Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

(Luận văn thạc sĩ) vai trò của nhật bản trong hợp tác kinh tế tiểu vùng mê công mở rộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 169 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

Nguyễn Ngọc Hà

VAI TRÒ CỦA NHẬT BẢN TRONG HỢP TÁC KINH TẾ
TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

Hà Nội, 2011


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------

Nguyễn Ngọc Hà

VAI TRÒ CỦA NHẬT BẢN TRONG HỢP TÁC KINH TẾ
TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG
Chuyên ngành: KTTG&QHKTQT
Mã số: 60 31 07

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN DUY DŨNG

Hà Nội, 2011



MỤC LỤC
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt ..................................................... i
Danh mục các bảng ................................................................................ iii
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .................................................................. v
MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
Chương 1. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp tác kinh tế Tiểu
vùng Mê Công mở rộng và quan điểm của Nhật Bản ........................... 7
1.1. Cơ sở lý luận ...................................................................................... 7
1.1.1. Hợp tác & hội nhập kinh tế khu vực trong bối cảnh mới .................. 7
1.1.2. Lý thuyết “Đàn nhạn bay” của Akamatsu ........................................ 11
1.1.3. Lý thuyết “Chu kỳ rượt đuổi sản phẩm” của Kojima Kiyoshi .......... 16
1.2. Cơ sở thực tiễn................................................................................... 20
1.2.1. Sự cần thiết của việc ra đời và phát triển GMS ................................ 20
1.2.1.1. Bối cảnh quốc tế mới .................................................................... 20
1.2.1.2. Vai trò của GMS đối với các nước thành viên .............................. 25
1.2.1.3. Tác động của GMS trong tiến trình liên kết khu vực Đơng Á ....... 31
1.2.2. Quan điểm và chính sách của Nhật Bản trong hợp tác Tiểu vùng Mê
Công mở rộng ........................................................................................... 33
1.2.2.1. Lợi ích của Nhật Bản .................................................................... 33
1.2.2.2. Chính sách của Nhật Bản .............................................................. 36
1.2.2.3. Định hướng chung trong hợp tác giữa Nhật Bản và GMS ............. 39
1.2.3. Hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công mở rộng: thành tựu và hạn chế 39
1.2.3.1. Thành tựu trong hợp tác GMS ...................................................... 40
1.2.3.2. Hạn chế trong hợp tác GMS ......................................................... 43
Chương 2. Vai trò của Nhật Bản trong hợp tác song phương và với tồn
bộ Tiểu vùng Mê Cơng mở rộng ............................................................ 45


2.1. Hỗ trợ xây dựng chiến lược và chính sách phát triển GMS ............. 45

2.1.1. Chiến lược phát triển chung của GMS ............................................. 45
2.1.2. Hỗ trợ cải cách luật pháp ................................................................. 48
2.2. Hỗ trợ nguồn vốn phát triển GMS .................................................... 53
2.2.1. Cung cấp ODA song phương cho các thành viên GMS ................... 53
2.2.1.1. Việt Nam ...................................................................................... 54
2.2.1.2. Campuchia .................................................................................... 55
2.2.1.3. Lào ............................................................................................... 57
2.2.1.4. Myanmar ...................................................................................... 59
2.2.1.5. Thái Lan ....................................................................................... 60
2.2.2. Đồng tài chính trong các dự án ADB – GMS................................... 61
2.2.2.1. GMS – ADB ................................................................................. 61
2.2.2.2. Hỗ trợ của Nhật Bản đối với GMS ................................................ 63
2.2.3. Những lĩnh vực chủ yếu được coi trọng ........................................... 66
2.2.3.1. Liên kết vùng ................................................................................ 66
2.2.3.2. Phát triển nguồn nhân lực ............................................................. 70
2.2.3.3. Bảo vệ môi trường ........................................................................ 74
2.3. Thúc đẩy tăng cường hợp tác kinh tế trong GMS ............................. 76
2.3.1. Trao đổi thương mại ........................................................................ 76
2.3.2. Đầu tư.............................................................................................. 80
2.3.3. Du lịch ............................................................................................. 85
2.4. Đánh giá chung về hoạt động hỗ trợ của Nhật Bản trong hợp tác kinh
tế GMS ...................................................................................................... 89
2.4.1. Rút ngắn khoảng cách phát triển kinh tế giữa các thành viên trong GMS
với các nước khác trong ASEAN .............................................................. 90
2.4.2. Tăng khả năng duy trì phát triển bền vững cho các nước GMS ........ 94


Chương 3. Triển vọng và một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy hợp tác kinh
tế Nhật Bản với Tiểu vùng Mê Công mở rộng ....................................... 96
3.1. Triển vọng hợp tác của Nhật Bản với GMS ...................................... 96

3.1.1. Định hướng hợp tác giữa Nhật Bản và các nước GMS .................... 96
3.1.1.1. Định hướng của Nhật Bản trong hợp tác với GMS ....................... 96
3.1.1.2. Quan điểm của các thành viên GMS trong hợp tác với Nhật Bản . 101
3.1.2. Triển vọng trong hợp tác Tiểu vùng Mê Công mở rộng ................... 101
3.1.3. Dự báo triển vọng hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản và GMS .............. 106
3.1.3.1. Các yếu tố tác động ...................................................................... 106
3.1.3.2. Sự hoàn thiện thể chế GMS và hợp tác Nhật Bản – GMS ............. 110
3.2. Một số khuyến nghị nhằm thúc đẩy hợp tác giữa Nhật Bản và GMS
.................................................................................................................. .111
3.2.1. Nâng cao tính liên kết, phối hợp, đồng bộ trong định hướng, triển khai
giữa các nước GMS ................................................................................... 111
3.2.2. Tăng tính hiệu quả trong sử dụng các nguồn tài chính từ Nhật Bản . 112
3.2.3. Tích cực thực hiện đúng lộ trình cam kết thương mại giữa Nhật Bản và
các nước GMS........................................................................................... 114
3.2.4. Khuyến khích thu hút đầu tư các Tập đoàn lớn của Nhật Bản trong các
lĩnh vực công nghệ cao .............................................................................. 115
3.3. Các gợi mở chính sách cho Việt Nam trong đẩy mạnh hợp tác kinh tế
giữa Việt Nam và Nhật Bản phạm vi GMS .............................................. 117
3.3.1. Cơ hội và thách thức của Việt Nam trong hợp tác Nhật Bản – GMS 117
3.3.1.1. Cơ hội ........................................................................................... 117
3.3.1.2. Thách thức .................................................................................... 119
3.3.2. Vị trí của Việt Nam trong quan hệ hợp tác Nhật Bản – GMS .......... 121
3.3.2.1. Vị trí địa – chính trị, địa – kinh tế trong khu vực .......................... 121
3.3.2.2. Quan hệ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản ngày càng tốt đẹp ........... 125


3.3.3. Các gợi mở cho Việt Nam ............................................................... 128
KẾT LUẬN .............................................................................................. 133
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................... 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................... 136



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

STT

KÝ HIỆU

NGUYÊN NGHĨA

1

ADB

Ngân hàng Phát triển Châu Á

2

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

3

CBTA

4

CLMV


Campuchia, Lào, Myanmar, Việt Nam

5

EU

Liên minh Châu Âu

6

EWEC

Hành lang kinh tế Đơng Tây

7

FTA

Hiệp định tự do hố thương mại

8

GMS

Tiểu vùng Mê Công mở rộng

9

JBIC


Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

10

JETRO

Tổ chức xúc tiến mậu dịch Nhật Bản

11

JICA

Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản

Hiệp định khung về tạo thuận lợi cho vận chuyển
người và hàng hoá

i


STT

KÝ HIỆU

12

IMF

13


TTF

14

UNESCAP

15

WB

NGUYÊN NGHĨA
Quỹ tiền tệ quốc tế
Kế hoạch hành động tạo thuận lợi cho vận tải và
thương mại
Uỷ ban Kinh tế - Xã hội khu vực Châu Á – Thái
Bình Dương của Liên Hợp Quốc
Ngân hàng thế giới

ii


DANH MỤC CÁC BẢNG
NỘI DUNG

STT

TÊN

1


Bảng 2.1

2

Bảng 2.2

3

Bảng 2.3

4

Bảng 2.4

5

Bảng 2.5

6

Bảng 2.6

7

Bảng 2.7

8

Bảng 2.8


9

Bảng 2.9

Các dự án thực hiện bằng nguồn vốn của Nhật

67

10

Bảng 2.10

Khách du lịch Nhật Bản tới GMS

87

11

Bảng 2.11

ODA Nhật Bản vào Campuchia giai đoạn
2004 - 2008
Những mục tiêu và vấn đề chính trong viện
trợ của Nhật cho Lào
ODA Nhật Bản cho Lào giai đoạn 2004-2008
ODA Nhật Bản cho Myanmar giai đoạn 2004
- 2008
ODA Nhật Bản cho Thái Lan giai đoạn 2004
- 2008
Nguồn vốn phân bổ cho các lĩnh vực hợp tác

Phân bổ vốn theo nhà tài trợ đối với các dự án
cho vay
Đồng tài trợ cho các dự án hỗ trợ kỹ thuật
trong GMS, giai đoạn 1992 - 2009

Tỷ trọng của thương mại trong GDP năm
1990 - 2009

iii

TRANG
56

57

58

59

60

63

64

65

92



STT

TÊN

12

Bảng 2.12

13

Bảng 3.1

NỘI DUNG
Chỉ số tự do kinh tế của các nước ASEAN
năm 2011
Hỗ trợ hợp tác phát triển của Nhật Bản cho
GMS trong các lĩnh vực

iv

TRANG
93

100


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
NỘI DUNG

STT


TÊN

1

Hình 1.1

2

Hình 1.2

3

Hình 1.3 Các giai đoạn phát triển của mơ hình CPC

4

Hình 1.4

5

Hình 1.5

Khía cạnh nội bộ ngành của mơ hình “Đàn
nhạn bay”
Khía cạnh liên ngành và quốc tế của mơ hình
“Đàn nhạn bay”

Thương mại của ASEAN giai đoạn 1990 2009
Thương mại nội vùng của các nước GMS giai

đoạn 1992 - 2008

TRANG
12

14

17

32

40

Vốn Quỹ phát triển Châu Á (ADF) và Vốn
6

Hình 2.1 vay thông thường (OCR) trong hợp tác GMS,

62

phân theo quốc gia, giai đoạn 1992 - 2009
Tỷ trọng kim ngạch của các đối tác thương

7

Hình 2.2

8

Hình 2.3 Xuất khẩu của Nhật Bản tới các nước CLMV


78

9

Hình 2.4 Nhập khẩu của Nhật Bản từ các nước CLMV

79

10

Hình 2.5

11

Hình 3.1 Hành lang kinh tế phía Nam

mại chính của Nhật Bản

Du lịch quốc tế đến GMS giai đoạn 2000 2009

v

77

86

105



vi


MỞ ĐẦU

1.

Tính cấp thiết của đề tài

Tiểu vùng Mê Cơng mở rộng (GMS) là một vùng lãnh thổ rộng lớn với
diện tích khoảng 2,6 triệu km2, dân số hơn 300 triệu người, gồm 5 nước
Campuchia, Lào, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam và 2 tỉnh Vân Nam, Quảng
Tây của Trung Quốc. Với nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào và các điều
kiện thuận lợi, đặc biệt là tính tương đồng trong văn hố, GMS chính là khu
vực hội tụ đầy đủ các yếu tố tiềm năng để hợp tác cùng phát triển.
Trong xu thế tồn cầu hố kinh tế và hợp tác kinh tế quốc tế, khu vực,
Sáng kiến Hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Cơng mở rộng đã chính thức được
khởi xướng vào năm 1992 bởi Ngân hàng Phát triển Châu Á – ADB, nhằm
xây dựng nên một tiểu vùng thịnh vượng, hội nhập thành cơng và đồn kết.
Cho đến nay, hợp tác GMS đã, đang ngày một phát triển theo cả chiều rộng
lẫn chiều sâu, trên nhiều lĩnh vực bao gồm: (i) Giao thông vận tải; (ii) Năng
lượng; (iii) Mơi trường; (iv) Du lịch; (v) Bưu chính viễn thông; (vi) Thương
mại; (vii) Đầu tư; (viii) Phát triển nguồn nhân lực; (ix) Nông nghiệp và phát
triển nông thôn;…
Với vị trí chiến lược và vai trị to lớn trong hợp tác và phát triển khu vực,
GMS nhận được rất nhiều sự quan tâm của các tổ chức quốc tế như ADB,
WB, IMF, UNESCAP… và nhiều nước trên toàn thế giới như Nhật Bản,
Pháp, Mỹ, Hàn Quốc, các nước Bắc Âu…. Điều này được thể hiện rất rõ qua
các số liệu về sự huy động vốn vào Hợp tác GMS trong 18 năm qua: đạt gần
200 dự án hợp tác kỹ thuật được triển khai với tổng nguồn vốn đầu tư hơn 223

triệu USD và 47 dự án cho vay với tổng vốn là gần 11 tỷ USD.
Một trong những đối tác có ảnh hưởng rất lớn ngay từ khi khởi động Hợp
tác GMS đó chính là Nhật Bản. Bởi lẽ, Nhật Bản không chỉ dừng lại trong
1


việc thúc đấy quan hệ hợp tác kinh tế như thương mại, đầu tư, du lịch... song
phương mà cịn đóng vai trò “thủ lĩnh” trong hợp tác đa phương. Đặc biệt, sự
hỗ trợ của Nhật Bản về vốn, đào tạo nhân lực và các sáng kiến hợp tác khu
vực đã góp phần quan trọng cho việc phát triển hợp tác GMS trước đây, hiện
nay và trong thời gian tới.
Với mục tiêu làm rõ hoạt động của GMS, nhất là vai trò của Nhật Bản
trong việc thúc đẩy hợp tác GMS và đưa ra các khuyến nghị, gợi mở chính
sách nhằm tranh thủ sự hỗ trợ của Nhật Bản một cách có hiệu quả, tơi đã chọn
đề tài “Vai trị của Nhật Bản trong hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Cơng
mở rộng” cho luận văn thạc sỹ.
2.

Tình hình nghiên cứu

Sáng kiến Hợp tác Tiểu vùng Mê Cơng mở rộng chính thức được khởi
xướng vào năm 1992 và cho đến nay được đánh giá là một trong những dự án
hợp tác khu vực đạt được nhiều thành công. Sự ra đời và phát triển của GMS
đã nhận được sự quan tâm không chỉ dừng lại ở các cấp lãnh đạo của các
nước trong vùng, các đối tác lớn của khu vực và thế giới mà còn của các nhà
nghiên cứu, các học giả trong và ngồi nước.
Có rất cơng trình nghiên cứu ở nước ngoài về GMS, từ nghiên cứu tổng
thể đến nghiên cứu từng lĩnh vực hợp tác và các dự án then chốt trong nhiệm
vụ kết nối GMS. “Trade Facilitation Handbook for the Greater Mekong
Subregion” của UNESCAP năm 2002, “Sustainale development strategies in

the Greater Mekong Subregion: Status, Needs and Directions” Cielito
F.Habito và Ella S.Antonio nghiên cứu vào năm 2007, “Energy sector in the
Greater Mekong Subregion” do ADB phát hành năm 2008, đã làm rõ những
tiềm năng, cơ hội và nội dung hợp tác trong khu vực, đồng thời gợi ý các định
hướng, chính sách thúc đẩy phát triển hợp tác trong các lĩnh vực đó trong tổng
thể hợp tác kinh tế GMS. Nghiên cứu về vai trị của chính sách thương mại và
2


đầu tư vào khai thác công nghệ thông tin và truyền thông cho sự phát triển
của tiểu vùng GMS là nghiên cứu của ESCAPE năm 2004 “Trade and
investment

policies

for

the

development

of

the

information

and

communication technology sector of the Greater Mekong Subregion”.

“Border area development in the GMS: Turning the periphery into the center
of growth” năm 2009 của Toshihiro Kudo thuộc Viện Kinh tế phát triển Nhật
Bản nghiên cứu về vai trị, vị trí, ý nghĩa kinh tế của khu vực biên giới và các
khu công nghiệp đặc biệt. “Strategy and action plan for the Greater Mekong
Subregion East – West economic corridor” do ADB phát hành năm 2010
nghiên cứu về tầm quan trọng và giá trị kinh tế - xã hội khi Hành lang kinh tế
Đông – Tây được hoàn thành và sự thay đổi trong các chiến lược và kế hoạch
hành động qua hai giai đoạn từ khi bắt đầu sáng kiến đến năm 1998 – 2001,
2001 – 2008 và triển vọng. Ngoài ra, các nhà nghiên cứu cịn đóng góp rất
nhiều sáng kiến có giá trị thông qua các buổi hội thảo quốc tế về GMS như:
Hội thảo quốc tế do ADB tổ chức tại Nhật Bản, Myanmar, Thái Lan, Trung
Quốc…
Trên phương diện nghiên cứu về các thành tố tạo nên sự gắn kết hợp tác
kinh tế giữa các nước GMS và đi sâu vào các nội dung hợp tác cụ thể, các nhà
nghiên cứu Việt Nam đã thu được nhiều kết quả có giá trị, thể hiện qua các
cơng trình như: Đề tài nghiên cứu của Viện nghiên cứu Thương mại, Bộ
Thương mại năm 2005 “Một số giải pháp nhằm phát triển thương mại của
Việt Nam với các nước Tiểu vùng Mê Công” nghiên cứu chủ yếu về lĩnh vực
thương mại GMS. “Hợp tác GMS trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng các
hành lang kinh tế: Trường hợp hành lang kinh tế Đông Tây và Côn Minh –
Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng” của TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghiên
cứu tập trung vào hai hành lang kinh tế quan trọng của Hợp tác kinh tế GMS.
“Trung Quốc với việc tham gia Hợp tác Tiểu Vùng Mê Công mở rộng” của
3


PGS TS. Đỗ Tiến Sâm chủ yếu đề cập tới q trình tham gia và vai trị của
Trung Quốc vào hợp tác kinh tế GMS. Ngồi ra, cịn có các báo, tạp chí, tài
liệu, tham luận của Hội thảo về Hành lang kinh tế Cơn Minh – Hải Phịng tại
Lào Cai năm 2005, Hội thảo trong nước về GMS và hành lang kinh tế Đông –

Tây tại Đà Nẵng 2008, Hội thảo khoa học quốc tế “Nhật Bản và các nước
Tiểu vùng Mê Công – Mối quan hệ lịch sử” tại Thành phố Hồ Chí Minh năm
2010… đã bàn luận khá nhiều về chủ đề này.
Về nghiên cứu tổng thể GMS, một số cơng trình tiêu biểu như: Nguyễn
Trần Quế với cuốn sách “Hợp tác phát triển Tiểu vùng Mê Công mở rộng –
Hiện tại và tương lai” xuất bản năm 2007. Luận án Tiến sĩ của Hoàng Viết
Khang “Hợp tác Tiểu vùng Mê Công mở rộng: Hiện trạng, Định hướng và
Giải pháp” năm 2009, xem xét một cách toàn diện về Hợp tác kinh tế GMS,
xác định rõ định hướng và đưa ra các giải pháp chủ yếu thúc đẩy hợp tác kinh
tế GMS đồng thời gợi mở một số chính sách cho Việt Nam nói riêng; và
những tài liệu được cung cấp trong buổi Hội thảo “GMS: Những vấn đề cần
nghiên cứu và hợp tác” tại Hội An, tháng 9/2004.
Mặc dù hợp tác GMS đã được quan tâm và đầu tư nghiên cứu từ tổng thể
đến từng nội dung trong hợp tác kinh tế, thậm chí đề cập đến cả vai trò của
một số nước trong hợp tác GMS, song cho đến nay ở Việt Nam chưa có cơng
trình nào nghiên cứu một cách đầy đủ về vai trò của Nhật Bản trong việc hỗ
trợ phát triển hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công mở rộng trong khi Nhật Bản
đã và đang là đối tác lớn, hỗ trợ tích cực để phát triển khu vực này. Vì thế,
việc đi sâu tìm hiểu phân tích nội dung này là hết sức cần thiết, khơng chỉ ở
khía cạnh lý luận hợp tác tiểu vùng mà cịn có ý nghĩa thực tiễn đối với các
nước, nhất là với Việt Nam hiện nay và trong thời gian tới.
3.

Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu:
4


Mục đích nghiên cứu của luận văn là phân tích và đánh giá vai trò của

Nhật Bản trong hợp tác GMS, từ đó đưa ra một số khuyến nghị nhằm đẩy
mạnh hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản và các thành viên trong GMS, và gợi ý
cho Việt Nam từ nay đến 2022.
Nhiệm vụ nghiên cứu:
Luận văn có những nhiệm vụ cụ thể nghiên cứu như sau:
- Làm rõ một số khía cạnh lý luận và thực tiễn về hợp tác tiểu vùng nói
chung, GMS nói riêng.
- Phân tích thực trạng hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản và các thành viên
trong GMS từ năm 1992 cho đến nay và đánh giá vai trò của Nhật Bản.
- Dự báo triển vọng phát triển về sự hợp tác giữa Nhật Bản và GMS đến
năm 2022 và nêu lên các khuyến nghị nhằm thúc đẩy hợp tác kinh tế GMS
nói chung, Việt Nam nói riêng.
4.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu:
Luận văn nghiên cứu các quan điểm, chính sách và thực trạng và vai trò
của Nhật Bản trong hợp tác GMS.
Phạm vi nghiên cứu:
Luận văn nghiên cứu thực trạng hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản trong sự
hỗ trợ, đẩy mạnh phát triển hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công mở rộng
trong giai đoạn từ năm 1992 cho đến nay. Bên cạnh đó, các chính sách và tác
động của các lĩnh vực khác như chính trị, an ninh... sẽ được đề cập ở những
mức độ cần thiết để làm rõ vai trò của Nhật Bản trong hợp tác GMS.
5.

Phƣơng pháp nghiên cứu

Luận văn áp dụng các phương pháp nghiên cứu truyền thống như phân

tích, tổng hợp, phân tích thống kê, so sánh, phương pháp liên ngành khoa học
xã hội. Các tư liệu và dữ liệu sử dụng cho luận văn chủ yếu là những tư liệu
5


của các ấn phẩm đã được công bố, cũng như các bài tham luận trong các cuộc
hội thảo về GMS.
6.

Những đóng góp mới của luận văn

Luận văn có những đóng góp cụ thể như sau:
- Góp phần hệ thống hố một số nội dung lý luận và thực tiễn về hợp tác
khu vực, đồng thời làm rõ các quan điểm, chính sách và vai trị của Nhật Bản
trong hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
- Nêu lên các khuyến nghị nhằm tăng cường và nâng cao hiệu quả hợp
tác giữa Nhật Bản và các nước thành viên của GMS hiện nay và trong thời
gian tới.
7.

Bố cục của luận văn

Ngoài lời mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo, Luận
văn được kết cấu l
0,586

38,3

41,3


0,11

0,92

Quốc

Nguồn: Key Indicator – ADB 2010


27/10/2010

LOAN/
GRANT
NO.

COUNTRY

PROJECT NAME

Year of
Approval

Summary of GMS Loans/Grants, by Country
1992 - 2010 (15 Sep)
ESTIMATED
TOTAL
DATE
LOAN
PROJECT COST
APPROVED

CLOSING
($million)
DATE

FINANCING
ADB

Co-financing
Source

Government
Amount

1

1503

Cambodia

Siem Reap Airport

2

1659

Cambodia

Phnom Penh - Ho Chi Minh City Highway

3

4

1945
1969

Cambodia
Cambodia

GMS: Cambodia Road Improvement
GMS: Mekong Tourism Development

5

2052

Cambodia

Cambodia: GMS Transmission Project

6

0025

Cambodia

GMS-CAM: Regional Communicable Diseases Control

7
8


2261
2288

Cambodia
Cambodia

Second Power Transmission and Distribution
GMS Rehabilitation of the Railway in Cambodia

9

2373
0096

Cambodia
Cambodia

GMS Southern Coastal Corridor
GMS Southern Coastal Corridor

Cambodia
Cambodia

GMS: Cambodia Northwest Provincial Road Improvement (ADF)
GMS Rehabilitation of the Railway in Cambodia (Supplementary)

10 2539
11 2602/ 0187

1

2

Subtotal (11 Loans/Grants - Cambodia )
1329
Lao PDR Theun Hinboun Hydropower
1369

Lao PDR

Champassak Road Improvement

3

1456

Lao PDR

Nam Leuk Hydropower Development

4

1727

Lao PDR

East-West Corridor Project

5
6


1970
1989

Lao PDR
Lao PDR

GMS: Mekong Tourism Development
GMS: Northern Economic Corridor

7

2162

Lao PDR

Nam Theun 2 Hydroelectric Project

8

0026

Lao PDR

GMS-LAO: Regional Communicable Diseases Control

9

0082

Lao PDR


GMS-LAO: Northern GMS Transport Network Improvement

10

0117

Lao PDR

Greater Mekong Subregion: Sustainable Tourism Development

11
12

0195
0082

Lao PDR
Lao PDR

GMS-LAO: GMS Northern Power Transmission
GMS-Lao People's Democratic Republic: Northern Greater Mekong
Subregion Transport Network Improvement Project (Supplementary)

1996
1996 Total
1998
1998 Total
2002
2002

2002 Total
2003
2003 Total
2005
2005 Total
2006
2006
2006 Total
2007
2007
2007 Total
2009
2009
2009 Total

12-Dec-96

17-Apr-03

17.00
17.00
52.70
52.70
77.50
20.70
98.20
95.00
95.00
11.17
11.17

52.36
73.00
125.36
10.70
8.00
18.70
47.89
68.60
116.49
534.62
240.50
240.50

15.00
15.00
40.00
40.00
50.00
15.60
65.60
44.30
44.30
9.00
9.00
20.00
42.00
62.00
7.00
7.00
16.26

42.00
58.26
301.16
60.00
60.00

2.00
2.00
12.70
12.70
17.50
5.10
22.60
23.70
23.70
1.90
1.90
10.06
15.20
25.26
3.70
3.70
6.05
5.10
11.15
103.01
14.50
14.50

15-Dec-98


20-Jul-06

26-Nov-02
12-Dec-02

30-Jun-10
30-Jun-10

16-Dec-03

31-Dec-10

21-Nov-05

31-Dec-10

04-Oct-06
13-Dec-06

31-Dec-10
30-Jun-10

28-Nov-07
28-Nov-07

31-Dec-12
31-Dec-12

24-Aug-09

15-Dec-09

30-Jun-14
30-Jun-10

1994
1994 Total

08-Nov-94

14-Oct-98

1995
1995 Total
1996
1996 Total
1999
1999 Total

31-Aug-95

25-Jul-01

130.10
130.10
112.60
112.60
345.00
345.00


48.00
48.00
52.00
52.00
32.00
32.00

12.10
12.10
22.10
22.10
28.00
28.00

10-Sep-96

31-Mar-02

20-Dec-99

22-Feb-08

2002
2002
2002 Total
2005

12-Dec-02
20-Dec-02


18-Aug-08
30-Jun-09

14.20
95.79
109.99
958.50

10.90
30.00
40.90
20.00

3.30
7.29
10.59
-

58.50
58.50
938.50

04-Apr-05

02-Feb-11

2005
2005 Total

21-Nov-05


30-Jun-10

7.50
966.00

6.00
26.00

1.32
1.32

0.18
938.68

2007

27-Sep-07

30-Apr-13

88.50

27.00

13.60

47.90

88.50


27.00

13.60

47.90

2008
2008 Total

15-Oct-08

30-Jun-14

10.87
10.87

10.00
10.00

0.87
0.87

-

ADF Grant

2010
2010


26-Jan-10
26-Apr-10

30-Jun-14
30-Jun-14

20.00
27.00

20.00
27.00

-

-

ADF Grant
ADF Grant

2007 Total

2010 Total
Subtotal (12 Loans/Grants - LAO PDR)

47.00
2,050.56

47.00
342.90


10.00
10.00
27.00
27.00
0.27
0.27
22.30
15.80
38.10
8.00
8.00
25.58
21.50
47.08
130.45
166.00 b
166.00
70.00
70.00
38.50
38.50
285.00
285.00

103.08

OPEC Fund

World Health Organization
JBIC

OPEC ($13M) and Government of Malaysia ($2.8M)

Australia
Government of the Rep. of Korea (KEXIM)
AusAid

JICA
JBIC
IBRD($15M); JBIC ($180M); JICA ($65M); THA ($25M)

1,604.58

IDA ($16M) and Nordic Devt Fund ($11M)

Governments of PRC ($30M) and Thailand ($28.5M)
AFD, PROPARCO, NIB, Thai Exim Bank and consortium of
commercial banks. Other Government equity contributors also
include IDA,EIB and AFD. A nonsovereign investment facility
of $50 million financed from ADB OCR funds was also granted
to Nam Theun 2 Power Company Limited.
World Health Organization
OPEC Fund ($11M), AusAID ($14.5M), Korea EDCF ($22.4M)


27/10/2010
LOAN/
GRANT
NO.

COUNTRY


PROJECT NAME

Year of
Approval

DATE
APPROVED

ESTIMATED
LOAN
CLOSING
DATE

TOTAL
PROJECT COST
($million)

FINANCING
ADB

Co-financing
Source

Government
Amount

1

1325


PRC

Yunnan Expressway

2

1427

PRC

Fangcheng Port Project

3

1691

PRC

Southern Yunnan Road Development

4

1851

PRC

Guangxi Roads Development

5


2014

PRC

Western Yunnan Roads Development

c

c

6
7

2094
2116

PRC
PRC

Guangxi Roads Development II c
Dali-Lijang Railway Project (Yunnan Province)

8

2345

PRC

Western Guangxi Roads Development Project


9

2448

PRC

Central Yunnan Roads Development

10

2657

PRC

Guangxi Southwestern Cities Development Project

Subtotal (10 Loans - PRC)
1 2608
Thailand
GMS: Highway Expansion (OCR)

1

Subtotal (1 Loans - Thailand)
1354
Viet Nam Saigon Port

2


1487

Viet Nam

Second Road Improvement

3

1660

Viet Nam

Phnom Penh - Ho Chi Minh City Highway

4

1728

Viet Nam

East-West Corridor Project

5

1971

Viet Nam

GMS: Mekong Tourism Development


6
7

0027
2222

Viet Nam
Viet Nam

GMS-VIE: Regional Communicable Diseases Control
GMS Kunming-Haiphong Transport Corridor Noi-Bai-Lao Cai
Highway Technical Assistance

8

2302

Viet Nam

GMS Kunming-Haiphong Transport Corridor: Yen Vien-Lao Cai
Railway Upgrading Project

9
10

2372
0095
2391

Viet Nam

Viet Nam
Viet Nam

11

2392

Viet Nam

GMS Southern Coastal Corridor
GMS Southern Coastal Corridor
Greater Mekong Subregion: Kunming–Hai Phong Transport
Corridor—Noi Bai–Lao Cai Highway Project (OCR)
Greater Mekong Subregion: Kunming–Hai Phong Transport
Corridor—Noi Bai–Lao Cai Highway Project (ADF)

12

2457

Viet Nam

13

2460

Viet Nam

Greater Mekong Subregion: Sustainable Tourism Development
(ADF)

GMS: Ha Noi-Lang Son, GMS: Ha Long-Mong Cai, and Ben LucLong Thanh Expressways Technical Assistance (ADF)

1994
1994 Total
1996
1996 Total
1999
1999 Total
2001
2001 Total
2003
2003 Total
2004
2004
2004 Total
2007
2007 Total
2008
2008 Total
2010
2010 Total

- Actual closing date

06-Sep-00

19-Jan-96

15-Oct-01


24-Jun-99

05-Jan-05

09-Oct-01

12-Mar-08

28-Oct-03

22-Jun-09

461.40
461.40
135.00
135.00
770.30
770.30
552.70
552.70
585.00

150.00
150.00
52.00
52.00
250.00
250.00
150.00
150.00

250.00

311.40
311.40
83.00
83.00
520.30
520.30
194.80
194.80
174.10

207.90
207.90
160.90

250.00
200.00
180.00
380.00
300.00
300.00
200.00
200.00
150.00
150.00
1,882.00
77.10
77.10
77.10

30.00
30.00
120.00
120.00
100.00
100.00
25.00
25.00
8.50
8.50
15.00
6.00

174.10
254.60
328.00
582.60
720.00
720.00
98.60
98.60

160.90
271.40
40.00
311.40
550.00
550.00
211.50
211.50


2,684.80
102.30
102.30
102.30
10.00
10.00
53.00
53.00
44.80
44.80
72.00
72.00
3.70
3.70
4.55
2.00

-

EIB ($50M) and China Development Bank ($157.9M)
Agence Francaise de Developpement ($38M) and Kunming
City Commercial Bank ($122.9M)

2009
2009 Total

15-Dec-09

31-Dec-14


1995
1995 Total
1996
1996 Total
1998
1998 Total
1999
1999 Total
2002
2002 Total
2005
2005

02-Mar-95

01-Nov-00

21-Sep-96

20-Mar-03

15-Dec-98

12-May-06

20-Dec-99

30-Mar-07


12-Dec-02

30-Jun-10

21-Nov-05
19-Dec-05

30-Jun-10
12-May-10

585.00
726.00
548.00
1,274.00
1,570.00
1,570.00
510.10
510.10
150.00
150.00
6,008.50
179.40
179.40
179.40
40.00
40.00
213.40
213.40
144.80
144.80

97.00
97.00
12.20
12.20
20.00
8.00

2005 Total
2006

19-Dec-06

30-Jun-12

28.00
160.00

21.00
60.00

6.55
22.50

0.45
77.50

2006 Total
2007
2007
2007


28-Nov-07
28-Nov-07
14-Dec-07

30-Jun-15
30-Jun-15
30-Apr-13

160.00
183.20
25.50
1,016.00

60.00
75.00
896.00

22.50
58.20
120.00

77.50
50.00
25.50
-

2007

14-Dec-07


30-Jun-12

200.00

200.00

-

-

2007 Total
2008

15-Oct-08

30-Jun-14

1,424.70
11.11

1,171.00
10.00

178.20
1.11

2008

23-Oct-08


31-Dec-13

30.80

26.00

4.80

2008 Total
Subtotal (13 Loans/Grants - Vietnam)
Grand Total (47 GMS Loans/Grants)

29-Sep-94

21-Oct-04
02-Dec-04

05-Mar-10
30-Jun-10

14-Aug-07

31-Dec-13

25-Sep-08

30-Jun-13

26-Jul-10


31-Dec-15

41.91
2,162.01
10,935.09

36.00
1,571.50
4,174.66

5.91
396.66
3,389.85

China Development Bank
Agence Francaise de Developpement
CBC/MOC
Industrial and Comm'l Bank of China

1,441.70
40.40
40.40

JBIC

0.45

World Health Organization


AFD ($40M) / DGTPE ($37.5M)

Korea EDCF ($50M)
Australia
Vietnam Expressway Corporation (VEC)

75.50
193.85
3,370.58

Vietnam Expressway Corporation (VEC)


ADB-Assisted GMS Technical Assistance Projects
as of 15 September 2010
#

Type

TA No.

A. Core Projects
1 Core
5487

PROJECT NAME

DATE
APPROVED


TOTAL
PROJECT
COST ($000)

FINANCING
ADB
JSF

TASF

Studies on Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam — Phase I

9-Mar-92

270.00

270.00
1,500.00

2

Core

5535

Promoting Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam — Phase II

10-Jun-93


5,260.00

3
4
5

Core
Core
Core

5643
5645
5693

Subregional Electric Power Forum — GMS
Meeting of Telecommunications Officials
Promoting Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam — Phase III

20-Sep-95
2-Oct-95
23-Jul-96

78.00
30.00
3,250.00

6
7


Core
Core

5741
5762

Subregional Telecommunications Forum—GMS
Special Studies on Selected Operational Issues and Impact
Evaluation Study of Rural Roads in Countries in the Greater
Mekong Subregion

18-Jun-97
16-Dec-97

50.00
450.00

8

Core

5886

Promoting Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam --- Phase IV, Year 1

22-Dec-99

9


Core

5961

Promoting Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam --- Phase IV, Year 2

10

Core

6084

11
12

Core
Core

13
14

Total ADB

Govt

Amount

Co-financing

Source

270.00
3,000.00

4,500.00

760.00 Sweden
78.00 Norway
30.00 Australia

3,000.00

3,000.00

250.00

-

450.00

-

860.00

800.00

800.00

60.00


14-Dec-00

860.00

800.00

800.00

60.00

Promoting Subregional Cooperation Among Cambodia, the PRC,
Lao PDR, Myanmar, Thailand and Viet Nam --- Phase V

19-Dec-02

1,300.00

1,000.00

1,000.00

300.00

6186
6262

Strengthening the GMS Economic Cooperation Program
Enhancing the Development Effectiveness of the Greater Mekong
Subregion Economic Cooperation Program


23-Sep-04
11-Oct-05

1,250.00
3,125.00

1,000.00
2,500.00

1,000.00
2,500.00

250.00
625.00

Core

6310

Development Study on the GMS North-South Economic Corridor

20-Mar-06

630.00

200.00

-


200.00

30.00

400.00 PRC REGIONAL COOPERATION AND
POVERTY REDUCTION FUND

Core

6262

Enhancing the Development Effectiveness of the Greater Mekong
Subregion Economic Cooperation Program

18-Sep-07

500.00

-

-

-

-

500.00 PRC REGIONAL COOPERATION AND
POVERTY REDUCTION FUND

Core


6262

Enhancing the Development Effectiveness of the Greater Mekong
Subregion Economic Cooperation Program

18-Sep-07

450.00

-

-

-

-

450.00 RCIF

15

Core

6413

Strengthening Human Resource Development Cooperation in the
GMS

2-Oct-07


200.00

200.00

-

200.00

-

16

Core

6413

Strengthening Human Resource Development Cooperation in the
GMS (Supplementary)

7-Nov-07

22.00

-

-

-


22.00 PRC REGIONAL COOPERATION AND
POVERTY REDUCTION FUND

17

Core

6310

Development Study of GMS Economic Corridors (Supplementary)

7-Jul-08

600.00

200.00

-

200.00

400.00 PRC REGIONAL COOPERATION AND
POVERTY REDUCTION FUND

18

Core

6262


Enhancing the Development Effectiveness of the Greater Mekong
Subregion Economic Cooperation Program (Supplementary)

3-Apr-09

450.00

-

-

-

19

Core

7561

Strengthening the Coordination of the Greater Mekong Subregion

15-Jul-10

1,450.00

500.00

19

Core Total


21,085.00

7,820.00

7,600.00

15,420.00

1,575.00

4,090.00

350.00

-

320.00

320.00

30.00

-

B. Feasibility Study/Project Preparation
1 FS/PP
1981
Heilongjiang and Yunnan Expressways - PRC PPTA


16-Nov-93

450.00

-

500.00

50.00 Australia
-

-

450.00 RCIF

950.00 PRC REGIONAL COOPERATION AND
POVERTY REDUCTION FUND (500), RCIF
(450)


ADB-Assisted GMS Technical Assistance Projects
as of 15 September 2010
#

Type
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11

TA No.

PROJECT NAME

DATE
APPROVED

TOTAL
PROJECT
COST ($000)

FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP

1982
1997

1997
2197
2903
2926
3220
3222
3544
3642

Second Ports Development - PRC PPTA
Second Road Improvement - Viet Nam
Second Road Improvement - Viet Nam (Supplementary)
Airports Improvement
Border Towns Urban Development - Thailand
Nam Ngum 500 kV Transmission - Lao PDR
Guangxi Highway Development (PPTA-PRC)
Se San 3 Hydropower - Viet Nam
Nam Ngum River Basin Development - Lao PDR
Preparing the Western Yunnan Roads Development Project - PRC

16-Nov-93
29-Nov-93
31-May-95
3-Nov-94
27-Oct-97
28-Nov-97
12-Jul-99
14-Jul-99
14-Nov-00
20-Mar-01


420.00
2,215.00
890.00
520.00
1,000.00
605.00
590.00
1,248.00
1,015.00
970.00

12 FS/PP
13 FS/PP
14 FS/PP

3780
3817
3852

North-Northeast Region Area Development - Thailand
Preparing the Northern Economic Corridor Project - Lao PDR
GMS: Cambodia Road Improvement Project - Small-Scale
Technical Assistance for Economic Analysis

26-Nov-01
19-Dec-01
4-Apr-02

1,430.00

710.00
188.00

15 FS/PP

3854

GMS: Cambodia Road Improvement Project - Small-Scale
Technical Assistance for Environmental Assessment

11-Apr-02

16 FS/PP

3855

GMS: Cambodia Road Improvement Project - Small-Scale
Technical Assistance for Resettlement Study and Social Impact
Assessment

17 FS/PP

3868

18 FS/PP

FINANCING
ADB
JSF


TASF

Govt

400.00
2,100.00
850.00
500.00
800.00
580.00
540.00
998.00
850.00
770.00

20.00
115.00
40.00
20.00
200.00
25.00
50.00
250.00
165.00
200.00

1,000.00
600.00
150.00


1,000.00
600.00
150.00

430.00
110.00
38.00

75.00

60.00

60.00

15.00

11-Apr-02

187.50

150.00

150.00

37.50

GMS: Cambodia Road Improvement Project Engineering Design
Update

31-May-02


500.00

400.00

400.00

100.00

4050

Preparing the Kunming-Haiphong Transport Corridor Project - Viet
Nam

17-Dec-02

1,250.00

1,000.00

1,000.00

250.00

19 FS/PP

4050

(Supplementary) Preparing the Kunming-Haiphong Transport
Corridor (GMS Hanoi Lao Cai Railway Upgrading)


14-Jun-05

350.00

350.00

350.00

20 FS/PP

4078

GMS: Cambodia: Preparing the Power Distribution and Greater
Mekong Subregion Transmission Project

10-Jan-03

910.00

730.00

21
22
23
24

FS/PP
FS/PP
FS/PP

FS/PP

4119
4129
4213
4323

Guangxi Roads Development II (PPTA-PRC)
Dali-Lijiang Railway (PPTA-PRC)
GMS Nam Theun 2 Hydropower Development Project
GMS Nam Theun 2 Hydropower Development Project Phase II

23-May-03
18-Jun-03
9-Nov-03
16-Mar-04

650.00
640.00
760.00
1,180.00

500.00
500.00
700.00
1,000.00

25 FS/PP
26 FS/PP
27 FS/PP


4657
4742
4782

Yunna-Yuxi Mengzi Railway
GMS Northern Transport Network
Central Yunnan Roads Development (PPTA-PRC) [WudingKunming]

29-Sep-05
19-Dec-05
28-Apr-06

500.00
800.00
625.00

500.00
500.00

28
29
30
31

FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP


4792
4816
4913
4970

Guangzi Longlin-Baise Expressway (PPTA-PRC)
GMS: Northern Power Transmission Project
GMS: Luang Prabang Airport Improvement
Western Yunnan Roads Development II (PPTA-PRC) [(formerly
[Ruili-Longlin] Expressway)]

26-May-06
19-Jul-06
8-Dec-06
28-Sep-07

625.00
950.00
710.00
500.00

32 FS/PP

4970

Western Yunnan Roads Development II (PPTA-PRC)
[Supplementary]

14-Mar-08


33 FS/PP
34 FS/PP

7360
7582

Guangxi Beibu Gulf Cities Development (PRC)
GMS Capacity Building for HIV/AIDS Prevention

01-Oct-09
18-Aug-10

FS/PP Total (National TAs with regional implication)

-

-

-

730.00

180.00

500.00
500.00
700.00
1,000.00

150.00

140.00
60.00
180.00

-

800.00
-

500.00
800.00
500.00

125.00

-

500.00
800.00
600.00
400.00

125.00
150.00
110.00
100.00

-

-


500.00
800.00
600.00
400.00

100.00

100.00

-

100.00

-

-

700.00
750.00

700.00
300.00

-

700.00
300.00

-


24,913.50

8,590.00

-

12,458.00

21,048.00

Co-financing
Source

Amount

400.00
2,100.00
850.00
500.00
800.00
580.00
540.00
998.00
850.00
770.00

34

-


Total ADB

3,415.50

AusAID
-

- 450.00 RCIF
450.00


ADB-Assisted GMS Technical Assistance Projects
as of 15 September 2010
#

Type

TA No.

PROJECT NAME

DATE
APPROVED

TOTAL
PROJECT
COST ($000)

FINANCING

ADB
JSF

TASF

Total ADB

Govt

1 FS/PP

5586

Study of the Lao-Thailand-Viet Nam East-West Transport Corridor

18-Jul-94

1,000.00

-

2 FS/PP

5649

GMS Infrastructure Improvement: Ho Chi Minh City to Phnom
Penh

9-Nov-95


3,100.00

3 FS/PP

5691

Thailand-Cambodia-Viet Nam Southern Coastal Road Corridor

18-Jul-96

100.00

100.00

100.00

4 FS/PP

5697

Se Kong-Se San and Nam Theun River Basins Hydropower
Development Study

22-Aug-96

2,500.00

500.00

500.00


5 FS/PP

5710

Study of the Lao-Thailand-Vietnam East-West Transport Corridor

11-Dec-96

3,100.00

3,000.00

3,000.00

100.00

6 FS/PP
7 FS/PP
8 FS/PP

5728
5738
5885

Chiang Rai-Kunming Road Improvement via Lao PDR
East Loop Telecommunications Project in the GMS
GMS Preinvestment Study for the East-West Economic Corridor

27-Feb-97

28-May-97
22-Dec-99

625.00
820.00
350.00

600.00

600.00
350.00

25.00
50.00

9 FS/PP
10 FS/PP

5893
5915

Mekong/Lancang River Tourism Infrastructure Development
Establishment of Backbone Telecommunications Network Project
Phase I (SSTA)

28-Dec-99
17-May-00

770.00
180.00


600.00
150.00

170.00
30.00

11 FS/PP
12 FS/PP

6147
6194

Preparing the GMS Power Interconnection Project, Phase I
GMS Regional Communicable Disease Control (formerly
Communicable Diseases Control in GMS)

12-Dec-03
20-Oct-04

960.00
800.00

800.00
600.00

160.00
50.00

13 FS/PP


6194

(Supplementary) Communicable Disease Control in Border Areas
in the GMS

15-Jun-05

250.00

14 FS/PP

6227

Coordinating for GMS: North-South Economic Corridor Bridge
Project (formerly Third Mekong Bridge)

23-Dec-04

415.00

15 FS/PP

6227

(Supplementary) Coordinating for GMS: North-South Economic
Corridor Bridge Project (formerly Third Mekong Bridge)

24-Apr-07


100.00

16
17
18
19

FS/PP
FS/PP
FS/PP
FS/PP

6235
6235
6251
6251

GMS Southern Coastal Corridor
(Supplementary) GMS Southern Coastal Corridor
GMS Rehabilitation of the Railway in Cambodia
(Supplementary) GMS Rehabilitation of the Railway of Cambodia

10-Mar-05
28-Apr-06
12-Aug-05
6-Dec-05

1,220.00
75.00
590.00

125.00

20 FS/PP

6279

Preparing the Sustainable Tourism Development (formerly ProPoor Tourism Development)

8-Dec-05

900.00

21 FS/PP

6478

Second Northern Greater Mekong Subregion Transport Network
Improvement - Lao/Vie

11-Aug-08

1,600.00

-

1,300.00

22 FS/PP

6481


Ban Sok-Pleiku Power Transmission Project in the Greater
Mekong Subregion - Lao/Vie

26-Aug-08

1,300.00

-

23 FS/PP
FS/PP

6484
6484

Mekong Water Supply and Sanitation (CAM-LAO-VIE)
Mekong Water Supply and Sanitation (CAM-LAO-VIE)

8-Sep-08
8-Sep-08

1,200.00
600.00

24 FS/PP
25 FS/PP
26 FS/PP

7026

7070
7070

Na Bong-Udon Thani Power Transmission - Lao PDR
Greater Mekong Subregion Highway Expansion - Tha
Greater Mekong Subregion Highway Expansion (Supplementary) Tha

12-Dec-07
28-Mar-08
12-May-08

910.00
150.00
120.00

3,000.00

350.00
600.00
150.00
800.00
600.00

3,000.00

1,000.00 France
100.00

2,000.00 France


-

-

415.00

415.00

100.00

100.00

1,000.00
75.00
500.00
125.00

1,000.00
75.00
500.00
125.00

Co-financing
Source

Amount

770.00 France

150.00 World Health Organization

250.00 BEL

-

-

220.00
90.00
-

-

1,300.00

300.00

-

-

1,000.00

1,000.00

300.00

-

-


-

400.00
-

400.00
-

300.00
300.00

150.00
120.00

760.00
-

760.00
150.00
120.00

150.00

900.00

900.00

500.00 RCIF
300.00 WFPG: Netherlands Trust Fund for the Water
Financing Partnership Facility ($300,000)

-

-


ADB-Assisted GMS Technical Assistance Projects
as of 15 September 2010
#

Type

TA No.

PROJECT NAME

DATE
APPROVED

27 FS/PP

7094

Greater Mekong Subregion Nam Theun 2 Hydroelectric Project Social Safeguards Monitoring - Lao

7-Jul-08

28 FS/PP

7154


Greater Mekong Subregion Ha Noi-Lang Son and Ha Long-Mong
Cai Expressway Projects (VIE-PP)

29 FS/PP
30 FS/PP

7160
7279

31 FS/PP

7281

TOTAL
PROJECT
COST ($000)

FINANCING
ADB
JSF

TASF

Total ADB

420.00

400.00

-


400.00

23-Oct-08

1,500.00

1,500.00

-

Guangxi Border Cities Development (PRC-PP)
Second Greater Mekong Subregion Regional Communicable
Diseases Control

4-Nov-08
08-May-09

950.00
500.00

950.00
500.00

Economic and Financial Reassessment of the Greater Mekong
Subregion (GMS): Kunming-Hai Phong Transport Corridor - Noi
Bai-Lao Cai Highway

11-May-09


200.00

200.00

Govt
20.00

-

-

1,500.00

-

-

-

-

950.00
500.00

-

-

-


-

200.00

-

-

-

31

FS/PP Total (Regional TAs)

27,430.00

6,270.00

13,825.00

20,095.00

2,365.00

4,970.00

65

FS/PP Total


52,343.50

14,860.00

26,283.00

41,143.00

5,780.50

5,420.00

C. Advisory TA
1 ADTA
3225

Analyzing and Negotiating Financing Options for the Nam Leuk
Hydropower Project Cost Overruns - Lao PDR

16-Jul-99

140.00

140.00

2 ADTA
3 ADTA

3348
3396


East-West Corridor Coordination - Lao PDR and Viet Nam
Assessing A Concession Agreement for the Lao PDR: Chiang RaiKunming Road Improvement Project

20-Dec-99
2-Feb-00

690.00
150.00

150.00

4 ADTA

4142

Preventing HIV/AIDS on Road Projects in Yunnan Province (ADTA- 23-May-03
PRC)

800.00

5 ADTA
6 ADTA
7 CD

4645
4645
7442

Restructuring of the Railway in Cambodia

(Supplementary) Restructuring of the Railway in Cambodia
Developing a Low-Carbon Economy in Yunnan Province (PRC)

7

14-Sep-05
25-May-07
14-Dec-09

1,500.00
250.00
500.00

AD Total(National TAs with regional implication)

4,030.00

1 ADTA

5622

Subregional Environmental Monitoring and Information System

9-Feb-95

4,000.00

2 ADTA
3 ADTA


5647
5681

Regional Program to Train Trainers in Tourism in the GMS
Cooperation in Employment Promotion and Training in the GMS

23-Oct-95
18-Apr-96

149.00
920.00

4 ADTA

5684

Subregional Environmental Training and Institutional Strengthening
in the GMS

9-May-96

2,270.00

ADTA

5684

Subregional Environmental Training and Institutional Strengthening
in the GMS


9-May-96

5 ADTA

5686

Mitigation of Nonphysical Barriers to Cross-Border Movement of
Goods and People

6
7
8
9

ADTA
ADTA
ADTA
ADTA

5743
5749
5751
5771

10 ADTA
ADTA
11 ADTA
12 ADTA

Co-financing

Source

Amount

140.00
690.00

690.00
150.00

-

-

-

-

250.00
-

-

250.00
-

100.00

1,500.00 FRANCE
400.00 Climate Change Fund (CCF)


100.00

2,700.00

540.00

690.00

1,230.00

800.00 PRCF

1,000.00

1,000.00

2,000.00

600.00

130.00
600.00

19.00
50.00

800.00

800.00


705.00

765.00 Norway

100.00

-

-

-

100.00 Finland

29-May-96

232.00

180.00

180.00

24.00

28.00 ESCAP

Mekong/Lancang River Tourism Planning Study
Cross-Border Movement of Goods and People in the GMS
Prevention and Control of HIV/AIDS in the GMS

Poverty Reduction and Environmental Management in Remote
GMS Watersheds

24-Jun-97
26-Aug-97
17-Sep-97
31-Dec-97

655.00
730.00
150.00
3,800.00

600.00
550.00

55.00
40.00

1,000.00

600.00
550.00
1,000.00

600.00

140.00 ESCAP
150.00 Australia
2,200.00 Finland


5783
5783
5794

Strategic Environmental Framework for the GMS
Strategic Environmental Framework for the GMS
Study of Health and Education Needs of Ethnic Minorities in the
GMS

20-Mar-98
20-Mar-98
30-Jun-98

1,870.00
30.00
850.00

600.00
300.00

600.00
300.00

270.00
50.00

1,000.00 Switzerland
30.00 UNEP
500.00 UK


5807

Tourism Skills Development in the GMS

29-Sep-98

135.00

125.00

125.00

10.00

130.00

1,000.00 UNEP
- Singapore ($16k and Thailand$3K)
270.00 ILO

-

Thailand


ADB-Assisted GMS Technical Assistance Projects
as of 15 September 2010
#


Type

TA No.

PROJECT NAME

DATE
APPROVED

TOTAL
PROJECT
COST ($000)

FINANCING
ADB
JSF

TASF

Total ADB

Govt

Amount

13 ADTA

5822

Protection and Management of Critical Wetlands in the Lower

Mekong Basin

22-Dec-98

2,070.00

1,000.00

1,000.00

420.00

14 ADTA

5850

Facilitating the Cross-Border Movement of Goods and People in
the GMS

16-Jul-99

990.00

950.00

950.00

40.00

15 ADTA


5881

Preventing HIV/AIDS Among Mobile Populations in the Greater
Mekong Subregion

16-Dec-99

610.00

610.00

610.00

16 ADTA

5899

Subregional Environmental Monitoring and Information System
(Phase II)

29-Dec-99

600.00

100.00

100.00

17 ADTA


5920

Regional Indicative Master Plan on Power Interconnection in the
Greater Mekong Subregion

14-Jul-00

950.00

158.00

158.00

18 ADTA

5951

Small and Medium-Size Enterprise Growth and Development in
the Mekong Region

17-Nov-00

750.00

750.00

750.00

19

20
21
22

ADTA
ADTA
ADTA
ADTA

5958
5970
9006
6004

Rollback Malaria Initiative in the Greater Mekong Subregion
Drug Eradication in the Greater Mekong Subregion
Community Action for Prevention of HIV/AIDS
GMS Telecommunications Sector Policy Formulation and Capacity
Building

7-Dec-00
21-Dec-00
8-May-01
2-Nov-01

750.00
150.00
10,000.00
750.00


23 ADTA

6017

Capacity Building for National Institutions Involved in the GMS
Economic Cooperation Program

21-Dec-01

24 ADTA

6020

Facilitating Cross-Border Trade and Investment for Small and
Medium Enterprise Development in the GMS

25 ADTA

6032

26 ADTA

600.00

650.00 Finland

500.00 Norway
50.00

700.00


600.00
150.00
700.00

2,000.00
50.00

800.00

500.00

500.00

300.00

21-Dec-01

900.00

600.00

600.00

300.00

Support to the Greater Mekong Subregion Summit of Leaders and
Related Activities

17-May-02


500.00

500.00

500.00

6034

Study on Subregional Issues in the Agriculture Sector in the
Greater Mekong Subregion

31-May-02

180.00

150.00

150.00

30.00

27 ADTA
28 ADTA
29 ADTA

6038
6056
6069


Networking with the Asian Institute of Technology
GMS Phnom Penh Plan for Development Management
National Performance Assessment and Subregional Strategic
Environment Framework in the GMS

25-Jun-02
25-Oct-02
12-Dec-02

150.00
800.00
1,900.00

150.00
800.00
800.00

150.00
800.00
800.00

300.00

ADTA

6069

National Performance Assessment and Subregional Strategic
Environment Framework in the GMS


12-Dec-02

500.00

-

-

-

30 ADTA

6083

ICT and HIV/AIDS Preventive Education in the Cross-Border
Areas of the GMS

16-Dec-02

1,848.00

1,000.00

1,000.00

100.00

31 ADTA

6098


Implementing the Agreement for Facilitation of the Cross-Border
Transport of Goods and People in the Greater Mekong SubregionPhase 1

9-Apr-03

860.00

800.00

800.00

60.00

32 ADTA

6100

Study for a Regional Power Trade Operating Agreement in the
Greater Mekong Subregion

21-Apr-03

920.00

850.00

850.00

70.00


33 ADTA

6106

Financing Needs for HIV/AIDS Prevention and Care in Asia and
the Pacific

16-May-03

442.00

150.00

150.00

34 ADTA

6110

Promoting Partnerships to Accelerate Agriculture Development
and Poverty Reduction in the Greater Mekong Subregion

9-Jun-03

356.00

300.00

300.00


56.00

35 ADTA
36 ADTA

6113
6115

Making Markets Work for the Poor
Poverty Reduction in Upland Communities in the Mekong Region
through Improved Community and Industrial Forestry

2-Jul-03
4-Aug-03

2,600.00
1,000.00

200.00
-

200.00
-

200.00

150.00

Co-financing

Source

75.00

742.00 Norway

75.00 UNICEF & WHO
8,000.00 Japan Fund for Poverty Reduction

800.00 GEF
500.00 UNEP, IGES/ NIES
748.00 UNESCO $317k & SEAMEO $431K)

292.00 UNAIDS, IDB

2,400.00 United Kingdom, ADBI
800.00 Poverty Reduction Cooperation Fund (PRF)


×