Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 5- tuan 14- du c¸c mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.3 KB, 21 trang )

TUầN 14,
Sáng.

Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2006.
Chào cờ.
Tập trung dới cờ.
---------------------------------------------Tập đọc

Chuỗi ngọc lam.

I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách
từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú pi- e nhân hậu...
2- Nội dung: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
PT
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).
2) HD häc sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
-Quan sát ảnh (sgk)
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
+ Đoạn 1: ( Từ đầu đến yêu quý )
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
+ Đoạn 2: (Còn lại)
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
b) Tìm hiểu bài.
- Một em đọc cả bài.
* Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV nêu * Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
câu hỏi và hớng dẫn trả lời nhằm tìm ra nội - Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị
dung bài.
nhân lễ nô en.
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc.
- Để hỏi có đúng cô bé mua chuỗi ngọc
ở hiệu chu pi e không?.
- Vì cô bé đà mua với tất cả số tiền cô
dành dụm đợc.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
- Luyện đọc nhóm.
3) Củng cố - dặn dò.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
-Tóm tắt nội dung bài.
+ Nhận xét.
1



- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

Toán.

Chia một số một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn ( trong
làm tính, giải bài toán ) .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
PT
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bµi.
b)Bµi míi.
* HD HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù
nhiªn cho mét sè tù nhiªn.
a/ VÝ dơ 1.
* Nªu bài toán, rút ra phép tính.
- GV hớng dẫn HS thùc hiƯn phÐp chia theo - HS theo dâi c¸ch làm.
các bớc nh trong sgk.

- Chú ý bớc viết dấu phẩy vào thơng và thêm - Nêu cách chia một số tự nhiên cho một
o vào bên phải số bị chia rồi chia tiếp.
số tự nhiên.
b/ Ví dụ 2. (tơng tự).
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* HD rót ra quy t¾c.
* Quy t¾c: (sgk).
c) Lun tËp thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
* Đọc yêu cầu.
- Lu ý cách đặt tính.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Gọi các nhóm chữa bảng .
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
-Chấm chữa bài.
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
2


d)Củng cố - dặn dò.

- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

70 : 25 = 2,8 ( m )
Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 ( m )
Đáp số: 16,8 m.
Lịch sử.

Thu - đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, giúp học sinh nắm đợc :
- Âm mu của thực dân Pháp khi tấn công lên Việt Bắc.
- Tinh thần chống Pháp của nhân dân ta và một số địa danh trong những ngày diễn ra
chiến dịch.
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, ảnh t liệu.
- Học sinh: sách, vở, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
PT
1/ Khởi động.
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu bài, dẫn dắt học sinh nêu
* Lớp theo dõi.

nhiệm vụ bài học.
b/ Hoạt động 2 : ( làm việc cả lớp )
- HD học sinh tìm hiểu nguyên nhân và nhận * HS dựa vào sgk để hoàn thành nhiệm
xét thái độ của thực dân Pháp.
vụ.
- GV kết luận chung, ghi điểm một số em.
-HS trình bày trớc lớp, nhận xét,bổ sung
c/ Hoạt động 3:(làm việc theo nhóm).
* Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi.
- HD để HS nêu diễn biến của chiến dịch.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
d/ Hoạt động 4:(làm việc cả lớp)
- GV dùng ảnh t liệu để HS nhận xét về một - HS quan sát ảnh t liệu, nêu nhận xét của
số địa danh tiêu biểu.
bản thân.
- GV kết luận.
- Nhận xét, bổ sung.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chiều.
Đạo ®øc :
3


Tôn trọng phụ nữ (tiết 1).
I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh nhận biết:

- Cần phảỉ tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.
- Trẻ em có quyền bình đẳng kgông phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- T liệu
- Thẻ màu
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu.
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin .
-Mục tiêu: HS biết những đóng góp của
ngời phụ nữ trong gia đình và ngới xà hội.
* Cách tiến hành.
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
* Các nhóm chuẩn bị.
- GV kết luận.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
b/ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Nhận xét, bổ sung.
-Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiện sự
tôn trọng phụ nữ, sự đối sử bình đẳng
* Cách tiến hành.
- Giao nhiệm vụ cho HS .
*HS làm việc cá nhân.
- GV kết luận.
- HS nối tiếp trùnh bày ý kiến của mình.
c/ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ.
- Nhận xét, bổ sung.

* Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ
thái độ tán thành hay không tán thành với
các ý kiến.
* Cách tiến hành.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
* HS chuẩn bị thẻ màu.
- GV kết luận.
- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ, kết
3/ Củng cố-dặn dò.
hợp giải thích.
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.

Pt

Tiếng Việt*.

Luyện đọc: Chuỗi ngọc lam.
I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện đúng tính cách
từng nhân vật: cô bé ngây thơ, hồn nhiên; chú pi- e nhân hậu...
2- Nội dung: Ca ngợi ba nhân vật trong truyện là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
4


3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
- §äc bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).
2) HD học sinh luyện đọc.
+ Đoạn 1: ( Từ đầu đến yêu quý )
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
+ Đoạn 2: (Còn lại)
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Một em đọc cả bài.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài ®äc.
* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.
* Híng dÉn ®äc diễn cảm
- Đọc nối tiếp.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai
- Luyện đọc nhóm.
3) Củng cố - dặn dò.
- 4-5 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
-Tóm tắt nội dung bài.
+ Nhận xét.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tự học:
Địa lí: Ôn tập kiến thức đà học tuần 10,11,12.
I/ Mục tiêu.

- Hệ thống những kiến thức địa lí đà học ở tuần 10,11,12.
- Rèn kĩ năng tái hiện lại những kiến thức địa lí đáng ghi nhớ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ, tranh ảnh...
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các bài đà học trong các tuần qua.
2/ Bài mới.
- Hớng dẫn học sinh hệ thống lại kiến thức đà học theo trình tự thời gian.
- GV chốt lại các nội dung chính.
- Cho học sinh đọc lại nội dung chính của từng bài.
3/ Hớng dẫn học sinh hoàn thiện các bài tập trong vở bài tâp.
- Học sinh làm các bài tập trong vở bài tập.
- GV gọi một vài em lên chữa bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
4/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giê häc.
5

PT


- Chuẩn bị giờ sau.
--------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 5 tháng 12 năm 2006.
Sáng.
Thể dục.

Động tác điều hoà - Trò chơi: Thăng bằng.


I/ Mục tiêu.
- Học động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng
động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung.
ĐL
Phơng pháp
PT
1/ Phần mở đầu.
4-6
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
2/ Phần cơ bản.
18-22 - Chơi trò chơi khởi động.
a/ Học động tác điều hoà.
- GVnêu tên động tác, phân tích kĩ thuật
kết hợp làm mẫu.
* HS quan sát, tập theo .
- GV h« chËm cho HS tËp.
- HS tËp lun.
- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
- HS chia nhóm tập luyện.

cho HS.
* Ôn 8 động tác.
* Lớp tập 8 ®éng t¸c.
+ Chia nhãm tËp lun
- C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả.
b/ Trò chơi: Thăng bằng .
*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Các đội chơi chính thức (có hình
thức phạt các đội thua).
4-6
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
3/ Phần kết thúc.
- Nêu lại nội dung giờ học.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Tập đọc - Học thuộc lòng

Hạt gạo làng ta.

I/ Mục tiêu.
1- Đọc trôi chảy, lu loát, giọng tình cảm, tình cảm, thiết tha.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
6


* Nội dung: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của bao ngời là tấm lòng của hậu phơng
góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.

3- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
PT
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài cũ:.
B/ Bài míi.
1) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).
2) HD häc sinh lun đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD học sinh luyện đọc theo từng khổ thơ. -Quan sát ảnh (sgk)
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một khổ thơ ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một khổ thơ)
- Một em đọc cả bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Đọc thầm khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 1, GV nêu
1
câu hỏi 1.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu
* Đọc thầm khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi
câu hỏi 2.

2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu
* Đọc thầm khổ thơ 3, 4 và trả lời câu
câu hỏi 3
hỏi 3:
* Đọc thầm khổ thơ 5, trả lời câu hỏi 5
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp.
- Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
- Luyện đọc nhóm.
- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Toán.

Luyện tËp .

I/ Mơc tiªu.
Gióp HS: - Cđng cè phÐp chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là một số
thập phân.
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, thành thạo cho HS.
7


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
Bµi 1: Cđng cè phÐp chia một số tự nhiên
* Đọc yêu cầu.
cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là một
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
số thập phân
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
Bài 2: Hớng dẫn nêu miệng.
* Đọc yêu cầu.
- Lu ý cách chia nhẩm.
- Nêu bằng lời kết hợp với viết bảng.
+ Nhận xét bổ xung.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.
* Đọc yêu cầu bài toán.
-Chấm chữa bài.
- Làm vở,chữa bài
Bài giải:
Chu vi mảnh vờn là:
( 24 + 9,6 ) x 2 = 67,2 ( m )
DiƯn tÝch m¶nh vờn là:
c)Củng cố - dặn dò.

24 x 9,6 = 230,4 ( m2 )
- Tóm tắt nội dung bài.
Đáp số: 67,2 m ; 230,4 m2.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chính tả.
Nghe-viết: Chuỗi ngọc lam.
I/ Mục tiêu.
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Chuỗi ngọc lam.
2- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu tr/ ch.
3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài tập giê tríc.
- NhËn xÐt.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Híng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
8

PT


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.

- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bµi tËp 3.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vở.
+ Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chiều.

- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.
* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
* Làm vở, chữa bài.
- Đọc lại mẩu tin đà hoàn chỉnh.

Địa lí:


Giao thông vận tải.

I/ Mục tiêu.
Học xong bài này, học sinh:
- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số loại hình giao thông vận tải của nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành giao thông vận tải.
- Xác định trên bản đồ vị trí các đầu mối giao thông Hà Nội, TP Hồ Chí Minh...
- Giáo dục các em ý thức giữ gìn trật tự giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A/ Khởi động.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
B/ Bài mới.
1/ Các loại hình giao thông vận tải.
a)Hoạt động 1: (làm việc theo cặp)
* Bớc 1: Nêu câu hỏi giúp HS trả lời câu hỏi * HS làm việc theo cặp.
của mục 1 trong sgk.
- Các nhóm trình bày trớc lớp.
* Bíc 2:
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
- Rót ra KL(Sgk).
- HS nhắc lại kết luận.
2/ Phân bố một số loại hình giao thông.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:
- HD các nhóm làm các bài tập mục 4.

* Các nhóm hoàn thành các bài tập.
* Bớc 2: Gọi các nhóm trình bày kết quả, chỉ - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
9

PT


trên bản đồ các đầu mối giao thông lớn ở nớc ta.
-Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

trớc lớp.
- Các nhóm theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận.

Toán*.

Luyện tập chia một STN cho một STN mà thơng tìm đợc là một số
thập phân.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiên cho một số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên

Học sinh
PT
1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* HD HS thùc hiƯn phép chia một số tự
* Nêu bài toán, rút ra phép tính.
nhiên cho một số tự nhiên.
- Nêu cách chia mét sè tù nhiªn cho mét
sè tù nhiªn.
* HD rót ra quy tắc.
* Quy tắc: (sgk).
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
* Đọc yêu cầu.
- Lu ý cách đặt tính.
- Làm bảng, chữa
+ Nhận xét bổ xung.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Gọi các nhóm chữa bảng .
- Làm nhóm, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
* Đọc yêu cầu bài toán.
-Chấm chữa bài.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
d)Củng cố - dặn dò.

Đáp số: 16,8 m.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Hoạt động NGLL.
I/ Mục tiêu.

Tìm hiểu về đất nớc, con ngời Việt Nam.
10


1- Tỉ chøc cho häc sinh lao ®éng, vƯ sinh lớp học, sân trờng và khu vực xung quanh trờng.
Trồng và chăm sóc bồn hoa, vờng rau.
2- Rèn kĩ năng lao động, vệ sinh lớp học, sân trờng và khu vùc xung quanh trêng.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, thói quen giữ vệ sinh chung.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: chổi, mo hót rác, xô chậu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/ Chia tổ, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng tổ.
2/ Hớng dẫn các tổ trởng chỉ huy các thành viên trong tổ của mình.
3/ Cho các tổ tiến hành vệ sinh, tới cây và chăm sóc vờn rau.
4/ Kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu.
5/ Củng cố, dặn dò:
- Nhắc nhở, rút kinh nghiệm lần sau.
--------------------------------------------------------------------------------------------Thứ t ngày 6 tháng 12 năm 2006.
Sáng.
Toán.

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thập phân.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân ( trong
làm tính, giải bài toán ) .
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
PT
1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* HD HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù
nhiªn cho một số thập phân.
a/ Tính rồi so sánh kết quả tính.
- Cho cả lớp tính giá trị của các biểu thức rồi * HS thực hiện, nêu nhận xét: giá trị của
so sánh kết quả tính.
hai biểu thức là nh nhau.
b/ VÝ dơ 1:
- Rót ra kÕt ln sgk.
- Gäi HS đọc ví dụ.
* Lớp theo dõi, nêu phép tính
57 : 9,5 = ?
- HS chun thµnh phÐp chia 2 sè tù
11



c/ VÝ dơ 2. (t¬ng tù).
* HD rót ra quy tắc.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách đặt tính.
Bài 2: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng .
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

nhiên rồi thực hiện.
- 2, 3 em nêu kết quả, em khác nhận xét
bổ sung.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).
+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:

Đáp số: 3,6 kg.
Luyện từ và câu.

Ôn tập về từ loại.
I/ Mục tiêu.
- hệ thống hoá kiến thức đà học về các từ loại : dânh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
Pt
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
B/ Bài mới :
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bài 1.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, nhắc lại định nghĩa - Nêu miệng
danh từ chung và danh từ riêng, HD nêu
miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sụng.
* Bài 2.
- Yêu cầu 1 em ®äc ®Ị bµi, cho líp lµm viƯc * HS tù làm bài, nêu kết quả, kết hợp nêu

cá nhân.
ví dụ minh ho¹.
12


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời
đúng.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
* Bài 3: HD làm vở.
* Lớp làm bài vào vở.
- GV ghi điểm.
- Đọc bài trớc lớp, lớp nhận xét.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Kể chuyện.

Pa- x tơ và em bé.

I/ Mục tiêu.
1- Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của thầy cô, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và gợi ý dới
tranh, kể lại đợc cả câu chuyện bằng lời kể của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết mực của
bác sĩ pa- xtơ đà khiến ông cống hiến đợc cho loài ngời một phát minh khoa học rất lớn.
2- Rèn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe thầy giáo kể và nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.

- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giáo viên kể chuyện( 2 hoặc 3 lần)
* Kể lần 1.
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
- Học sinh lắng nghe.
* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
+ Quan sát tranh minh hoạ.
minh hoạ phóng to trên bảng.
* Kể lần 3 (nếu cần).
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
a) Bài tập 1.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Trao đổi nhóm đôi.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết
- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
minh để chốt lại ý kiến đúng.
- Đọc lại lời thut minh.
+ NhËn xÐt bỉ xung.
b) Bµi tËp 2-3.
- HD học sinh kể.

+ Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp - Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
13


lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
- HD rút ra ý nghĩa.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Nhận xét đánh giá.
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.

Mĩ thuật.

Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm ở đồ vật.
( giáo viên bộ môn dạy).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------Chiều.
Khoa học.

Gốm xây dựng: gạch, ngói.

I/ Mục tiêu.

Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Kể tên một số đồ gốm.
- Phân biệt gạch ngói với các đồ gốm sành sứ.
- Kể tên một số loại gạch ngói và công dụng của chúng.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra 1 số tính chÊt cđa chóng.
- GD c¸c em ý thøc häc tèt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
2/ Bài mới.
Hoạt động 1: Thảo luận.
* Mục tiêu: Giúp HS kể tên đợc một số đồ
gốm. Phân biệt đợc gạch ngói với các đồ
sành sứ.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
sắp xết các thông tin và tranh ảnh su tầm
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
đợc.
+ Các nhóm treo sản phẩm lên bảng và
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
cử ngời thuyết trình.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Quan sát.

* Mục tiêu: HS nêu đợc công dơng cđa
g¹ch ngãi.
14

PT


* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- GV đi giúp đỡ các nhóm.
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp.

* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
làm các bài tập ở mục quan sát, th kí ghi
lại kết quả.
* Các nhóm trình bày kết quả quan sát
và thảo luận của nhóm mình.
- Các nhóm nhận xét, bình chọn.

Hoạt động 3: Thực hành.
* Mục tiêu: HS làm đợc thí nghiệm để phát
hiện ra 1 số tính chất của gạch ngói.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1: làm việc theo nhóm.
* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình:
- GV phát phiếu học tập cho HS, yêu cầu
- Quan sát kĩ gạch, ngói rồi nhận xét.
các em hoàn thành phiếu.
- Làm thực hành : thả gạch, ngói vào nớc, nhận xét hiện tợng xảy ra, giải
thích .

+ Bớc 2: Chữa bài tập.
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả và
- GV kết luận chung.
giải thích hiện tợng.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Toán*.

Luyện tập chia một số tự nhiên cho một số thập phân.

I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* HD HS thùc hiÖn phÐp chia mét sè tù
* HS thùc hiện, nêu nhận xét: giá trị của
nhiên cho một số thập phân.
hai biểu thức là nh nhau.
- Rút ra kết luận sgk.

c) Luyện tập thực hành.
* Quy tắc: (sgk).
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
* Đọc yêu cầu.
- Lu ý cách đặt tính.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viÕt b¶ng).
+ NhËn xÐt bỉ xung.
15

PT


Bài 2: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng .
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.
d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Đáp số: 3,6 kg.
MÜ tht*.


VÏ trang trÝ: Trang trÝ ®êng diỊm ë đồ vật.

Sáng.

( giáo viên bộ môn dạy).
-------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2006.
Toán.

Luyện tập.
I/ Mục tiêu.
Giúp HS: - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho mét sè thËp ph©n .
- Cđng cè vỊ quy tắc chia thông qua giải bài toán có lời văn.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
* HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Gọi nhận xÐt, bỉ sung.
a/ 10 ; 10
b/ 15 ; 15
Bµi 2: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
* Đọc yêu cầu của bài.

- HS tự làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
Bài 3 : HD làm nhóm.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Gọi nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
Bài 4: HD làm vở.
- Làm vở, chữa bảng.
- Chấm, chữa bài.
Bài giải
Diện tích hình vuông là:
25 x 25 = 625 ( m2 )
Chiều dài thưa rng lµ:
16

PT


c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

625 : 12,5 = 50 ( m )
Chu vi thưa rng lµ:
( 50 + 12,5 ) x 2 = 125 ( m )
Đáp số : 125 m.
Tập làm văn.

Làm biên bản cuộc họp.
I/ Mục tiêu.

1. HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức của biên bản cuộc họp, nội dung tác dụng
của biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên bản..
2.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.
Bài tập 1, 2.
* Đọc yêu cầu của bài.
- GV bao quát, giúp đỡ các nhóm .
- HS đọc lớt biên bản họp chi đội, trao
đổi nhóm đôi hoàn thiện bài 2.
- GV kết luận chung.
- HS trình bày miệngý kiến của mình tr* Phần ghi nhớ.
ớc lớp, lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
3/ Phần luyện tập.
- 2, 3 em đọc ghi nhớ sgk.
Bài tập 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
* Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, suy
nghĩ, trao đổi cùng bạn để trả lời các
- GV mở bảng phụ ghi nội dung bài 1, mời câu hỏi.

HS lên khoanh các trờng hợp cần lập biên - HS phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh
bản
luận.
- GV kết luận chung.
Bài tập 2.
- HD làm bài cá nhân.
* HS suy nghĩ đặt tên cho các biên bản.
3) Củng cố - dặn dò.
- Trình bày trớc lớp.
-Tóm tắt nội dung bài.
+ Nhận xét, bổ xung.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Khoa học.

Xi- măng.
17


I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Kể tên các vật liệu dùng để sản xuất ra xi- măng.
- Nêu tính chất và công dụng của xi măng.
- GD các em ý thức học tốt bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tập.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.

- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
2/ Bài mới.
Hoạt động 1: Thảo luận.
* Mục tiêu: HS kể tên đợc một số nhà máy
xi măng ở nớc ta.
* Cách tiến hành.
- GV cho HS thảo luận các câu hỏi:
. ở địa phơng em, xi- măng dùng để làm gì - HS phát biểu theo hiểu biết của mình.
?
. Kể tên một số nhà máy xi- măng.
Hoạt động 2: Thực hành xử lí thônh tin.
* Mục tiêu: HS kể đợc các vật liệu dùng để
sản xuất xi- măng, tính chất, công dụng
của xi- măng.
* Các nhóm nhận phiếu, đọc thông tin.
* Cách tiến hành.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Bớc 2: Làm việc cả líp.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chèt lại câu trả lời đúng.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Kĩ thuật.

PT

Cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản (tiết1).


I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh nắm đợc:
- Cách cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu đợc túi xách tay đơn giản.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đôi tay khéo léo.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
18

PT


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.

- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng em.
* Quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm của
túi xáh tay.

b) Hoạt ®éng 2: HD thao t¸c kÜ tht.
- Híng dÉn HS đọc nội dung sgk và quan
- HS nêu cách thực hiện từng bớc.

sát các hình trong sgk để nêu các bớc cắt,
khâu, thêu trang trí túi xáh tay.
- Nêu và giải thích, minh hoạ một số điểm
cần lu ý khi HS thực hành.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu các
yêu cầu, thời gian thực hành.
- Tổ chức cho HS thực hành đo, cắt vải
- Các nhóm thực hành đo, cắt vải theo hớng
theo nhóm.
dẫn.
- GV bao quát lớp, giúp đỡ các nhóm thực
hành.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Chiều.
Tiếng Việt*.

TLV: Làm biên bản cuộc họp.

I/ Mục tiêu.
1. HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức của biên bản cuộc họp, nội dung tác dụng
của biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên bản..
2.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.

PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.
Bài tập 1, 2.
* Đọc yêu cầu của bài.
- GV bao quát, giúp đỡ các nhóm .
- HS đọc lớt biên bản họp chi đội, trao
- GV kết luận chung.
đổi nhóm đôi hoàn thiện bài 2.
3/ Phần luyện tập.
- 2, 3 em đọc ghi nhớ sgk.
Bài tập 1.
19


- GV mở bảng phụ ghi nội dung bài ,mời
HS lên khoanh các trờng hợp cần lập biên
bản
- GV kết luận chung.
Bài tập 2.
- HD làm bài cá nhân.

* Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, suy
nghĩ, trao đổi để trả lời các câu hỏi.
- HS phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh
luận.
* HS suy nghĩ đặt tên cho các biên bản.

- Trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ xung.

3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tự học.

LTVC: Ôn tập về từ loại.
I/ Mục tiêu.
- hệ thống hoá kiến thức đà học về các từ loại : dânh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
Pt
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
B/ Bài mới :
1) Giới thiệu bµi.
2) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
* Bµi 1.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, nhắc lại định nghĩa - Nêu miệng
danh từ chung và danh từ riêng, HD nêu

miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sụng.
* Bài 2.
* HS tự làm bài, nêu kết quả, kết hợp nêu
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc ví dụ minh hoạ.
cá nhân.
-Lớp theo dâi, nhËn xÐt.
* Bµi 3: HD lµm vë.
* Líp làm bài vào vở.
-1 em đọc đề bài, giải thích yêu cầu bài tập - Đọc bài trớc lớp, lớp nhận xét.
- GV ghi điểm.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Thể dục.

Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi: Thăng b»ng.

I/ Mơc tiªu.

20


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đúng nhịp hô.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
II/ Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.

Nội dung.
ĐL
Phơng pháp
PT
1/ Phần mở đầu.
4-6
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
2/ Phần cơ bản.
18- Chơi trò chơi khởi động.
a/ Ôn bài thể dục phát triển chung.
22
- GV chỉ định 1 số HS lên thực hiện từng
* HS quan sát , nhận xét .
động tác của bài thể dục.
- GV GV nêu những yêu cầu cơ bản của
- HS tập luyện.
từng động tác.
- HS chia nhóm tập luyện.
- GV quan sát, sửa động tác cho HS.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
b/ Trò chơi: Thăng bằng .
*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
- Các đội chơi chính thức (có hình
thức phạt các đội thua).

3/ Phần kết thóc.
4-6’
* Th¶ láng, håi tÜnh.
- HD häc sinh hƯ thèng bài.
- Nêu lại nội dung giờ học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2006.
Toán.

Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.

I/ Mơc tiêu.
Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số thập phân ( trong
làm tính, giải bài toán ) .
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
PT
1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
21



* HD HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp
ph©n cho một số thập phân.
Ví dụ 1:
- GV nêu ví dơ.
- HD häc sinh chun thµnh phÐp chia mét
sè thËp phân cho một số tự nhiên rồi thực
hiện.
Ví dụ 2. (tơng tự).
* HD rút ra quy tắc.
c) Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm bảng.
- Lu ý cách đặt tính.
Bài 2: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bảng .
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
-Chấm chữa bài.

d)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

* HS nêu phép tính:
23,56 : 6,2 = ?
- HS thực hiện, nêu kết quả.
* Làm bảng ví dụ 2 (sgk).
+ Chữa, nhận xét.
* Quy tắc: (sgk).
* Đọc yêu cầu.
- Làm bảng, chữa (nêu bằng lời kết hợp
với viết bảng).

+ Nhận xét bổ xung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
Ta có: 429,5 : 2,8 = 153 ( d 1,1 )
Vậy 429,5 m vải may đợc nhiều nhất là
153 bộ quần áo và còn thừa 1,1 m .
Đáp số: 153 bộ, thừa 1,1 m.

Luyện từ và câu.

Ôn tập về từ loại.
I/ Mục tiêu.
- hệ thống hoá kiến thức đà học về các từ loại : dânh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng.
- Nâng cao một bớc kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ.
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ môn .
II/ Đồ dùng dạy-học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên
Học sinh
Pt
A/ Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
B/ Bài mới :

1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
22


* Bài 1.
* Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, nhắc lại định nghĩa - Nêu miệng
danh từ chung và danh từ riêng, HD nêu
miệng.
- Gọi nhận xét, bổ sụng.
* Bài 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc * HS tự làm bài, nêu kết quả, kết hợp nêu
cá nhân.
ví dơ minh ho¹.
- Gäi nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln câu trả lời
đúng.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Lớp theo dõi, làm bài.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
- 3, 4 em nêu kết quả.
* Bµi 3: HD lµm vë.
* Líp lµm bµi vµo vë.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, GV giải thích
- Đọc bàiảtớc lớp, lớp nhận xét.
yêu cầu bài tập.
- GV ghi điểm.

c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Tập làm văn.

Luyện tập làm biên bản cuộc họp.

I/ Mục tiêu.
1. Từ những hiểu biết đà có về biên bản cuộc họp, HS thực hành viết biên bản một cuộc họp.
2. HS viết đợc một biên bản cuộc họp theo yêu cầu.
3. Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
PT.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Híng dÉn häc sinh lun tËp.
- Gäi HS ®äc ®Ị bài và các gợi ý 1, 2, 3
- Lớp theo dâi.
trong sgk.
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS ; mời HS
nói trớc lớp: em chọn viết biên bản cuộc họp
nào, cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì, diễn ra
vào thời điểm nào?

- GV và cả lớp trao ®ỉi xem cc häp Êy cã - Th¶o ln, kÕt ln ý ®óng.
23


cần ghi biên bản không?
- Nhắc HS trình bày biên bản theo đúng quy
định.
- GV dán dàn ý 3 phần của 1 biên bản cuộc
họp.
- GV ghi điểm những nhóm làm tốt.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.

- HS đọc lại.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc biên bản,
lớp cùng GV nhận xét.

Âm nhạc.

Ôn bài hát: Những bông hoa, những bài ca. Ước mơ - Nghe nhạc.
( giáo viên bộ môn dạy).
Chiều.
Kĩ thuật*.

Cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản (tiết1).
I/ Mục tiêu.
Sau khi học bài này, học sinh nắm đợc:
- Cách cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản.

- Cắt, khâu, thêu đợc túi xách tay đơn giản.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đôi tay khéo léo.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Khởi động.
- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng em.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. * Quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm của
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
túi xáh tay.
b) Hoạt ®éng 2: HD thao t¸c kÜ tht.
- Híng dÉn HS đọc nội dung sgk và quan
sát các hình trong sgk để nêu các bớc cắt,
khâu, thêu trang trí túi xáh tay.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu các
yêu cầu, thời gian thực hành.
- Tổ chức cho HS thực hành đo, cắt vải
theo nhóm.
- GV bao quát lớp, giúp đỡ các nhóm thực
hành.
3/ Hoạt động nối tiếp.

- HS nêu cách thực hiện từng bớc.

- Các nhóm thực hành đo, cắt vải theo hớng

dẫn.
24

PT


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Âm nhạc*.

Ôn bài hát: Những bông hoa, những bài ca. Ước mơ - Nghe nhạc
( giáo viên bộ môn dạy).
Sinh hoạt tập thể.

Kiểm điểm tuần 14.

I/ Mục tiêu.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dơc ý thøc chÊp hµnh néi quy trêng líp.
II/ Chn bị.
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Học sinh: ý kiến phát biểu.
III/ Tiến trình sinh hoạt.
1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.

- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
- Về các hoạt động khác.
ã Tuyên dơng, khen thởng.
ã Phê bình.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
- Phát huy những u điểm, thành tích đà đạt đợc.
- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị cho tuần sau.

25


×