Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Chuong i bài tập mot so phuong trinh luong giac thuong gap t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.39 KB, 14 trang )

§3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP (Tiết 4)


KIỂM TRA BÀI CŨ

Nối cột A và cột B để được đẳng thức đúng
A

1d
2c
3a
4e
5b
6f.

B

1) sin 2 x 

sin 2 x
a)
2
cos x

2) co s 2 x 

b)2sin x.cos x

3) tan 2 x 


c)1  sin 2 x

4) cot 2 x 

d)1  co s 2 x

5) sin 2x 
6) co s 2x 

co s 2 x
e)
sin 2 x
f)2 cos 2 x  1  1  2sin 2 x


§3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP (Tiết 4)
Bài 1: Giải các phương trình

a )3(cos x  1)  1  0
b) 2sin 2 x  3  0
c)8sin x  3sin 2 x  0

Yêu cầu:
+ Nhóm I giải câu a)
+ Nhóm II giải câu b)
+ Nhóm III giải câu c)

a)
b)

c)

Bài 2


§3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP (Tiết 4)
Giải:

a )3(cos x  1)  1  0
� 3cos x  4  0
4
� cos x   (VN )
3
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Bài 1


§3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP (Tiết 4)
b) 2sin 2 x  3  0 (1)

3
� sin 2 x 
2
� 
2 x   k 2

3

��


2 x     k 2

3


x   k

6
��
(k ��)


x   k
� 3

(*)

Vậy nghiệm của phương trình là (*)

Bài 1


§3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
(Tiết 4)

c)8sin x  3sin 2 x  0
� 8sin x  6sin x.cos x  0

� 2sin x(4  3cos x)  0
sinx  0

��
4  3cosx  0(VN)

� x  k (k ��)

(*)

Vậy nghiệm của phương trình là (*)
Bài 1


Bài 2: Giải các phương trình
2
a)cos x  3sin x  3  0

b)cos 2 x  6sin x  3  0
2
c) 2 tan x  3tan x  1  0
Yêu cầu:
+ Nhóm I giải câu a)
+ Nhóm II giải câu b)
+ Nhóm III giải câu c)

a)
b)
c)



a) cos 2 x  3sin x  3  0 � 1  sin 2 x  3sin x  3  0
�  sin 2 x  3sin x  2  0
sin x  1

��
sin x  2(VN )

(*)

� x   k 2 (k ��)
2
Vậy nghiệm của phương trình là (*)
Bài 2


b)cos 2 x  6sin x  5  0
� (1  2sin 2 x)  6sin x  5  0

� 2sin 2 x  6sin x  4  0
�  sin 2 x  3sin x  2  0

(Giống Nhóm I)

sin x  1

��
sin x  2(VN )



� x   k 2 (k ��)
(*)
2
Vậy nghiệm của phương trình là (*)

Bài 2


c) 2 tan 2 x  3tan x  1  0
đk : cos x �0
tanx  1

(1) � �
1

tanx  

2


x



k


6
��
(k �Z ) (*)

1

x  arctan( )  k

2
Vậy nghiệm của phương trình là (*)

Bài 2


Bài 3: Giải phương trình

sin 2 x  3sin x.cos x  2cos 2 x  0

(1)


2
TH1: cos x  0 � x   k , k ��� sin x  1
2

0 – 3.0 + 2.0 = 0
(Vô lí)
Thay vào (1)
2
TH2: cos x �0 Chia 2 về của (1) cho cos x ta được

tan 2 x  3ta n x  2  0




tanx  1
x   k


��

(k ��)
4
tanx  2 �

x  arctan 2  k

Vậy nghiệm của phương trình là (*)

(*)


Củng cố
- Cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng
giác (HSLG).
- Cách giải phương trình bậc hai đối với một HSLG.
- Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc
nhất, bậc hai đối với một HSLG.
- Hoàn thiện các bài tập 1,2a,3c, 5 SGK trang 37.


Một số bài tập cũng cố và nâng cao
Câu 1: Phương trình
A.


sin x  3  0

x =�arcsin 3 + k 2p, k ��

có nghiệm là:

p
B. x = � + k 2p, k ��
6

� p
�=
x
+ k 2p
� 6
D. Vô nghiệm
,
k



C.
p

x = p - + k 2p


6
2

Câu 2 : Phương trình sin x + cos x - 1 = 0 có nghiệm là:
A.

C.

p
x = +kp
2

x = kp

B.

D.

x = k 2p

� p
�=
x
+kp
� 2

x = k 2p




Câu 3: Phương trình sinx .cosx .cos 2 x = 0 có nghiệm là:
A. x = kp


B.

kp
2

C.

kp
x=
4

kp
D. 8



×