Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

vĂN 8 TUẦN 15,16,17,18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.02 KB, 27 trang )

Giáo án ngữ văn 8
Ngày soạn: 22/11/2010
Ngày dạy: 29/11/2010
TUẦN 15
Tiết 57: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Tiết 58: Đập đá ở Côn Lôn
Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu
Tiết 59: Kiểm tra tiếng việt
Tuần: 15
Tiết: 57
Văn bản VÀO NHÀ NGỤC QUẢNG ĐÔNG CẢM TÁC
- Phan Bội Châu -
I/. Mục tiêu cần đạt:
Giúp h/sinh:
-Thấy được nét mới mẻ về nội dung trong một số tác phẩm thơ Nôm viết theo thể thất ngôn
bát cú Đường luật của văn học yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX qua một sáng tác tiêu
biểu của Phan Bội Châu.
- Cảm nhận được vẻ đẹp và tư thế của người chí sĩ yêu nước, nghệ thuật truyền cảm, lôi cuốn
trong tác phâm.
II/. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng.
1.Kiến thức.
-Khí phách kiên cường, phong thái ung dung của nhà chí sĩ yêu nước Phan Bội Châu trong
hoàn cảnh ngục tù.
-Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thơ mạnh mẽ, khoáng đạt được thể hiện trong bài thơ.
2.Kĩ năng.
-Đọc - hiểu văn bản thơ thất ngôn bát cú Đường luật đầu thế kỉ XX.
-Cảm nhận được giọng thơ, hình ảnh thơ ở các văn bản.
III/. Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, SGK, SGV, STK, bảng phụ, ảnh chân dung.
Học sinh: SGK, STK, soạn bài.
IV/. Các bước lên lớp:


1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (1’)
Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng 1: T¹o t©m thÕ.
Dù kiÕn ph¬ng ph¸p: ThuyÕt tr×nh
(Giới thiệu ảnh chân dung của nhà thơ Phan Bội Châu để dẫn vào bài).
Ho¹t ®éng 2: Tri gi¸c.
Năm học: 2010 - 2011
170
Giỏo ỏn ng vn 8
-Mục tiêu: Thy c nột mi m v ni dung trong mt s tỏc phm th Nụm vit theo th
tht ngụn bỏt cỳ ng lut ca vn hc yờu nc v cỏch mng u th k XX qua mt sỏng
tỏc tiờu biu ca Phan Bi Chõu.
-Phơng pháp-kĩ thuật: Động não-thuyết trình.
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng ca
hc sinh
Chun KT-KN.
Ghi
Gi h/s c chỳ thớch
trang 146 v tỏc gi.
H: Gii thiu ụi nột v
ụng?
H: Nờu nhn xột ca em
v cuc i ca tỏc gi?
H: ễng cú nhng tỏc
phm tiờu biu no?
H: Vn bn cú xut x

nh th no?
Hng dn h/s c bi.
(Nhp 2/2/4 hoc 4/3).
Treo bng ph vit ni
dung bi th, gi h/s c.
Gv c li mt ln.
H: Xỏc nh th th ca
vn bn?
H: Xỏc nh phng thc
biu t ca bi th?
Chuyn ý tỡm hiu bi.
Hot ng 3: Phõn tớch
ct ngha.
Mc tiờu: Khớ phỏch kiờn
cng, phong thỏi ung
dung ca nh chớ s yờu
nc Phan Bi Chõu trong
hon cnh ngc tự.
-> c.
-> nm sinh, nm
mt, tờn, hiu, quờ
quỏn, t tng.
-> tho lun.
- lit kờ theo tỡm
hiu.
-> trớch t Ngc
trung th- 1914.
-> c vn bn theo
nhp ó hng dn.
-> tht ngụn bỏt cỳ.

-> biu cm.
-> c.
-> õy l 2 cõu .
-> da trờn chỳ
thớch lý gii.
-> nờu cm nhn
ca bn thõn.
I. Gii thiu:
1. Tỏc gi:
- Phan Bi Chõu (1867 -
1940) tờn l Phan Vn San,
hiu So Nam, quờ an
Nhim (nay thuc Nam Ho,
Nam n, Ngh An).
- L nh CM ln nht trong
25 nm u th k 20 ca
dõn tc ta. L nh vn, nh
th cú s nghip sỏng tỏc
khỏ s.
- Tỏc phm chớnh: Hi ngoi
huyt th, So Nam thi tp,
Ngc trung th.
2. Tỏc phm:
a. Xut x:
Trớch t Ngc trung th
nm 1914.
b. Th th:
Tht ngụn bỏt cỳ.
c. Phng thc biu t:
Biu cm.

II. Tỡm hiu vn bn:
1. Hai cõu :
- Ho kit, phong lu
Nm hc: 2010 - 2011
171
Giáo án ngữ văn 8
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Chuẩn KT-KN.
Ghi
-Cảm hứng hào hùng, lãng
mạn, giọng thơ mạnh mẽ,
khoáng đạt được thể hiện
trong bài thơ.
PP-KT:Động não thuyết
trình.
Thời gian:25’
Gọi h/s đọc 2 câu đầu và
xác định tên gọi của nó
trong bố cục bài thơ thất
ngôn bát cú.
H: Hào kiệt, phong lưu là
gì?
H: Qua đó em hình dung
ra một nhân vật như thế
nào?
Dòng 2 biểu thị quan
niệm sống và đấu tranh

của người yêu nước.
H: Qua em hiểu tác giả
xem việc ở tù là như thế
nào?
H: Em có nhận xét gì về
giọng thơ ở đây?
H: Hai dòng thơ tiếp nói
về ai, nói về việc gì?
=> giảng giải: về hoàn
cảnh của người yêu nước
trong hoàn cảnh mất nước.
H: Cách dùng từ “năm
châu, bốn biển” và thực tế
hoạt động CM của tác giả
đã nói lên điều gì?
H: So sánh giọng điệu ở
đây với 2 dòng đề? Tại sao
-> trình bày nhận
thức về vấn đề của
mình.
-> nêu ý kiến.
-> tự nói về mình
trong cuộc đời chiến
đấu CM có nhiều
sóng gió.
-> sự lớn lao phi
thường.
-> chuyển sang một
trạng thái khác: nỗi
đau.

-> đọc 2 dòng thơ.
-> dựa trên chú
thích để lý giải.
-> nhịp thơ 4/3.
-> nêu ý kiến.
-> nỗi đau của
thể hiện khí phách hiên
ngang, tài tử của tác giả.
- “Ở tù” chỉ là tạm nghỉ
chân trên con đường đấu
tranh CM “chạy mỏi chân”
=> giọng thơ đùa vui, cười
cợt, thể hiện phong thái ung
dung của người tù CM.
2. Hai câu thực:
- Bi kịch nước mất để người
yêu nước lâm vào cảnh bốn
biển không nhà, bị săn lùng
khắp năm châu.
-> giọng thơ trầm buồn, thể
hiện nỗi đau của người anh
hùng cũng là nỗi đau của đất
nước.
3. Hai câu luận:
- Thể hiện khát vọng trị đời
cứu nước của nhà CM.
- Lối khoa trương “ôm chặt
bồ kinh tế” và biện pháp lãng
mạn “cười tan... thù”.
-> tạo vẻ đẹp hào hùng mà

lãng mạn.
4. Hai câu kết:
Điệp từ “còn” kết hợp ngắt
nhịp 4/3 thể hiện ý chí kiên
cường, hiên ngang: còn sống
là còn chiến đấu dù có trở
ngại.
-> khẳng định tư thế của
người cách mạng.
Năm học: 2010 - 2011
172
Giáo án ngữ văn 8
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Chuẩn KT-KN.
Ghi
có sự thể hiện đó?
Gọi h/s đọc dòng 5, 6.
H: “Bủa”, “kinh tế” có
nghĩa là gì?
H: Hai dòng thơ này bày
tỏ khát vọng gì?
Dẫn giải: biện pháp khoa
trương “tay...ôm...kinh tế”
và biện pháp lãng mạn
“cười... tan oán thù” và tác
dụng của nó.
H: Trong 2 dòng thơ còn

lại, tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật nào? Ngắt
nhịp ra sao? Có tác dụng
gì?
H: Giọng thơ như thế nào
và đã giúp em hình dung ra
phong thái người tù CM ra
sao?
-> kết bài.
Hoạt động 4:Tổng kết.
Mục tiêu: HS Khái quát
giá trị nội dung, nghệ thuật
của bài thơ.
PP-KT: Động não-nhóm.
Nhóm 1:KQ nội dung.
Nhóm 2:Kq nghệ thuật.
Thời gian:3’.
người dân mất nước.
HS đọc
-> cứu dân, trị đời.
-> Giang
HS nghe.
-> điệp từ “còn”
(nhấn mạnh ý chí
quyết tâm).
HS:trả lời: Ung
dung, coi thường khó
khăn nguy hiểm.
HS thảo luận báo
cáo kết quả.

HS đọc ghi nhớ sgk.
II. Tổng kết:
Bằng giọng điệu hào hùng
có sức lôi cuốn mạnh mẽ,
“Vào nhà ngục Quảng Đông
cảm tác” đã thể hiện phong
thái ung dung, đường hoàng
và khí phách kiên cường, bất
khuất vượt lên trên cảnh tù
ngục khốc liệt của nhà chí sĩ
yêu nước Phan Bội Châu.
Năm học: 2010 - 2011
173
Giáo án ngữ văn 8
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Chuẩn KT-KN.
Ghi
Hướng dẫn h/s ôn lại kiến
thức về thể thơ thất ngôn
bát cú Đường luật.
IV. Luyện tập:
Thể thơ thất ngôn bát cú
Đường luật:
- Số dòng: 8
- Số tiếng/dòng: 7
- Cách gieo vần: hiệp vần ở
tiếng cuối các dòng 1,2,3,5,8.

- Cặp 3,4 và 5,6 đối nhau về
ý, từ.
Ho¹t ®éng 5:Giao bµi híng dÉn vÒ nhµ.
Đọc thuộc lòng bài thơ.
- Học bài.
- Chuẩn bị: “Đập đá ở Côn Lôn”.
Năm học: 2010 - 2011
174
Giỏo ỏn ng vn 8
Ngy son: 22/11/2010
Ngy dy: 29/11/2010
Tun: 15
Tit: 58 Vn bn P CễN LễN
- Phan Chõu Trinh -
I/. Mc tiờu cn t:
Giỳp h/sinh:
-Thy c úng gúp của nhà chí sĩ cách mạng Phan Châu Trinh cho nền văn học Việt Nam
đầu thế kỉ XX.
- Cm nhn c v p hình tợng ngời chin s yờu nc ợc khắc ha bằng bút pháp nghệ
thuật lãng mạn, ging điệu h o hựng trong một tác phẩm tiêu biểu của Phan Châu Trinh.
II/.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng.
1.Kiến thức.
-Sự mở rộng kiến thức về văn học cách mạng đầu thế kỉ XX.
-Chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hoàng của nhà chí sĩ yêu nớc Phan Châu Trinh.
-Cảm hứng hào hùng, lãng mạn đợc thể hiện trong bài thơ.
2.Kĩ năng.
-Đọc-hiểu văn bản thơ văn yêu nớc viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
-Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng nhân vật trữ tình trong bài thơ.
-Cảm nhận đợc giọng điệu, hình ảnh trong bài thơ.
III/. Chun b:

Giỏo viờn: giỏo ỏn, SGK, SGV, STK, bng ph, tranh chõn dung.
Hc sinh: SGK, STK, hc bi, xem bi mi.
IV/. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh lp: (1)
2. Kim tra bi c: (4)
H: c li bi th Vo nh ngc Qung ụng cm tỏc?
H: Qua bi th th hin hỡnh nh nh th Phan Bi Chõu nh th no?
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Tạo tâm thế.
Dự kiến phơng pháp: Thuyết trình
(T v trớ ca nh th Phan Bi Chõu gii thiu v tỏc gi Phan Chõu Trinh).
Hoạt động 2: Tri giác.
-Mục tiêu: Thy c úng gúp của nhà chí sĩ cách mạng Phan Châu Trinh cho nền văn học
Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Nm hc: 2010 - 2011
175
Giỏo ỏn ng vn 8
-Phơng pháp-kĩ thuật: Động não-thuyết trình.
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng ca
hc sinh
Chuẩn KT-KN.
Ghi
Treo nh chõn dung ca
tỏc gi, yờu cu h/s quan
sỏt chỳ thớch trang 149 -
SGK.
H: Gii thiu ụi nột v
tỏc gi?

-> hot ng CM v th
vn ó tỏc ng n tinh
thn nhõn dõn lỳc by gi.
H: Bi th cú hon cnh
sỏng to nh th no?
Hng dn h/s c vn
bn nhp 4/3; ging iu
ho hựng, khu khớ ngang
tng ca tỏc gi?
H: Xỏc nh th th v
phng thc biu t?
Gi h/s c chỳ thớch 1.
Hoạt động 3: Phân tích,
cắt nghĩa.
Mục tiêu: Cm nhn
c v p hình tợng
ngời chin s yờu nc -
ợc khắc học bằng bút
pháp nghệ thuật lãng
mạn, ging điệu h o
hựng trong một tác phẩm
tiêu biểu của Phan Châu
Trinh.
-> quan sỏt.
-> trỡnh by nm sinh,
nm mt, bit hiu, t
tng, ti nng.
-> trỡnh by theo tỡm
hiu.
-> c vn bn theo

hng dn.
-> nghe.
-> da trờn s lng
t v cõu.
-> Gii thớch a danh
Cụn o.
-> chỳ ý n ni
dung.
-> t th con ngi
trong khụng gian
o.
-> nng nhc, vt v.
-> khụng gian: tr
tri, vng v; lm vic
di s canh gỏc
nghiờm ngc ca k
I. Gii thiu:
1. Tỏc gi:
- Phan Chõu Trinh (1872
- 1926) hiu Tõy H, bit
hiu Hi Mó, quờ Tõy
Lc, H Nụng, Qung
Nam.
- L ngi xng dõn
ch, ũi bói b ch
quõn ch sm nht Vit
Nam.
2. Vn bn:
a. Hon cnh sỏng tỏc:
Phan Chõu Trinh b y

ra Cụn o vỡ mang ti
khi xng phong tro
chng thu Trung K.
b. Th th:
Tht ngụn bỏt cỳ.
c. Phng thc biu t:
Biu cm.
II. Tỡm hiu vn bn:
1. Bn cõu u:
- Cõu 1: miờu t bi cnh
khụng gian to nờn t th
con ngi gia bin tri
Cụn o.
- Ba cõu sau: miờu t chõn
thc cụng vic lao ng
nng nhc va khc ho
tm vúc to ln ca ngi
Nm hc: 2010 - 2011
176
Giáo án ngữ văn 8
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
ChuÈn KT-KN.
Ghi
PP-KT:§éng n·o, thuyÕt
tr×nh.
Treo bảng phụ viết nội
dung bài thơ.

Hướng h/s quan sát 4
dòng đầu.
H: Câu 1 nêu lên nội
dung gì?
H: Công việc đập đá có
tính chất như thế nào?
H: Người tù Côn Đảo
làm việc đó trong bối
cảnh ra sao?
H: Qua việc miêu tả của
tác giả, ta hình dung ra
công việc như thế nào?
H: Nhưng khí thế của
người tù CM ra sao?
H: Để thấy được tư thế
ấy, tác giả dùng biện pháp
nghệ thuật gì?
Gọi h/s đọc 4 câu thơ
cuối.
H: Em có nhận xét gì về
nghĩa của câu 5, 6?
(gần, bổ sung, đối)
H: Kẻ vá trời trong câu 7
theo em là người làm gì?
H: Cặp câu 7, 8 có quan
hệ như thế nào về nghĩa?
H: Qua bài thơi cho em
thù, là lao động khổ
sai.
-> nặng nề.

-> phi thường, lớn
lao.
-> nói quá.
-> đọc theo yêu cầu.
-> đối nhau: sự gian
nan >< ý chí chiến
đấu.
-> người có những
việc làm, mưu đồ to
lớn.
-> đối lập nhau.
-> nêu ý kiến.
-> lắng nghe.
-> h/s đọc diễn cảm.
anh hùng với những hoạt
động phi thường.
- Cách nói quá làm nổi
bật sức mạnh to lớn của
con người.
- Giọng thơ thể hiện khẩu
khí ngang tàng, ngạo nghễ
của con người dám coi
thường thử thách, gian
nan.
2. Bốn câu cuối:
- Phép đối ý trong câu 5
và 6: sự gian nan - sức
chịu đựng ><ý chí chiến
đấu bền bĩ của người CM.
- Cặp câu 7, 8 có sự độc

lập giữa chí lớn của người
dám mưu đồ sự nghiệp
cứu nước với những thử
thách “việc con con” trên
chặng đường CM.
Năm học: 2010 - 2011
177
Giỏo ỏn ng vn 8
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng ca
hc sinh
Chuẩn KT-KN.
Ghi
hỡnh dung v ngi tự
CM nh th no?
-> liờn h n ý chớ ca
Bỏc trong giai on b
Tng Gii Thch cm
chõn.
Hoạt động 4:Tổng kết:
Hãy khái quát nội dung
nghệ thuật của bài thơ.
GV gọi HS đọc ghi nhớ
sgk.
-> Gi h/s c din cm
li bi th.
HS đọc ghi nhớ.
II. Tng kt:
Bng bỳt phỏp lóng mn

v ging iu ho hựng,
bi th p ỏ Cụn
Lụn giỳp ta cm nhn
mt hin tng p lm
lit, ngang tng ca ngi
anh hựng cu nc dự gp
bc nguy nan nhng vn
khụng sn lũng i chớ.
Hoạt động 5:Giao bài hớng dẫn về nhà
Hng dn hc sinh trỡnh by cm nhn v v p ho hựng, lóng mn ca nhng nh nho
yờu nc trong giai on u th k 20?
- Hc bi.
- Chun b: ễn luyn v du cõu.
Ngy son: 26/11/2010
Ngy dy: 04/12/2010
Tun: 15
Tit: 59 ễN LUYN V DU CU
Nm hc: 2010 - 2011
178
Giỏo ỏn ng vn 8

I/. Mc tiờu cn t:
Giỳp h/sinh:
- H thng húa kin thc v du cõu ó hc.
- Nhn ra v bit cỏch sa li thng gp v du cõu.
II/.Chun kin thc, k nng.
1.Kin thc.
-H thng cỏc du cõu v cụng dng ca chỳng trong hot ng giao tip.
-Vic s dng cỏc du cõu hp lớ to nờn hiu qu cho vn bn; ngc li, s dng du cõu sai
cú th lm cho ngi c khụng hiu hoc hiu sai ý ngi vit nh din t.

2.K nng.
-Vn dng kin thc v du cõu trong quỏ trỡnh c-hiu v to lp vn bn.
-Nhn bit v sa cỏc li v du cõu.
III/. Chun b:
Giỏo viờn: giỏo ỏn, SGK, SGV, STK, bng ph, phiu bi tp.
Hc sinh: SGK, STK, hc bi, xem bi mi.
IV/. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh lp: (1)
2. Kim tra bi c: (4)
H: Hc thuc lũng bi th p ỏ Cụn Lụn ca Phan Chõu Trinh?
H: Nờu ni dung ca 4 cõu u v nhn xột khu khớ th?
3. Bi mi:
Hoạt động 1: Tạo tâm thế.
Dự kiến phơng pháp: Thuyết trình
(Da trờn mc tiờu bi hc gii thiu cho h/sinh vo bi mi).
Hoạt động 2: Tri giác, phõn t ớch, ct ngh a.
-Mục tiêu: H thng húa kin thc v du cõu ó hc.
-Phơng pháp-kĩ thuật: Động não-thuyết trình-nhúm.
Hot ng ca
giỏo viờn
Hot ng ca
hc sinh
Chun KT-KN Ghi chỳ
Gi h/s nhc li cỏc li
du cõu ó hc trong
chng trỡnh Ng vn 6,
7.
Gv un nn, iu chnh,
-> nhc li cỏc loi
du: chm, chm than,

chm hi, phy, chm
lng, chm phy, gch
ngang.
-> trỡnh by cụng
dng ca nú.
-> trỡnh by v cỏc
I. Tng kt v du cõu:

Nm hc: 2010 - 2011
179

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×