Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
PHNG PHP TIP CN V XUT
PHNG N MC SNG TI THIU CHUNG CA
VIT NAM, 2013
Ths. Nguyn Huyn Lờ
Trng phũng Nghiờn cu Quan h lao ng
v nhúm nghiờn cu
Túm tt: Mc sng ti thiu l mt trong nhng ni dung c a vo Ngh quyt
s 15-NQ/TW, ngy 1/6/2012, Hi ngh ln th nm Ban Chp hnh Trung ng khoỏ XI
mt s vn v chớnh sỏch xó hi giai on 2012 2020, vic xõy dng mt mc sng
ti thiu chung lm cn c cho vic xỏc nh cỏc i tng th hng cng nh mc h
tr cho cỏc i tng ny l rt quan trng. Tuy nhiờn, hin nay ch tiờu mc sng ti thiu
ti Vit Nam cha c cụng nhn chớnh thc v cng cha cú phng phỏp tớnh toỏn
chun mc. V bn cht, mc sng ti thiu l mc thp nht v phỳc li v thu nhp
duy trỡ cuc sng mc thp nht tng ng vi trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi ca
mt quc gia hay mt vựng ti mt thi im nht nh. Mc sng ti thiu phi m bo
ỏp ng nhu cu c bn v lng thc, thc phm, mc, nh , i li, nc sch, giỏo dc,
y t v chm súc sc khe. Cú th núi mc sng ti thiu l tn ti khỏch quan v v mt
xó hi, phn ỏnh trỡnh phỏt trin ca kinh t - xó hi ca mt quc gia núi chung v
vựng kinh t núi riờng. Nghiờn cu ny nhm lm rừ hn v mt phng phỏp lun v
phng phỏp xỏc nh cng nh s dng s liu xỏc nh mc sng ti thiu chung v
phõn tớch phõn vựng, xỏc nh mc sng ti thiu vựng n 2013.
T khúa: mc sng ti thiu
Summary: Minimum subsistence standard is one of issued stated in the Resolution 15NQ/TW, dated 01.06.2012 of the Fifth Conference of the XI Central Executive Committee
on some social policy issues for period 2012 to 2020. Identification of commonly agreed
minimum subsistence standard as a basis for the beneficiaries targeting as well as the
identification of assistance allowance level is very important. However, so far, the
minimum subsistence standard has not yet formally recognized in Vietnam and there is
absence of method of calculation of this type of standard. In essence, the minimum
subsistence standard is the lowest level of welfare and income to maintain life at the lowest
level in corresponding to a certain level of socio-economic development of a country or
region and at a certain time. Minimum subsistence standard need to ensure to cover the
basic needs of food, foodstuff, clothing, housing, transportation, clean water, education,
health and health care .It can be said that the minimum standard living exists objectively,
reflecting the level of socio-economic development of a country in general and the
economic development in particular. This study aimed to clarify the methodology for
determining this standard as well as using the data to identify the overall and regional
minimum subsistence for 2013
Key words: minimum subsistence standard
49
Nghiªn cøu, trao ®æi
M
ức sống là một khái niệm, liên
quan đến sự phát triển và thỏa
mãn nhu cầu của xã hội nói
chung và nhu cầu của con người nói
riêng. Hiện tồn tại rất nhiều định nghĩa
về mức sống nhưng nhìn chung, giữa các
nhà nghiên cứu có hai cách tiếp cận đối
với khái niệm này:
• Cách thứ nhất lấy mức thỏa mãn
nhu cầu của con người làm cơ sở xem xét.
• Cách thứ hai chọn tập hợp các
điều kiện sống làm đối tượng nghiên
cứu, trong đó bao gồm điều kiện xã hội,
chính trị, mức sản xuất chung, môi
trường v.v.
Theo quan điểm A.Maslow, về căn
bản, nhu cầu của con người được chia làm
hai nhóm chính: nhu cầu cơ bản (basic
needs) và nhu cầu bậc cao (meta needs).
• Nhu cầu cơ bản liên quan đến các
yếu tố thể lý của con người như mong
muốn có đủ thức ăn, nước uống, được
ngủ nghỉ... : Những nhu cầu cơ bản này
đều là các nhu cầu không thể thiếu hụt vì
nếu con người không được đáp ứng đủ
những nhu cầu này, họ sẽ không tồn tại
được nên họ sẽ đấu tranh để có được và
tồn tại trong cuộc sống hàng ngày.
• Các nhu cầu cao hơn nhu cầu cơ
bản trên được gọi là nhu cầu bậc cao:
Những nhu cầu này bao gồm nhiều nhân
tố tinh thần như sự đòi hỏi công bằng, an
tâm, vui vẻ, địa vị xã hội, sự tôn trọng,
vinh danh với một cá nhân v.v.
Khoa häc Lao ®éng vµ X· héi - Sè 34
34//Quý I - 2013
Các nhu cầu cơ bản thường được ưu
tiên chú ý trước so với những nhu cầu
bậc cao này. Với một người bất kỳ, nếu
thiếu ăn, thiếu uống... họ sẽ không quan
tâm đến các nhu cầu về vẻ đẹp, sự tôn
trọng...
1. Khái niệm, phân loại mức sống
tối thiểu
Mức sống tối thiểu là mức để con
người có thể tồn tại, bảo đảm cho con
người một thân thể khỏe mạnh và một
nhu cầu văn hóa tối thiểu. Như vậy, thực
chất của mức sống tối thiểu là mức độ
thỏa mãn các nhu cầu cơ bản ở mức tối
thiểu của thành viên trong xã hội, mà
những nhu cầu này đã được xã hội thừa
nhận tuỳ theo trình độ phát triển kinh tếxã hội và phong tục tập quán của địa
phương.
Có thể chia ra làm một số nhóm mức
sống tối thiểu sau:
• Mức sống tối thiểu chung (quốc
gia), theo vùng, nhóm dân cư
o Khi nhu cầu cơ bản đại diện cho
cả quốc gia, vùng hoặc nhóm dân cư
• Mức sống tối thiểu tuyệt đối và
mức sống tối thiểu tương đối
o Mức sống tối thiểu tuyệt đối:
Được thiết lập tại mức giúp cho các cá
nhân có được một khả năng nhất định,
bao gồm cả sức khoẻ, cuộc sống tích cực
và tham gia đầy đủ vào xã hội.
o Mức sống tối thiểu tương đối: Đề
cập đến mối tương quan giữa mức tối
thiểu so với mức sống trung bình đạt
được. Một số quốc gia xác định mức
50
Nghiên cứu, trao đổi
sng ti thiu bng 40-60% ca mc
sng trung bỡnh. Khi t nc giu lờn
thỡ mc sng ti thiu s tng nhanh v
t l s cao hn, ngc li, khi bt bỡnh
ng cng cao thỡ mc sng ti thiu
chim t l thp hn.
Mc sng ti thiu khỏch quan v
ch quan:
o Mc sng ti thiu khỏch quan
c xỏc nh bng s lng v cht
lng nhu cu c bn theo tng trỡnh
phỏt trin kinh t-xó hi ca tng quc
gia trong tng thi k.
o Mc sng ti thiu ch quan,
c xỏc nh trờn c s cm nhn ca
cỏ nhõn v mc sng v mc tha
món v cht lng cuc sng ca mỡnh.
2. Phng phỏp xỏc nh mc
sng ti thiu khỏch quan
Hin nay trờn th gii cú rt nhiu
phng phỏp o khỏc nhau, tu vo tng
iu kin c th m cỏc quc gia cú th
la chn s dng cho mỡnh phng
phỏp xỏc nh phự hp.
Mt trong nhng cỏch ph bin l
mc sng ti thiu s c thit lp ti
mc giỳp cho cỏc cỏ nhõn cú c mt
kh nng nht nh, bao gm c sc kho,
cuc sng tớch cc v tham gia y vo
xó hi.
V bn cht, ú chớnh l phng
phỏp xỏc nh chun nghốo khỏch quan
vi 2 cỏch phng phỏp ph bin l:
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
Da vo nng lng trong khu
phn lng thc thc phm-FEI (phng
phỏp tip cn giỏn tip)
Da vo chi phớ cho cỏc nhu cu c
bn-CBN (phng phỏp tip cn trc tip)
2.1. Da vo nng lng trong
khu phn lng thc thc phm-FEI
Phng phỏp ny xỏc nh mc chi
tiờu cho i sng (hoc thu nhp) cho phộp
cú lng thc, thc phm ỏp ng
nhu cu nng lng ca mỡnh. Chi tiờu cho
i sng bao gm c chi tiờu lng thc
thc phm cng nh chi tiờu phi lng
thc thc phm.
Hỡnh 1 cho thy mt hm biu din
quan h gia nng lng Calories v thu
nhp (hoc chi tiờu). Khi thu nhp (hoc
chi tiờu) tng lờn thỡ nng lng trong
khu phn n tng lờn song chm hn.
Gi k l mc nng lng cn trong khu
phn n, ngi ta cú th da vo ng
cong ny xỏc nh ng mc sng
ti thiu z. Ta cú cụng thc sau:
k = f(y)
do ú:
y = f-1(k)
hoc, cho mt mc calories ti thiu
va kmin ta s cú:
z = f-1(kmin)
Lu ý rng cỏch tip cn ny khụng
ũi hi phi cú bt k mt thụng tin no v
giỏ ca hng hoỏ tiờu dựng.
51
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
Hỡnh 1: Hm quan h thu nhp-calories
FEI
(Cal/day)
Cal. Inc Function
2100 Cal
Z
iu trc tiờn l phi xỏc nh
c s lng lng thc, thc phm
thớch hp. Cn phi lu ý l, khụng cú s
thng nht gia cỏc quc gia v lung
Kcal tiờu dựng xỏc nh mc sng ti
thiu. Kinh nghim quc t ch ra rng
cỏc quc gia xõy dng mc sng ti
thiu da trờn cỏc tiờu chun calo rt
khỏc nhau, dao ng t mc thp l 1800
Kcals n (GOI, 2009) n mc
trờn 2700 Kcals i vi mt s quc gia
Chõu Phi.
Bng 1: Lng Kcal tiờu dựng
hng ngy s dng khi xõy dng mc
sng ti thiu
Nc
Kcal/ngy/ngi
n
180024
Indonesia
2.100
Philippines
2.000
Thỏi Lan
1.978
Trung Quc
24
k= f(y)
y= f-1(k)
z= f-1(kmin)
Inc/exp
Phng phỏp da vo khu phn n
khụng hon ho v khụng c s dng
tr khi nu cỏc cỏch khỏc khụng thc
hin c. Mt trong nhng lý lo chớnh
ú l:
- S khỏc bit gia nụng thụn v
thnh th: H gia ỡnh nụng thụn cú th
mua lng thc thc phm r hn, do
lng thc thc phm nụng thụn
thng r hn va vỡ h cú xu hng
tiờu dựng nhng thc phm m tớnh theo
calories thỡ r hn (vớ d nh sn nhiu
hn go). Kt qu, hm calories thu nhp
cho cỏc h gia ỡnh nụng thụn s cao
hn cỏc h gia ỡnh thnh th. Núi cỏch
khỏc vi mi u vo nng lng t
lng thc thc phm a ra, chun
nghốo trong khu vc nụng thụn s thp
hn khu vc thnh th th hin trong
hỡnh 2.
2.150
Ngun: GOI, 2009
52
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
- S bin ng ca giỏ c: Trong
mt vi trng hp c bit nh Vit
Nam, giai on 1993-1998, 2009-2011
cú s tng vt ca giỏ c lng thc thc
phm (70%). Trong khi ú giỏ c cỏc
hng hoỏ phi lng thc, thc phm li
ch tng 25%. Kt qu l ngi tiờu dựng
lng thc, thc phm chuyn t tiờu
dựng lng thc thc phm sang phi
lng thc thc phm.
Phng phỏp ny xỏc nh giỏ tr
ca chi tiờu tiờu dựng cn thit ỏp
ng cỏc nhu cu c bn. Mc sng ti
thiu c tớnh toỏn nh sau:
2.2. Mc sng ti thiu da vo
chi phớ cho cỏc nhu cu c bn - CBN
a. Xỏc nh nhu cu ti thiu v
lng thc, thc phm
Nhu cu Msmin Z: Z=ZF + ZN
ZF = Nhu cu min v lng thc,
thc phm
ZN= Nhu cu min v phi lng
thc, thc phm
Hỡnh 2: Cỏc hm Calaories thu nhp cho khu vc nụng thụn v thnh th
FEI (Cal/day)
Inc/exp
Nụng thụn
2100 Cal
Thnh th
Zn
Zt
Xỏc nh lng kcalo tiờu dựng
Xỏc nh nhúm h gia ỡnh tiờu
dựng nhu cu ti thiu v LTTP m bo
lng kcal tiờu dựng.
Xỏc nh r hng húa lng thc,
thc phm bo m lng Kcalo tiờu
dựng
Inc/e
xp
Y
Cú th ỏp dng mt r hng húa
lng thc, thc phm cho c nc hoc
r riờng cho tng vựng a lý, khu vc
thnh th-nụng thụn. Tuy nhiờn, phng
phỏp n gin nht l ch ỏp dng mt r
hng hoỏ lng thc, thc phm cho tt
53
Nghiên cứu, trao đổi
c cỏc vựng trong cỏc khu vc thnh th,
nụng thụn, min nỳi, bi vỡ:
Bo m s cụng bng trong tip
cn nhu cu lng thc, thc phm ca
ngi dõn khụng phõn bit ni sinh sng
ca h.
To iu kin cho vic tớnh toỏn
v trỏnh gõy nhm ln cho ngi s
dng thụng tin.
Nhu cu ti thiu v lng thc thc
phm chớnh l chi phớ mua r hng hoỏ
lng thc, thc phm m bo lng
Kcalo tiờu dựng.
Chi phớ cn thit mua r hng hoỏ
c tớnh bng cỏch nhõn khi lng
tng mt hng trong r vi giỏ ca mt
hng tng ng theo cụng thc sau õy:
Chi phớ r = Xi Pi
Trong ú: Xi: Hng hoỏ i trong r
hng hoỏ LT-TP
Pi: Giỏ mua hng hoỏ i
- Do nh lng ca r hng hoỏ c
nh, s khỏc bit v giỏ tr ca r hng
hoỏ ch yu l do s khỏc bit v giỏ c
gõy nờn.
b. Xỏc nh chi phớ nhu cu phi
lng thc, thc phm
Cỏc mt hng phi lng thc, thc
phm rt khú xỏc nh c khi lng
tiờu dựng cho tng mt hng do chỳng
bao gm c cỏc hng hoỏ l dch v (nh
y t, giỏo dc) v cỏc hng hoỏ c tiờu
dựng trong nhiu nm nh dựng lõu
bn, qun ỏo v chi cho an sinh xó
hi,vv... Cỏch tip cn xỏc nh nhu cu
phi lng thc- thc phm cng da trờn
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
mc chi tiờu thc t ca nhúm h gia
ỡnh chun theo hng nh sau:
- Gi nh rng cỏc h gia ỡnh
phõn b chi tiờu cõn bng gia nhu cu
lng thc-thc phm v phi lng
thc-thc phm. Cú ngha l, nhng h
gia ỡnh ỏp ng va nhu cu chi tiờu
cho hng hoỏ lng thc thỡ cng ỏp
ng c chi tiờu cho hng hoỏ phi
lng thc. Vỡ vy, nhu cu i vi hng
hoỏ phi lng thc c tớnh trờn c s
chi tiờu thc t cho hng hoỏ phi lng
thc ca nhng h gia ỡnh cú mc chi
cho lng thc thc phm tng ng
mc lng thc la chn (vớ d mc
2100 kcal/ngy).
c. Xỏc nh mc sng ti thiu
chung
Cú 2 cỏch xỏc nh:
Ly chi phớ cho nhu cu lng
thc, thc phm cng vi chi phớ cho
nhu cu cỏc mt hng phi lng thc,
thc phm.
MS min chung = Chi (LT-TP + phi
LT-TP)
Xỏc nh t l chi lng thc,
thc phm trong tng chi tiờu ca h
(K), chi tiờu cho nhu cu chung/mc
sng ti thiu chung s bng = chi (LTTP)/K
3. Xỏc nh mc sng ti thiu da
vo nhu cu ca mt cỏ nhõn h gia
ỡnh Vit Nam nm 2013
Ti Vit nam, mc sng ti thiu ln
u tiờn c th ch húa ti ngh quyt
15/NQ-TW ngy 01/6/2012 ca Ban
54
Nghiên cứu, trao đổi
Chp hnh Trung ng ng khúa XI,
theo ú qui nh: Xõy dng mc sng ti
thiu phự hp vi iu kin kinh t - xó
hi lm cn c xỏc nh ngi thuc
din c hng tr giỳp xó hi.
Da trờn phng phỏp tip cn chi
phớ cho nhu cu c bn (CBN), mc
sng ti thiu ca Vit Nam nm 2013
s c xõy dng da trờn xỏc nh mc
sng ti thiu (bao gm: Xỏc nh mc
chi tiờu cn thit cỏc h gia ỡnh bo
m nhu cu c bn mc ti thiu v
lng thc, thc phm v cỏc hng húa
phi lng thc thc phm khỏc phc v
nhu cu thit yu) cú thc phm
duy trỡ sc khe v sn xut cng nh cú
phng tin tham gia y vo xó hi.
a. Xỏc nh nhu cu ti thiu v
lng thc, thc phm
- Xỏc nh lng kcalo tiờu dựng:
Tiờu
chun
dinh
dng
2230
kcalo/ngy/ngi
Theo kin ngh ca Vin dinh dng
Vit nam, theo c cu dõn s iu tra
thỏng 4/2009, nhu cu nng lng bỡnh
quõn cho ngi Vit nam l 2.067 kcal/
ngi/ngy. Nu ly l an ton l 10%
thỡ cn 2267 kcal v l an ton l 20%
thỡ cn 2473 kcal. Theo tớnh toỏn ca t
chc FAO, thỡ khi mc bỡnh quõn lng
thc t 2500 Kcal tr lờn thỡ coi nh ó
t c mc an ninh thc phm quc
gia. Theo khuyn ngh v nhu cu dinh
dng, mun m bo an ninh thc
phm cp h gia ỡnh thỡ cn mt khu
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
phn n bỡnh quõn 2.300 Kcal/
ngi/ngy. Mt tiờu chun 2.230
Kcals/ngi/ngy ó c c tớnh nh
s dng cỏc nhu cu v calo c th theo
gii tớnh v theo tui i vi dõn s
Vit Nam do Vin Dinh dng thuc B
Y t xõy dng (B Y t, 2006), v c
iu chnh theo c cu dõn s quc gia
theo gii tớnh v theo tui theo kt
qu iu tra Mc sng H Gia ỡnh Vit
Nam nm 2010, vi kh nng phỏt trin
kinh t ca nc ta trong thi gian qua
kt hp vi s thay i v chiu cao v
cõn nng ca ngi dõn trong thp niờn
qua nờn nghiờn cu ny khuyn ngh mt
khu phn m bo mc ti thiu 2230
Kcal. Nhng tiờu chun mi ny cú
nhiu nột tng ng so vi thụng l
quc t.
- Xỏc nh r hng húa lng thc,
thc phm bo m lng 2230
Kcalo/ngy/ngi tiờu dựng:
S dng b s liu iu tra mc
sng dõn c nm 2.010 xỏc nh nhúm
chi tiờu s dng gn mc 2.230kcal nht
lm nhúm tham chiu tớnh toỏn.
Chia tng s h iu tra thnh 10
nhúm dõn c, bt u vi nhúm 1 tng
ng l 10% s h nghốo nht. Tiờu chớ
phõn nhúm da trờn tng chi tiờu thc t
bỡnh quõn u ngi nm 2010.
Cn c vo thnh phn dinh dng
thc n Vit Nam25 v thc n hng
ngy (trung bỡnh trong nm) ca ngi
25
Bng thnh phn dinh dng thc n Vit Nam,
Vin Dnh Dng v B Y t.
55
Nghiên cứu, trao đổi
Vit tớnh nng lng tiờu dựng bỡnh
quõn u ngi theo cỏc nhúm chi tiờu.
Tip ú, la chn nhúm dõn c c
cn c vo mc tiờu th nng lng
Kcal/ngy gn nht vi mc 2230
Kcal/ngy/ngi. Sau ú, hiu chnh
khi lng cỏc mt hng r hng húa
ỏp ng 2230kcal.
Chỳ ý: Trong thc t, cú nhiu mt
hng khụng thu c lng, vớ d nh
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
n thc n ch bin sn, n ung ngoi
gia ỡnh,... do vy, phi tớnh lng kcal
tng ng vi giỏ mua c 1 kcal
trong s chi tiờu cho n ung i vi mt
hng khụng thu c lng. Kt qu tớnh
toỏn ch ra cho thy n giỏ mua
c 1 kcal cú s khỏc bit gia h giu
v h nghốo, cng nhng h giu thỡ
lng tin mua c 1 kcal cng ln
hn.
Hỡnh 3: n giỏ 1 kcal v Lng kcal ca mt hng cú lng v khụng cú lng
ca cỏc h theo 10 nhúm dõn c.
Ngun: Tớnh toỏn t s liu Mc sng dõn c 2010, TCTK.
R hng húa gm 54 mt hng trong
ú 40 mt hng cú y c lng v
giỏ v 14 mt hng khụng cú lng. Kt
qu ca cỏc nhúm chia theo hng cú cú
lng v hng khụng cú lng. Kt qu
cng cho thy cng nhng h giu cú
hn thỡ xu hng tiờu dựng nhng mt
hng khụng cú lng cao hn.
Chi phớ cho r hng hoỏ lng thc,
thc phm
Tng hp lng kcal ca 10 nhúm
dõn c c th hin bng 3 di õy:
T bng 3 cho thy, nhúm dõn c
th 2 l nhúm cú mc tiờu dựng gn vi
ngng 2.230 K.cal nht. Do vy, khi
lng hng hoỏ lng thc, thc phm
tiờu dựng bỡnh quõn u ngi ca nhúm
dõn c ny s c hiu chnh v tớnh
toỏn xỏc nh r hng hoỏ lng thc,
thc phm ỏp ng nhu cu 2.230
K.cal/ngy/ngi.
56
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
Bng 2: Lng Kcalo tiờu dựng ca cỏc nhúm dõn c, nm 2010
Nhúm
Tng chi
tiờu/thỏng
(1000VN)
1
Chi tiờu
Chi tiờu phi
LTTP
LTTP
/thỏng
/thỏng(1000VN)
(1000VN)
362.9
219.0
143.9
kcal/ngy/ngi
n giỏ
kcal
%LTTP
1906.9
0.0039
60.35
2
562.2
313.2
249.0
2217.2
0.0047
55.71
3
4
5
6
7
8
9
10
708.2
843.1
992.7
1153.2
1379.5
1683.3
2205.4
4413.7
365.6
414.7
463.3
517.3
590.4
679.3
796.7
1096.5
342.6
428.4
529.4
635.9
789.1
1004.0
1408.7
3317.2
2401.5
2516.8
2603.1
2748.0
2917.0
3098.7
3225.2
3606.5
0.0051
0.0056
0.0061
0.0066
0.0073
0.0080
0.0093
0.0123
51.62
49.19
46.67
44.86
42.80
40.36
36.12
24.84
Ngun: Kt qu tớnh toỏn t VHLSS 2010
Bng 3: R lng thc, thc phm ca Vit Nam cung cp 2230 K.cal/ngy nm
2010 (ó quy i)
Mt hng
Lng tiờu
Giỏ tiờu dựng
Chi tiờu trung bỡnh
dựng (kg)
(1000)
thỏng (1000)
101. Go tỏm thm, go c sn
5.76
8.20
47.25
1.18
12.29
14.52
102. Go np
1.25
5.50
6.88
103. Ngụ/bp
1.91
3.11
5.93
104. Sn/khoai m
105. Khoai cỏc loi
0.43
6.07
2.60
0.13
21.88
2.81
106. M hn, bỏnh m, bt m
0.21
23.12
4.93
107. M si, m, ph/chỏo n lion
0.24
11.38
2.68
108. Bỏnh ph, bỳn, bỏnh a thỏi
109. Min
0.14
18.22
2.61
0.30
52.74
15.66
110. Tht ln
0.08
98.31
7.44
111. Tht bũ
0.11
84.87
9.21
112. Tht trõu
113. Tht g
0.18
70.47
12.96
0.22
42.08
9.22
114. Tht vt & gia cm khỏc
.
5.76
115. Cỏc loi tht khỏc
.
4.48
116. Tht ch bin
117. M, du n
0.14
29.86
4.18
0.55
28.07
15.58
118. Tụm, cỏ ti
0.11
49.36
5.32
119. Tụm, cỏ khụ v ch bin
57
Nghiên cứu, trao đổi
120. Thu, hi sn khỏc
121. Trng/ht g, vt
122. u ph/tu h
123. Lc nhõn/du phng, vng/M
124. ht cỏc loi
125. qu ti
126. Rau mung
127. Su ho
128. Bp ci
129. C chua
130. Cỏc loi rau khỏc
131. Cam
132. Chui
133. Xoi, mum
134. Hoa qu/trỏi cõy
135. Nc mm, nc chem.
136. Mui
137. Bt nờm, bt canh, viờn sỳp
138. M chớnh, bt ngt
139. ng mt
140. Bỏnh, mt, ko
141. Sa c, sa bt
142. Kem, sa chua cỏc loi
143. Sa ti
144. Ru cỏc loi
145. Bia cỏc loi
146. Nc gii khỏt
147. C phờ ung lin
148. C phờ bt
149. Bt chố/ tr ung lin
150. Chố/tr khụ
151. Thuc lỏ, thuc lo
152. Tru, cau, vụi v
153. n, ung ngoi gia ỡnh
154. Cỏc th khỏc
Tng
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
1.45
0.28
0.11
0.13
0.32
0.73
0.43
0.35
0.16
0.19
0.50
0.41
0.15
0.13
0.14
0.08
0.12
0.31
0.31
0.37
0.62
0.06
0.06
.
2.30
11.93
26.71
24.87
7.48
3.91
6.02
6.66
8.97
.
13.77
5.17
9.56
.
14.48
4.53
.
.
18.16
32.57
84.27
.
19.04
12.21
11.59
13.91
.
62.11
.
63.28
.
.
.
.
3.92
3.34
3.40
2.83
3.31
2.36
2.85
2.62
2.36
1.43
5.70
2.57
2.57
3.90
3.62
2.21
0.57
1.04
2.02
2.47
2.57
9.71
2.38
5.98
3.73
4.24
8.69
3.67
3.97
2.20
3.60
5.38
2.82
16.61
4.38
315.01
58
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
Nh ó cp, chi phớ cn thit
mua r hng hoỏ c tớnh bng cỏch
nhõn khi lng tng mt hng trong r
vi giỏ ca mt hng. Trong ú, giỏ mua
hng hoỏ i l giỏ tr trung v ca giỏ cỏc
mt hng trong r theo giỏ khai bỏo ca
cỏc h gia ỡnh thc t nm 2010 mua
cỏc hng hoỏ ú. Chi phớ mua c r
hng húa 2230 kcal l: 315 ngn
ng/ngi/thỏng.
b. Xỏc nh chi phớ nhu cu phi
lng thc, thc phm
Cỏch 1: Tớnh trc tip
Gi nh rng cỏc h gia ỡnh cú
mc tiờu th 2230Kcal (nhúm 2 trong 10
nhúm theo kt qu tớnh toỏn trờn) cú kh
nng cõn i chi tiờu gia lng thc
thc phm v phi lng thc thc phm
mt cỏch hp lý. Ngoi ra, khi tớnh toỏn
mc sng ti thiu, m bo an sinh
xó hi, phn chi cho phi lng thc thc
phm cn c b sung thờm 20% chi
cho an sinh xó hi. Vỡ vy, chi phớ phi
lng thc thc phm c xỏc nh da
trờn c s mc tiờu dựng thc t cỏc mt
hng phi lng thc thc phm bỡnh
quõn /ngi ca nhng h gia ỡnh cú
mc tiờu th bỡnh quõn 2230
Kcal/ngy/ngi. Chi phớ phi lng thc
thc phm tớnh toỏn c l: 301 ngn
ng/ngi/thỏng.
Mc sng ti thiu chung = mc chi
phớ LTTP+ Mc chi phớ phi LTTP, kt
qu bng di õy:
Bng 4: Kt qu tớnh toỏn mc sng ti thiu nm 2010
Tng chi tiờu
Chi tiờu LTTP
Chi tiờu phi LTTP
(1000/ngi/thỏng) (1000/ngi/thỏng)
(1000
ng/ngi/thỏng)
616
315
301
T l LTTP
trong tng chi
tiờu (%)
51
Cỏch 2: Da trờn c cu chi tiờu
lng thc thc phm v phi lng thc
thc phm.
Phng ỏn 1 : t trng LTTP chim
49% trong tng chi tiờu.
Thụng thng, c cu chi tiờu lng
thc thc phm giao ng trong khong
t 40-60% tng chi tiờu, tựy thuc vo
iu kin phỏt trin kinh t, cuc sng
ngy mt tt hn thỡ t trng lng thc
thc phm cú xu hng gim, nhúm
nghiờn cu a ra cỏc gi thit t trng
nh sau:
Xỏc nh t l chi lng thc, thc
phm trong tng chi tiờu ca h (K), chi
tiờu cho nhu cu chung/mc sng ti
thiu chung s bng = chi (LT-TP)/K,
kt qu th hin bng di õy:
Phng ỏn 2 : t trng LTTP chim
44% trong tng chi tiờu.
59
Nghiên cứu, trao đổi
Khoa học Lao động và Xã hội - Số 34
34//Quý I - 2013
Bng 5: Mc sng ti thiu chung theo cỏc phng ỏn, 2010
PA 1
PA 2
LTTP (1000/ngi/thỏng)
315
315
T trng LTTP/tng chi tiờu
49%
44%
642.9
716.0
Mc sng ti thiu chung (1000/ngi/thỏng)
4. Cp nht mc sng ti thiu
cho cỏc nm 2011-2013
tip theo c iu chnh theo ch s giỏ
CPI hng nm ca Tng cc thng kờ.
Do khụng cú s liu trc tip, sau
khi xỏc nh c mc sng ti thiu
(LTTP v Phi LTTP) ca nm gc
(2010), mc sng ti thiu ca cỏc nm
Cỏc phng ỏn iu chnh: phng
ỏn gc (chi tiờu chun LTTP v Phi
LTTP), t trng LTTP chim 49%, 44%
trong tng chi tiờu.
Bng 6 : Mc sng ti thiu thi k 2010-2013- qua cỏc phng ỏn
2010
2011
2012
Tc tng giỏ (CPI)
118.58
109.21
LTTP (1000/ngi/thỏng)
315.0
373.6
408.0
Mc sng ti thiu chung (1000/ngi/thỏng)
PA gc
51%
615.5
642.9
PA 1: T trng LTTP
49%
PA 2: T trng LTTP
44%
716.0
Vic s dng s liu VLSS xỏc
nh thnh phn, c cu ca R hng hoỏ
cng nh cỏc nhu cu lng thc, thc
phm v phi lng thc, thc phm (cú
tớnh n ch s giỏ hng lng thc thc
phm v phi lng thc thc phm ti
thi im tớnh toỏn) ca ngi dõn mc
ti thiu ó bo m phng phỏp ny va
cú tớnh kinh t va cú tớnh xó hụ, phn
ỏnh trỡnh t c ca mc sng v thúi
quen tiờu dựng ca dõn c.
729.9
762.4
849.0
797.1
832.6
927.2
2013
109
444.7
868.8
907.5
1010.7
Ti liu tham kho
1. Exploratory Factor Analysis
Ledyard
R
Tucker
and
Robert
C.MacCallum.
2. Understanding Factor Analysis
Rudolph J. Rummel.- />3. Understanding Correlation Rudolph
J. Rummel - />4. States with Minimum wage above
the Federal level have had faster small
business and retail job growth- Fiscal
Policy Institute.
5. Vin Khoa hc Lao ng v Xó
hi, Phõn vựng tin lng ti thiu.
60