Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT VĂN 8 TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phát đề)
PHẦN I : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền vào D từ có phạm vi nghĩa bao hàm được nghĩa của các từ ở A,B, C
A.Khúc khích
B. Khanh khách
C.Tủm tỉm
D.................................
Câu 2 : (1 điểm) Gạch chân dưới những từ (câu) có sử dụng biện pháp nói quá ?
a. Tiếng đồn cha mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ đôi (Ca dao)
b. Mùa hạ đi rồi, em ở đây
Con ve kêu nát cả thân gầy.
Câu 3: (1 điểm) Cho thông tin ‘’An lau nhà’’
Hãy thêm tình thái từ để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến.
A................................................................
B................................................................
Câu 4: (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng biện phỏp núi quỏ gạch chân và chỉ rõ các từ đó.
PHẦN I I :TRẮC NGHỊÊM : (3điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm:
Khoanh tròn chữ cái của đáp án em cho là đúng nhất
‘’ Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn giúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của
người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu
sưu. ‘’
Câu 1: Trong đoạn văn trên cómấy từ thuộc trường từ vựng về người (bộ phận cơ thể người)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong đoạn văn trên có mấy từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Trong đoạn văn trên có mấy từ tượng hình ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4 : Trong đoạn văn trên có mấy câu ghép ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3


Câu 5: Các từ cùng trường từ vựng ‘’thời gian’’ sau đây từ nào có ý nghĩa khái quát ?
A. Hoàng hôn B. Ngày C. Buổi trưa D. Bình minh
Câu 6 : Trong các từ sau đây từ nào là từ tượng hình ?
A. Sung sướng B. Mơn man C. Rạo rực D. Còm cõi
Câu 7: Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ?
A. Lênh khênh B. Vi vu C. Móm mém D. Nghênh nghênh
Câu 8 : Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với từ ‘’bơ vơ ‘’ ?
A. Chơ vơ B. Lận đận C. Lẻ loi D. Trơ trọi
Câu 9: Trong những từ in đậm ở các câu sau, từ nào không phải là trợ từ ?
A. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn : hôm nay tôi đi học.
B. Chính lúc này toàn thân các cậu cũng đang run run theo nhịp bước rộn ràng trong các lớp.
C. Những người nghèo nhiều tự ái vẫn thường như thế.
D. Xe kia rồi ! Lại cả ông toàn quyền đây rồi.
Câu 10: Câu hay nhóm từ sau đây không có trợ từ ?
A. Ngay cả nó cũng không tin tôi. B.Em muốn chết là một tội.
C. Em thật là một con bé hư. D.Cứ mỗi năm vào độ rét, cây mận lại trổ hoa.
Câu 11: Trong các từ ngữ in đậm ở các câu sau, từ nào là thán từ ?
A. Hồng ! Mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mợ mày không ? B.Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ.
C. Không, ông giáo ạ ! D.Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường.
Câu 12: /Từ “ cả” trong cõu nào là trợ từ ?
A. Xe kia rồi ! Lại cả ụng tũan quyền đây rồi ! B. Anh cả nhà bỏc giỏi thật !
C. Vỡ cả nể nờn sự việc mới ra nụng nổi này. D. Thằng bộ ấy cả gan thật !

ĐÁP ÁN:
• Phần tự luận :
Câu 1 : D. Cười
Câu 2 : Cắn tiền vỡ đôi
Con ve kêu nát cả thân gầy
Câu 3 :A. An lau nhà à ?
B. An lau nhà đi !

Câu 4 : HS viết đoạn văn ngắn gọn, có sử dụng biện phỏp núi quỏ và chỉ rõ. Tuỳ theo mứcđộ kết quả của bài
làm GV cho điểm phù hợp.
+Điểm 4,3 : Đoạn văn viết hay, diễn đạt mạch lạc, có sử dụng đủ các từ loại theo yêu cầu.
+Điểm 2,1 : Nội dung được, có sử dụng nhưng chưa đầy đủ, còn sai lỗi chính tả, dùng từ....

Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : B ; Câu 2 : D ; Câu 3 : A ; Câu 4 : C ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D ; Câu 7 : B ;
Câu 8 : B ; Câu 9 : C ; câu 10 : B ; Câu 11 : B ; Câu 12 : A
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 8
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KHÁNH VĨNH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 3/12/2010
Năm học: 2010 – 2011
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung

Nhận biết
Thông
Hiểu

Vận Dụng

Tæng
®iÓm
TN TL TN TL TN TL
Cấp độ khái quát nghĩa
của từ
1

1


Nói quá 2

2

Tình thái từ 1

1

Trợ từ
3
0,75 đ
3
0,75đ
Thán từ
1
0,25đ
1
0,25đ
Trường từ vựng
4

4

Từ tượng hình
3
0,75đ
3
0,75đ
Câu ghép
1

0,25đ
1
0,25đ
Tổng
12

4

16 câu
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×