Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Chất lƣợng cao NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Major:Finance - Banking. XÂY DỰNG TỪ CT CỦA TRƯỜNG ĐH KTQD VÀ ĐẠI HỌC TỔNG HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.06 KB, 36 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINNING

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
NATIONAL ECONOMICS UNIVERSITY

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Chƣơng trình Chất lƣợng cao)

NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Major:Finance - Banking
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG
Specialization: Banking

XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA TRƢỜNG ĐH KTQD VÀ
ĐẠI HỌC TỔNG HỢP CALIFFORNIA LONG BEACH, HOA KỲ
(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU AND
CALIFFORNIA STATE UNIVERSITY LONG BEACH, USA)

HÀ NỘI


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO
HIGH QUALITY EDUCATIONAL CURRICULUM OF BACHELOR


Tên chƣơng trình
Name of the program

: Chƣơng trình đào tạo Chất lƣợng cao
: High Quality Educational Program

Trình độ đào tạo
Level of Education:

: Đại học
: Undergrandute

Ngành đào tạo
Major

: Tài chính - Ngân hàng
: Finance - Banking

Chuyên ngành
Specialization

: Ngân hàng
: Banking

Hình thức đào tạo
Type of education

: Chính quy dài hạn
: Full-time



MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objective .............................................. 4
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic program timeline ................................... 5
KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required total credits ................ 5
3. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH – Enrolment candidates ..................................... 5
ENROLMENT CANDIDATES ................................................................................. 6
4. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP - Educational
Process and Graduation Requirements .................................................................... 6
5. THANG ĐIỂM - Grading system ...................................................................... 7
6. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program curriculum .................................. 8
6.1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo - Curriculum Structure .............................. 8
6.2. Chi tiết các học phần - In details ..................................................................... 8
7.
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard course Plan ....................... 12
Tổng số tín chỉ toàn khóa là 128. ............................................................................. 15
8. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN - Course description ... 15
8.1. Tiếng Anh/ English ......................................................................................... 15
8.2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/
Principle of Marxsim and Leninist part I & II ...................................................... 16
8.3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Lines and policies of
revolution of the Vietnamese Communist Part ...................................................... 16
8.4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh’s Ideology ....................................... 16
8.5. Giáo dục thể chất/ Physical Training ............................................................ 17
8.6. Giáo dục quốc phòng/ Defence Training ....................................................... 17
8.7. Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1 ............................................................... 17
8.8. Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1 ................................................................ 18
8.9. Toán cao cấp 1 & 2/ Advanced Mathemetics 1 & 2 ..................................... 18
8.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability theory and statistical
mathematics ............................................................................................................... 19

8.11. Pháp luật đại cƣơng/ General Law ............................................................ 19
8.12. Tin học đại cƣơng/ General Computing .................................................... 20
8.13. Quản lý học/ Essential of Management ..................................................... 20
8.14. Quản trị kinh doanh/ Business Mnagement .............................................. 21
8.15. Kinh tế lƣợng / Econometrics ..................................................................... 21
Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in
an effort to achieve numerical results and to verify economic theorems. The
objective of this course is to provide a very thorough presentation of important
econometric concepts. Although learners will not become a theoretical
econometrician, learners should leave the course with an understanding of the
main problems, which applied economists face. .................................................... 22
8.16. Lý thuyết tài chính tiền tệ 1,2 (Theory of Money and Finance) .............. 22
8.17. Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting ............................................ 23
This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as
the normal rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main
problems of accounting methods and content in production and business based
on modern and update stipulations ......................................................................... 23
8.18. Tài chính doanh nghiệp: (Corporate Finance) ......................................... 23
2


8.19. Thị trƣờng chứng khoán: (Stock Market) ................................................ 24
8.20. Tài chính quốc tế: (International Finance) ............................................... 24
8.21. Tài chính công: (Public Finance) ............................................................... 25
8.22. Thanh toán quốc tế: (International Settlement) ....................................... 25
8.23. Ngân hàng thƣơng mại / Ngân hàng thƣơng mại nâng cao :
(Commercial Bank Operations/ Advanced Commercial Bank) ........................... 26
8.24. Kinh tế bảo hiểm (Insurance Principles) .................................................. 27
8.25. Toán tài chính (Financial Mathematics) ................................................... 27
8.26. Phân tích và đầu tƣ chứng khoán (Security Analysis and Investment) . 28

8.27. Đề án môn học chuyên ngành (Independent study in Finance) .............. 28
8.28. Marketing ngân hàng: (Bank and Financial Services Marketing) ......... 29
8.29. Ngân hàng phát triển (Development Bank) .............................................. 29
8.30. Kế toán các tổ chức tín dụng: (Accounting for Banks) ............................ 30
8.31. Phân tích tài chính (Financial Analysis) .................................................... 30
9. DỰ KIẾN PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Tentative teaching assignment ... 32
10. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities .............. 34
11. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ............ 35

3


1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objective
Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân Tài chính - Ngân hàng có phẩm chất đạo đức
tốt, có trách nhiệm với xã hội, nắm vững các kiến thức cơ bản về chính trị - kinh tế xã hội và những kiến thức chuyên sâu về Tài chính - Ngân hàng; Có ý thức trách
nhiệm nghề nghiệp và ý thức tổ chức kỷ luật lao động; Tích cực tham gia công tác xã
hội, đoàn thể, sẵn sàng nhận và hoàn thành tốt nhiệm vụ tập thể giao; có ý thức học
tập để nâng cao trình độ;
Các mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức: Có kiến thức cơ bản và hiện đại về Tài chính – Ngân hàng – Tiền
tệ; nắm vững các kiến thức về hoạt động quản lý ngân sách, quản lý tiền tệ, quản lý tài
chính của doanh nghiệp, của ngân hàng, chứng khoán, tài chính và thanh toán quốc tế;
hiểu và vận dụng những kiến thức cơ bản về Ngân hàng thương mại và thực hành các
nghiệp vụ ngân hàng, về công ty chứng khoán và hoạt động cơ bản của thị trường
chứng khoản; có kiến thức tổng hợp về tài chính doanh nghiệp, thực hành tốt các
nghiệp vụ quản trị tài chính doanh nghiệp; hiểu kiến thức chung về tài chính công,
thực hành một số nghiệp vụ cơ bản liên quan đến thuế, ngân sách... tại các cấp quản lý
tài chính Nhà nước; được trang bị kiến thức cơ bản về hoạt động tài chính của các tổ
chức quốc tế, các định chế tài chính, nghiệp vụ cơ bản của thị trường tài chính quốc tế.
Về kỹ năng: có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học độc lập, biết soạn thảo

các văn bản kinh tế; Có khả năng trình bày rõ ràng, tự tin và thuyết phục các chủ đề về
kinh tế - xã hội; có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề một cách khoa học; có
kỹ năng làm việc độc lập và tổ chức công việc theo nhóm tốt.
Trình độ ngoại ngữ, tin học: Đạt trình độ tin học và Ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra
của Chương trình Chất lượng cao – ĐH KTQD.
Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Có thể làm việc tại các doanh nghiệp, ngân hàng
thương mại, các tổ chức tín dụng, các cơ quan tài chính ở trung ương hoặc địa phương
thuộc khu vực công hoặc khu vực tư, các trường đại học, viện nghiên cứu, các tổ chức
tài chính quốc tế. Đặc biệt, sinh viên có khả năng hòa nhập và thích ứng tốt với mọi
môi trường nghề nghiệp.
EDUCATIONAL OBJECTIVEStudents enrolled in High quality Program will
receive a modern and pragmatic education in socio-economics, enterprise

4


management and business administration, developing in good health and moral the
skills necessary to effectively assess, analyze, research and resolve banking and
financial issues.
Graduates will be well prepared to work in local, central, and international financial
institutions, universities, and research institutes. They will be proficient in English
communication for study, work and social events.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO – Academic program timeline
Thời gian đào tạo là 4 năm, bao gồm cả học tăng cường Tiếng Anh, thời gian thực tập
và làm khoá luận tốt nghiệp, mỗi năm gồm 3 kỳ học, trong đó học kỳ I có 21 tuần
(gồm 15 tuần giảng dạy, 1 tuần dự trữ, 2 tuần nghỉ Tết Nguyên đán, 3 tuần thi học kỳ),
học kỳ II có 10 tuần (trong đó có 5 tuần giảng dạy, 1 tuần thi học kỳ và 4 tuần nghỉ),
học kỳ 3 có 21 tuần (gồm 15 tuần giảng dạy, 3 tuần thi học kỳ, 1 tuần dự trữ và 2 tuần
nghỉ).


ACADEMIC PROGRAM TIMELINE
Students are expected to complete the program in 4 years, including English courses,
internship and thesis writing. Each academic year has two 21-week semesters with
each semester consisting of 15 weeks of instruction, 4 weeks of review and
examination and 2 weeks of vacation and one 10-week semester with 5 weeks of
instruction, 1 week of examination and 4 weeks of vacation.
KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required total credits
Khoảng 128 tín chỉ (viết tắt là TC), chưa kể phần tiếng Anh bổ sung (18TC) học phần
Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
128 required credits excluding Physical Education and Military Educaiton.
3. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH – Enrolment candidates
Những người đã trúng tuyển với kết quả cao hệ chính qui trong kỳ thi tuyển sinh đại
học hàng năm vào Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tượng được tuyển thẳng
theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chương trình đào tạo chất lượng
cao theo qui định của Trường.
Tự nguyện tham gia vào chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Ngân
hàng.

5


ENROLMENT CANDIDATES
Students will be selected based on a combination of academic achievement and
English proficiency:
High scores on the Annual National Entrance Examination held by the National
Economics University (NEU) OR demonstrated scholastic achievement meeting the
requirements of Vietnam’s Ministry of Education and Training (MoET) for automatic
admission AND,

Meeting the English proficiency requirements for the Bachelor of Banking in English
AND,
Joining the program voluntarily upon NEU’s offer of admission.
4. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP - Educational
Process and Graduation Requirements
Sinh viên được đào tạo các môn học chuyên ngành bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
Chương trình được xây dựng dựa trên chương trình Đại học California – Long Beach,
Chương trình tiên tiến (Đại học Kinh tế quốc dân) và Khung chương trình ngành Tài
chính Ngân hàng K54 (ĐH KTQD). Chương trình này thực hiện với sự tham gia của
các giảng viên của trường KTQD, các giảng viên của các trường đại học khác tại Việt
Nam được tu luyện ở nước ngoài và đã tham gia giảng dạy bằng tiếng Anh, các giáo
sư của trường Đại học của Hoa Kỳ cũng như các giáo sư đến từ các trường đại học của
các nước nói tiếng Anh khác. Với mức học phí vừa phải, sinh viên được học bằng các
giáo trình của nước ngoài. Hàng năm, chương trình mời nhiều chuyên gia báo cáo các
chuyên đề khoa học nhằm giúp sinh viên tiếp cận với những kiến thức hiện đại và gắn
liền với thực tiễn. Ngoài ra, chương trình cũng tổ chức các buổi ngoại khóa nhằm rèn
luyện các kỹ năng mềm cho sinh viên, giúp cho sinh viên không chỉ nắm vững các
kiến thức chuyên ngành mà còn có thể hoàn thiện các kỹ năng mềm khác nhằm hỗ trợ
cho việc học tập, nghiên cứu khoa học cũng như hòa nhập và thích ứng tốt với môi
trường làm việc sau này.
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ theo Quy định hiện hành của Bộ
Trường KTQD cho Chương trình đào tạo Chất lượng cao.
Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trường KTQD và các quy định
riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo học chương trình chất
lượng cao. Cụ thể, sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc cũng như số
học phần tự chọn với tổng khối lượng kiến thức là 128 tín chỉ và hoàn thành các học
phần về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
ACADEMIC Academic program timeline

6



Courses are conducted in Vietnamese and English. Lecturers in this program come
from a variety of academic institutions, including those from the NEU and other
universities in Vietnam.
The program is based on a credit system, regulated by NEU policies for Hign Quality
Program and MoET guidelines.
GRADUATION REQUIREMENTS: Students will be required to complete all of the
required courses and a set of electives for total of 128 credits. Moreover, students
must complete the certificate programs in both Defense Education and Physical
Education in order to graduate.
5. THANG ĐIỂM - Grading system
Các học phần của chương trình được đánh giá theo thang điểm 10 hoặc thang
điểm 4, được ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 được quy đổi sang điểm chữ
như sau:
Grades for all coursework in level of the Bachelor of Banking in English will be
assigned using 10 or 4 level system, ranging from “A” through “D” and “F” as per
the grading scales from the credit-based undergraduate academic system at NEU. 10point scale is converted in letter as below:
a) Loại đạt:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thang điểm 10

Từ 9,0 đến 10
Từ 8,5 đến 8,9
Từ 8,0 đến 8,4
Từ 7,0 đến 7,9
Từ 6,5 đến 6,9
Từ 5,5 đến 6,4
Từ 5,0 đến 5,4
Từ 4,5 đến 4,9

Thang điểm chữ
A+
A
B+
B
C+
C
D+
D

Thang điểm 4
4,0
4,0
3,5
3,0
2,5
2,0
1,5
1,0

b) Loại không đạt:

TT
Thang điểm 10
1
Dưới 4,5

Thang điểm chữ
F

Thang điểm 4
0,0

7


6. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH – Program curriculum
6.1.

Cấu trúc chương trình đào tạo - Curriculum Structure

Chương trình đào tạo gồm 128 tín chỉ (TC), và các học phần về Giáo dục Thể chất,
Giáo dục Quốc phòng)
The curriculum includes 128 credits, excluding the Defense Education, Physical
Education.
KHỐI KIẾN THỨC

TT

1.

6.2.


1.

Tổng số tín chỉ

128

Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General education

53

1.1

Phần bắt buộc University compulsory courses
(không bao gồm học phần về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc
phòng)

41

1.2

Phần lựa chọn chung của Trường/ University selective courses

12

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.

TT


Số TC

75

2.1

Kiến thức bắt buộc của Trường/ University required coures

9

2.2

Kiến thức bắt buộc của ngành/ Major required courses

21

2.3

Kiến thức lựa chọn ngành/ Major elective courses

6

2.4

Kiến thức chuyên ngành/ Minor core courses

29

2.5


Kiến thức lựa chọn chuyên ngành/ Minor elective courses

0

2.5

Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận/ Final research project

10

Chi tiết các học phần - In details
CẤU TRÚC KIẾN THỨC

Ngôn ngữ
giảng dạy

Mã môn
học

Số
TC

Tổng số tín chỉ

128

Kiến thức giáo dục đại cƣơng/
General education


53

1.1.Phần bắt buộc

41

8


Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac1

Lenin 1

2
Tiếng Việt

LLNL

Principle of Marxsim-Leninism 1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac2

Lenin 2

3
Tiếng Việt

LLNL

Tiếng Việt


LLTT

Principle of Marxsim-Leninism 2
3

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam

4

Political Revolution Roadmap of the

2

3
Tiếng Việt

LLDL

Communist Party of VietNam
5

Tiếng Anh/English

Tiếng Anh

NNKC


6

Toán cho các nhà kinh tế 1/
Mathematics for Economics 1

Tiếng Việt

TOCB

7

Toán cho các nhà kinh tế 2 /
Mathematics for Economics 2

Tiếng Việt

TOCB

Tiếng Việt

TOKT

8

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 1
Probability and Mathematical Statistics 1

18
2


3

3

9

Pháp luật đại cương/Fundamental of Laws

Tiếng Việt

LUCS

2

10

Tin học đại cương/Basic Informatics

Tiếng Việt

TIKT

3

Giáo dục thể chất/Physical Education

Tiếng Việt

GDTC


Giáo dục quốc phòng/Defense Education

Tiếng Việt

GDQP

1.2

Phần lựa chọn chung của Trƣờng/
Optional part

12

1

Kinh tế vi mô 1/Microeconomi c 1

Tiếng
Việt+Anh

KHMI

2

Kinh tế vĩ mô 1/Macroeconomics 1

TiếngViệt+Anh

KHMA


3

3

9


3

Quản lý học/Essentials of Management

Tiếng Việt

QLKT

3

4

Quản trị kinh doanh/Business Management

Tiếng Việt

QTTH

3

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/

Professional education

77

2.1 Kiến thức bắt buộc của Trƣờng/
Main part

9

1

Kinh tế lượng /Basic Econometrics

Tiếng Việt

2

Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1

Tiếng
Việt+Anh

NHLT

3

Nguyên lý kế toán/Accounting Principles

Tiếng Việt


KTKE

TOKT

3

2.2 Kiến thức bắt buộc của ngành/
Main part
Ngân hàng thương mại 1/
Commercial Bank 1

Tiếng
Việt+Anh

NHTM

2

Tài chính doanh nghiệp /Corporate Finance

Tiếng
Việt+Anh

NHTC

3

Tài chính quốc tế /International Finance


Tiếng
Việt+Anh

NHQT

4

Tài chính công/Public Finance

Tiếng
Việt+Anh

NHCO

5

Thị trường chứng khoán/Stock Market

Tiếng
Việt+Anh

NHCK

6

Kinh tế Bảo hiểm/Insurance Economics

Tiếng Việt

BHKT


7

Lý thuyết tài chính tiền tệ 2
Monetary and Financial Theories 2

Tiếng
Việt+Anh

NHLT

2.3 Kiến thức lựa chọn ngành (chọn 3 HP
trong mỗi tổ hợp các HP sau)/
Optional part
Mô hình toán/ Kế toán tài chính

3
21

1

1

3

3

3

3


3

3

3
3

6

Tiếng Việt

TOKT/

2

10


KTKE
2

Marketing căn bản / Lý thuyết kiểm toán

Tiếng Việt

3

Kinh tế quốc tế/Kinh tế môi trường


Tiếng Việt

MKMA/

2

KTKI
TMKD/

2

MTKT

2.4Kiến thức chuyên ngành/

29

Optional part of Finance – banking

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Ngân hàng thương mại 2
Commercial bank 2
Toán tài chính
Financial Mathematics
Kế toán ngân hàng
Accounting for Banks
Phân tích và đầu tư chứng khoán
Securities analysis and Investment
Ngân hàng phát triển
Development bank
Marketing Ngân hàng
Banking’s Sevice Marketing
Phân tích tài chính
Financial Analysis
Thanh toán quốc tế
International Settlement
Chứng khoán phái sinh
Derivatives
Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
Essays on Theory of Money and Banking
2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận

Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh

Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt

NHTM
NHCK
NHTM
NHCK
NHTM
NHTM
NHTC
NHQT
NHCK
NHLT

3
3
3
3
3
3
3

3
3
2
10

Chuyên đề tốt nghiệp (15 tuần)
Tiếng Việt +
10
Tiếng Anh
Graduation thesis
Ghi chú: Phần bồi dưỡng tiếng Anh (18 TC) sẽ được thiết kế tùy theo trình độ tiếng Anh
của sinh viên.
* Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt Nam: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Việt, giáo trình tiếng Việt,
thi, kiểm tra bằng tiếng Việt

11


Tiếng Việt kết hợp với tiếng Anh: Giảng dạy và học tập kết hợp giữa tiếng Việt
với tiếng Anh, thi, kiểm tra bằng tiếng Anh, giáo trình tài liệu chủ yếu bằng tiếng Anh.
Tiếng Anh: Giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh, thi , kiểm tra bằng tiếng anh,
giáo trình, tài liệu bằng tiếng Anh
Notes: English courses will be designed based on students’ English level with 18 credits.
7. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard course Plan

Tên học phần

STT


Học Kỳ 1– Semester 1
(15 tuần – 15 weeks
1
Những nguyên lý CB của CN Mác - Lê nin 1

Ngôn ngữ
giảng dạy

Mã môn
học

Số tín
chỉ

Tiếng Việt

LLNL

2

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tiếng Việt

LLTT

2


3

Toán cho các nhà kinh tế 1

Tiếng Việt

TOCB

2

4

Đường lối CM của ĐCS Việt Nam

Tiếng Việt

LLDL

3

5

Tiếng Anh

Tiếng Anh

NNKC

10


6

Giáo dục thể chất
Tổng số tín chỉ kỳ 1

19

Học kỳ 2 – Semester 2
(15 tuần – 15 weeks)
Những nguyên lý CB của CN Mác – Lê nin
1
2

Tiếng Việt

LLNL

3

2

Toán cho các nhà kinh tế 2

Tiếng Việt

TOCB

3

3


Pháp luật đại cương

Tiếng Việt

LUKT

2

4

Tin học đại cương

Tiếng Việt

TIKT

3

5

Tiếng Anh

Tiếng Việt

NNKC

4

6


Giáo dục thể chất
Tổng số tín chỉ kỳ 2

15

Học kỳ 3- – Semester 3
(5 tuần – 5 weeks)
Các học phần bắt buộc

12


1

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Tiếng Việt

TOKT

3

2

Quản lý học

Tiếng Việt

QLKT


3

3

Giáo dục Quốc phòng
Tổng số tín chỉ kỳ 3

6

Học kỳ 4 – Semester 4
(15 tuần – 15 weeks)
1

Kinh tế vi mô 1

2

Lý thuyết tài chính tiền tệ 1

3

Nguyên lý kế toán

4

Tiếng Anh

5


Giáo dục thể chất

Tiếng Việt+
Tiếng Anh
Tiếng Việt +
Tiếng Anh

KHMI

3

NHLT

3

Tiếng Việt

KTKE

3

Tiếng Việt

NNKC

4

Tổng số tín chỉ kỳ 4

13


Học kỳ 5 – Semester 5
(15 tuần – 15 weeks)
1

Toán tài chính

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHCK

3

2

Kinh tế lượng 1

Tiếng Việt

TOKT

3

3

Lý thuyết tài chính tiền tệ 2

Tiếng Việt +
Tiếng Anh


NHLT

3

4

Kinh tế vĩ mô 1

Tiếng Việt+
Tiếng Anh

KHMA

3

5

Giáo dục thể chất
Tổng số tín chỉ kỳ 5

12

Học kỳ 6 – Semester 6
(5 tuần – 5 weeks)
Các học phần bắt buộc
1

Quản trị kinh doanh


Tiếng Việt

QTTH

3

Các học phần tự chọn (chọn 2 môn)
Mô hình toán
2

Kế toán tài chính

Tiếng Việt

TOKT

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

KTKE

2

13


3

Lý thuyết kiểm toán


Tiếng Việt +
Tiếng Anh

KTKI

Marketing căn bản

Tiếng Việt

MKMA

2

Giáo dục thể chất

4

Tổng số tín chỉ kỳ 6

7

Học kỳ 7 – Semester 7
(15 tuần – 15 weeks)
1

Ngân hàng thương mại 1

Tiếng Việt +
Tiếng Anh


NHTM

3

2

Tài chính doanh nghiệp

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHTC

3

3

Tài chính quốc tế

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHQT

3

4

Tài chính công


Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHCO

3

Tổng số tín chỉ kỳ 7

12

Học kỳ 8 – Semester 8 (15 tuần – 15 weeks)
1

Thị trường chứng khoán

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHCK

3

2

Ngân hàng thương mại 2

Tiếng Việt +
Tiếng Anh


NHTM

3

3

Ngân hàng phát triển

NHTM

3

4

Thanh toán quốc tế

NHQT

3

Tiếng Việt +
Tiếng Anh
Tiếng Việt+
Tiếng Anh
Các học phần tự chọn (chọn 1 môn)

5

Kinh tế quốc tế


Tiếng Việt

TMKD

Kinh tế môi trường

Tiếng Việt

MTKT

Tổng số tín chỉ kỳ 8

2
14

Học kỳ 9 – Semester 9
(5 tuần – 5 weeks)
Các học phần bắt buộc
1

Kế toán ngân hàng

Tiếng Việt

NHTM

3

2


Kinh tế bảo hiểm

Tiếng Việt

BHKT

3

14


Tổng số tín chỉ kỳ 9

6

Học kỳ 10 – Semester 10
(15 tuần – 15 weeks)
1

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

Marketing Ngân hàng

Phân tích tài chính

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

3


Chứng khoán phái sinh
Derivatives

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

4

Phân tích và đầu tư chứng khoán

2

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

NHTM

3

NHTC

3
3

NHCK
NHCK

3
2


5

Đề án môn học Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
Essays on Theory of Money and Banking

Tiếng Việt

Tổng số tín chỉ kỳ 10

NHLT
14

Học kỳ 11 – Semester 15
(15 tuần – 15 weeks)
1

Chuyên đề tốt nghiệp (15 tuần)
Tổng số tín chỉ kỳ 11

Tiếng Việt +
Tiếng Anh

10
10

Tổng số tín chỉ toàn khóa là 128.
8. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN - Course description

8.1.


Tiếng Anh/ English

Mã số - Code
Số tín chỉ
Điều kiện tiên quyết
Prerequisites

: NNKC
:18
: Không
: None

Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang bị cho
sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo học
phần này, sinh viên phải hoàn tất chương trình ngoại ngữ căn bản. Chương trình giảng
dạy sẽ được thiết kế phù hợp với học sinh.

15


This is the fundamental module of English for business and economics aiming at
providing students with necessary skills in economics and business. To pursue this
module, students should have been trained to use basic English.
8.2.

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin Phần I & II/
Principle of Marxsim and Leninism part I & II

Mã số - Code

: LLNL
Số tín chỉ - Credit
:5
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy - Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September
18, 2008 of the Ministry of Education and Training.
8.3.

Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam/ Political
revolution roadmap of the Communist Party of VietNam

Mã số - Code
: LLDL
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No.52/2008/QĐ-BGDĐT dated September
18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

8.4.

Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Ideology

Mã số - Code
Số tín chỉ - Credit
Điều kiện tiên quyết
Prerequisites

: LLTT
:2
: Không
: None

16


Ngôn ngữ giảng dạy- Language: Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 52/2008/QĐ-BGDĐT dated September
18, 2008 of the Ministry of Education and Training.

8.5.

Giáo dục thể chất/ Physical Training

Mã số - Code
: GDTC
Số tiết - Teaching hours

: 165 tiết
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy- Language:: Tiếng Việt/ Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và Quyết định số
1262/GD- ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ giáo Dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 3244/GD- DDT dated September 12,
1995 of the Ministry of Education and Training.
8.6.

Giáo dục quốc phòng/ Defence Training

Mã số - Code
: QPCT
Số tiết - teaching hours
: 165 tiết
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2007 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
Detailed content is issued in the Decision No. 81/2007/QĐ-BGDĐT dated December
24, 2007 of the Ministry of Education and Training.
8.7.

Kinh tế vi mô 1/ Micro Economic 1


Mã số - Code

: KHMI

17


Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt kết hợp với tiếng Anh, làm bài thi bằng
tiếng Anh /Vietnamese and English, exam is in English
Học phần sẽ trang bị các kiến thức cơ bản và cơ sở cho sinh viên về hoạt động của nền
kinh tế thị trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật
cung cầu, quy luật cạnh tranh... Học phần này đề cập đến hành vi của các thành viên
của một nền kinh tế đó là người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ. Học phần này
sẽ trang bị công cụ phân tích để sinh viên nắm bắt và áp dụng cho các môn học sau
này.
It is an overview of the modern market economy as a system for dealing with the
problem of scarcity. Operation and decision-making of economic units; supply,
demand and resource allocation; analysis of various market and industry structures;
shortages, controls, social costs and benefits; international trade; comparative
systems.

8.8.


Kinh tế vĩ mô 1/ Macroeconomic 1

Mã số -Code
: KHMA
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt kết hợp với tiếng Anh, làm bài thi bằng
tiếng Anh /Vietnamese and English, exam is in English
Học phần giới thiệu các nguyên lý cơ bản của hạch toán thu nhập quốc dân, các nhân
tố quyết định sản lượng, lạm phát và thất nghiệp, lãi suất, tỷ giá hối đoái, cũng như
những nguyên lý ban đầu về các chính sách kinh tế vĩ mô.
This course is the analysis of relationships among such variables as national income,
employment, inflation and the quantity of money. The roles of government
expenditure, taxation and monetary policy; international finance; economic
development.

8.9.

Toán cho các nhà kinh tế 1 & 2/ Mathematics for Economics 1 & 2

18


Mã số - Code
: TOCB
Số tín chỉ - Credit

:5
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ưu hóa, đồ thị, đạo hàm từng
phần, số phân Lagrante, tích phân và các ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh. Học
phần tập trung vào các kỹ năng giải quyết vấn đề cụ thể.
This module focuses on functions, derivatives, optimazation problems, graphs, partial
derivatives, lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and detail
problem-solving techniques.

8.10. Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Mathematical
Statistics 1
Mã số - Code
: TOKT
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về tính quy luật của các hiện tượng ngẫu
nhiên, cung cấp cơ sở lý thuyết về điều tra chọn mẫu, một phương pháp được sử dụng
phổ biến trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và điều tra xã hội học. Các
phương pháp ước lượng và kiểm định giả thuyết thống kê trong nghiên cứu các vấn đề
thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
This subject emphasizes the probabilistic foundations required to understand

probability models and statistical methods. Topics will include the probability axioms,
basic combinatorics, discrete and continuous random variables, probability
distributions, mathematical expectation, common families of probability distributions,
and the central limit theorem.

8.11. Pháp luật đại cương/ Fundamental of Laws
Mã số - Code
Số tín chỉ - Credit

: LUCS
:3
19


Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language:Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức đại cương về pháp luật: nguồn gốc của pháp luật,
tính chất và vai trò của pháp luật, kiểu và hình thức pháp luật, quan hệ pháp luật và
thực hiện pháp luật trong hệ thống luật pháp Việt Nam.
This course will show you the law and legal system in today’s business world; special
emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems relative to
the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits and others
emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.

8.12.

Tin học đại cương/ Basic Informatics


Mã số - Code
: TIKT
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt/ Vietnamese
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, công nghệ thông tin, hướng
dẫn sử dụng hệ điều hành Windows phổ biến tại Việt nam. Là nền tảng cho các môn
tin học còn lại.
The course provides all knowledges about application of computer such as Internet, email, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database. The aim of
this course is to give learners skills of computer application for accounting and
business.
8.13. Quản lý học/ Essential of Management
Mã số - Code

:QLKT

Số tín chỉ - Credit

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Prerequisites


: None

20


Học phần giới thiệu về chức năng quản trị với các lý thuyết và khái niệm cơ bản của
quản lý như lên kế hoạch, tổ chức, vai trò lãnh đạo và kiểm soát. Học phần cũng hệ
thống lại những cải cách trong suy nghĩ của nhà quản trị, chức năng và thực tế quản trị
đang được quan tâm trong môi trường hiện nay cũng như làm rõ các khái niệm mới
phát sinh trong môi trường kinh doanh hiện đại.
Principles and theories of management, organization theory, planning and control
techniques. Management of the overall organization and the production/operations
systems of organizations.

8.14.

Quản trị kinh doanh/ Business Mnagement

Mã số -Code
: QTTH
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Không
Prerequisites
: None
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Anh/ English
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản, tổng quát về các vấn đề quản trị kinh
doanh như: kinh doanh, quá trình kinh doanh, môi trường kinh doanh, hiệu quả kinh

doanh, nhà quản trị, ra quyết định kinh doanh, quản trị đa văn hóa, kinh doanh trong
nền kinh tế toàn cầu….

This course equips learners basic knowledge about issues in business such as process
of business, managers, decesion making, multiculture management, and business in
global economy…

8.15.

Kinh tế lượng / Basic Econometrics

Mã số -Code

: TOKT

Số tín chỉ - Credit

:3

Điều kiện tiên quyết

:

Prerequisites

: None

Không

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese


21


Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản để ước lượng một cách đúng đắn các quan hệ
kinh tế, kiểm định giả thiết về các mối quan hệ kinh tế. Trên cơ sở đó đưa ra mô hình
phù hợp với thực tế, phản ảnh được bản chất các quan hệ kinh tế. Mô hình được dùng
trong phân tích, dự báo và hoạch định chính sách. Ngoài ra, học phần còn cung cấp
các kỹ năng xây dựng mô hình một phương trình với các tình huống kinh tế cơ bản.
Econometrics is the application of statistical techniques to economic models in an
effort to achieve numerical results and to verify economic theorems. The objective of
this course is to provide a very thorough presentation of important econometric
concepts. Although learners will not become a theoretical econometrician, learners
should leave the course with an understanding of the main problems, which applied
economists face.

8.16.

Lý thuyết tài chính tiền tệ 1,2 Monetary and Financial Theories 1,2

Mã số - Code:
NHLT
Số tín chỉ - Credit:
6
Điều kiện tiên quyết:
Kinh tế vĩ mô
Prerequisites
: Macroeconomics 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt +Tiếng Anh/ Vietnamese + English
Học phần thuộc kiến thức bắt buộc của trường, nghiên cứu các vấn đề cơ bản về tiền

tệ, tín dụng, ngân sách nhà nước cũng như tài chính và thị trường tài chính. Học phần
trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài chính tiền tệ. Trên cơ sở đó, sinh
viên có được các kiến thức cần thiết để nghiên cứu các học phần chuyên sâu theo mỗi
chuyên ngành đào tạo.
This compulsory course focuses on the operations of financial markets and
institutions, including in particular the study of money and banking. The primary
objective of this course is to help students obtain a better understanding of key
financial issues in money, banking, financial market and operations of central bank as
well as monetary policy. This course places theoretical foundation for the remaining
courses in banking and finance.
22


8.17.

Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting

Mã số - Code

: KTKE

Số tín chỉ - Credit

:3

Điều kiện tiên quyết

: Không

Prerequisites


: None

Ngôn ngữ giảng dạy/Language: Tiếng Việt/Vietnamese
Học phần giới thiệu bản chất của kế toán, những nguyên tắc kế toán cơ bản được thừa
nhận, sổ sách kế toán, phương thức kế toán, quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế
toán, trình tự kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu, các hình thức kế toán, nội
dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán.
This course is an instruction of basic knowledge of fundemantal accounting as the
normal rules and Vietnamese accounting system. It emphasis main problems of
accounting methods and content in production and business based on modern and
update stipulations
8.18. Tài chính doanh nghiệp: (Corporate Finance)
Mã số - Code
: NHTC
Số tín chỉ - Credit
:3
Điều kiện tiên quyết
: Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Prerequisites
: Theory of money and finance, Principles of Accounting
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt +Tiếng Anh/ Vietnamese + English
Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp, đặc điểm các
nguồn vốn của doanh nghiệp, các phương thức huy động vốn, phân tích khái quát tình
hình tài chính của doanh nghiệp, các quyết định tài chính ngắn hạn của doanh nghiệp,
quản lý dòng tiền vào ra, các luật liên quan tới quản lý tài chính trong các doanh
nghiệp nhà nước.

This course examines major issues in corporate finance including sources of funds,
fund mobilization, financial analysis, short-term finance decision, cashflows.

23


8.19. Thị trường chứng khoán: (Stock Market)
Mã số - Code
: NHCK
Số tín chỉ - Credit:
:3
Điều kiện tiên quyết
: Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.
Prerequisites
: Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt +Tiếng Anh/ Vietnamese + English
Học phần Thị trường chứng khoán đề cập tới các nội dung cơ bản về chứng khoán và
thị trường chứng khoán. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
thị trường chứng khoán như các khái niệm, đặc điểm, vai trò, cấu trúc của thị trường
chứng khoán, các vấn đề cơ bản về phát hành và giao dịch chứng khoán, phân tích và
định giá chứng khoán. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ thực hiện giải quyết các
bài tập, các tình huống ở cuối mỗi chương, liên hệ, vận dụng với việc phân tích thực
tiễn thị trường chứng khoán Việt Nam.

This course focuses on fundamental issues about securities and securities markets.
Students will get understanding about securities definitions, role and structure of
securities markets, issuings and trading of securities. Students will solve theoretical
and practical problems relating to securities markets and securities market in
Vietnam.
8.20. Tài chính quốc tế: (International Finance)
Mã số - Code
: NHQT
Số tín chỉ - Credit

:3
Điều kiện tiên quyết
:Lý thuyết tài chính tiền tệ 1.
Prerequisites
:Theory of money and finance 1
Ngôn ngữ giảng dạy/ Language: Tiếng Việt +Tiếng Anh/ Vietnamese + English
Học phần đề cập đến các vấn đề cơ bản nhất về phạm trù và hoạt động tài chính quốc
tế như các vấn đề cơ bản về hệ thống tiền tệ quốc tế, các định chế tài chính quốc tế,
cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá, hoạt động của thị trường tài chính quốc tế… This
course looks at principles of international monetary and financial system such as

24


×