Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 17 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 30 trang )

N 17

TU

:

N

... – 20...

Thứ hai ngày... tháng... năm 20...
T
TÌM G

I. M

T U:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con ngƣời (trả lời đƣợc CH 1,2,3)
- HS khá, giỏi trả lời đƣợc CH4
II.
G
:
- GV: Tranh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần hƣớng
dẫn luyện đọc.
- HS: SGK
III. C
T
G
:


T ẾT 1:
oạt động dạy
oạt động học
1.K
tr :
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu
hỏi trong bài tập đọc: “Thời gian biểu”
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
*P ầ
t ệu
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về
những ngƣời bạn trong gia đình nhƣ chó
mèo để biết chúng thơng minh và tình
nghĩa ra sao các em sẽ tìm hiểu qua bài
“Tìm ngọc ”
*
ạt độ 1: ư
dẫ uyệ đ
- Đọc mẫu diễn cảm bài văn.
- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi cảm.
* Hướng dẫn phát âm:
-Hƣớng dẫn tƣơng tự nhƣ đã giới thiệu ở
bài tập đọc đã học ở các tiết trƣớc.
- êu cầu đọc từng câu.
* Hướng dẫn ngắt giọng:
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách

đọc các câu này trong cả lớp

- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
của giáo viên.

-Vài em nhắc lại tên bài

- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Chú ý đọc đúng nhƣ giáo viên lƣu ý.
- Rèn đọc các từ nhƣ: bỏ tiền, thả
rắn, toan rỉa thịt...

- Lần lƣợt nối tiếp đọc từng câu.
- Xưa / có một chàng trai / thấy bọn trẻ
định giết một con rắn nước / liền bỏ
tiền ra mua / rồi thả rắn đi.// Không
ngờ / con rắn ấy là con của Long
Vương.//
- Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc /
chạy biến.// Nào ngờ, / vừa đi một
từ đ ạ :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trƣớc qng / thì có một con quạ sà xuống /
lớp.
đớp ngọc / rồi bay lên cao.//
N
u
1


N 17


N

- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- êu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hƣớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
đ
- Mời các nhóm thi đua đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.

... – 20...

- Từng em nối tiếp đọc đoạn 1, 2, 3
trƣớc lớp.
- Ba em đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Cá nhân đọc.

T ẾT 2
oạt động dạy
ạt độ 2: ì
u ộ du
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3 trả lời
câu hỏi:
- Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai
đã làm gì?

- Con rắn đó có gì lạ?
- Con rắn tặng chàng trai vật q gì?
- Ai đánh tráo viên ngọc?
-Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên
ngọc?
- Thái độ của chàng trai ra sao?
- Chó méo đã làm gì để lấy lại được viên
ngọc ở nhà thợ kim hoàn?
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 trả lời câu
hỏi:
- Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?
- Khi bị cá đớp mất ngọc chó, mèo đã làm
gì?

oạt động học
- Lớp đọc thầm đoạn 1, 2, 3
-Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi.
- Rắn chính là con của Long Vương
- Một viên ngọc q.
- Người thợ kim hồn.
- Vì anh ta biết đó là viên ngọc quý.

- Rất buồn.
- Mèo bắt chuột, nó sẽ khơng ăn thịt
nếu tìm được ngọc.
- Một em đọc đoạn 4, lớp đọc thầm
theo.
- Chó làm rơi ngọc và bị một con cá
lớn đớp mất

- Rình bên sơng, thấy có người đánh
được con cá lớn, mổ ruột cá có ngọc,
mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
- Lần này con nào mang ngọc về?
- Mèo đội trên đầu.
- Chúng có mang ngọc về tới nhà khơng? - Khơng, vì bị một con quạ đớp lấy
Vì sao?
ngọc rồi bay lên cây cao.
- Mèo nghĩ ra cách gì?
- Giả vờ chết để lừa quạ.
- Quạ có mắc mưu khơng? Nó phải làm gì - Quạ mắc mưu, liền van lạy trả lại
?
ngọc.
- Thái độ của chàng trai như thế nào khi - Chàng trai vô cùng mừng rỡ.
lấy lại được ngọc q?
- Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và - Thơng minh, tình nghĩa.
mèo?
*
ạt độ 3: Luyệ đ ạ
- Cho HS chia nhóm, thi đọc tồn bài
- Thi đọc theo nhóm
- GV nhận xét và cùng lớp bình chọn nhóm - Nhận xét
đọc tốt nhất.
N

u

2



N 17

N

3. Củ
ố dặ dò:
- Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài; Chuẩn bị tiết
sau kể chuyện.

... – 20...

- Chó mèo là những con vật gần gũi,
thơng minh, tình nghĩa.
- Sống đồn kết tốt với mọi người
xung quanh

………………………………………………………………………..

Ơ T

TỐN:
É
G VÀ

VỀ

É TRỪ


T U:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4.
II. C U
- GV: SGK, bảng phụ ghi BT3.
- HS: SGK
III.
T
G
:
I. M

oạt động dạy

oạt động học

1. ài kiểm:
- Gọi HS làm lại bài tập 2a, b
- HS thực hiện
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép -Vài em nhắc lại tên bài.
cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
* oạt động : Tính nhẩm, đặt tính
Bài 1:

- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
theo
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Tính nhẩm.
- Ghi lên bảng 9 + 7 =?
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở.
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.
- Khi biết 9 + 7 = 16 ta có cần nhẩm - Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi số
để tìm kết quả của 16 - 9 hay không? hạng này ta được số hạng kia.
Vì sao?
- HS làm vào vở
-Yc lớp làm vào vở các phép tính cịn - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1
lại.
phép tính
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm học sinh.
N

u

3


N 17

N

Bài 2:

- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm
bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên
bảng
- Nhận xét ghi điểm từng em.
* Hoạt động 2 Điền số và giải tốn có
lời văn
Bài 3:
- u cầu học sinh nêu đề bài
- Bài tốn u cầu làm gì?
- 9 cộng 8 bằng mấy?
- Hãy so sánh 1 + 7 và 8?
-Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm
9 + 8 khơng? Vì sao?
- u cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét ghi điểm từng em.

... – 20...

- Đọc yêu cầu đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị,
hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính.

- Cả lớp làm bài vào vở.
38 81 47 63 36 100
+ 42 -27 + 35 - 18 + 64 - 42
80 54 82 45 100 58
- Nhận xét bài bạn trên bảng.

- Đọc yêu cầu đề bài.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- 9 cộng 8 bằng 17.
-1+7=8
- Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có
thể ghi ngay kết quả là 17.
+1

+7
10

1
7
9 + 8 = 17
- Em khác nhận xét bài 7bạn trên bảng
Bài 4.
7
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Đọc đề.
7 nhiều hơn 12
- Bài tốn cho biết gì?
- Lớp 2A trồng 48 cây.2B
cây.
- Bài tốn hỏi gì?

- Số cây lớp 2B trồng?
-Bài tốn có dạng gì?
- Dạng tốn nhiều hơn.
- 1 em lên bảng làm bài.
Tóm tắt
Lớp 2A: trồng được 48 cây
Lớp 2B: nhiều hơn lớp 2A 12 cây
Lớp 2B:? Cây
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
Bài giải
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
Số cây lớp 2B trồng là:
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên
48 + 12 = 60 (cây)
bảng.
Đáp số: 60 cây
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Nhận xét.
3. Củ
ố - Dặ dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- HS lắng nghe
- Dặn HS về nhà xem lại bài.
9

………………………………………………………………………..

N

u


4


N 17

N

T Ể
T MẮT ẮT

... – 20...

TRÕ
Ơ :“
”, “ ÓM A
ĨM Ả "
I. M
T U:
- Trị chơi:”Bịt mắt bắt dê”, “nhóm ba nhóm bảy”. Biết cách chơi và tham gia
chơi đƣợc.
- Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo.
II. C U
- GV: chuẩn bị 1 còi, khăn
- HS: Trang phục gọn gàng…
T
G
Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thƣờng hít thở sâu.Cán
sự bắt giọng bài hát.

KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét.
ài mới:(22’)
a/-GT bài: trị chơi bịt mắt bắt dê,nhóm ba nhóm bảy
b/-C
ạt độ :
Thời
oạt động dạy
oạt động học
lƣợng
oạt động :Ô 8 động tác: vươ
4’
t ở v t y,
, ườ , bụ , tồn
t
, ảy, đ ều ị ..
-Mục tiêu: thực hiện đƣợc động
tác ách tiến hành:
- Điều khiển cả lớp thực hiện.
-Thực hiện động tác dƣới sự điều
khiển của GV. Lớp ở tƣ thế 4 hàng
- Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp ngang.
đỡ, sửa sai cho các em.
- Các tổ về vị trí tập luyện động
tác,tổ trƣởng điều khiển.
- Từng tổ trình diễn.
- Cán sự hơ nhịp cả lớp thực hiện
0’
oạt động 2:
trò
ơ : động tác, GV quan sát sửa sai cho

các em.
“ ó b
ó bảy”
-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt
tình và tƣơng đối đúng.
- ách tiến hành Nêu tên trị
chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp
vần điệu)
- Cả lớp tập theo đội hình vịng trịn
dƣới sự điều khiển của gv.
8’
oạt động 3 trò chơi “ ịt mắt - HS tham gia trị chơi thử và chơi
chính thức.
bắt dê“
-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt
tình và tƣơng đối đúng luật.
- ách tiến hành
N

u

5


N 17

N

... – 20...


Nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi
chính thức
- Cả lớp tập theo đội hình vịng trịn
dƣới sự điều khiển của gv.
- HS tham gia trò chơi.
ủng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học.
- GV hƣớng dẫn hs thả lỏng,hát.
IV/- oạt động nối tiếp: (1’)
 GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.
 Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………..

T


V ẾT
A Ô, Ơ

I. M
T U:
-Giúp HS biết viết chữ cái hoa Ô, Ơ theo cỡ vừa và nhỏ; câu ứng dụng “ Ơn sâu
nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ.
- Rèn viết đều đẹp, đúng mẫu, nối chữ đúng quy định.
- GD HS tính cẩn thận, chăm chỉ học tập.
II.
U
- GV: Chữ mẫu:Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng.
- HS: vở TV
T

G
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên viết bảng chữ:O. Ong.
- 1 HS lên bảng - Lớp viết vào bảng
- Nhận xét – Ghi điểm.
con.
B ài mới:
1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu trực tiếp
- Ghi đề bài lên bảng.
- Lắng nghe.
2. Giảng bài:

ạt độ 1: ư
dẫ v ết ữ hoa
Ô, Ơ.
a. Hƣớng dẫn HS quan sát và nhận xét.

ˆ

* Gắn mẫu chữ Ô Ơ
- Chữ hoa Ô, Ơ giống và khác chữ hoa O ở
chỗ nào?
- Chỉ dẫn cách viết trên chữ mẫu.
- GV viết mẫu chữ hoa Ô, Ơ trên bảng, vừa
viết vừa nhắc lại cách viết.
b. HS viết bảng con.
N


u

6

- Quan sát chữ mẫu.
+ Các chữ Ô,Ơ giống nhƣ chữ O,
chỉ thêm các dấu phụ (Ơ có thêm
dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu).
- Theo dõi, lắng nghe.


N 17

N

- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lƣợt.
- GV nhận xét uốn nắn.

ạt độ
: ư
dẫ v ết
dụ “Ơ s u
ĩ ặ ”.
* Treo bảng phụ:

... – 20...

- 1 HS lên bảng viết – Lớp viết vào
bảng con.


uứ

Ơn sâu nghĩa nặng
1. Giới thiệu câu ứng dụng:“ Ơn sâu nghĩa
nặng” theo cỡ chữ nhỏ.
- Em hiểu nhƣ thế nào về câu ứng dụng
này?
- GV giảng: Ý nói có tình nghĩa sâu nặng
với nhau.
2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
3. GV viết mẫu chữ:
- HS viết bảng con: 2 – 3 lƣợt.
* Viết: Ơn
- GV nhận xét và uốn nắn.

ạt độ 3: V ết vở.
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.

ạt độ 4: C ấ
ữ bài.
- Thu 7-8 vở chấm.
- GV nhận xét chung.
3. ủng cố – ặn dò:
- Vừa rồi viết chữ hoa gì? Câu ứng dụng gì?
- Dặn: + Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà.
+ Xem trƣớc bài: Ơn tập học kì 1.

- GV nhận xét tiết học.

- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Nêu cách hiểu nghĩa câu ứng
dụng.

- trả lời.
- trả lời.
- 1 HS lên bảng viết – Lớp viết vào
bảng con.

- Viết bài vào vở tập viết.
- Thi đua viết bài đúng, nhanh, đẹp.

- Trả lời.
- Lắng nghe.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ ba ngày... tháng... năm 20...
TẢ T p ch p :
TÌM G
I. M
T U:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm Ngọc
- Làm đúng BT2; BT(3) a
II.
G
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập chép.
- HS SGK, VBT


N

u

7


N 17

T

N

G
ạt độ dạy

1. K
tr :
- Gọi 3 em lên bảng.
- Đọc các từ khó cho HS viết.Yêu cầu lớp viết
vào giấy nháp.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
*
t ệu b
- Hôm nay các em sẽ viết đúng, viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Tìm ngọc “và các tiếng có

vần
ui / uy, et / éc và âm: r / d / gi.
*
ạt độ 1: Hướng dẫn tập chép:
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép.
- Đọan văn này nói về những nhân vật nào?

... – 20...

ạt độ
- Ba em lên bảng viết: trâu ra
ngồi ruộng, nối nghiệp, nơng gia,
quản công.
- Nhận xét các từ bạn viết.

- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài.

- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- Có các nhân vật: Chó, Mèo,
chàng trai.
- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
- Long Vương.
- Nhờ đâu chó và mèo lấy được viên ngọc - Nhờ sự thơng minh và nhiều mưu
q?
mẹo.
- Chó và mèo là những con vật thế nào?
-Rất thơng minh và tình nghĩa.
* Hướng dẫn trình bày:

- Đoạn văn có mấy câu?
- Có 4 câu.
- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? Vì sao
- Các tên riêng và các chữ cái ở
* Hướng dẫn viết từ khó:
đầu câu.
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng - Lớp thực hành viết từ khó vào
con
bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
-Long Vương, mưu mẹo, tình
nghĩa, thơng minh
* Chép bài: - Đọc cho học sinh chép bài vào - Lắng nghe giáo viên đọc và chép
vở
bài.
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Soát lỗi: -Đọc lại để HS soát bài, tự bắt lỗi -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
* Chấm bài:
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
*
ạt độ
: Hướng dẫn làm bài tập
điểm.
Bài 2:
- Treo bảng phụ.Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống ui hay uy.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- Mời 3 em lên làm bài trên bảng.
- Ba em lên bảng làm bài.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
-Chàng trai xuống thủy cung,
N
u
8


N 17

N

... – 20...

- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm đƣợc.

được Long Vương tặng viên ngọc
q.
- Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi.
Chó và Mèo an ủi chủ.
- Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc
cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm.
- Các em khác nhận xét chéo.
- Điền vào chỗ trống r / d hay gi.

Bài 3a:
- Treo bảng phụ.Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng.

-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm đƣợc.
3. Củ
ố - Dặ dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp; Sửa lỗi
sai trong vở.

- Hai em lên bảng làm bài.
-Lên rừng, dừng lại, cây giang.
rang tôm.
- Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
- Các em khác nhận xét chéo.
- Xem lại bài, sửa lỗi sai (nếu có).
- HS lắng nghe

………………………………………………………………………..

T
Ơ T

VỀ

É

G VÀ

É TRỪ (TT)

I. M

T U:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a, c), Bài 4.
II.
G
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Gọi HS làm bài tập 3, 5
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
*
t ệu b :
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép
cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Và làm
quen dạng toán một số trừ đi một tổng.
* oạt động Tính nhẩm, đặt tính và tính
Bài 1:
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
N


u

9

- HS thực hiện
- Nhận xét

-Vài em nhắc lại tên bài.

- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc


N 17

N

- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.
-Yêu cầu lớp làm vào vở
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Bài toán u cầu ta làm gì?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
90 - 32; 56 + 44; 100 - 7.

- Nhận xét ghi điểm từng em.
* oạt động 2 Điền số và giải toán
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
-Bài toán yêu cầu làm gì?
- Điền mấy vào ơ trống?

... – 20...

thầm theo
- Tính nhẩm.
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào
vở.
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kq 1
phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị, hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép
tính
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.

- Đọc yêu cầu đề bài.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền 14 vì 17 - 3 = 14 và điền 8 vì
14 - 6 = 8

- Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép - Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ,
trừ? Thực hiện từ đâu đến đâu?
thực hiện từ trái sang phải.
- Viết 17 - 3 - 6 =? Yêu cầu nhẩm to kết - 17 trừ 3 bằng 14, 14 trừ 6 bằng 8
quả.
- Viết 17 - 9 =? Yêu cầu học sinh nhẩm kết - 17 – 3 – 6 = 8 15 – 4 – 2 = 9
quả
17 - 9 = 8
15 – 6 = 9
- Kết luận: 17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ đi
16 – 9 = 7
14 – 8 = 6
một tổng ta có thể thực hiện liên tiếp các số 16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6
hạng của tổng.
- 3 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
- Em khác nhận xét bài bạn trên
bảng
Bài 4.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì?
- Thùng lớn đựng 60lít nƣớc, thùng
bé đựng ít hơn thùng lớn 22 lít nƣớc
- Bài tốn hỏi gì?
- Thùng bé đựng được bao nhiêu lít
nước?
-Bài tốn có dạng gì?

- Dạng tốn về ít hơn.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
Bài giải
N
u
10


N 17

N

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét ghi điểm.

... – 20...

Số lít thùng bé đựng là:
60 - 22 = 38 (l)
Đáp số: 38 lít
- Nhận xét bài bạn.

3. Củ
ố - Dặ dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trƣớc - Về nhà xem lại bài và ơn tập TT.
bài ơn tập TT
………………………………………………………………………..


KỂ
U
TÌM G
I. M
T U:
- Dựa theo tranh, kể lại đƣợc từng đoạn cảu câu chuyện
- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
- HS khá, giỏi trả lời đƣợc CH4.
II.
G
- GV: Tranh ảnh minh họa.
- HS: sgk
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Gọi 5 em lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện: “Con chó nhà hàng xóm“.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
*P ầ
t ệu:
Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trƣớc “Tìm Ngọc “
* ạt độ 1: Hướng dẫn kể từng đoạn:
* Bước 1: Kể theo nhóm.

- Chia lớp thành 6 nhóm.
-Treo bức tranh.
- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm.

- 5 em lên kể lại câu chuyện.
- 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện

-Vài em nhắc lại tên bài

- Qs kể lại từng phần của câu
chuyện
- 6 em lần lƣợt kể mỗi em kể một
bức tranh về 1 đoạn trong nhóm.
- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ
* Bước 2: Kể trƣớc lớp.
sung nhau
- Yêu cầu học sinh kể trƣớc lớp.
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể.
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi.
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn
kể hay nhất
* Tranh 1: Do đâu mà chàng trai có được -Cứu một con răn, con rắn đó là
viên ngọc quý?
con của Long Vương đã tặng
N

u


11


N 17

N

... – 20...

chàng viên ngọc quí.
- Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng - Chàng rất vui.
viên ngọc quý?
* Tranh 2: Chàng trai mang ngọc về và ai đã - Người thợ kim hoàn.
đến nhà chàng?
- Anh ta đã làm gì với viên ngọc?
- Tìm mọi cách đánh tráo.
- Thấy mất ngọc chó và mèo đã làm gì?
- Xin đi tìm ngọc.
* Tranh 3: Tranh vẽ hai con gì?
- Mèo và Chuột.
- Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà - Bắt được chuột và hứa sẽ khơng
người thợ kim hồn?
ăn thịt nếu nó tìm được ngọc.
* Tranh 4: Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Cảnh trên bờ sơng.
- Chuyện gì đã xảy ra với chó và mèo?
- Ngọc bị cá đớp mất.
* Tranh 5: Chó và mèo đang làm gì?
Chó, mèo liền rình khi người
đánh cá mổ cá liền ngậm ngọc

chạy
-Mèo vồ quạ.Quạ lạy van và trả
lại ngọc cho chó.
- Vì sao quạ bị mèo vồ?
- Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo.
* Tranh 6: Hai con vật mang ngọc về thái độ - Mừng rỡ.
chàng trai ra sao?
- Theo em hai con vật đáng yêu ở điểm nào? - Rất thông minh và tình nghĩa.
* ạt độ
: Kể lại tồn bộ câu chuyện:
- Yêu cầu 6 em nối tiếp nhau kể lại câu - 6 em kể nối tiếp nhau đến hết
chuyện
câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 1 em kể lại câu chuyện.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
3. Củ
ố dặ dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn HS về nhà kể lại cho ngƣời thân nghe
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho
ngƣời thân nghe.
………………………………………………………………………..

À 34 TRÕ

T Ể
Ơ : “VÕ G TRÕ ”, “ Ỏ K Ă ”


I. M

T U:
- Trò chơi:”vòng tròn”,”bỏ khăn”.Biết cách chơi và tham gia chơi đƣợc
- Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo.
II.
U
- GV: chuẩn bị 1 còi, khăn
- HS: Trang phục gọn gàng…
T
G
Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thƣờng hít thở sâu.Cán
sự bắt giọng bài hát.
N

u

12


N 17

N

... – 20...

KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét.
ài mới:(22’)
a/-GT bài: trò chơi “vòng tròn”, “bỏ khăn”

b/-C
ạt độ :
Thời
oạt động dạy
oạt động học
lƣợng
oạt động :Ô 8 độ t : vươ
4’
t ở v t y,
, ườ , bụ , toàn
t
, ảy, đ ều ò ..
-Mục tiêu: thực hiện đƣợc động
tác ách tiến hành:
- Điều khiển cả lớp thực hiện.
-Thực hiện động tác dƣới sự điều
khiển của GV. Lớp ở tƣ thế 4 hàng
- Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp ngang.
đỡ, sửa sai cho các em.
- Các tổ về vị trí tập luyện động
tác,tổ trƣởng điều khiển.
- Từng tổ trình diễn.
- Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện
động tác, GV quan sát sửa sai cho
các em.
0’
oạt động 2: trò
ơ : “vị
trị ”
-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt

tình và tƣơng đối đúng.
- ách tiến hành Nêu tên trị
chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp
vần điệu)

8’

- Cả lớp tập theo đội hình vịng tròn
oạt động 3 trò chơi “bỏ dƣới sự điều khiển của gv.
- HS tham gia trò chơi thử và chơi
khănâ“
-Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt chính thức.
tình và tƣơng đối đúng luật.
- ách tiến hành

Nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi - Cả lớp tập theo đội hình vịng trịn
chính thức
dƣới sự điều khiển của gv.
- HS tham gia trò chơi.
ủng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học.
- GV hƣớng dẫn hs thả lỏng,hát.
IV/- oạt động nối tiếp: (1’)
 GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.
 Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

N

u


13


N 17

N

... – 20...

Thứ tư ngày... tháng... năm 20...
T
Ô T

VỀ

É

G VÀ

É TRỪ (TT)

I. M

T U:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đƣợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3, Bài 4.
II.

G
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Gọi HS làm BT 4, 5 trang 83
- HS thực hiện
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
t ệu b :
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng, -Vài em nhắc lại tên bài.
phép trừ trong phạm vi 100. Và đi tìm các
thành phần chƣa biết trong phép tính cộng,
trừ
* oạt động Tính nhẩm, đặt tính và tính
Bài 1:
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm theo
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.
- Tính nhẩm.
-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào
vở
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả.

- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết
- Nhận xét bài làm học sinh.
quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tốn u cầu ta làm gì?
- Đặt tính rồi tính.
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn
vị, hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu?
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài.
phép tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
48 + 48; 100 – 75; 100 - 2.
N
u
14


N 17

N


- Nhận xét ghi điểm từng em.

... – 20...

36 100 48 100
+36 - 75 + 48 - 2
72 25 96 98
- Nhận xét bài bạn trên bảng.

* oạt động 2: Tìm x, giải tốn có lời văn
Bài 3.
- u cầu học sinh nêu đề bài
-Bài toán yêu cầu làm gì?
- Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi.
- x là gì trong phép cộng x + 16 = 20?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào
- Mời HS lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- Viết lên bảng x - 28 = 14 và hỏi.
- x là gì trong phép trừ x - 28 = 14?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Mời HS lên bảng làm
- Nhận xét ghi điểm từng em.
Bài 4.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Bài toán cho biết gì?


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Tìm x.
- x là số hạng chưa biết.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + 16 = 20
x = 20 - 16
x= 4
- x là số bị trừ.
- Lấy hiệu cộng số trừ.
x - 28 = 14
x = 28 + 14
x = 42
- Lớp thực hiện vào vở.
- Em khác nhận xét bài bạn trên
bảng
- Đọc đề.
- Anh cân nặng 50 kg.Em nhẹ hơn
16 kg.
-Em cân nặng bao nhiêu kg?
- Dạng tốn ít hơn.
- 1 em lên bảng làm bài.
- Anh nặng: 50 kg

- Bài tốn hỏi gì?
-Bài tốn có dạng gì?
- Mời 1 em lên bảng làm bài.

-Em nặng:
16 kg
Bài giải

Em cân nặng là:
50 - 16 = 34 (kg)
Đ/S: 34 kg
- Nhận xét bài bạn.

- Yêu cầu lớp làm vào vở.

- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét bài làm học sinh.
3. Củ
ố - Dặ dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và ôn tập.

- Về nhà xem lại bài và ôn tập.

………………………………………………………………………..

N

u

15


N 17

N

... – 20...


T
GÀ “ TỈ T ” VỚ GÀ
I. M
T U:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thƣơng nhau
nhƣ con ngƣời (trả lời đƣợc các CH trong SGK)
II.
G
- Tranh minh họa sách giáo khoa
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài “ Tìm Ngọc“.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
P ầ
t ệu:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bản:“Gà “ tỉ tê
“ với gà “.
*
ạt độ 1: ư
dẫ đ

-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
-Đọc giọng tâm tình, chậm rải...
* Hướng dẫn phát âm: Hƣớng dẫn tƣơng tự
nhƣ đã giới thiệu ở các bài tập đọc đã học ở
các tiết trƣớc.
- êu cầu đọc nối tiếp câu trong bài.
* Hướng dẫn ngắt giọng: Yêu cầu học sinh
đọc và ngắt các câu dài.
- Gọi học sinh nêu nghĩa các từ mới.

- Hai em đọc bài “ Tìm Ngọc“ và trả
lời câu hỏi của giáo viên.

-Vài em nhắc lại tên bài

- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
nhƣ giáo viên lƣu ý.
-Rèn đọc các từ nhƣ: Gõ mỏ, phát
tín hiệu, dắt bầy con
- HS đọc.
-Từ khi gà con đang nằm trong
trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với
chúng / bằng cách gõ mỏ vỏ trứng,/
cịn chúng / thì phát tín hiệu / nũng
đ ạ trư
:
níu đáp lời mẹ.//
-Yêu cầu tiếp nối đọc từ đầu cho đến hết bài -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trƣớc lớp.

trƣớc lớp.
- Đoạn 1: Từ đầu đến lời mẹ.
- Đoạn 2: Khi mẹ... đến mồi đi.
- Đoạn 3: Gà mẹ vừa bới... nấp mau
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Đoạn 4: Phần còn lại.
- Đọc từng đoạn rồi cả bài trong
nhóm.
- êu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đua đọc bài, đọc
*
đ
- Mời các nhóm thi đua đọc.
đồng thanh và cá nhân đọc.
-Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
N

u

16


N 17

N

*
ạt độ
: ì

ub
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi:
-Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
- Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào?
- Gà con đáp lại mẹ thế nào?
- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ?
- Gà mẹ báo cho con biết khơng có chuyện
gì nguy hiểm bằng cách nào?
- Gọi một em bắt chước tiếng gà?
- Khi nào gà con lại chui ra?
*
ạt độ 3: Luyệ đ ạ
-Cho HS chia nhóm thi đọc tồn bài
- GV nhận xét
3. Củ
ố dặ dò:
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Lồi gà cũng có tình cảm u thương đùm
bọc như con người.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài; Chuẩn bị ôn
tập.

... – 20...

- Lớp đọc thầm bài
- Từ khi còn nằm trong trứng.
- Gõ mỏ lên vỏ trứng.
- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.

- Kêu đều đầu “ cúc...cúc... cúc “
- Cúc... cúc... cúc.
-Khi mẹ “ cúc...cúc... cúc “ đều
- Thi đọctheo nhóm
- Nhận xét
-Mỗi lồi vật đều có tình cảm riêng
giống như con người / Gà cũng biết
nói bằng thứ tiếng riêng của nó.
- Về nhà đọc lại bài; Ôn tập.

………………………………………………………………………..

M T U T
(GV chuyên trách dạy)
………………………………………………………………………..

LU
TỪ VỀ V T UÔ
I. M

T

TỪ VÀ
U:
U K ỂU: A T Ế À ?

U:

- Nêu đƣợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của lồi vật trong tranh (BT1);
- Bƣớc đầu thêm đƣợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trƣớc và nói

câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3)
II.

G
- Thẻ từ ở bài 1.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3.
T
G
ạt độ dạy

ạt độ

1. K
tr :
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu về từ chỉ đặc - Mỗi hs đặt 1 câu trong đó có từ chỉ
điểm
đặc điểm.
- Nhận xét ghi điểm bài làm học sinh.
- Nhận xét bài bạn.
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
t ệu b :
- Nhắc lại tên bài
N
u
17


N 17


N

... – 20...

-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về Từ chỉ đặc
điểm của loài vật.
*
ạt độ
1:Mở rộng vốn từ về vật
nuôi
Bài 1: Treo bức tranh lên bảng.
- Gọi một em đọc đề bài, đọc cả mẫu
- Mời 4 em lên bảng nhận thẻ từ.

- Lớp quan sát tranh minh họa.
- Một em đọc đề, lớp đọc thầm theo.
- 4 em lên bảng gắn thẻ từ dƣới mỗi
bức tranh.
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh
3. Rùa chậm 4. Chó trung thành.
- Khỏe như trâu.
Nhanh như thỏ.
- Yêu cầu lớp tự tìm các câu tục ngữ, Chậm như rùa.
thành ngữ, ca dao nói về các lồi vật.
Đen như cuốc...
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2, đọc - Thêm hình ảnh so sánh vào sau các

cả câu mẫu.
từ dƣới đây.
- Mời học sinh nói câu so sánh
- Đẹp như tiên, cao như sếu, khỏe như
voi, nhanh như gió, chậm như rùa,
hiên như bụt, trắng như tuyết, xanh
như lá cây,đỏ như máu.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Thực hành làm vào vở.
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng.
- Ba em lên làm trên bảng.
- Nhận xét bài làm học sinh.
*
ạt độ
: Câu kiểu Ai thế nào?
- Một em đọc đề bài.
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn
Bài 3:
Yêu cầu một em đọc đề bài.
bi ve.
- Gọi học sinh đọc câu mẫu
-HS1: Toàn thân nó phủ một lớp lơng
- u cầu làm việc theo cặp.
màu tro mượt.
- HS2: Như nhung, như tơ, như bôi
mỡ...
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm
tra.
- Nhận xét bài làm học sinh.
-Hai em nêu lại nội dung vừa học

3. Củ
ố - Dặ dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- HS lắng nghe
- Dặn HS về nhà xem lại bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ năm ngày... tháng... năm 20...
TẢ ghe viết
GÀ “TỈ T ” VỚ GÀ
I. M
T U:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu …
- Làm đƣợc BT2, BT (3) a
N

u

18


N 17

N

... – 20...

II.
G
- Giáo viên: Bảng qui tắc chính tả au / ao; et / ec; r/ d / gi.

- HS: SGK, VBT
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. Ổ đị :
2. K
tr :
-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc
- Lớp thực hiện viết vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần kiểm tra bài
3.B
:
t ệu b
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một
đoạn trong bài “ Gà tỉ tê với gà “
*
ạt độ 1: ư
dẫ
e v ết
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn viết này nói về con vật nào?
- Đoạn viết nói lên điều gì?

- Hát
-Hai em lên bảng viết các từ: an ủi,
vui lắm, thủy cung, chuột chủi ...

-Nhận xét bài bạn.

- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm

- Gà mẹ với gà con.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “
không có gì nguy hiểm “, “ có mồi
ngon, lại đây “.
- Hãy đọc câu văn lời của gà mẹ nói với - “cúc...cúc...cúc “ “ Khơng có gì
gà con.
nguy hiểm, các con kiếm mồi đi “.
* Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?
- Có 4 câu.
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ nào cần viết hoa?
- Các chữ cái đầu câu viết hoa.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết.
- Hai em lên viết từ khó.
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó.
- Thực hành viết vào bảng con các từ.
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp.
- thong thả, miệng, nguy hiểm lắm.
V ết í tả
- HS Chép vào vở
- Chép vào vở.
* Soát lỗi chấm bài:

- Học sinh soát bài
- Soát và tự sửa lỗi bằng bút chì.
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
*
ạt độ
: ư
dẫ
b tậ
Bài 2:
- Yêu cầu đọc đề.
-Điền vào chỗ trống ao hay au.
- Yêu cầu làm việc theo từng tổ.
-Học sinh làm việc theo tổ.
- Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận - Hai em làm trên bảng lớp.
N

u

19


N 17

N

- Mời 2 em lên bảng làm bài.

... – 20...

Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau,

chào.
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở.

- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 3a:
Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
- Treo bảng phụ.
- Yêu 2 em lên bảng làm.
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.

- Điền vào chỗ trống.

- Mời 2 HS đọc lại.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
4. Củ
ố - Dặ dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tƣ thế ngồi viết và trình bày
sách vở

- 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-bánh rán - con gián - dán giấy dành dụm - tranh giành - rành mạch
- Hai em đọc lại các từ vừa điền.
- Nhận xét bài bạn.

………………………………………………………………………..

Ơ T

T

VỀ

Ì

I. M
T U:
- Nhận dạng đƣợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trƣớc.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4.
II.
G
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr
- Gọi HS làm BT 2b và BT5 trang 83
- HS thực hiện
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
t ệu b :
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các hình đã -Vài em nhắc lại tên bài.
học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trƣớc.
* oạt động : Nhìn hình đọc tên

Bài 1:
- Vẽ các hình nhƣ trong SGK lên bảng.
- Quan sát các hình. Thảo luận và
TLCH:
- Có bao nhiêu hình tam giác?Đó là hình nào - Có 1 hình tam giác đó là hình a.
- Có bao nhiêu hình vng? Đó là hình nào? - Có 2 hình vng đó là hình d và
hình g.
N

u

20


N 17

N

... – 20...

- Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là hình - Có 1 hình chữ nhật đó là hình e.
nào
- Hình vng có phải là hình chữ nhật - Hình vng là hình chữ nhật đặc
khơng?
biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ
nhật.
- Có bao nhiêu hình tứ giác?
- Có 2 hình tứ giác đó là hình b và
- Hình chữ nhật và hình vng là những tứ c.
giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ giác? - Có 5 hình tứ giác đó là hình b,

hình c, hình d
hình e, hình g.
- Em khác nhận xét bài bạn.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi một em nêu yêu cầu.
- Quan sát và đƣa ra câu trả lời
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 - Chấm một điểm trên giấy đặt
cm?
điểm 0 của thước trùng với dấu
chấm tính đến vạch 8 cm chấm
điểm thứ 2, nối 2 điểm lại với
- Yc HS thực hành vẽ vào vở và đặt tên cho nhau.
đoạn thẳng vừa vẽ.
- Thực hành làm vào vở.
- Tiến hành tƣơng tự với ý b.
- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo
- Mời em khác nhận xét bài bạn.
vở cho nhau
- Nhận xét bài làm học sinh.
để kiểm tra chéo.
* oạt động 2: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng,
vẽ hình theo mẫu
Bài 4:
- Gọi một em nêu yêu cầu.
- Vậy hình vẽ được là hình gì?
- Hình này có những hình nào ghép lại với
nhau?
- u cầu học sinh thực hành chỉ trên bảng
hình tam giác, hình chữ nhật có trong hình.

- Nhận xét bài làm học sinh.
3) Củ
ố - Dặ dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài; Ôn tập.

- Vẽ hình theo mẫu.
- Hình ngơi nhà.
- Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ
nhật ghép lại với nhau. Một em
lên bảng chỉ.

………………………………………………………………………..

U

TỪ VÀ

U

………………………………………………………………………..

U

T

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

N


u

21


N 17

N

... – 20...

Thứ sáu ngày... tháng... năm 20...
T

Ô T
I. M

VỀ

:

ƢỜ G

T U:
Biết xác định khối lƣợng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b), Bài 3a, Bài 4.
II.

G
- SGK, bảng phụ
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Gọi HS lên bảng làm BT2b và vẽ hình theo - HS thực hiện
mẫu
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
t ệu b :
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các đơn vị -Vài em nhắc lại tên bài.
đo lƣờng đã học.
* oạt động : Cân và xem lịch
Bài 1:
- Chuẩn bị một số vật thật.
- Thực hành cân và đọc kết quả
- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân cân của một số đồ vật.
và đọc to số đo.
- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của - Quan sát tranh và trả lời:
từng vật.
- Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ
chỉ đến số 3
-Con vịt nặng 4kg vì gói đường +
1kg = 5 kg
- Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng

hồ chỉ số 30
-Nhận xét bài làm của học sinh.
- Em khác nhận xét bài bạn.
Bài 2:
-Tổ chức trò chơi hỏi đáp.
- Treo tờ lịch lên bảng.
- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội.
- Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau.
- Lần lƣợt từng đội đƣa ra câu hỏi để đội kia - Đội 1: Tháng 10 có bao nhiêu
trả lời và ngƣợc lại.
ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó
là các ngày nào?
-Đội 2: Tháng 10 có 31 ngày.Có 4
ngày chủ nhật Đó là các ngày 5,
12, 19, 26
N
u
22


N 17

N

... – 20...

- Đội 2: Tháng 11 có bao nhiêu
ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó
là các ngày nào?
-Đội 1: Tháng 11 có 30 ngày. Có 5

ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 2,
9, 16, 23, 30.
- Cứ lần lƣợt đội nào trả lời đúng
nhiều hơn là chiến thắng.

- Nhận xét bài làm học sinh
* oạt động 2 Xem lịch cho biết ngày
Bài 3:
Cho hs quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- Quan sát và trả lời các câu hỏi.
- Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
- Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ.
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Nhận xét bài bạn.
Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc
- Để đồng hồ cho HS thấy
- HS quan sát
- Gọi 2 cặp HS lầ lƣợt nhìn đồng hồ hỏi về - HS nhìn đồng hồ suy nghĩ và trả
giờ
lời.
- HS1: Hỏi giờ
- HS 2: Trả lời
- GV nhận xét
3. Củ
ố - Dặ dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn HS về nhà ôn tập
- Về nhà ôn tập
………………………………………………………………………..

T
G

ÀM VĂ :
- THÍCH THÚ
T Ờ GA
ỂU

I. M
T U:
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1, BT2).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập đƣợc thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
II.
G
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1. Tờ giấy khổ to, bút dạ.
T
G
oạt động dạy
oạt động học
1. K
tr :
- Mời 4 em lên bảng đọc bài làm các bài tập - 2 em lên đọc bài viết về một con
về nhà ở tiết trƣớc.
vật nuôi trong nhà trƣớc lớp.
- Nhận xét ghi điểm từng em.

- 2 em đọc thời gian biểu buổi tối.
- Nhận xét phần bài kiểm
2.B
:
t ệu b :
N

u

23


N 17

N

... – 20...

-Bài TLV hôm nay, các em sẽ thực hành nói
lời ngạc nhiên, thích thú và lập thời gian
biểu
*
ạt độ 1: Quan sát tranh thể hiện
thái độ ngạc nhiên và thích thú
Bài 1:
- Treo bức tranh và yêu cầu HS quan sát.
- Gọi một em đọc đề
- Mời một em đọc lời cậu bé.
- Lời nói của cậu bé thể hiện thái độ gì?
- Nhận xét

Bài 2
- Mời một em đọc nội dung bài tập.
- Mời một số em đại diện nói.
- Ghi các câu học sinh nói lên bảng.
- Nhận xét tuyên dƣơng những em nói tốt.

- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Một em nhắc lại tên bài

- Quan sát tranh và nêu nhận xét.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc lời của cậu bé.
-Ôi ! Quyển sách đẹp quá ! Con
cảm ơn mẹ !
-Thái độ ngạc nhiên và thích thú.
- Đọc đề bài.
- Ơi ! Con cảm ơn bố ! Con ốc biển
đẹp quá ! / Cám ơn bố ! Đây là món
quà con rất thích.
Ơi ! con ốc đẹp q ! Con xin bố ạ !
- Nhận xét các câu của bạn.

*
ạt độ
: Lậ t ờ
b u
Bài 3
-Mời một em đọc nội dung bài tập.

- Một em đọc yêu cầu đề bài.

- Lớp chia thành các nhóm.
- Phát giấy và bút dạ đến các nhóm.
- Viết bài vào tờ giấy rồi dán lên
bảng.
- Yêu cầu tự viết bài vào tờ giấy rồi dán lên 6 giờ 30 Ngủ dậy, tập thể dục.
bảng
6 giờ 45 Đánh răng, rửa mặt.
7 giờ 00 Aên sáng.
7 giờ 15 Mặc quần áo.
7 giờ 30 Đến trường.
10 giờ 00 Về nhà ông bà.
- Đọc bài viết trƣớc lớp để lớp nghe
- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian biểu của và nhận xét.
nhóm mình.
- Nhận xét bài bạn.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
3. Củ
ố - Dặ dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài.
………………………………………………………………………..

M

:

À
T

ỂU


Ễ 2 À

A

Ö MỪ G S

ƢƠ G
T VÀ

I. M
T U:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của ba bài hát.
N

u

24

,

,T

G,

E G


N 17


N

... – 20...

- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ
lời đúng giai điệu của bài hát.

- Biết trình bày các bài hát dƣới nhiều hình thức.
II.

G
- Nhạc cụ đệm.

- Hát chuẩn xác bài hát.
T
G
Hoạt ộng Của Giáo Viên
H Của Học Sinh
* Hoạt động 1:: Tập biểu diễn bài hát:
- HS thực hiện.
Chúc Mừng Sinh Nh t
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại + Hát đồng thanh
bài hát dƣới nhiều hình thức.
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét:
- HS chú ý.
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là - HS trả lời:

gì? Nhạc của nƣớc nào?
+ Bài: Chúc Mừng Sinh Nhật
+ Nhạc Anh
- Cho học sinh tự nhận xét:
- HS nhận xét
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác
lời ca và giai điệu của bài hát.
* Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát: Cộc
Cách Tùng Cheng.
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh hát lại - HS thực hiện.
bài hát dƣới nhiều hình thức.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét:
- HS chú ý.
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là - HS trả lời:
gì? Do nhạc sĩ nào viết?
+ Bài:Cộc Cách tùng Cheng
- Cho học sinh tự nhận xét:
+ Nhạc sĩ: Phan Trần Bảng.
- Giáo viên nhận xét:
- HS nhận xét.
- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác
lời ca và giai điệu của bài hát.
* ủng cố dặn dò:
- Cho học sinh hát lại 2 bài hát một lần - HS thực hiện.

trƣớc khi kết thúc tiết học.
- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt - HS chú ý.
trong giờ học, nhắc nhở những em hát
chƣa tốt, chƣa chú ý trong giờ học cần chú
ý hơn.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã -HS ghi nhớ.
học.
N

u

25


×