Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an tuan 14 tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.86 KB, 10 trang )

Tuần 14
Chiều (3B) Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Toán (T)
Ôn tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng vào làm các BT có liên quan.
- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng vào giải toán. Biết
chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng.
- Tham gia học tập tích cực, chủ động.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng
HSY: 163g + 28g = HSK: 96g : 3 =
50g x 2 = 100g + 45g - 26g =
42g - 25g =
- Nhận xét, ghi điểm
Dưới lớp đọc bảng nhân 9
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện tập
BT1: Tính nhẩm
9 x 3 = 9 x 4 = 9 x 9 = 9 x 6 =
3 x 9 = 4 x 9 = 9 x 8 = 6 x 9 =
- Chép bài lên bảng. - HS chép và làm vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả. - Nhiều HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt. Rút ra nhận xét về tính
giao hoán của phép nhân.
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích đó không thay đổi.
9 x 3 = 27 9 x 4 = 36 9 x 9 = 81 9 x 6 = 54
3 x 9 = 27 4 x 9 = 36 9 x 8 = 72 6 x 9 = 54
BT2: Tính:


45g x 2 = 65g : 5 = 12g + 48g =
78g - 39g = 31g x 3 + 62g = 90g - 48g : 6 =
- Chép bài lên bảng. - HS chép và làm vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả. - Nhiều HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt. Rút ra nhận xét về thứ
tự thực hiện dãy tính.
- Tính từ trái qua phải, nhân chia trước,
cộng trừ sau.
45g x 2 = 90g 65g : 5 = 13g 12g + 48g = 60g
78g - 39g = 39g 31g x 3 + 62g = 155g 90g - 48g : 6 = 82g
BT3: Mẹ có 2 kg muối, đã dùng hết 1 nửa. Số còn lại mẹ đem đổ đều vào 5 lọ. Hỏi
mỗi lọ có bao nhiêu gam muối?
- Chép bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- HS chép và làm vào vở. HSG nêu cách
làm.
- Gọi HS lên bảng làm. - Chữa bài, nhận xét.
1
Bài giải
Số muối còn lại là:
2 : 2 = 1 (kg)
1kg = 1000g
Mỗi lọ có số muối là:
1000 : 5 = 200 (g)
Đáp số: 200g
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại KT, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
Tiết 3 Luyện viết chữ đẹp

Bài 12
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc cấu tạo và quy trình viết chữ hoa T, Th
- Viết đúng chữ hoa T, Th , và các câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp. HSK,G viết được nét thanh nét đậm
- Yêu thích môn học, có ý thức rèn luyện kĩ năng. Rèn tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II. Đồ dùng:
- Chữ viết mẫu trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định: HS chuẩn bị
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa T, Th
- Yêu cầu HS quan sát và nêu quy trình viết
- GV viết mẫu
- Viết chữ hoa Th: Từ điểm dừng bút của
chữ T, lia bút nối liền sang viết chữ h để
tạo thành chữ hoa Th
- Yêu cầu HS viết bảng con, 2 HS lên bảng
viết
- Giới thiệu lần lượt từng câu ứng dụng:
Tốt danh hơn lành áo.
Tháng tám nắng rám trái bòng.
Thương người như thể thương thân.
Tỏ trăng mười bốn được tằm
Tỏ trăng hôm rằm thì được lúa chiêm
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ
o (gần một ô vuông)
- HSK,G nêu quy trình viết chữ hoa
T: Đặt bút gần ĐK3, viết nét cong trái

nhỏ nối liền với nét lượn ngang từ trái
sang phải, sau đó lượn trở lại viết tiếp
nét cong trái to, cắt nét lượn ngang và
cong trái nhỏ, tạo vòng xoắn to ở đầu
chữ, phần cuối nét cong lượn vào
trong.
- HS viết bảng con, 2 HS lên bảng
viết: T, Th
- HS đọc
- Nêu độ cao của các con chữ trong
từng câu ứng dụng:
+ ChữT, Th, h, g, l, cao 2 li rưỡi,
chữ d cao 2 li, chữ t cao 1 li rưỡi,
chữ r cao 1,25 li, các chữ còn lại cao
1 li.
- Theo dõi
2
- Viết mẫu:
2.3 Hướng dẫn viết vào vở
- GV đọc cho HS viết vào vở, kết hợp giải
thích câu ứng dụng:
- Tốt danh hơn lành áo:
Có danh (địa vị) trong xã hội dù nghèo khổ
vẫn hơn người có của mà không được ai
biết đến.
- Tháng tám nắng rám trái bòng:
Nắng tháng tám rám cả trái bòng (bưởi),
cái nắng oi bức, khó chịu.
- Thương người như thể thương thân:
Chỉ sự đoàn kết thương yêu nhau: Chúng ta

phải thương ntgười như thương chính
chúng ta vậy.
Tỏ trăng mười bốn được tằm
Tỏ trăng hôm rằm thì được lúa chiêm:
Kinh nghiệm của ông cha ta ngày xưa về
sản xuất nông nghiệp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, uốn nắn HS.
- Thu vở chấm một số bài, nhận xét.
- HS viết vào vở
. Tốt danh hơn lành áo
Tháng tám nắng rám trái bòng
Thương người như thể thương
thân
Tỏ trăng mười bốn được tằm
Tỏ trăng hôm rằm thì được lúa
chiêm
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học. ý thức của HS (tuyên dương những HS có tiến bộ trong chữ
viết, động viên những HS viết chưa đạt).
- Yêu cầu viết tiếp với HS chưa hoàn thành.
__________________________________________________________________
Chiều (4B) Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 2 Luyện viết chữ đẹp
Bài 12: Ông trạng thả diều
I. Mục tiêu:
- HS củng cố thêm cách viết các chữ hoa Ô, T
- Viết đúng, trình bày sạch đẹp đoạn luyện viết. Viết đúng các từ khó: Ông Trạng,
chăn trâu, mưa gió, nghe giảng, đèn sách, lưng trâu, nền cát, ...
- Tham gia học tập tích cực, chủ động rèn kĩ năng.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định: HS chuẩn bị
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn luyện viết
- GV đọc bài một lần
- Tổ chức tìm hiểu nội dung
- Ngày còn nhỏ Ông Trạng học hành
như thế nào?
- Việc học tập của chú có gì khác lạ so
với mọi người?
- Một vài HS đọc lại
- Ông Trạng thả diều hồi nhỏ.
- Ban ngày đi chăn trâu, đứng ngoài lớp
nghe giảng nhờ. Tối đến, mượn sách của
bạn.
- Sách là lưng trâu, nền cát, bút là ngón
3
- Rỳt ra bi hc gỡ t ụng Trng?
- Nh chm ch hc tp m ụng ó
Trng nguyờn.
- Nhn xột, cht
- Yờu cu HS tỡm t khú vit, d sai
- Yờu cu HS vit cỏc t va tỡm c
- Bi vit gm my cõu? Nhng ch no
c vit hoa? Vỡ sao?
- GV cht li
2.3 Thc hnh
- GV c cho HS vit
- Theo dừi, un nn, nhc nh
tay hay mnh gch v.

- Phi chm ch ốn sỏch, hc hnh
- ễng Trng, chn trõu, ma giú, nghe
ging, ốn sỏch, lng trõu, nn cỏt, ...
- HS vit vo nhỏp, 2 HS lờn bng vit,
di lp quan sỏt, nhn xột.
- 3 cõu. Nhng ch u cõu: Ban, Ti,
ó. Tờn riờng: ễng Trng
- Nhn xột v cao ca cỏc con ch,
khong cỏch
- HS vit
Bi 12: ễng Trng th diu
Ban ngy i chn trõu, dự ma giú th no, chỳ cng ng
ngoi lp nghe ging nh. Ti n, chỳ i bn hc thuc bi mi
mn v v hc. ó hc thỡ cng phi ốn sỏch nh ai nhng sỏch
ca chỳ l lng trõu, nn cỏt, bỳt l ngún tay hay mnh gch v,...
3. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Yờu cu vit li vi HS vit sai quỏ nhiu.
____________________________________________
Tit 3 M thut (T)
ễn v theo mu: Mu cú hai vt
I. Mục tiêu:
- HS hiểu cấu trúc của hai đồ vật; biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng chung
của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu có hai đồ vật.
- HS quan tâm tìm hiểu các đồ vật đứng cạnh nhau.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mẫu có hai đồ vật.
- Bài vẽ của HS các lớp trớc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra: - Nêu cách vẽ tranh theo đề tài ?
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Phỏt trin cỏc hot ng
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
GV đặt mẫu .
- Các mẫu có gì giống giống hay khác nhau ?
- Mộu nào đứng trớc, mẫu nào đứng sau?
- Hai mẫu có đặc điểm gì?
- HS quan sát.
- HS trả lời câu hỏi.
4
- So sánh độ đậm nhạt của hai đồ vật.
- Nêu tên một vài đồ vật có hình dáng tơng tự?
-> GVbổ sung, tóm tắt ý chính.
Hoạt động 2: Cách vẽ
- MNêu cách vẽ theo mẫu ?
- Gv gợi ý cách vẽ qua hình minh hoạ.
Hoạt động 3: Thực hành
- GVgiao việc cho HS.
- GV quan sát và hớng dẫn HS.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
Gv gợi ý HS nhận xét, xếp loại một số bài vẽ tốt và
cha tốt.
- GV bổ sung nhận xét, điều chỉnh xếp loại và khen
ngợi, động viên một số HS có bài vẽ tốt.
- GV nhận xét chung tiết học.
- HS có thể đến gần để quan
sát về tỉ lệ , khoảng cách, độ
đậm nhạt ở 2 vật mẫu.

- HS đọc sgk trang 50.
- HS trả lời.
- HS vẽ cái ca và cái cốc
uống nớc.
3. Cng c, dặn dò:
- Quan sát khuôn mặt ngời thân.
__________________________________________________________________
Sỏng (4B) Th t ngy 1 thỏng 12 nm 2010
Tit 1 Toỏn
Luyn tp (tr 78)
I. Mc tiờu:
- Thc hin c phộp chia mt s cú nhiu ch s cho s cú mt ch s. Bit vn
dng chia tng (hiu) cho mt s.
- Vn dng vo lm cỏc bi tp cú liờn quan.
- Tham gia hc tp nghiờm tỳc, tớch cc.
II. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. Kim tra bi c: 3 HS lờn bng
BT1 (a) SGK trang 77
- Nhn xột, ghi im
2. Bi mi
2.1 Gii thiu bi
2.2 Luyn tp
BT1: t tớnh ri tớnh - HS c YCBT.
- Yờu cu HS lm vo v, gi HS lờn
bng cha bi.
- HS lm, cha. Lp nhn xột.
- Nhn xột, cht ý.
BT2: Tỡm hai s khi bit tng v hiu...
- Nờu cỏch tỡm hai s khi bit tng v
hiu?

- HS c yờu cu BT. HS nờu cỏch tỡm
hai s khi bit tng v hiu.
- Yờu cu HS lm, gi HS lờn bng cha - HS lm, cha bi. Lp nhn xột.
- Nhn xột, cht ý.
BT3 - HS c YCBT.
- Bi toỏn cho bit gỡ? Yờu cu tỡm gỡ? - HS tr li.
+ Cho bit: Cú 3 toa xe, mi toa ch
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×