Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

Chung cư happy home, thành phố nha trang (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.3 MB, 184 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ HAPPY HOME – THÀNH PHỐ NHA TRANG

Sinh viên thực hiện: LÊ VIẾT HẢI

Đà Nẵng – Năm 2019


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

TÓM TẮT

Tên đề tài: CHUNG CƯ HAPPY HOME - TP NHA TRANG
Sinh viên thực hiện: LÊ VIẾT HẢI
Số thẻ SV: 110150196 Lớp: 15X1C
Đề tài được trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi công.
Phần 1 - Kiến trúc (10%) từ chương 1 đến chương 2: giới thiệu chung về công trình,
điều kiện tự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của
công trình.
Phần 2 - Kết cấu (30%) từ chương 3 đến chương 6: thiết kế sàn tầng 4, thiết kế cầu
thang, thiết kế dầm D1 và D2.
Phần 3 – Thi công (60%) từ chương 7 đến chương 13:
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm công trình: thi công cọc khoan nhồi,
thi công đất và bê tông móng.
+ Thiết kế biện pháp thi công phần thân công trình
+ Thiết kế tổ chức thi công công trình: lập tổng tiến độ thi công công trình; lập
tổng mặt bằng thi công cho phần thân và hoàn thiện; lập biểu đồ vận chuyển


và dự trữ vật tư cho 2 vật tư chính là cát và xi măng.


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHẦN III

THI CÔNG (60%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế biện pháp thi công cọc nhồi, tường vây.
2. Thiết kế biện pháp thi công đất và bê tông móng.
3. Thiết kế ván khuôn thiết kế ván khuôn cho cột, vách, dầm, sàn, cầu thang.
4. Lập tiến độ thi công công trình.
5. Lập biểu đồ vận chuyển và dự trữ vật tư.
6. Thiết kế tổng mặt bằng thi công công trình.

Chữ ký
GVHD: TS. PHẠM MỸ
SVTH: LÊ VIẾT HẢI

………………
………………


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình
thì cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dụng hết khả năng của
mình.
Qua năm năm học tại trường đại học, dưới sự giúp đỡ tận tình của Thầy cô giáo
cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích luỹ cho mình một số kiến thức để có thể
tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những
kiến thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: CHUNG CƯ HAPPY HOME T.P ĐÀ NẴNG
Địa điểm: Lộc Thọ - Thành Phố Nha Trang - Khánh Hòa.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10 % gồm: Thiết kế mặt bằng,tổng mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,
lựa chọn kết cấu chịu lực, kết cấu bao che.
Phần 2: Kết cấu 30 % gồm: Tính toán các bộ phận chịu lực chính.
Phần 3: Thi công 60 % gồm: Thiết kế biện pháp xây lắp phần ngầm, phần thân, thiết
kế tổ chức thi công cho công trình.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của
các thầy cô giáo, đặc biệt là Thầy Phạm Mỹ và Cô Đinh Thị Như Thảo đã giúp em
hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những thiếu sót. Em
kính mong được sự chỉ bảo của các Thầy Cô để em có thêm những kiến thức hoàn
thiện hơn sau này.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo đã cho em những kiến thức
vô cùng quý giá làm hành trang cho em bước vào đời.


Đà Nẵng, tháng 11 năm 2019
Sinh viên: Lê Viết Hải


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.

Sinh viên thực hiện
LÊ VIẾT HẢI


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang


MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu và cảm ơn

i

Lời cam đoan liêm chính học thuật
Mục lục

ii
iii

Danh sách các bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ

v

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH: ................................... 1
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH. ............................................ 1
1.2. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- HIỆN TRẠNG KHU VỰC.
.................................................................................................................................... 2
1.2.1. Vị trí xây dựng công trình. ................................................................................. 2
1.2.2. Điều kiện tự nhiên. ............................................................................................. 2
1.2.3. Khí hậu. ............................................................................................................. 3
1.2.4. Địa chất ............................................................................................................. 3
1.3. NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH. ....................................... 3
CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ............................................... 4
2.1. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .................................... 4
2.1.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể ............................................................................... 4
2.1.2. Giải pháp mặt đứng ............................................................................................ 4

2.1.3. Giải pháp mặt bằng, mặt đứng............................................................................ 4
2.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............................................................ 4
2.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ......................................................... 5
2.3.1. Hệ thống điện..................................................................................................... 5
2.3.2. Hệ thống nước.................................................................................................... 5
2.3.3. Hệ thống thông gió, chiếu sáng .......................................................................... 5
2.3.4. Hệ thống giao thông ........................................................................................... 5
2.3.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ........................................................................ 6
2.3.6. Hệ thống thu gom rác thải .................................................................................. 6
2.3.7. Hệ thống chống sét............................................................................................. 6
2.3.8. Hệ thống thông tin liên lạc và an ninh ................................................................ 6
2.3.9. Vệ sinh môi trường ............................................................................................ 6
2.4. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 6
CHƯƠNG 3: TOÁN SÀN TẦNG 4............................................................................. 8
3.1. SƠ ĐỒ PHÂN CHIA SÀN TẦNG 4. .................................................................. 8


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

3.1.1. Sơ bộ chọn kích thước cấu kiện. ......................................................................... 8
3.2. XÁC DỊNH TẢI TRỌNG. ................................................................................ 10
3.2.1. Tĩnh tải sàn. ..................................................................................................... 10
3.2.2. Hoạt tải sàn : .................................................................................................... 14
3.2.3. Tổng tải trọng tác dụng : .................................................................................. 16
3.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC : .................................................................................... 17
3.3.1. Bản làm việc theo 2 phương : ........................................................................... 17
3.3.2. Bản làm việc theo 1 phương : ........................................................................... 18
3.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP................................................................................. 18
3.4.1. Vật liệu : .......................................................................................................... 18
3.4.2. Trình tự tính toán : ........................................................................................... 18

3.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP................................................................................. 19
3.5.1. Tính toán nội lực : ............................................................................................ 19
3.5.2. Tính toán cốt thép : ......................................................................................... 19
3.6. TÍNH TOÁN Ô SÀN S24: ................................................................................ 21
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG NHỊP 4-5 TẦNG 3-4 .......................... 24
4.1. CẤU TẠO CẦU THANG: ................................................................................ 24
4.1.1. Mặt bằng cầu thang: ......................................................................................... 24
4.1.2. Cấu tạo cầu thang : ........................................................................................... 24
4.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: ................................................................................ 25
4.2.1. Tĩnh tải: Dựa vào cấu tạo và kiến trúc bản thang : ............................................ 25
4.2.2. Hoạt tải : .......................................................................................................... 26
4.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP: ................................... 26
4.3.1. Bản thang : ....................................................................................................... 26
4.3.2. Chiếu nghỉ : ..................................................................................................... 27
4.3.3. Cốn thang :....................................................................................................... 28
4.3.4. Dầm chiếu nghỉ CN1 :...................................................................................... 30
4.3.5. Dầm chiếu nghỉ CN2:....................................................................................... 32
4.4. Dầm chiếu tới CT:............................................................................................. 33
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN DẦM D1 ..................................................................... 34
5.1. SƠ ĐỒ TÍNH : .................................................................................................. 34
5.2. CHỌN TIẾT DIỆN : ......................................................................................... 34
5.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM D1 :..................................... 34
5.3.1. Tải trọng bản thân dầm : .................................................................................. 34
5.3.2. Tải trọng do sàn truyền vào dầm D1:................................................................ 35
5.3.3. Tải trọng do tường, cửa truyền vào : ................................................................ 35
5.4. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC : ........................................................... 36


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang


5.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM D1 : .............................................................. 38
5.5.1. Tính toán cốt thép dọc chịu momen âm : .......................................................... 38
5.5.2. Tính toán cốt thép chịu mômen dương : ........................................................... 39
5.5.3. Tính toán cốt đai : ............................................................................................ 40
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN DẦM D2 ..................................................................... 42
6.1. SƠ ĐỒ TÍNH : .................................................................................................. 42
6.2. CHỌN TIẾT DIỆN : ......................................................................................... 42
6.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM D2 :..................................... 42
6.3.1. Tải trọng bản thân dầm : .................................................................................. 42
6.3.2. Tải trọng do sàn truyền vào dầm D2 :............................................................... 42
6.3.3. Tải trọng do tường, cửa truyền vào : ................................................................ 43
6.3.4. Tổng tải trọng tác dụng lên dầm : ..................................................................... 44
6.4. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC : ........................................................... 44
6.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM D2 : .............................................................. 47
6.5.1. Tính toán cốt thép dọc chịu momen âm : .......................................................... 47
6.5.2. Tính toán cốt thép chịu mômen dương : ........................................................... 47
6.5.3. Tính toán cốt đai : ............................................................................................ 49
6.5.4. Tính toán cốt treo ............................................................................................. 50
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM. .................... 53
7.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH : ........................................................................... 53
7.1.1. Vị trí công trình :.............................................................................................. 53
7.1.2. Đặc điểm địa chất công trình. ........................................................................... 53
7.2. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ................................... 53
7.3. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG : ............................................................ 54
7.3.1. Công tác chuẩn bị mặt bằng ............................................................................. 54
7.3.2. Công tác cấp thoát nước. .................................................................................. 54
7.3.3. Công tác cung cấp điện : .................................................................................. 55
7.4. TÍNH TOÁN VÀ THI CÔNG CHỐNG CỪ THÀNH HỐ ĐÀO : ................. 55
7.4.1. Tính toán số lượng, chiều dài cừ : .................................................................... 55
7.4.2. Thi công ép cừ ................................................................................................. 57

7.5. THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI : ................................................................. 59
7.5.1. Lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi : ................................................ 59
7.5.2. Chọn máy thi công : ......................................................................................... 60
7.5.3. Các bước tiến hành thi công công cọc khoan nhồi : .......................................... 62
7.5.4. Tính toán số lượng công nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ................................................................................................. 62
7.5.5. Công tác phá đầu cọc ....................................................................................... 65


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

7.6. CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT HỐ MÓNG : ............................................................. 67
7.6.1. Lựa chon biện pháp đào đất :............................................................................ 67
7.6.2. Thiết kế tuyến di chuyển thi công đất: .............................................................. 67
7.7. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT:....................................................... 68
7.7.1. Khối lượng đào đất bằng máy đợt 1: ................................................................ 68
7.7.2. Khối lượng đào đất bằng máy đợt 2 (Cho các móng). ....................................... 70
Chỉ đào tại vị trí có đài móng. Chiều sâu đào là 1,1 m cho các móng bình thường, chỉ
có móng vách thang máy ta đào sâu xuống 2,5m (Theo bản vẽ kiến trúc). ................. 70
7.7.3. Đào hố móng bằng tay .................................................................................... 72
7.7.4. Đào giằng móng diện tích (400x600mm) ......................................................... 73
7.8. ĐỔ BÊTÔNG MÓNG : .................................................................................... 73
7.8.2. Cách tính chi phí nhân lực, máy: ...................................................................... 75
7.8.3. Đổ bê tông lót: ................................................................................................. 75
7.8.4. Lắp dựng cốt thép: ........................................................................................... 75
7.8.5. Công tác ván khuôn đài móng: ......................................................................... 76
7.8.6. Công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn. ......................................................... 79
7.9. CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẮP ĐẤT, ĐỔ BÊTÔNG GIẰNG MÓNG VÀ
BÊTÔNG NỀN. ........................................................................................................ 80
7.9.1. Trình tự thi công: ............................................................................................. 80

7.9.2. Công tác đắp đất : ............................................................................................ 80
7.9.3. Đổ bêtông lót giằng:......................................................................................... 81
7.9.4. Đắp đất đợt 2.................................................................................................... 82
7.9.5. Đổ bê tông lót cho bêtông nền :........................................................................ 83
7.9.6. Công tác lắp dựng cốt thép: .............................................................................. 83
7.9.7. Công tác đổ bêtông giằng móng và nền: ........................................................... 83
7.10. CÔNG TÁC THI CÔNG VÁCH VÀ CỘT TẦNG HẦM : ........................... 84
7.10.1. Công tác lắp dựng cốt thép: ............................................................................ 84
7.10.2. Công tác ván khuôn:....................................................................................... 84
7.10.3. Công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn: ....................................................... 87
7.10.4. Công tác đổ bêtông vách và cột tầng hầm :..................................................... 87
7.10.5. Công tác đắp đất đợt 3:................................................................................... 87
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN. ..................... 89
8.1. LỰA CHỌN HỆ THỐNG VÁN KHUÔN CỘT CHỐNG: ............................. 89
8.2. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN : ..................................................................... 90
8.2.1. Cấu tạo :........................................................................................................... 90
8.2.2. Tính toán ván khuôn: ....................................................................................... 91
8.3. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM: .................................................................... 95
8.3.1. Thiết kế ván khuôn dầm trục E(2-3): ................................................................ 95


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

8.3.2. Thiết kế ván khuôn dầm trục 2 (D-E): .............................................................. 98
8.3.3. Tính cột chống : ............................................................................................. 101
8.4. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT: ................................................................... 101
8.4.1. Câu tạo ván khuôn cột giữa ............................................................................ 101
8.5. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CẦU THANG BỘ ............................................... 102
1.1.1. Tính cột chống: .............................................................................................. 105
8.6. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY: ................. 106

8.7. THIẾT KẾ CHI TIẾT ĐỠ GIÀN GIÁO ....................................................... 108
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH....................... 53
9.1. DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC: .................................................................... 53
9.1.1. Công tác phần ngầm ......................................................................................... 53
9.1.2. Công tác phần thân........................................................................................... 53
9.1.3. Công tác hoàn thiện.......................................................................................... 53
9.2. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC VÀ TỔ CHỨC PHẦN NGẦM:
.................................................................................................................................. 54
9.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN THÂN: .......................................................................................................... 54
9.3.2. Tính toán khối lượng công việc và tổ chức thi công tầng 1 :............................. 54
9.3.3. Tổ chức thi công: ............................................................................................. 56
9.3.4. Tính toán khối lượng công việc và tổ chức thi công tầng 2 ............................... 58
9.3.5. Tổ chức thi công: ............................................................................................. 59
9.3.6. Tính toán khối lượng công việc và tổ chức thi công tầng 3-20.......................... 61
9.3.7. Tổ chức thi công: ............................................................................................. 62
9.4. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN : .......................................................................... 64
9.4.1. Công tác xây tường và bậc cầu thang : ............................................................. 64
9.4.2. Công tác trát trong : ......................................................................................... 68
9.4.3. Công tác trát tường ngoài: ................................................................................ 68
9.4.4. Công tác lắp trần thạch cao: ............................................................................. 69
9.4.5. Công tác lát gạch :............................................................................................ 69
9.4.6. Công tác lắp vách kính khung nhôm, cửa sổ nhôm kính : ................................. 70
9.4.7. Công tác lắp cửa : ............................................................................................ 70
9.4.8. Công tác lắp lan can cầu thang: ........................................................................ 70
9.4.9. Công tác bả ma tit: ........................................................................................... 71
9.4.10. Công tác bả matic trong: ................................................................................ 71
9.4.11. Công tác bả matic ngoài: ................................................................................ 71
9.4.12. Công tác sơn: ................................................................................................. 71
9.4.13. Công tác dọn vệ sinh : .................................................................................... 72



Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

CHƯƠNG 10: TỔNG TIẾN ĐỘ CÔNG TRÌNH. .................................................. 73
10.1. LỰA CHỌN MÔ HÌNH TIẾN ĐỘ: ............................................................... 73
10.2. LẬP KHUNG TIẾN ĐỘ: ................................................................................ 73
10.2.1. Công tác chính của quá trình thi công............................................................. 73
10.2.2. Các giai đoạn thi công chính .......................................................................... 74
10.2.3. Lập khung tiến độ .......................................................................................... 74
10.2.4. Ghép các công việc khác ................................................................................ 74
10.3. ĐÁNH GIA PHƯƠNG ÁN. ............................................................................ 75
CHƯƠNG 11: LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG, CUNG CẤP VÀ DỰ TRỮ VẬT
LIỆU. ........................................................................................................................ 76
11.1. CHỌN VẬT LIỆU LẬP BIỂU ĐỒ................................................................. 76
11.2. LƯỢNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG:.................................................................... 76
11.3. LẬP KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN : .............................................................. 77
CHƯƠNG 12: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG: ................................................... 78
12.1. LẬP LUẬN PHƯƠNG ÁN TỔNG MẶT BẰNG. .......................................... 78
12.1.1. Sự cần thiết phải thiết kế tổng mặt bằng thi công ........................................... 78
12.1.2. Các giai đoạn thiết kế tổng mặt bằng .............................................................. 78
12.1.3. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng ................................................................. 78
12.1.4. Trình tự thiết kế ............................................................................................. 79
12.2. TÍNH TOÁN CÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT. ....................................................... 79
12.2.1. Thiết bị thi công ............................................................................................. 79
12.3. TÍNH TOÁN KHO BÃI CÔNG TRƯỜNG. .................................................. 83
12.3.1. Tính diện tích kho chứa xi măng .................................................................... 83
12.3.2. Tính diện tích bãi chứa cát ............................................................................. 84
12.3.3. Tính toán nhà tạm .......................................................................................... 84
12.3.4. Tính nhân khẩu công trường........................................................................... 84

12.3.5. Tính toán diện tích các loại nhà tạm ............................................................... 85
12.3.6. Chọn hình thức nhà tạm ................................................................................. 86
12.4. TÍNH TOÁN ĐIỆN NƯỚC PHỤ CẤP THI CÔNG...................................... 86
12.4.1. Tính toán cấp điện tạm ................................................................................... 86
12.4.2. Tính toán cấp nước tạm .................................................................................. 88
Nguồn nước cung cấp phục vụ cho thi công trên công trường được lấy từ mạng lưới
cung cấp nước sạch của thành phố. ............................................................................ 89
12.5. BỐ TRÍ CÁC CƠ SỞ VẬT CHẤT TRONG CÔNG TRƯỜNG. .................. 89
12.6. ĐÁNH GIA PHƯƠNG ÁN TỔNG MẶT BẰNG. .......................................... 90
12.6.1. Đánh giá chung về TMBXD........................................................................... 90
12.6.2. Đánh giá riêng từng chỉ tiêu của TMBXD ...................................................... 90


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

12.6.3. Các chỉ tiêu có thể tính được để đánh giá TMBXD ........................................ 90
CHƯƠNG 13: AN TOÀN LAO ĐỘNG .................................................................. 90
13.1. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG ĐÀO ĐẤT. .......................... 91
13.2. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI. ......... 92
13.3. AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI THI CÔNG BÊTÔNG CỐT THÉP. ............. 92
13.3.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ............................................................................ 92
13.3.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa ................................................................. 93
13.3.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép .............................................................. 93
13.3.4. Đổ và đầm bê tông ......................................................................................... 93
13.3.5. Bảo dưỡng bê tông ......................................................................................... 94
13.3.6. Tháo dỡ coffa ................................................................................................. 94
13.4. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC LÀM MÁI. ......................... 95
13.5. AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC XÂY VÀ HOÀN THIỆN. .. 95
13.5.1. Xây tường ...................................................................................................... 95
13.5.2. Công tác hoàn thiện........................................................................................ 95

13.5.3. An toàn khi cẩu lắp vật liệu thiết bị ................................................................ 96
13.6. AN TOÀN ĐIỆN. ............................................................................................ 96


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

DANH MỤC HÌNH
HÌNH 3.1. Sơ đồ phân chia sàn tầng 4. .................................................................... 8
HÌNH 3.2. Cấu tạo các lớp sàn ................................................................................ 9
HÌNH 4.1. Mặt bằng cầu thang nhịp 4-5. ............................................................... 24
HÌNH 4.2. Cấu tạo cầu thang. ................................................................................ 25
HÌNH 4.3. Sơ đồ tính bản thang............................................................................. 27
HÌNH 4.4. Sơ đồ tình bản thang ............................................................................ 28
HÌNH 4.5. Sơ đồ tính và Nội lực trong cốn thang. ................................................. 29
HÌNH 4.6. Sơ đồ tính và nội lực trong CN1. .......................................................... 30
HÌNH 4.7. Tính cốt treo Dầm CN1 ........................................................................ 31
HÌNH 4.8. Sơ đồ tính DCN 2................................................................................. 32
HÌNH 4.9. Nội lực CN2. ........................................................................................ 33
HÌNH 5.1. Sơ đồ tính dầm D1. .............................................................................. 34
HÌNH 5.2. Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm. ................................................. 35
HÌNH 5.3. Sơ đồ truyền tải trọng từ tường vào dầm. ............................................. 36
HÌNH 5.4. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt tĩnh tải .............................. 37
HÌNH 5.5. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt Hoạt tải 1 .......................... 37
HÌNH 5.6. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt Hoạt tải 2.......................... 37
HÌNH 5.7. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt Hoạt tải 3 .......................... 38
HÌNH 6.1. Sơ đồ tính dầm D2. .............................................................................. 42
HÌNH 6.2. Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm. ................................................. 43
HÌNH 6.3. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt tĩnh tải .............................. 44
HÌNH 6.4. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt HT1 .................................. 45
HÌNH 6.5. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt HT2 .................................. 45

HÌNH 6.6. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt HT3 .................................. 45
HÌNH 6.7. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt HT4 .................................. 46
HÌNH 6.8. Sơ đồ tính, biểu đồ momen, biểu đồ lực cắt HT5 .................................. 46
HÌNH 7.1. Biểu đồ trường chuyển vị ..................................................................... 56
HÌNH 7.2. Biểu đồ momen cừ larsen ..................................................................... 57
HÌNH 7.3. Biểu đồ chuyển vị ................................................................................ 57
HÌNH 7.4. Robot ép cừ. ......................................................................................... 58
HÌNH 7.5. Hình máy khoan nhồi ........................................................................... 60
HÌNH 7.6. cần cẩu bánh xích MKG-16M. ............................................................. 62
HÌNH 7.7. Quy trình thi công ................................................................................ 62
HÌNH 7.8. Ô tô trọn bêtông . ................................................................................. 64
HÌNH 7.9. Sơ đồ đào đất. ...................................................................................... 68
HÌNH 7.10. Hình dạng hố đào móng M4. .............................................................. 71


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

HÌNH 7.11. Chia phân đoạn công tác bêtông móng : ............................................. 74
HÌNH 7.12. Sơ đồ bố trí ván khuôn móng M4 ....................................................... 77
HÌNH 7.13. Sơ đồ tính ván khuôn móng M4 ......................................................... 77
HÌNH 7.14. Sơ đồ tính sườn đứng ......................................................................... 78
HÌNH 7.15. Sơ đồ tính ván khuôn vách tầng hầm. ................................................. 84
HÌNH 7.16. Sơ đồ tính sườn đứng ......................................................................... 86
HÌNH 8.1. Sơ đồ tính ván khuôn sàn. .................................................................... 91
HÌNH 8.2. Sơ đồ tính xà gồ đỡ sàn ........................................................................ 92
HÌNH 8.3. Sơ đồ tính cột chống sàn ...................................................................... 93
HÌNH 8.4. sơ đồ tính cột chống sàn ....................................................................... 94
HÌNH 8.5. Cấu tạo ván khuôn dầm E(2-3) ............................................................. 96
HÌNH 8.6. Sơ đồ tính ván khuôn đáy ..................................................................... 96
HÌNH 8.7. Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm. ......................................................... 97

HÌNH 8.8. Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm trục 2 (D-E) ......................................... 99
Hình 1.1. Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm trục 2 (D-E) ...................................... 100
HÌNH 1.1. Sơ đồ tính ván khuôn cột. ................................................................... 102
HÌNH 8.9. Cấu tạo ván khuôn cầu thang bộ ......................................................... 103
HÌNH 8.10. Sơ đồ tính ván khuôn cầu thang bộ. .................................................. 103
HÌNH 8.11. Sơ đồ tính của thép cầu thang ........................................................... 105
HÌNH 8.12. Cấu tạo Ván khuôn lõi thang máy..................................................... 106
HÌNH 8.13. Sơ đồ tính ván khuôn thành lõi thang máy. ....................................... 106
HÌNH 8.14. Sơ đồ tính toán sườn ngang lõi thang máy. ....................................... 108
HÌNH 8.15. Sơ đồ tính và nội lực ........................................................................ 109
HÌNH 8.16. Bố trí bu lông ................................................................................... 110
HÌNH 8.17. Biểu đồ ứng suất .............................................................................. 110
HÌNH 9.1. Hàm lượng cốt thép đối với các loại cấu kiện ....................................... 54
HÌNH 12.1. Bố trí cần trục tháp ............................................................................. 82


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

DANH MỤC BẢNG
BẢNG 3.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn...................................................................... 9
BẢNG 3.2. Tĩnh tải sàn loại 1. .............................................................................. 10
BẢNG 3.3. Tĩnh tải sàn loại 2. .............................................................................. 10
BẢNG 3.4. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn. .................................................. 11
BẢNG 3.5. Tĩnh tải do trọng lượng tường và cửa gây ra. ...................................... 13
BẢNG 3.6. Hoạt tải sàn. ........................................................................................ 14
BẢNG 3.7. Tải trọng tác dụng lên sàn. .................................................................. 16
BẢNG 3.8. Kết quả tính các ô sàn bản kê 4 cạnh ................................................... 21
BẢNG 3.9. Kết quả tính các ô sàn loại dầm........................................................... 23
BẢNG 4.1. Tĩnh tải . ............................................................................................. 26
BẢNG 4.2. Tính cốt thép bản thang....................................................................... 27

BẢNG 4.3. Tính toán cốt thép chiếu nghĩ .............................................................. 28
BẢNG 5.1. Tính cốt thép dọc dầm D1 ................................................................... 41
BẢNG 5.2. Tính cốt thép đai dầm D1.................................................................... 41
BẢNG 6.1. Tổ hợp lực cắt dầm D2. ...................................................................... 47
BẢNG 6.2. Tính cốt thép dọc dầm D2 ................................................................... 51
BẢNG 6.3. Tính cốt thép đai dầm D2.................................................................... 51
BẢNG 7.1. Chỉ tiêu cơ lý của đất .......................................................................... 53
BẢNG 7.2. Thống số cừ ........................................................................................ 55
BẢNG 7.3. Thông số địa chất khai báo trong phần mềm plaxis ............................. 56
BẢNG 7.4. Thông số đầu vào khai báo cừ ............................................................. 56
BẢNG 7.5. Thông số máy khoan ........................................................................... 60
BẢNG 7.6. Thông số máy trộn bentonite............................................................... 61
BẢNG 7.7. Thông số kỹ thuật ô tô trộn bê tông mã hiệu SB-92B: ......................... 63
BẢNG 7.8. Các quá trình thi công 1 cọc khoan nhồi: ............................................ 64
BẢNG 7.9. Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông : .............................................. 65
BẢNG 7.10. Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông . ............................................ 66
BẢNG 7.11. Công tác đào đất bằng máy. .............................................................. 71
BẢNG 7.12. Khối lương đào đất móng M4 ........................................................... 71
BẢNG 7.13. Khối lượng đào đất trên từng phân đoạn ........................................... 72
BẢNG 7.14. Khối lượng đất đào hố móng bằng tay .............................................. 72
BẢNG 7.15. Khối lượng đào hố móng bằng tay móng M4 .................................... 73
BẢNG 7.16. Tổ chức thi công đào thủ công .......................................................... 73
BẢNG 7.17. khối lượng công việc các loại móng. ................................................ 74
BẢNG 7.18. Công tác đổ bê tông lót . ................................................................... 75
BẢNG 7.19. Công tác lắp dựng cốt thép................................................................ 75
BẢNG 7.20. Công tác lắp dựng ván khuôn đài móng: ........................................... 79


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang


BẢNG 7.21. Khối lượng công việc đổ bêtông đài móng. ...................................... 80
BẢNG 7.22. Khối lượng đất đắp đợt 1. ................................................................. 81
BẢNG 7.23. Thể tích móng chiếm chỗ .................................................................. 82
BẢNG 9.1. Khối lượng công việc dầm .................................................................. 55
BẢNG 9.2. Khối lượng công việc sàn ................................................................... 55
BẢNG 9.3. Khối lượng công việc cột .................................................................... 56
BẢNG 9.4. Các công tác thi công dầm sàn tầng 1 và cầu thang tầng hầm. ............ 56
BẢNG 9.5. Công tác lắp dựng cột thép cột và lõi .................................................. 57
BẢNG 9.6. Công tác lắp dựng và tháo giỡ ván khuôn tầng 1. ................................ 57
BẢNG 9.7. Khối lượng tính toán cột tầng 2........................................................... 58
BẢNG 9.8. Các công tác thi công dầm sàn và cầu thang tầng 1 ............................. 59
BẢNG 9.9. Công tác lắp dựng cốt thép cột, lõi tầng 2. .......................................... 60
BẢNG 9.10. Công tác lắp dựng và tháo giỡ ván khuôn tầng tầng 2. ...................... 61
BẢNG 9.11. Công tác đổ bêtông cột và lõi tầng 2. ................................................ 61
BẢNG 9.12. Các công tác thi công dầm sàn và cầu thang tầng 3-20 ...................... 62
BẢNG 9.13. Công tác lắp dựng cốt thép cột, lõi tầng 3-20. ................................... 63
BẢNG 9.14. Công tác lắp dựng và tháo giỡ ván khuôn tầng 3-20. ......................... 63
BẢNG 9.15. Công tác đổ bêtông cột và lõi tầng 3-20. ........................................... 64
BẢNG 9.16. Khối lượng xây tầng hầm: ................................................................. 65
BẢNG 9.17. Công tác xây tường tầng hầm :.......................................................... 65
BẢNG 9.18. Khối lượng xây tầng 1: ..................................................................... 65
BẢNG 9.19. Công tác xây tường tầng 1. ............................................................... 66
BẢNG 9.20. Khối lượng xây tầng 2-19: ................................................................ 66
BẢNG 9.21. Công tác xây đợt 1 và 2..................................................................... 67
BẢNG 9.22. Khối lượng xây tầng 20..................................................................... 67
BẢNG 9.23. Công tác xây đợt 1 và 2..................................................................... 67
BẢNG 9.24. Công tác trát trong tầng 1. ................................................................. 68
BẢNG 9.25. Công tác trát trong tầng 2-19............................................................. 68
BẢNG 9.26. Công tác trát trong tầng 20 ................................................................ 68
BẢNG 9.27. Công tác trát ngoài. ........................................................................... 69

BẢNG 9.28. Công tác lắp trần thạch cao. .............................................................. 69
BẢNG 9.29. Công tác lát gạch nền, cầu thang, chống thấm và lát gạch chống nóng
............................................................................................................... 69
BẢNG 9.30. Công tác lắp vách kính khung nhôm. ................................................ 70
BẢNG 9.31. Công tác lắp cửa gỗ. ......................................................................... 70
BẢNG 9.32. Công tác lắp lăn can cầu thang: ......................................................... 70
BẢNG 9.33. Công tác bả matic trong. ................................................................... 71
BẢNG 9.34. Công tác bả matic ngoài .................................................................... 71
BẢNG 9.35. Công tác sơn trong. ........................................................................... 72


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

BẢNG 9.36. Công tác sơn ngoài. .......................................................................... 72
BẢNG 11.1. Lượng hao phí vật liệu của từng công việc: ....................................... 76
BẢNG 12.1. Tính toán cấp nước tạm..................................................................... 88


Chung Cư Happy Home – Thành Phố Nha Trang

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng các tầng.
2. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên.
3. Thiết kế hai mặt cắt ngang.


Chữ ký

GVHD: GV.TS. PHẠM MỸ
SVTH :LÊ VIẾT HẢI


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH:
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH.
Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương trong những năm gần đây đã trở thành một
trong những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vượt bậc với mức tăng
trưởng bình quân hàng năm trừ 6 => 8 % chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế
thế giới. Điều này thể hiện rõ nét qua việc điều chỉnh chính sách về kinh tế cũng như
chính trị của các nước phương Tây nhằm tăng cường sự có mặt của mình trong khu
vực Châu Á và cuộc đấu tranh để giành lấy thị phần trong thị trường năng động này
đang diễn ra một cách gay gắt.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bật của các nước trong khu
vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đường lối kinh tế
đúng đắn cộng với sự ổn định về chính trị của Việt Nam đã tạo ra một sức hút mới đối
với các nhà đầu tư nước ngoài. Tình hình hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đã
có những bước phát triển mạnh mẽ sau khi nhiều bộ luật và chính sách được sửa đổi và
ban hành. Nhịp độ giao dịch thương mại và đầu tư ngày càng tăng, nhất là sau khi lệnh
cấm vận của Mỹ được bãi bỏ và Việt Nam tham gia vào các tổ chức thương mại, khối
thị trường chung của các nước.
Nằm tại vị trí trọng điểm, Nha Trang là 1 thành phố đang phát triển với tốc độ rất
nhanh, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Nha Trang đã trở thành nơi tập
trung đầu tư của một nước. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng
với điều kiện sống ngày càng phát triển, dân cư từ các tỉnh lân cận đổ về Nha Trang để
làm việc và học tập. Do đó Nha Trang đã trở thành một trong những nơi tập trung dân
số rất lớn. Để đảm bảo an ninh chính trị để phát triển kinh tế, vấn đề phát triển cơ sở

hạ tầng để giải quyết nhu cầu to lớn về nhà cho người dân cũng như các nhân viên
người nước ngoài đến sinh sống và làm việc là một trong những chính sách lớn của
nhà nước cũng như của thành phố Nha Trang.
Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng
công trình nhà ở cho nhân dân cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp
ứng được nhu cầu ở đa dạng của người dân, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu
thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thủ đô cả nước.
Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một chung cư cao tầng là một giải
pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
•Tiết kiệm đất xây dựng: đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao
tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao
Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

1


tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và
tốt hơn.
•Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tần khiến cho công tác
và sinh hoạt của con người được không gian hoá, khiến cho sự liên hệ theo chiều
ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết
kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
•Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu
thuẫn giữa công tác cư trú và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã
xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến trúc độc
nhất.
• Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho

thành phố. Những toà nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất
nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo
nên cảnh đẹp cho đô thị.
Từ đó việc dự án xây dựng CHUNG CƯ HAPPY HOME T.P NHA TRANG được
ra đời để giải quyết chỗ ở cho người dân. Là một toà nhà tháp 20 tầng, công trình là
một điểm nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố, thúc đẩy thành phố phát triển theo
hướng hiện đại.
1.2. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH-ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN- HIỆN TRẠNG KHU
VỰC.
1.2.1. Vị trí xây dựng công trình.
Công trình “ Chung Cư Happy HOME T.P Nha Trang“ được xây dựng trên khu đất
thuộc Vĩnh Thái, Tp Nha Trang, Khánh Hòa do Công ty kinh doanh và phát triển nhà
Viết Hải là chủ đầu tư.
• Phía Bắc khu đất trống.
• Phía Nam giáp Võ Nguyên Giáp
• Phía Đông khu đất trống.
• Phía Tây giáp đường
1.2.2. Điều kiện tự nhiên.
Nha Trang là một thành phố ven biển và là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa,
khoa học kỹ thuật và du lịch của tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam. Trước khi trở thành phần
đất của Việt Nam, Nha Trang thuộc về Chiêm Thành. Các di tích của người Chăm vẫn
còn tại nhiều nơi ở Nha Trang. Nha Trang được mệnh danh là hòn ngọc của biển
Đông, Viên ngọc xanh vì giá trị thiên nhiên, sắc đẹp cũng như khí hậu của nó.
Thành phố Nha Trang nằm ở vị trí trung tâm tỉnh Khánh Hòa. Phía Bắc giáp huyện
Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

2



Ninh Hòa, phía Nam giáp thành phố Cam Ranh, phía Tây giáp huyện Diên Khánh,
phía Đông tiếp giáp với biển.
Thành phố Nha Trang có tổng diện tích đất tự nhiên là 252,6km2, với 27 đơn vị
hành chính cơ sở: 19 phường và 08 xã với dân số trên 417.474 người ( số liệu năm
2016).
Nha Trang có nhiều lợi thế về địa lý, thuận tiện về đường bộ, đường sắt, đường hàng
không, đường biển trong nước và quốc tế, là cửa ngõ Nam Trung bộ và Tây Nguyên
nên Nha Trang có nhiều điều kiện mở rộng quan hệ giao lưu và phát triển.
1.2.3. Khí hậu.
Nha Trang có khí hậu nhiệt đới xavan chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Khí
hậu Nha Trang tương đối ôn hòa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. Có mùa đông ít
lạnh và mùa mưa kéo dài. Mùa mưa lệch về mùa đông bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc
vào tháng 12 dương lịch, lượng mưa chiếm gần 80% lượng mưa cả năm (1.025 mm).
Khoảng 10 đến 20% số năm mùa mưa bắt đầu từ tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng
11. So với các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, Nha Trang là vùng có điều kiện khí hậu
thời tiết khá thuận lợi để khai thác du lịch hầu như quanh năm. Những đặc trưng chủ
yếu của khí hậu Nha Trang là: nhiệt độ ôn hòa quanh năm (25⁰C - 26⁰C), tổng tích ôn
lớn (> 9.5000C), sự phân mùa khá rõ rệt (mùa mưa và mùa khô) và ít bị ảnh hưởng của
bão.
1.2.4. Địa chất .
Địa chất công trình của khu đất xây dựng (thuộc Vĩnh Thái – Tp Nha Trang) thuộc
loại đất hơi yếu nên phải lựa chọn phương án móng thích hợp để đảm bảo điều kiện
chịu lực cho công trinh .
1.3. NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH.
Tổng diện tích khu đất: 3500 m2.
Công trình là nhà ở nên các tầng chủ yếu (từ 1 -20) dùng bố trí các căn hộ phục vụ
nhu cầu ở. Tầng trệt dùng dể bố trí các phòng quản lý, dịch vụ phục vu nhu cầu mua
bán, giải trí... của các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của thành phố. Tầng hầm
được bố trí các phòng kỹ thuật và làm ga ra. Tầng mái bố trí bể nước 70m3 phục vụ

cho nhu cầu sinh hoạt của chung cư.
Công trình có tổng chiều cao 69,9 m kể từ cốt 0,000 là sàn tầng 1. Sàn tầng hầm ở
cốt -3,00m. Mặt đất tự nhiên ở cốt -0,75 m so với cốt 0,000 .

Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

3


CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
2.1. Giải pháp thiết kế kiến trúc công trình
2.1.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Tổng diện tích mặt bằng quy hoạch xây dựng là 3500 m2, diện tích mặt bằng xây
dựng là 756 m2, diện tích còn lại dùng làm hệ thống khuôn viên, cây xanh, các sân thể
thao và giao thông nội bộ...
2.1.2. Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của công trình và kiến trúc cảnh quan
của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối kiến
trúc của nó. Tầng một công trình lắp kính tăng tính thẩm mỹ công trình và sử dụng
được ánh sáng tự nhiên. Các tầng khác của khối đế được áp đá granit kết hợp với vách,
của kính tạo điểm nhấn. Tầng chung cư xây tường ngoài kết hợp với mặt kính là
những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngôi nhà.
2.1.3. Giải pháp mặt bằng, mặt đứng.
Mặt cắt công trình dựa trên cơ sở của mặt bằng và mặt đứng đã thiết kế, thể hiện
được mối liên hệ bên trong công trình theo phương thẳng đứng giữa các tầng, thể hiện
sơ đồ kết cấu bố trí làm việc trong công trình và chiều cao thông thuỷ giữa các tầng,
giải pháp cấu tạo dầm, sàn, cột, tường, cửa …
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thoáng gió cho các

phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:
- Tầng hầm cao 3m .
- Tầng 1 cao 5,1m.
- Tầng 2 đến 20 cao 3,6m.
2.2. Giải pháp kết cấu công trình
Sử dụng kết cấu bê tông cốt thép cho công trình.
Kết cấu công trình được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (lõi khu vực thang máy và thang bộ) kết hợp với sàn BTCT, đảm bảo tính ổn
định và bền vững cho công trình.
Chiều cao công trình lớn, tải trọng tác dụng lên móng là rất lớn. Do đó phương án
nền móng của công trình là móng trên hệ cọc ép đảm bảo công trình thỏa mãn các
trạng thái giới hạn cho phép theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
Phương án bao che là tường xây gạch rỗng kết hợp hệ vách và cửa kính tăng tính
thẩm mỹ cho công trình.

Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

4


Vách ngăn công trình sử dụng vách thạch cao và vách kính đối với khối đế là khu
trung tâm thương mại để tăng không gian sử dụng và tính thẩm mỹ. Đối với tầng
chung cư, sử dụng tường ngăn và vách kính nội thất.
Các vật liệu sử dụng cho công tác hoàn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao
đáp ứng được các yêu cầu thẩm mỹ, độ bền của khu thương mại và chung cư cao cấp.
2.3. Giải pháp kỹ thuật công trình
2.3.1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy phát

điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động
được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng phải bảo
đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
2.3.2. Hệ thống nước
Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được nhận vào bể ngầm đặt tại tầng
hầm 3 của công trình để cung cấp nước cho toàn nhà.
Nước được điều khiển bơm hoàn toàn tự động. Từ bể nước mái, qua hệ thống ống
dẫn được đưa đến các vi trí cần thiết của công trình.
Ngoài ra hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống nước chữa cháy cũng được thiết kế đảm
bảo theo các tiêu chuẩn về PCCC hiện hành.
Nước bẩn công trình được đưa ra hệ thống thoát nước bẩn chung của thành phố trên
đường Võ Nguyên Giáp. Nước bẩn trước khi đưa vào hệ thống thoát nước chung của
thành phố phải được xử lý cục bộ và tập trung vào hệ thống thoát nước chung theo khu
quy hoạch.
2.3.3. Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Hệ thống thông gió nhân tạo được ưu tiên sử dụng (hệ thống máy điều hòa nhiệt độ)
để phù hợp với cấu tạo nhà cao tầng và vì vấn đề ô nhiễm không khí của khu vực.
Giải pháp chiếu sáng công trình được tính toán riêng cho từng khu chức năng dựa
vào độ rọi cần thiết và yêu cầu về màu sắc, thẩm mỹ.
Tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên để giảm lượng tiêu thụ năng lượng điện, thân
thiện với môi trường. Ở các khu vực không sử dụng được ánh sáng tự nhiên sử dụng
hệ thống đèn huỳnh quang ánh sáng trắng và các loại đèn downlight dùng bóng
compact (tiết kiệm điện). Hạn chế tối đa việc sử dụng đèn loại nung nóng dây tóc.
Riêng khu vực ngoài dùng đèn cao áp halogen hoặc sodium loại chống thấm.
2.3.4. Hệ thống giao thông
a) Giao thông theo phương ngang
Giao thông theo phương ngang chính của công trình là các hành lang và sảnh.
b) Giao thông theo phương đứng
Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải


Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

5


Giao thông theo phương đứng sử dụng hệ thống thang máy kết hợp với thang bộ.
Diện tích sàn lớn, lượng người phục vụ nhiều nên sử dụng 2 thang máy đặt ở vị trí
trung tâm và 2 cầu thang bộ đặt tại vị trí 2 bên của tòa nhà.
2.3.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí tại
tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để truyền tín
hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho toàn bộ công trình.
2.3.6. Hệ thống thu gom rác thải
Rác thải của toàn tòa nhà thông qua ống dẫn rác sẽ được tập kết về tầng hầm 1 của
tòa nhà. Tại đây rác được phân loại và xử lý sơ bộ trước khi được vận chuyển ra xe
chở rác.
2.3.7. Hệ thống chống sét
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công
trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
2.3.8. Hệ thống thông tin liên lạc và an ninh
Hệ thống thông tin liên lạc gồm các hệ thống sau:
- Hệ thống cáp điện thoại.
- Hệ thống mạng máy tính.
- Hệ thống truyền hình cáp.
- Hệ thống phát thanh công cộng.

- Hệ thống camera an ninh.
- Hệ thống báo động và chống đột nhập.
- Hệ thống kiểm soát xe ra vào.
2.3.9. Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ
thống thoát nước xung quanh công trình. Nước thải của công trình được xử lí trước khi
đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành Phố.
2.4. Kết luận
Về kiến trúc, công trình mang dáng vẻ hiện đại với mặt ngoài được sơn và hệ thống
cửa kính. Quan hệ giữa các khu chức năng trong công trình rất thuận tiện, hệ thống
Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ

6


đường ống kỹ thuật ngắn gọn, thoát nước nhanh. Hệ thống tầng hầm đáp ứng đầy đủ
nhu cầu để xe, bãi nước ngầm, bể phốt và hệ thống kỹ thuật thông gió.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối, đảm bảo cho công trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với bè móng trên
hệ móng cọc khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất lớn.
Vì vậy dự án xây dựng “Chung cư Happy home – TP Nha Trang” là một dự án có
tính khả thi, hết sức cần thiết và ý nghĩa trong việc giải quyết nhu cầu không gian sống
đối với thành phố đông dân như Tp Nha Trang.

Sinh viên thực hiện: Lê Viết Hải

Giáo viên hướng dẫn kiến trúc: T.S Phạm Mỹ


7


×