Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Phương trình mũ và loga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.81 KB, 12 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A/TÓM TẮT KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
I) CÁC ĐỊNH NGHĨA :
1) Lũy thừa với số mũ nguyên dương:
a
n

= a.a…a ( tích của n số a) với n>1.
2) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm :
a
0
= 1 và a
-n
=
n
a
1
( với a

0 và n nguyên dương )
3) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
n
m
n
m
aaa
==
( Với a > 0 và
*
,,
+


∈∈=
ZnZm
n
m
r
)
4) Lôga rit cơ số a của b:
log (0 1, 0)
a
b a b a b
α
α
= ⇔ = < ≠ >
II) CÁC TÍNH CHẤT VÀ CÔNG THỨC :
1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 ,
βα
;
tuỳ ý ta có:
βαβα
+
=
aaa .
;
βαβα

= aaa :
;
αββα
aa
=

)(
βαα
aaba .).(
=
;
ααα
baba :):(
=
2) Lôgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa , ta có ;
01log
=
a

;
log 1
a
a
=
=
log
b
a
a b
;
ba
b
a
=
log
cbcb

aaa
loglog).(log
+=
cb
c
b
aaa
logloglog
−=
;
c
c
aa
log)
1
(log
−=
bb
aa
log.log
α
α
=
( với
α
tuỳ ý ) ;
b
n
b
a

n
a
log
1
log
=
;
*
Nn

b
x
x
a
a
b
log
log
log
=
, tức là
1log.log
=
ab
ba
( Công thức đổi cơ số)
1
log log ; log log
a a
a a

b b b b
β
α α
β
α α
= =
B/ PHẦN BÀI TẬP :
I/. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
• Một số phương pháp giải phương trình mũ
@Phương trình mũ cơ bản :
= ⇔ = < ≠ >log (0 1; 0)
x
a
a m x m a m
@ Phương pháp đưa về cùng cơ số
*Biến đổi 2 vế về cùng cơ số rồi sử dụng phép biến đổi sau để giải

=

⇔ =

< ≠


( ) ( )
( ) ( )
0 1
f x g x
a a
f x g x

a
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a./
2
x 3x 1
1
3
3
− +
 
 ÷
=
 ÷
 ÷
 
b./
x 1 x 2
2 2 36
+ −
+ =
Giải:
1
a./
2
2
x 3x 1
(x 3x 1) 1 2 2
x 1
1
3 3 3 (x 3x 1) 1 x 3x 2 0

x 2
3
− +
− − +

 
=

 ÷
= ⇔ = ⇔ − − + = ⇔ − + = ⇔

 ÷
=
 ÷

 

b./

x x x
x 1 x 2 x
x x 4
2 8.2 2
2 2 36 2.2 36 36
4 4
9.2 36.4 2 16 2 x 4
+ −
+
+ = ⇔ + = ⇔ =
⇔ = ⇔ = = ⇔ =

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a.
2
x x 8 1 3x
2 4
− + −
=
b.
2
5
x 6x
2
2 16 2
− −
=
c.
x x 1 x 2 x x 1 x 2
2 2 2 3 3 3
− − − −
+ + = − +
d.
2
2 x 1
(x x 1) 1

− + =
@ Phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 1 : A.a
2f(x)
+ B.a

f(x)
+ C = 0 (1)
Đặt t = a
f(x)
> 0
Ta có phương trình : At
2
+ Bt + C = 0 (2)
* Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0
Ví dụ 1 : Giải các phương trình sau
a).
x x
2.16 15.4 8 0− − =
b)
2x 8 x 5
3 4.3 27 0
+ +
− + =

Ví dụ 2 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm
x x
(m 4).9 2(m 2).3 m 1 0− − − + − =
Dạng 2 : A.a
f(x)
+ B.b
f(x)
+ C = 0 (1) trong đó a.b=1
Đặt t = a
f(x)
> 0 ⇒ b

f(x)
=
1
t
Ta có phương trình : At +
B
t
+ C = 0
2
0At Ct B⇔ + + =
(2)
* Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0
Ví dụ1 : Giải các phương trình sau
a/
x x x 3
(3 5) 16(3 5) 2
+
+ + − =
b)
x x
( 2 3 ) ( 2 3 ) 4− + + =
c)
2
3 os2x 1 os
4 7.4 2 0
c c x+ +
− − =
Ví dụ 2 : Giải và biện luận phương trình

x x

(m 2).2 m.2 m 0

− + + =
.
Dạng 3 : A.a
2f(x)
+ B.a
f(x)
.b
f(x)
+ C.b
2f(x)
= 0 (1)
Chia cả hai vế cho b
2f(x)
> 0 ta có : A
2 ( ) ( )
0
f x f x
a a
B C
b b
   
+ + =
 ÷  ÷
   
Đăt t =
( )f x
a
b

 
 ÷
 
= t > 0 ta được At
2
+ Bt + C = 0 (2)
• Phương trình ( 1) có nghiệm khi phương trình ( 2 ) có nghiệm t > 0
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a./
25 2 5 15 0.
x x
− − =
b./
4 2 1
3 - 4.3 27 0
x x +
+ =
c./
2 2
3 3 24
x x+ −
− =
d) 64 .9
x
– 84 .12
x
+ 27 .16
x
= 0
Giải:

2
a./
( )
2
25 2 5 15 0 5 2 5 15 0. .
x x x x
− − = ⇔ − − =
Đặt t = 5
x
, t >0 ta có phương trình: t
2
– 2t – 15= 0
5
5 5 1
3 (loai)

=
⇔ ⇔ = ⇔ =

= −

x
t
x
t
b./
( )
2
2x 2
2x 2

2
2 2
4x 2x+1
3 - 4.3 +27=0 3 12 3 27 0
Nêu t=3 t>0 ta có : t 12 27 0
1
3 3 3 2 1

2
9 2 2
3 9 3
1

⇔ − + =
− + =


 
= = =
=

⇔ ⇔ ⇔ ⇔

 

= =
= =
 

=



.
;
x
x
x
t
t x
x
t x
x
c./ Đặt
3 0
x
t = >
, ta có
2
3
9t 24 9 0 3 3 1
1
( loai)
3
=


− − = ⇔ ⇔ = ⇔ =

= −


x
t
t x
t

d/64 .9
x
– 84 .12
x
+ 27 .16
x
= 0 ⇔
2
4 16
2
3 9
4 4
27. 84. 64 0
1
3 3
4 4
3 3
x
x x
x
x
x

 
=


 ÷
=

 
   

− + = ⇔ ⇔
 ÷  ÷


=
   

 

=
 ÷

 


Bài tập áp dụng:
1 : Giải các phương trình sau
a)
x x x
6.9 13.6 6.4 0− + =
b)
027.21812.48.3
=−−+

xxxx

c)
07.714.92.2
22
=+−
xxx
d) 8.3
x
+ 3.2
x
= 24 + 6
x

e)
0422.42
2
22
=+−−
−+
xxxxx

g)
20515.33.12
1
=−+
+
xxx



2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
mm
xxxx
2)22)(1(44
2211
+−+=+
−+−+
có nghiệm
thuộc đoạn [0;1].
3.Cho phương trình :
0123).2(9
2
11
2
11
=+++−
−+−+
mm
xx
. Tìm m để phương trình có nghiệm.
@ Phương pháp lôgarit hóa
Nếu cả hai vế của phươnh trình đều dương ta có thể giải phương trình bằng cách lấy lôgarit hai vế ( lôgarit
hóa)
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a./
2 5
3 5
x+
=
b./

2 1
5 2 50.
x x−
=
Giải:
a./
2 5
3
3
5 5
3 5 2 5 5
2

log
log
x
x x
+

= ⇔ + = ⇔ =
b./
2 1
20
4
5 2 50 5 50 20 100 100
2
. . log
x
x x x x
x


= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
Ví dụ 2: Giải các phương trình :
a)
1
3 .8 0
x
x
x+
=

b)
log 5
6 5
.5 5
x
x


=

c)
3
2 log
3 81
x
x

=
@ Phương pháp sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số

Ví dụ 1 : Giải các phương trình
3
a) 3
x
+ 4
x
= 5
x
b) 2
x
= 1+
x
2
3

c)
x
1
( ) 2x 1
3
= +
d) 9
x
+ 2(x -2)3
x
+ 2x - 5 = 0
Giải:
a) 3
x
+ 4

x
= 5
x

x x
3 4
1
5 5
   
⇔ + =
 ÷  ÷
   
(*)
Dễ thấy phương trình có một nghiệm x=2.
.Với x>2
do
2
2
3 3 9

3 4
1, 1
5 5 25
3 4
1
5 5
5 5
4 4 16
2


5 5 25
x
x x
x
x

   
< =


 ÷  ÷
< <
    
   
⇒ ⇒ + <
 
 ÷  ÷
   
   
 
>

< =
 ÷  ÷

   

⇒ ph tr (*) không có nghiệm
2x
∀ >


.Với x<2
do
2
2
3 3 9

4 3
1, 1
5 5 25
3 4
1
5 5
5 5
4 4 16
2

5 5 25
x
x x
x
x

   
> =


 ÷  ÷
< <
    

   
⇒ ⇒ + >
 
 ÷  ÷
   
   
 
<

> =
 ÷  ÷

   

⇒ ph tr (*) không có nghiệm
2x∀ <

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=2
Bài tập
Bµi 1: Giải các phương trình :
a.
2
x x 8 1 3x
2 4
− + −
=
b.
2
5
x 6x

2
2 16 2
− −
=
c.
x x 1 x 2 x x 1 x 2
2 2 2 3 3 3
− − − −
+ + = − +
d.
x x 1 x 2
2 .3 .5 12
− −
=
e.
2
2 x 1
(x x 1) 1

− + =
f.
2 x 2
( x x ) 1

− =
g.
2
2 4 x
(x 2x 2) 1


− + =
Bµi 2:Giải các phương trình :
a.
4x 8 2x 5
3 4.3 27 0
+ +
− + =
b.
2x 6 x 7
2 2 17 0
+ +
+ − =
c.
x x
(2 3) (2 3) 4 0+ + − − =
d.
x x
2.16 15.4 8 0− − =
e.
x x x 3
(3 5) 16(3 5) 2
+
+ + − =
f.
x x
(7 4 3) 3(2 3) 2 0+ − − + =
g.
x x x
3.16 2.8 5.36+ =
h.

1 1 1
x x x
2.4 6 9+ =
i.
2 3x 3
x x
8 2 12 0
+
− + =
j.
x x 1 x 2 x x 1 x 2
5 5 5 3 3 3
+ + + +
+ + = + +
k.
x 3
(x 1) 1

+ =

Bµi 3:Giải các phương trình :
a.
x x x
3 4 5+ =
b.
x
3 x 4 0+ − =
c.
2 x x
x (3 2 )x 2(1 2 ) 0− − + − =

d.
2x 1 2x 2x 1 x x 1 x 2
2 3 5 2 3 5
− + + +
+ + = + +
II. PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
* Phương trình lôgarit cơ bản
log
c
x c x a
a
= ⇔ =
(x > 0, 0< a

1)
* Một số phương pháp giải phương trình lôgarit
4
@ Phương pháp đưa về cùng cơ số
Biến 2 vế đưa về dạng:
log log
x=b
0 a 1, b>0
a a
x b

=



< ≠



Tổng quát:
)x(hlog)x(flog
)x(g)x(g
=

0 ( ) 1
( ) 0
( ) ( )
g x
f x
f x h x

< ≠

>


=

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a./
2 2
3 2log log ( )x x+ + =
b./
2
2 2 2
9log log logx x x+ =
Giải:

a./
2 2
3 2log log ( )x x+ + =
(1)
ĐK:
0 0
0
3 0 3
x x
x
x x
> >
 
⇔ ⇔ >
 
+ > > −
 
2
2
2
1 3 2 3 2 4
1
3 4 0 1
4

(loaïi)
( ) log ( ) ( )x x x x
x
x x x
x

⇔ + = ⇔ + = =
=

⇔ + − = ⇔ ⇔ =

= −

b./
2
2 2 2
9log log logx x x+ =
(1) ĐK: x>0
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 9 2 9
1
9 3 3
2

( ) log log log log log log
log log log log
x x x x
x x x
⇔ + = + ⇔ =
⇔ = ⇔ = ⇔ =
x=3>0 thỏa điều kiện . Vậy phương trình có nghiệm là x=3
Ví dụ 2: Giải phương trình:
)1(xlogxlogxlogxlog
10432
=++

Giải.
đk: x > 0
Ta biến đổi về cùng cơ số 2:
xlog.logxlog
233
2
=
;
xlog.logxlog
244
2
=
;
xlog.logxlog
21010
2
=
(1)


02221
10432
=−++
)logloglog(xlog



0
2
=

xlog


x = 1.
Ví dụ 3 : (Đề 81) Giải phương trình
3
4
1
3
4
1
2
4
1
)6x(log)x4(log3)2x(log
2
3
++−=−+
(1)
Giải.
Ta có:
222
4
1
2
4
1
+=+
xlog)x(log



xlog)x(log
−=−
434
4
1
3
4
1

636
4
1
3
4
1
+=+
xlog)x(log
Đk:





>+
>−
>+
06
04
02

x
x
x




<<−
−<<−
42
26
x
x
(1)

)x(log)x(logxlog 6343323
4
1
4
1
4
1
++−=−+



)]x)(x[(logxlog 6412
4
1
4

1
+−=−+


)]x)(x[(logxlog 6424
4
1
4
1
+−=+



06424
>+−=+
)x)(x(x
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×