Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tăng buổi lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.82 KB, 27 trang )

Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
Th 2 ngy 2 thỏng 8 nm 2010
MễN : TON
ễN TP
I. Mc tiờu :
Giỳp hc sinh ụn tp cng c v :
-Cỏc phộp tớnh: cng, tr,nhõn, chia.
-Gii cỏc bi toỏn v tỡm mt phn my ca mt s.
II.Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi 1: Tớnh:
a. 64 152+ 23 145 =
b. 78652- 56231 =
c.86123: 5 =
d.12356 x6 =
Bi tp 2:
Lan cú 48 que tớnh, Hng cú s que tớnh
bng
3
1
s que tớnh ca Lan. Hi hai bn
cú tt c bao nhiờu que tớnh.
Bi tp 3:
Cú hai bao go,bao th nht nng 18 kg
v nng bng
4
1
bao th hai. Hi bao
th hai nng hn bao th nht bao nhiờu
kilogam go ?
Bi tp 4:


Bỡnh chia 72 viờn bi thnh bn
phn,phn th nht c
4
1
s bi, phn
th hai c
6
1
s bi, phn th ba c
9
1
s bi. Hi phn th t cú bao nhiờu
viờn bi?
* Cng c dn dũ :
GV nhn xột tit hc
Ra mt s bi tp v nh.
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi .
-2 hc sinh lờn bng cha bi.
-C lp nhn xột bi trờn bng.
-Hc sinh t lm bi .
-1 hc sinh lờn bng cha bi.
-C lp nhn xột bi trờn bng.
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi.
-HS t lm bi.
-GV chm bi mt s HS.
-1HS lm bi tt lờn bng cha bi.
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 1
Gi¸o ¸n t¨ng buæi _ Líp 4
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:

Ôn tập củng cố kiến thức về:
-Tên riêng Việt Nam ; nhân hóa
- Văn viết thư.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài tập 1:
Em hãy viết danh sách các bạn
trong tổ của mình( viết cho đúng thứ tự
bảng chữ cái tiếng việt)
Thứ tự Họ và tên Nam-nữ
Bài tập 2:
Viết một bức thư ngắn cho bạn, kể
những điều em biết về thành thị hoặc
nông thôn.
Bài tập 3: Đọc đoạn thơ dưới đây và trả
lời câu hỏi:
Mặt trời gác núi Theo làn gió
mát
Bóng tối lan dầma Đóm đi rất êm
Anh Đóm chuyên cần Đi suốt một đêm
Lên đèn đi gác Lo cho người
ngủ
1. Sự vật nào được nhân hoá trong bài?
a. Mặt trời b. Bóng tối.
c. Đom đóm d. Làn gió
2. Tính nết của đom đóm được tả bằng
từ ngữ nào?
a. Chuyên cần b. Gác núi
c. Đi gác d. Lo
3. Câu " Anh Đom Đóm lên đèn đi gác

khi trời đã tối" Tìm bộ phận cho câu hỏi
khi nào?

-HS viết họ và tên các bạn trong tổ của
mình.
-Từng cặp đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.
HS tự làm bài sau đó trình bày bài của
mình trước lớp, HS nhận xét bài bạn
-GV thu bài một số em, nhận xét cách
viết của HS
HS tự làm bài sau đó chữa bài.
Ngêi thùc hiÖn: Lª ThÞ Thanh H¶i 2
Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
* Cng c dn dũ :
Giỏo viờn nhn xột tit hc
Th 3 ngy 3 thỏng 8 nm 2010
TON: ễN TP
I. Mc tiờu : Giỳp hc sinh ụn tp cng c v :
-Tớnh giỏ tr biu thc.
-Gii cỏc bi toỏn v tỡm mt phn my ca mt s.
II. Hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi tp 1: Tớnh giỏ tr biu thc:
a. 10303 x6 +27854
b. 21576 x3 -12698
c. 81025 -12071 x6
Bi tp 2:
-Hc sinh t lm bi .
-3 hc sinh lờn bng cha bi.

-C lp nhn xột bi trờn bng.
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 3
Gi¸o ¸n t¨ng buæi _ Líp 4
Lan có 56 que tính, Lan chia cho
Hồng
4
1
số que tính, sau đó chia cho
Huệ
3
1
số que tính còn lại . Hỏi sau khi
chia cho hai bạn, Lan còn lại bao nhiêu
que tính.
Bài tập 3:
Một nhà máy có 3 tổ công nhân,tổ
một có số công nhân gấp đôi tổ hai, tổ
ba có số công nhân bằng
3
1
tổ một, tổ
hai có 9 công nhân. Hỏi nhà máy có bao
nhiêu công nhân?
Bài tập 4:
Dũng và Minh có 63 viên bi, biết
4
1
số bi của Dũng bằng
9
1

tổng số bi của
hai bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên
bi?
Bài tập 5:
Có hai gói kẹo, biết
3
1
số kẹo
trong gói thứ nhất bằng
5
1
số kẹo của cả
hai gói, biết hai gói kẹo có 40 viên kẹo.
Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo?
* Củng cố dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học.

-HS tự làm bài sau đó chữa bài.
-HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Giải:
4
1
số bi của Dũng là: 63:9 = 7(viên bi)
Số bi của Dũng là:7 x4 =28 (viên bi)
Số bi của Minh là: 63 -28 =35(viên bi)
- HS tự làm bài sau đó chữa bài.
- Chấm bài một số em.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP

I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập củng cố về:
- Câu Ai làm gì?
- Kiểm tra đọc ( khoảng
3
1
số HS trong lớp).
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phần I
Bài tập 1:
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật ở quê hương:
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-GV gọi 5-6 HS đọc kết quả bài làm
của mình.
Ngêi thùc hiÖn: Lª ThÞ Thanh H¶i 4
Gi¸o ¸n t¨ng buæi _ Líp 4
………………………………………….....
…………………………………………….
b. Tìm những từ ngữ chỉ tình cảm đối với
quê hương:………………………………..
…………………………………………….
Bài tập 2:
Gạch dưới những câu viết theo mẫu
Ai làm gì? trong đoạn văn sau:
Trên nương mỗi người một
việc,người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ
già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ
trên suối để bắc bếp thổi cơm. Chẳng mấy
chốc, khói bếp đã um lên. Các bà mẹ cúi

lom khom tra ngô. Được mẹ địu ấm , có
khi em bé vẫn ngủ khì trên lưng mẹ. Lũ
chó nhung nhăng chạy sủa ầm ĩ cả rừng.
(Tô Hoài)
Phần II:
Kiểm tra đọc (khoảng
3
1
số HS trong lớp)
* Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà học bài và làm bài đầy
đủ.
-GV nhận xét.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
- GV lần lượt gọi từng HS đọc 1 đoạn
( do GV chỉ định) trong SGK lớp 3-
tập 2.
- HS đọc bài - GV nhận xét,cho điểm
từng em.
Thứ 4 ngày 4 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt: ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
Giúp HS ôn tập củng cố về dấu câu,so sánh.
II. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:
Bài tập 1:
Gạch dưới các hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn sau:
Ngêi thùc hiÖn: Lª ThÞ Thanh H¶i 5

Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
Ca s l mt ca nh
a. Nhỡn lờn tri rng, nhỡn ra sụng di
Ca s l bn ca ngi
Gi lng che c khong tri bóo ma.
(Phan Th Thanh Nhn)
b. Sng trng vin quanh nỳi
Nh mt chic khn bụng
-, nỳi ng li khụng!
Gi mi ang ra mt.
(Thanh Ho)
c. Quờ hng l cu tre nh
M v nún lỏ nghiờng che
Quờ hng l ờm trng t
Hoa cau rng trng ngoi thm.
( Trung Quõn)
d. Nng c nh tng dũng la xi xung mt t.
Bi tp 2:
t du chm cũn thiu vo ch thớch hp, vit hoa nhng ch u cõu khi
vit li on vn nh sau:
ó sang thỏng tỏm mựa thu v, vựng cao khụng ma na, tri xanh trong
nhng dóy nỳi di, xanh bic nc chy rúc rỏch trong khe nỳi n bũ i ra i,
con vng, con en n dờ chy lờn, chy xung nng ngụ vng mt nng
lỳa vng úng.
* Cng c dn dũ :
Giỏo viờn nhn xột tit hc .
TON: ễN LUYN
I. Mc tiờu:
Giỳp HS ụn tp cng c v:
-Tớnh giỏ tr biu thc

- Gii mt s bi toỏn v chu vi - din tớch hỡnh vuụng ,hỡnh ch nht.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi tp 1:
Tớnh giỏ tr biu thc:
23569 +12345 x 3=
98562 -12365 : 5=
(23564 + 12365) x3 =
Bi tp 2:
Tỡm x, bit:
a. 36 : x = 18-14
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
-2 HS lờn bng cha bi.
- C lp nhn xột.
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
- 4 HS lờn bng cha bi.
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 6
Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
c.x - 6589 =32631 - 247
b. 72 : x = 8 +1
d. 3256 -x =4582 -2627
Bi tp 3:
Cú mt cỏi sn hỡnh vuụng, cú chu vi
bng 16 cm, ngi ta m rng cỏi sn
v bờn phi thờm 2m. Hi chu vi sn
sau khi m rng l bao nhiờu?
Bi tp 4: Mt hỡnh ch nht cú chu
vi 38cm, nu tng chiu rng thờm 8cm
v tng chiu di thờm 3cm thỡ c
mt hỡnh vuụng. Tớnh din tớch hỡnh ch

nht ú.
* Bi tp v nh:
Bi tp 1: Hỡnh vuụng cú chu vi
20cm, mt hỡnh ch nht cú chiu rng
bng cnh hỡnh vuụng v cú chu vi bng
26cm. Tớnh din tớch hỡnh ch nht ú.
Bi tp 2: Mt mnh t hỡnh ch
nht cú chu vi bng chu vi cỏi ao cỏ
hỡnh vuụng cnh 28cm. Tớnh chiu di,
chiu rng ca mnh t, bit rng
chiu di gp 6 ln chiu rng.
* Cng c dn dũ :Giỏo viờn nhn xột
tit hc
--Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
TL:
Na chu vi HCN :38 :2 = 19(cm)
Chiu di hn chiu rng: 8 - 3 =5 (cm)
Hai ln chiu rng: 19 - 5 =14(cm)
Chiu rng HCN: 14 : 2 =7(cm)
Chiu di: 7 + 5 =12 (cm)
Din tớch:12 x 7 = 84 (cm)
Th 5 ngy 5 thỏng 8 nm 2010
TON: ễN LUYN
I. Mc tiờu:
ễn tp cng c v :
- Cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia trong phm vi 100 000
- Gii cỏc bi toỏn v tớnh chu vi, din tớch hỡnh vuụng, hỡnh
ch nht.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh

Bi tp 1:
Vit s thớch hp vo ch chm :
56017 ; 56018;;.;
..;56022 ;..
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 7
Gi¸o ¸n t¨ng buæi _ Líp 4
b. Viết theo mẫu:
3274 =3000 + 200 + 70 + 4
2912 =………………………………
7644 =………………………………
c. Viết các số theo thứ tự giảm dần:
79328 ; 54879; 80007; 28889
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
21524 x 3 525 : 5
Bài tập 3:
a. Tính giá trị biểu thức:
50 +20 x6 20 x 3 : 6
b. Tìm x
60 - x = 110 x : 7 =32
Bài tập 4:
Tính diện tích hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng
nếu tăng chiều dài thêm 6cm thì diện
tích sẽ tăng thêm 48 cm
2

Bài tập 5: Quan sát các chấm tròn
sau:Hàng thứ nhất 
Hàng thứ hai   

Hàng thứ ba     
Hàng thứ tư       
Hàng thứ mười có bao nhiêu chấm tròn?
Bài tập 6:
Viết số lớn nhất, nhỏ nhất có bốn
chữ số và tính tổng của hai số đó.
* Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét
tiết học .
-Học sinh tự làm bài .
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
-HS tự làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài. Cả lớp nhận
xét bài trên bảng.
--Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài .
-Học sinh tự làm bài sau đó chữa bài
TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc một số học sinh.(khoảng
3
1
số HS trong lớp)
- Làm một số bài tập liên quan đến dấu câu.
- Ôn tập về văn viết thư.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phần 1:
GV kiểm tra đọc (cách tiến hành tương
Lần lượt từng HS được gọi lên đọc bài.
Ngêi thùc hiÖn: Lª ThÞ Thanh H¶i 8

Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
t nh tit ttrc)
Phn 2:
Bi tp 1
in du chm, du phy cũn thiu
vo ch thớch hp trong truyn sau(vit
li cho ỳng sau khi in du)
Mu chỳ s
Bui sm mt chỳ mốo chp c
mt chỳ s hong lm nhng nú nộn s
l phộp núi:
-Tha anh ti sao mt ngi sch
s nh anh trc khi n sỏng li khụng
ra mt ?
Nghe vy Mốo bốn t s xung
a hai chõn lờn vut rõu xoa mộp th l
s vt bay i Mốo tc gin nhng ó
mun mt ri.
Bi tp 2:
Gia ỡnh em chuyn i ni mi. Em hóy
vit th thm bn v k cho bn nghe v
lp mỡnh.
* Cng c dn dũ :
Giỏo viờn nhn xột tit hc .
-GV chộp bi lờn bng.
-HS c bi v lm bi.
-Hc sinh t lm bi sau ú ln lt c
bi vit cu mỡnh trc lp.
-GV nhn xột.
Th 6 ngy 6 thỏng 8 nm 2010

TON: ễN LUYN
I. Mc tiờu:
- ễn tp v phộp nhõn, phộp chia trong phm vi 100 000.
- Gii mt s bi toỏn.
II. Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi tp 1: Tớnh giỏ tr biu thc :
a. 6426 : 3 x 4
b. 7 x (426 + 12569)
c. 76 + 23 x 9
Bi tp 2: Tỡm x, bit:
a. x :4 =5(d 3) b. x:7 = 6(d 2)
c. 765 : x = 5 d. x : 8 = 342
Bi tp 3:
iốn s thớch hp vo ch trng:
a.8m 5 cm =cm
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
-HS lm bi vo v.
-2 HS lờn bng cha bi.
- C lp cha bi trờn bng.
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 9
Giáo án tăng buổi _ Lớp 4
b. 2700 mm=.dm
c.145 phỳt = .gi.phỳt
d. 2kg 376g =.gam
Bi tp 4:
Cú ba si dõy, si dõy th nht
di 1m 5dm, si dõy th hai di hn si
dõy th nht 48cm, si dõy th ba ngn

hn si dõy th th hai 2dm. Hi ba si
dõy di bao nhiờu cm?
Bi tp 5:
Rựa v th cựng chy ua trờn
on ng di 120m,Th chy
c3m thỡ Rựa chy c 1m, th
chp rựa chy trc 80m. Hi ai n
ớch trc?
* Cng c dn dũ :
Giỏo viờn nhn xột tit hc
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
- 1 HS lờn bng cha bi. C lp cha
bi trờn bng.
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
TING VIT: ễN LUYN
I. Mc tiờu:
Giỳp HS ụn tp v:- so sỏnh
- Cõu k ai lm gỡ?
II Hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Bi tp 1: Gch di hỡnh nh so
sỏnh trong on vn sau:
Bỳp c vut di nh thanh kim
st vung lờn cõy non va tri lỏ, lỏ ó
xo sỏt mt t. Lỏ c trũn xoố ra nhiu
phin nhn di, trụng xa nh mt rng
tay vy,tra hố lp loỏ nng nh mt
rng tri mi mc.
Bi tp 2:
Chn cỏc t ng trong ngoc n

thớch hp vi mi ch trng to
thnh hỡnh nh so sỏnh:
a. Nhng git sng mai long lanh
ta.
b. Bu tri y nhng t go trng nừn
-Hc sinh t lm bi sau ú cha bi
-Hc sinh t lm bi .
- 3-4 HS ln lt c bi lm ca mỡnh
- C lp nhn xột bi cho bn.
Ngời thực hiện: Lê Thị Thanh Hải 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×