng nh hng ngh
nghip; phỏt trin h thng dch v vic
lm; phỏt trin h thng thụng tin th
trng lao ng.
V h tr cỏc nhúm yu th v y
mnh an sinh xó hi cn bo m bỡnh

ng gii; h tr nhúm yu th cú vic
lm, nõng cao thu nhp v tham gia th
trng lao ng; hon thin bo him
tht nghip v h tr ngi dõn tham gia
bo him xó hi, bo him y t; y
mnh tr giỳp xó hi.
V qun tr th trng lao ng cn
nõng cao nhn thc ca mi i tỏc xó
hi v th trng lao ng, xõy dng
quan h lao ng hi hũa v nõng cao
hiu qu qun lý th trng lao ng.

45



×