TUN2
Ngyson:ngy15thỏng9nm2019
Ngyging:thhaingy16thỏng9nm2019
Tập đọc - Kể chuyện
TIT2:AICểLI(Trang12)
(GDKNS)
I, Mục tiêu:
A:Tpc
1.Kinthc:ưHiucỏctkhútrongbi:kiờucng,hihn,canm,ngõy,
ưHiunidungcõuchuyn:Khuyờncỏcem,ivibnbốphibittinyờuvnhng
nhn,khụngnờnnghxuvbnbố.
2.Knng:
ưcỳngcỏctngcúõm,vn,thanhHSaphngdphỏtõmsaivvitsaidonh
hngcatingaphng:
Phớabc:nnnút,lmcho,nigin,nờn,lỏtsau,nni,lỏtna,xinli,núi,vuilũng
Phớanam:ch,khuu,phnthng,trthự,nnihng,mt,ci,bngnhiờn,xin
li.
ưNgt,nghhiỳngsaucỏcducõuvgiacỏccmt.
ưctrụichytonbi,bcubitphõnbitlicangikvlicanhnvt.
3.Thỏi:ưTngkhnngtduychohcsinh.
B:Kchuyn
1.Kinthc:
ưDavotrớnhvtranh,klictngoncacõuchuyn.
ưBitphihplikviiub,nộtmt.Bitthayigingkchophựhpvini
dung.
2.Knng:
ưCúkhnngtptrungtheodừicỏcbnkchuyn.
ưBitnhnxột,ỏnhgiỏlikcabn,ktipclikcabn.
3.Thỏi:ưLuyntpkhnngttintrcỏmụngchoHS.
ưTngschngthỳvimụnhc
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa;Thể hiện sự cảm thông;Kiểm soát cảm xúc
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
II.Các phơng pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Trình bày ý kiến cá nhân;Trải nghiệm;Đóng vai
IV.Các hoạt động dạy học
NDưTG
I.ễnbic.3P
MT:Kimtra
vichcbi
Hotngdy
ưYờucu2HScthucbi
th:Haibntayemvtr
licõuhi.
Hotnghc
ư2HSthchinyờucu.
nhà của học sinh.
II. Dạy bài mới:
30P
1. Giới thiệu
bài: 3P
MT: HS biết
được tên bài sẽ
học.
2. Luyện đọc:
15P
MT: Giúp học
sinh rèn kĩ năng
đọc lưu lốt, đọc
hiểu và đọc diễn
cảm.
Đọc nối tiếp
câu
Đọc nối tiếp
đoạn
+ Nội dung bài thơ?
+ Giọng đọc như thế nào?
GV nhận xét.
HS nghe
GV cho HS quan sát tranh
minh họa như trong SGK và
hỏi: Nhìn vào bức tranh các
con thấy điều gì?
Vậy điều gì đã làm câu bé
buồn rầu như vậy, đã có
chuyện gì xảy ra. Chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài tập đoc
ngày hơm nay: “Ai có lỗi”.
GV viết tên bài lên bảng và
u cầu HS viết bài vào vở.
HS: Các bạn học sinh đang trong
lớp học bài. Có một bạn mặt buồn
rầu cịn các bạn khác chăm chú học
bài.
GV đọc mẫu cả bài một lần.
Chú ý thể hiện giọng đọc
phù hợp với diễn biến nội
dung câu chuyện.
+ Lời của Cơ – rét – ti: thân
thiện, dịu dàng.
+ Lời của En – ri – cơ: trả lời
bạn xúc động.
+ Lời của bố En – ri – cơ:
nghiêm khắc.
GV gọi HS đọc nối tiếp từng
câu.
GV chú ý sữa lỗi phát âm cho
HS. GV đọc mẫu và cho HS
đọc lại, từ nào nhiều HS mắc
lỗi GV cho cả lớp phát âm lại
từ đó, từ nào ít HS mắc lỗi thì
sửa lỗi cho riêng các HS đó.
GV cho HS đọc nối tiếp lại
lần nữa và nhận xét cách đọc.
GV hướng dẫn HS đọc từng
đoạn.
Bài này được chia làm 3
đoạn tương ứng với các đoạn
1,2 và 3 trong sgk và u cầu
HS đọc nối tiếp từng đoạn.
+ Đoạn 1: Chú ý giọng đọc và
cách ngắt nghỉ câu dài:
Cả lớp lắng nghe.
Cả lớp lắng nghe.
HS viết tên bài.
HS đọc nối tiếp theo dãy bàn.
HS sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn
của GV.
HS lắng nghe.
Gạch chân phần ngắt, nghỉ vào sách
Đọc nhóm
3. Tìm hiểu bài:
12P
MT: HS nắm rõ
được nội dung
bài và rút ra được
ý nghĩa câu
chuyện.
Tơi đang nắn nót viết từng
và 1 hs đọc.
chữ thì/ Cơ – rét – ti chạm
khuỷu tay vào tơi,/ làm cho cây
bút nguệch ra một đường rất
xấu.
Giải nghĩa từ kiêu căng.
Giải nghĩa: Kiêu căng là cho rằng
mình hơn người khác, coi thường
+ Đoạn 2: Chú ý cách ngắt
người khác.
nghỉ câu sau:
HS gạch cách ngắt, nghỉ vào trong
Lát sau,/ để trả thù,/ tơi đẩy
sgk và luyện đọc.
Cơ – rét – ti một cái/ đến mỗi
hỏng hết trang tập viết của
cậu.
+ Đoạn 3: Chú ý cách ngắt
nghỉ:
Chắc là Cơ – rét – ti khơng cố
ý/ chạm vào khuỷu tay tơi
thật.
Giải nghĩa từ: hối hận, can
đảm.
Giải nghĩa:
Can đảm: khơng sợ đau, khơng sợ
xấu hổ hay nguy hiểm.
Hối hận: buồn, tiếc vì lỗi lầm của
+ Đoạn 4: Giải nghĩa từ ngây. mình.
GV u cầu HS đọc nối tiếp Giải nghĩa từ: ngây: đờ người ra
theo đoạn lần 2.
khơng biết phải nói gì, làm gì.
GV gọi HS nhận xét. GV
HS đọc.
nhận xét, đánh giá.
GV u cầu 2 bạn cùng bàn
làm thành một nhóm và luyện
đọc bài theo nhóm.
HS luyện đọc theo nhóm.
GV bao qt lớp, giám sát hs
luyện đọc.
u cầu các nhóm đứng lên
đọc bài
GV nhận xét.
2, 3 nhóm đọc bài.
HS đọc đoạn 1 và cho biết?
HS: tên 2 bạn nhỏ là Cơ – rét – ti và
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên En – ri – cơ.
là gì?
+ Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? HS: Vì Cơ rét – ti vơ tình chạm
vào khuỷu tay En ri – cơ, làm cho
bút của En – ri – cơ nguệch ra một
+ Khi bình tĩnh suy nghĩ lại
thấy hành động của mình
chưa đúng En – ri – cơ muốn
làm gì?
+Vì sao En – ri – cơ hối hận
muốn xin lỗi Cơ rét – ti?
+ Hai bạn đã làm lành với
nhau ra sao?
+ Cơ rét – ti nghĩ gì khi chủ
động làm lành với bạn?
+ Lời khun của bố En – ri –
cơ ntn?
Đọc thầm cả bài và nêu ý
nghĩa câu chuyện?
GV: Khun các em, đối với
bạn bè phải biết tin u và
nhường nhịn, khơng nên nghĩ
xấu về bạn bè.
4. Luyện đọc
lại: 15P
1. Mục tiêu: 2P
Giúp học sinh rèn
kĩ năng kể
chuyện, hiểu nội
dung và ý nghĩa
câu chuyện.
2. Cách tiến
đường rất xấu. Hiểu lầm bạn cố ý
làm hỏng bài viết của mình nên En –
ri – cơ trả thù bạn bằng cách dẩy vào
khuỷu bạn bạn 1 cái.
HS: En – ri – cơ muốn xin lỗi bạn.
HS: Vì khi hết giận En – ri –cơ thấy
khơng phải bạn cố ý và nhìn thấy áo
Cơ –rét – ti bị sứt chỉ.
HS: Hết giờ học, Cơ – rét ti đi theo
En – ri – cơ. En – ri – cơ rút cây thước
kẻ cầm tay giơ lên. Cơ – rét ti lại
gần cười hiền hậu làm lành. Hai bạn
ơm lấy nhau.
HS: Cơ – rét – ti là người bạn tốt,
coi trọng tình bạn của mình.
HS: Bố khun En – ri – cơ có lỗi
phải xin lỗi trước.
HS nhắc lại.
GV u cầu 1 HS đọc lại
1 HS đọc bài.
đoạn 2.
u cầu HS luyện đọc theo HS luyện đọc.
nhóm 3 người theo hình thức
phân vai. Nhắc nhở chú ý
giọng đọc và các chỗ ngắt
nghỉ cho đúng.
GV gọi các nhóm đứng lên
2, 3 nhóm đứng lên đọc.
đọc trước lớp.
GV và HS cùng nhận xét.
KỂ CHUYỆN
Nêu u cầu cho HS
Lắng nghe.
Khi kể chuyện, con phải
đóng vai trị là người dẫn
chuyện. Muốn vậy, các em
cần chuyển lời của En – ri –
cơ thành lời của mình.
GV cho HS quan sát và nêu HS Quan sát lần lượt 5 tranh minh
nội dung 5 tranh minh họa 5 họa 5 đoạn và nêu nội dung
hành: 15P
đoạn truyện.
Tranh 1:
Bức tranh có nội dung gì:
Thái độ của 2 bạn ra sao?
Tranh 2:
Sao Cơ – rét – ti lại tức giận
như vậ?
Tranh 3:
Bức tranh này nói về điều
gì?
Thái độ của 2 bạn ra sao?
HS: Cơ – rét – ti vơ tình chạm tay
vào khuỷu tay En – ri cơ làm nguệch
chữ của bạn.
HS: En – ri – cơ tức giận cịn Cơ –
rét ti cười.
HS: Vì En – ri – cơ làm hỏng cả
một trang tập viết của mình.
HS: Tâm trạng của hai bạn sau khi
Cơ – rét – ta làm hỏng trang tập viết
của En – rít – cơ..
HS: En – ri – cơ cảm thấy hối hận
cịn Cơ – rét ti cảm thấy buồn.
Tranh 4:
Nội dung bức tranh này HS: Cảnh làm hịa của hai bạn.
muốn nói là gì?
Tranh 5:
HS: trong tranh có bố của En – ri –
Trong tranh có ai? Nói về nội
tơ và En – ri – tơ. Bố đang mắng cậu
dung gì?
vì chuyện ở lớp.
5 HS thực hiện u cầu.
GV u cầu HS kể lại câu
chuyện.
GV và HS nhận xét, đánh giá.
GV: Qua bài này các con rút HS trả lời.
III. Củng cố
ra được bài học gì?
dặn dị: 3P
Liên hệ: Chúng ta cần đối xử
với bạn bè như thế nào?
Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe.
u cầu HS về nhà kể lại
câu chuyện và chuẩn bị bài
sau.
============================================
TỐN
TIẾT 6. TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) (Trang 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc hàng trăm).
2. Kĩ năng: Biết vận dụng phép trừ các số có 3 chữ số vào giải bài tốn có lời văn (có một
phép tính trừ).
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn.
4. Phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy
lập luận logic, NL quan sát,...
* Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3
II.CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: Bảng phụ
HS: SGK
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trị chơi học tập, đặt và giải quyết
vấn đề, hoạt động nhóm.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG – ND
Hoạt động học
Hoạt động dạy
HS thi đua đốn nhanh đáp số
1. HĐ khởi động Trị chơi: Đốn nhanh đáp số
+Gv đọc các phép tình của BT 4
(3 phút):
(tiết trước), cho HS thi đua nêu
nhanh kết quả.
Tổng kết TC, tuyên dương
những em đốn đúng, và đốn
nhanh nhất
Giới thiệu bài ghi đầu bài lên Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài.
bảng
3. HĐ hình thành
kiến thức mới
(13 phút):
* Mục tiêu:
Biết cách thực
hiện phép trừ các
số có 3 chữ số (có
nhớ một lần ở
hàng chục hoặc
hàng trăm).
)
* Cách tiến hành: (Cả lớp
a. Phép trừ: 432 215 =
Giáo viên viết phép tính lên 1 HS lên bảng đặt tính và tính,
dưới lớp làm nháp, tự tìm ra cách
bảng
tính.
Học sinh phát biểu.
+ Đặt tính như thế nào?
+ Chúng ta bắt đầu tính ở hàng Từ hàng đơn vị.
nào?
+ 2 khơng trừ được 5, ta làm Mượn 1 chục của 3 chục thành
thế nào?
12; 12 – 5 = 7 viết 7 nhớ 1.
2 học sinh nêu lại từng bước
Giáo viên chốt lại bước tính trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận
trên
xét.
=> Nêu 2 cách nhớ sang hàng
chục, thông thường nhớ xuống
dưới.
Tiến hành theo HD của GV
b. Phép trừ: 627 143 =
Tiến hành các bước tương tự
phần a.
Chú ý cho HS đối tượng M1
khi thực hiện phép trừ có nhớ 1 Phép trừ: 432 – 215 = 217 là phép
trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục.
lần sang hàng trăm
Phép trừ: 627 143 = 484 là phép
=> So sánh 2 phép tính:
trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm.
GV chốt kiến thức.
3. HĐ thực hành * Cách tiến hành:
(20 phút):
Bài 1: (Làm cá Lớp)
* Mục tiêu:
Biết cách thực
hiện phép trừ các
số có 3 chữ số (có
nhớ một lần ở
Bài 2: (Làm cá nhân – cặp
hàng chục hoặc
Lớp)
hàng trăm).
Biết giải bài tốn
có lời văn (có 1
phép tính trừ)
Học sinh làm bảng con
Chia sẻ kết quả trước lớp
−
541
127
414
−
422
114
308
−
564
215
349
Học sinh làm vở
Chia sẻ kết quả trong nhóm –
trước lớp.
−
627
443
184
−
746
251
495
−
516
342
174
Bài 3: (Làm cá nhân Cặp HS làm cá nhân Chia sẻ cặp đơi
Chia sẻ kết quả trước lớp
Lớp)
Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là.
Lưu ý khâu trình bày (câu lời
335 128 = 207 (tem)
giải)
Đáp số: 207 tem.
3. HĐ ứng dụng VN làm lại bài tập 1 và 2 vào
vở.
(4 phút)
Thực hiện luyện tập trừ các
số có 3 chữ số
AN TOAN GIAO THƠNG
TIẾT 2: GIAO THƠNG ĐƯỜNG SẮT (Trang 8)
I. Mục tiêu:
HS nắm được đặc điểm của giao thơng đương sắt, những wuy định đảm bảo an tồn GT
ĐS
Hs biết thực hiện các quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ (có rào
chắn và khơng có rào chắn)
Có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, khơng ném đất đá lên tà
II. Đồ dung dạy học:
GV: Biển báo hiệu nơi có đường sắt đi qua có rào chắn và khơng có rào chắn
Tranh ảnh về đường sắt và nhà ga tàu hỏa
Bản đồ tuyến ĐSVN
HS: SGK, vở.
III. Phương pháp:
Quan sát – luyện tập – thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
TG – ND
Hoạt động học
Hoạt động dạy
2 – 3 HS trả lời
A.Kiểm tra bài Mạng lưới GTĐB gồm:
Đường quốc lộ.
cũ: 3p
Đường tỉnh.
Đường huyện
Đường xã.
Nhận xét
B. Bài mới: 35p
Giới thiệu trực tiếp
Nhắc lại + ghi đầu bài
1. Giới thiệu
bài: 1p
2. Nội dung: 34p
2.1: Đặc điểm
* Mục tiêu: Hs biết được đặc
của GT ĐS: 10P
điểm của GT ĐS và hệ thống
ĐSVN
* Cách tiến hành
HS trả lời cá nhân
Ngồi các phương tiện ơ tơ và xe
máy, cịn loại phương tiện nào
dùng để vận chuyển hàng hóa và
người?
Tàu hỏa đi trên loại đường như
thế nào?
Em hiểu thế nào là đường sắt?
Em hãy nêu sự khác biệt giữa
tàu hỏa và ơ tơ
GV dùng tranh ảnh nhà ga, tàu
Quan sát, thảo luận nhóm tổ
hỏa, đường sắt để giới thiệu
+ Vì sao tàu hỏa phải có đường
riêng?
+ Khi gặp tình huống nguy hiểm,
tầu hỏa có thể dừng ngay được
khơng? Vì sao?
* GV nhận xét và nêu câu trả lời
đúng
Hoạt động
2:Giới thiệu hệ a) Mục tiêu:
thống đường sắt Hs biết nước ta có đường sắt đi
ở nước ta: 10p
những đâu
Tiện lợi của GT ĐS
b) Cách tiến hành
GV treo bản đồ ĐSVN, yc HS
quan sát và trả lời: nước ta có
đường sắt đi tới nhũng đâu, từ Hà
Nội đi tới nhũng đâu?
GV chốt ý
Hoạt động 3:
Những quy định a) Mục tiêu
đi trên đường bộ HS nắm được quy định khi đi
có đường sắt cắt đường gạp nơi có đường sắt cắt
ngang: 10P
ngang đường bộ có rào chắn và
khơng có rào chắn
Biết được những nguy hiểm khi
đi lại hoặc chơi đùa trên đường
sắt, thực hiện nghiêm chỉnh khơng
chơi đùa trên đường sắt và ném
đất đá lên tàu hỏa
b) Cách tiến hành
GV hỏi Hs
+ Các em đã thấy đường sắt cắt
ngang đường bộ chưa? ở đâu?
+ Khi tàu đến có chng báo và
rào chắn khơng?
+ Khi đi đường gạp tàu hỏa chạy
cắt ngang đường bộ thì em cần
phải tránh như thế nào?
GV giới thiệu biển báo hiệu GT
DDS số 210 và 211: nơi có tàu
hỏa đi qua có rào chắn và khơng
có rào chắn
GỌI 2,3 HS nêu những tai nạn
có thể xảy ra trrên đường sắt
Khi tàu chạy qua, nếu đùa nghịch
ném đất đá lên tàu sẽ như thế
nào?
GV kết luận: khơng đi bộ, ngồi
chơi trên đường sắt.Khơng ném
đá, đất vào đồn tàu gây tai nạn
cho người trên tàu.
Hoạt động 4:
Luyện tập: 7P
a) Mục tiêu:: củng cố nhận thức
đại diện nhóm trình bày
Lắng nghe
Quan sát và thảo luận theo
nhóm đơi
Hs trả lời cá nhân
2,3 Hs trả lời
về đường sắt và đảm bảo an tồn
GT ĐS
b) Cách tiến hành:
Làm phiếu theo cá nhân
Phát phiếu bài tập, yc Hs điền
đúng, sai vào ơ trống.
Phiếu bài tập
GỌi HS nêu kết quả và phân tích 1 Đường sắt là đường dùng
lí do em vừa chọn
chung cho các phương tiện giao
thơng
2 Đường sắt là đường dành riêng
cho tàu hỏa
3 Khi gặp tàu hỏa chạy qua, em
cần đứng cách xa đường tàu 5
mét.
4 Em có thể ngồi chơi hoặc đi bộ
trên đường sắt
5 Khi tàu sắp đến và rào cjawns
đã đóng, em lách qua rào chăn để
sang bên kia đường tàu
6 Khi tàu chạy qua đường sắt nơi
khơng có rào chắn, em có thể
đứng sát đường
tàu dể xem.
C.Củng cố, dặn
dị: 2P
Đường sắt là đường dành riêng Lắng nghe
cho tàu hỏa
Cần nhớ những quy định trên để
giữ an tồn cho mình và nhắc nhở
mọi người thực hiện.
NX tiết học
dặn chuẩn bị bài sau
==================================
Ngày soạn: ngày 15 tháng 9năm 2019
Ngày giảng: thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019
TỐN:
TIẾT 7: LUYỆN TẬP (Trang 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có 1 phép cộng hoặc một phép trừ)
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn.
4. Phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy
lập luận logic, NL quan sát,...
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3 (cột 1, 2, 3), Bài 4.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng:
GV: SGK, Phấn màu, bảng phụ
HS: Bảng con
2. Phương pháp, kĩ thuật:
Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm, trị chơi học tập.
Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
NDTG
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. HĐ khởi động TC: Làm đúng làm nhanh
Cho HS thi làm nhanh 3 phép tính
(3 phút):
cuối của BT 2 (tiết trước)
Nhận xét, tun dương những
em làm đúng và nhanh nhất.
Giới thiệu bài mới, ghi đầu bài
lên bảng.
2. HĐ thực hành
(27 phút):
* Mục tiêu: Củng
cố về phép cộng,
phép trừ các số có
3 chữ số; tìm số bị
trừ, số trừ, hiệu.
HOẠT ĐỘNG HỌC
HS thi làm nhanh ra bảng con,
ai xong trước sẽ giơ bảng
trước.
Lắng nghe
* Cách tiến hành:
Bài 1: (Cá nhân Lớp)
Chú ý rèn kĩ năng cộng có nhớ Học sinh làm bài cá nhân ra
vở.
(sang hàng chục) cho HS
Chia sẻ kết quả trước lớp
(nối tiếp)
−
−
Bài 2: (Cá nhân Cặp đơi Lớp)
325
242
−
868
528
340
−
378
58
320
100
75
25
Học sinh làm bài cá nhân.
Đổi kiểm tra chéo, nhận xét.
Chia sẻ kết quả trước lớp
−
Bài 3: (Cá nhân Cặp đơi Lớp)
Lưu ý: Bài này Y/C HS trình bày
thẳng hàng, thẳng cột, khơng cần
567
542
318
224
−
660
251
409
kẻ bảng.
Câu hỏi gợi ý tìm hiểu bài:
+ Bài tốn u cầu gì?
+ Dịng 1 ghi gì?
+ Dịng 2 ghi gì?
+ Dịng 3 ghi gì?
=> Tính và điền số thích hợp vào
chỗ trống.
Nhận xét, chốt KT
Bài 4: (Cá nhân Lớp)
Quan sát HS làm bài
Đánh giá và nhận xét bài làm của
một số em.
Nhận xét nhanh kết quả làm bài
của HS.
Sau khi nghe Gv hướng dẫn,
học sinh tự làm bài cá nhân.
1 HS chia sẻ kết quả đúng
trước lớp
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
752
426
326
371
246
125
621
390
231
HS tự tìm hiểu nội dung và
làm bài cá nhân.
1 HS có kết quả đúng chia sẻ
kết quả trước lớp.
Bài giải
Cả hai ngày bán được số kilơ
gam gạo là:
415 + 325 =740 (kg)
Đáp số: 740 kg
3. HĐ ứng dụng Về nhà làm nốt bài 2b, bài 3 (cột
4) vào vở.
(4 phút)
Tự viết các số bất kỳ có 3 chữ
sỗ, thực hành cộng và trừ các số
có 3 chữ số đó ra vở nháp.
===============================
CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)
TIẾT 3: AI CĨ LỖI (Trang 14)
I. Mục tiêu:
HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa
và lùi vào hai ơ, kết thúc câu đặt dấu chấm.
: Nghe – viết đúng bài chính tả.
Trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần ch/ uyu Làm đúng BT(3) b.
Cẩn thận khi viết bài.
u thích ngơn ngữ Tiếng Việt
II. Đồ dung dạyhọc:
1. Giáo viên:
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2b.
Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chữ ở BT3.
2. Học sinh:
đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Luyện tập – thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV đọc cho HS viết bảng các 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết
từ sau: ngọt ngào, ngao ngán, vào bảng con.
MT: kiểm tra việc
hiền lành, chìm nổi, cái liềm.
học bài ở nhà của
GV nhận xét, đánh giá.
HS.
II. Dạy bài mới.
30p
1. Giới thiệu bài. Tiết học này các con sẽ phải HS lắng nghe.
nghe và viết chính xác đoạn 3
2p
MT: HS biết được trong bài tập đọc “Ai có lỗi”.
những nội dung Ngồi ra cịn phải tìm các tiếng
cần đạt trong buổi có chứa vần ch và uyu, phân
biệt s/x, ăn/ăng.
học.
GV viết tên bài và u cầu HS HS viết bài.
viết bài vào vở.
2. Hướng dẫn HS
* Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
tập chép. 15p
MT: Giúp HS hiểu GV đọc 1 lần đoạn viết sau đó 1 HS đọc.
về đoạn viết và yêu cầu 1 HS đọc lại.
chép đúng đoạn Đoạn văn nói về nội dung gì? HS:… Enricơ ân hận, nhìn vai
áo sứt chỉ muốn xin lỗi bạn Cơ
chính tả.
* Nhận xét chính tả:
rétti nhưng khơng đủ can đảm.
Tìm các tên riêng trong bài
chính tả?
HS: Enricơ, Cơrétti.
Cách viết hoa tên người nước
ngồi?
Viết hoa chữ cái đầu, giữa các
Luyện viết từ khó:
tiếng có dấu gạch nối.
Mời HS viết một số từ vào
bảng con.
Viết lần lượt các từ: Côrétti,
GV nhận xét
Enricô, khuỷu tay, vác củi.
* Đọc cho HS viết:
Nêu lại cách trình bày (chữ
đầu tiên lùi vào 1 ơ).
Biết cách trình bày tựa, kẻ hàng,
Đọc thong thả từng cụm từ ngồi đúng tư thế.
(mỗi cụm từ 3 lần).
Chú ý nghe đúng – viết đúng &
Theo dõi, uốn nắn HS.
đẹp.
* Chấm chữa bài:
Đọc từng câu cho HS nghe.
Yêu cầu chữa lỗi ra lề.
Dò trong sách – bắt lỗi – chữa
Thu 5, 7 quyển vở để nhận lỗi.
xét; yêu cầu các HS khác đổi vở Nộp một số vở theo yêu cầu của
I. Ôn bài cũ. 3p
3. Hướng dẫn
làm bài tập. 12p
Bài 2: Tìm các từ
có chứa tiếng:
ch, uyu.
MT: Giúp HS gia
tăng vốn từ.
Bài 3: Điền từ
thích hợp điền vào
chỗ …
MT: Giúp HS phân
biệt được s/x,
ăn/ăng.
III. Củng cố
dặn dò. 2p
kiểm lại.
GV. Một số em cịn lại đổi vở
kiểm chéo lại lần nữa.
GV u cầu 1 HS đọc đề bài.
Đề bài u cầu chúng ta làm
gì?
GV u cầu HS làm bài theo
nhóm 4. Giáo viên phát bảng
phụ cho HS.
GV u cầu HS lên chữa bài.
Treo bảng phụ lên bảng.
GV u cầu HS nhận xét, bổ
sung.
GV nhẫn xét, đưa ra đáp án.
a. Có vần ch: nguệch ngoạc,
rỗng tuếch, bộc tuệch, khuếch
khốc, trống huếch trống hốc,..
b: Có vần uyu: khuỷu tay, ngã
khuỵu,…
GV giải thích nghĩa một số từ.
1 HS đọc đề bài.
HS: bài tập yêu cầu tìm từ có
tiếng ch, uyu.
HS làm bài.
GV u cầu HS đọc đề bài và
cho biết đề bài u câu điều gì?
GV u cầu HS thảo luận theo
nhóm 2 và làm bài vào sách.
GV u cầu HS lên bảng chữa
bài. Làm vào bảng phụ đã ghi
sẵn bài tập.
GV u cầu HS nhận xét bài
làm.
GV nhận xét đưa ra đáp án.
a: cây sấu, chữ xấu
san sẻ, xẻ gỗ
xắn tay áo, củ sắn.
b: kiêu căng, căn dặn
nhọc nhằn, lằng nhằng
vắng mặt, vắn tắt.
GV u cầu HS đọc lại các từ
vừa điền.
GV giải thích một số từ cho
HS.
2 HS lên chữa bài.
HS nhận xét bài.
HS lắng nghe, sửa lỗi.
2, 3 HS đọc, cả lớp đọc 1 lần.
1 HS thực hiện u cầu.
HS làm bài.
2 HS chữa bài (mỗi HS chữa1
phần).
HS nhận xét, sửa lỗi.
HS chú ý lắng nghe.
2 HS đọc.
GV nhận xét tiết học, khen HS lắng nghe.
một số HS tích cực và nhắc nhở
những HS cịn yếu.
Dặn dị HS về nhà chuẩn bị
bài sau.
================================
TẬP VIẾT
TIẾT 3: ƠN CHỮ HOA: Ă, Â (Trang 17)
I. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa Ă, Â
Viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng.
Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.
Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
Có thái độ u thích mơn học.
II. Đồ dung học tập:
1. Giáo viên:
Mẫu chữ Ă, Â, L.
Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn.
2. Học sinh:
Vở tập viết.
Đồ dùng học tập.
III. Ph
ương pháp:
Quan sát luyện tập – thực hành
IV. Các hoạt động dạy học:
ND TG
I. Ơn bài cũ.3P
II. Dạy bài
mới.30P
1. Giới thiệu
bài.2P
MT: HS nắm được
nội dung bài học.
2. Hướng dẫn
viết chữ hoa Ă,
Â, L.10P
MT: HS nhớ lại
Hoạt động dạy
Hoạt động học
u cầu HS nhắc lại từ và câu Vừ A Dính
ứng dụng của tiết trước.
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
HS viết bảng.
u cầu HS viết bảng con.
GV nhận xét.
Tiết tập viết tuần trước chúng HS lắng nghe.
ta đã ơn lại cách viết chữ A.
Hơm nay chúng ta tiếp tục ơn
lại cách viết chữ Ă, Â.
GV ghi bảng đề bài.
HS viết vào vở.
GV treo chữ mẫu.
+ Chữ Ă và Â cao mấy li? Gồm + Cao 2,5 li gồm 3 nét
mấy nét?
GV chỉ vào chữ mẫu và nêu
HS lắng nghe và quan sát.
cách viết các chữ
hoa.
cách viết.
Viết giống như chữ A, cách
đánh dấu chữ Ă là nét cong
dưới, dấu chữ Â là 2 nét thẳng
xiên nối nhau lưu ý cách đánh
dấu 2 chữ này theo thứ tự từ
trái sang phải.
GV viết mẫu trên bảng cho
HS quan sát.
GV treo mẫu chữ L:
+ Chữ cao bao nhiêu li, gồm
mấy nét?
HS quan sát, viết bảng con.
+ Chữ L cao 2,5 li gồm 3 nét: cong
dưới, lượn dọc và lượn ngang.
HS lắng nghe và quan sát.
GV nêu cách viết và viết mẫu:
viết nét cong lượn sau đó đổi
chiều bút viết nét lượn dọc
(lượn 2 đầu) cuối cùng đổi
chiều bút viết nét lượn ngang.
HS viết bảng.
GV u cầu HS viết bảng.
GV nhận xét chữ viết của HS.
3. Luyện viết từ
ứng dụng.5P
Mục tiêu: Giúp
học sinh viết từ
ứng dụng
4. Hướng dẫn
viết câu ứng
dụng.5P
MT: HS viết được
Gọi HS đọc từ ứng dụng.
Âu Lạc: tên nước ta thời cổ,
có vua An Dương Vương ở Cổ
Loa (nay thuộc Đơng Anh, Hà
Nội)
Từ ứng dụng gồm mấy chữ
cái? Là những chữ nào?
Các chữ cái có độ cao như thế
nào?
Khoảng cách giữa các chữ ra
sao?
GV u cầu HS viết bảng chữ
ứng dụng. 2 HS lên bảng viết,
dưới lớp viết vào bảng con.
GV đi quan sát, sửa lỗi cho
HS.
GV nhận xét, khen 1 số bạn
viết tốt, giơ bảng cho cả lớp
quan sát.
Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Giải nghĩa câu: Câu tục ngữ
có ý nghĩa khi chúng ta đạt
được một thành cơng nào đó
chúng ta cần phải nhớ đến và
Gồm 2 từ:Âu, Lạc.
Các chữ Â và L cao 2,5 li cịn các
chữ cái cịn lại cao 1 li.
Các chữ cách nhau một chữ o.
HS viết bảng.
HS nhận xét.
2 HS đọc.
HS lắng nghe.
cõungdng.
5.Hngdn
vitvtp
vit.6P
MT:HSluyntp
cỏchvit.
III.Cngcư
dndũ.3P
bitnnhngngiógiỳpta
cúcsthnhcụngú.
ưYờucunhnxộtchiucao
cỏcchcỏitrongcõungdng.
ưYờucuHSvitbng:n,
trng.
ưGVquansỏt,salichoHS.
ưYờucuHSvitcõung
dng.
ưGVtheodừi,hngdnHS.
ưHSnhnxột.
ưHSvitbng.
ưHSvitbi.
ưGVchoHSquansỏtvtp
ưHSvitbi.
vitlp3tp1,sauúyờucu
HSvitbi.
ưGVtheodừichnhsalicho
HS.
ưGVhiHScỏchvitch, ưHStrli.
vLhoa.
ưNhnxộttithc.
ưDndũchunbbisau.
==============================
TNHIấNXHI
TIT3:VSINHHễHP(Trang8)
(GDKNS)
I.Mctiờu:
ưNờucnhngvicnờnlmvkhụngnờnlmgivsinhhụhp.
- Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Giữ sạch mũi họng.
- GD ý thức giữ vệ sinh h« hÊp
* GDKNS:
Kĩ năng tư duy phê phán: tư duy phân tích, phê phán những việc làm gây hại cho cơ quan
hơ hấp.
Kĩ năng làm chủ bản thân: khuyến khích sự tự tin, lịng tự trọng của bản thân khi thực
hiện những việc làm có lợi cho cơ quan hơ hấp.
Kĩ năng giao tiếp: tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân khơng hút thuốc lá ,
thuốc lào ở nơi cơng cộng, nhất là nơi có trẻ em.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Các bức tranh in trong SGK. SGK – Gián án.
HS: SGK – VBT – Vở.
III. Phương pháp:
Thảo luận nhóm, theo cặp
Đóng vai
IV. Các hoạt động dạy học:
TG – ND
I. Ơn bài cũ. 3p
MT: Giúp HS ơn
lại kt bài trước
và kiểm tra việc
học bài ở nhà
II. Bài mới. 35p
1. Giới thiệu
bài. 2p
MT: HS biết tên
bài học.
2. Hoạt động 1:
Thảo luận
nhóm. 15p
MT: HS nêu
được ích lợi của
việc tập thở buổi
sáng.
3. Hoạt động 2:
Thảo luận theo
cặp. 18p
MT: Kể ra
được những việc
nên làm và khơng
nên làm để giữ
vệ sinh cơ quan
hơ hấp.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV u cầu HS trả lời câu hỏi: HS thực hiện.
+ Thở trong khơng khí trong lành
có lợi ích gì?
+ Thở khơng khí có nhiều khói
bụi có hại gì?
GV nhận xét.
GV giới thiệu mục tiêu, u
cầu của tiết học.
GV viết tên bài lên bảng.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 2: Trình bày trước lớp.
Các câu trả lời của học sinh cần
nêu được những ý sau:
Tập thở sâu vào buổi sáng có
lợi cho sức khoẻ vì:
+ Buổi sáng sớm khơng khí trong
lành, ít khói, bụi…
+ Sau một đêm ngủ khơng hoạt
động cơ thể cần được vận động
để máu lưu thơng, hít thở sâu để
tống khí CO2 ra ngồi và hít khí
O2 vào phổi.
GV: nhắc nhở HS có thói quen
tập thể dục buổi sáng và có ý
thức giữ vệ sinh mũi họng.
HS viết tên bài vào vở.
HS quan sát các hình 1,2,3/8 và
thảo luận câu hỏi.
Đại diện mỗi nhóm trả lời 1 câu
hỏi. Hs các nhóm khác bổ sung.
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
HS thực hiện u cầu.
Quan sát các hình trang 9/SGK.
Nói tên các việc nên làm và
khơng nên làm để giữ vệ sinh cơ
quan hơ hấp.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
Phân tích tranh.
Phân tích tranh.
GV bổ sung hoặc sửa chữa
những ý kiến chưa đúng của HS.
ưGVyờucuclp:
+Liờnhthcttrongcuc
sngkranhngviccỏcemcú ưHSnitipliờnh
thlmcbovgiv
sinhcquanhụhp.
ưNờunhngviccỏcemcúth
lmnhkhuvccỏcemsng,
giukhụngkhớtronglnh.
* GVKL:
- Các việc nên làm: Giữ vệ sinh
ưHSnhcliktlun.
nhà ở, lớp, môi trờng xunh
quanh; đeo khẩu trang khi
cần; đổ rác đúng nơi quy
định; tập TD hàng ngày; giữ
sạch mũi
Họng
- Không nên làm: để nhà, lớp
bẩn; đổ rác, khạc nhổ bõa b·i;
hót thc l¸,…
III. Củng cố
dặn dị. 2p
GV nhận xét giờ học.
HS nghe
Về nhà xem lại bài.
==============================
ÂM NHẠC
TIẾT 2: ƠN HÁT BÀI: QUỐC CA VIỆT NAM (Trang 4)
Nh ạc và lời: Văn Cao
I. MỤC TIÊU:
Biết hát theo giai điệu lời 1
Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ
Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Văn Cao
Giáo dục HS có ý thức nghiêm trang khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam
II. ĐỒ DÙNG:
1. Giáo viên:
Hát chuẩn xác bài hát Quốc ca Việt Nam
Tranh ảnh về một buổi lễ chào cờ
Giải thích một số từ ngữ khó trong lời ca
2. Học sinh:
Sách tập hát
III. PHƯƠNG PHÁP:
Quan sát, đàm thoại, giảng giải, thực hành, luyện tập
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NDTG
HOẠT ĐỘNG DẠY
1.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sĩ số lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập bộ
(4P)
mơn âm nhạc của HS
2.Bài mới
Giới thiệu bài Hơm nay chúng ta tiếp tục ơn
bài hát: Quốc ca Việt Nam nhé”
(1P)
Ghi đầu bài lên bảng
HOẠT ĐỘNG HỌC
Báo cáo sĩ số
Để đồ dùng học tập bộ mơn lên
bàn
Nghe giới thiệu bài
Giới thiệu và ghi hoạt động 1
Nghe
lên bảng
Ơn bài hát Quốc
ca Việt Nam lời Hát mẫu lời 1 bài hát Quốc ca
1 (23P)
Việt Nam
Hát mẫu
Treo bảng phụ có lời ca lên
bảng, chia thành 9 câu hát
Đọc lời ca
1.Đồn qn Việt Nam đi,
chung lịng cứu Quốc
2.Bước chân dồn vang trên
đường gập ghềnh xa
3.Cừ in máu chiến thắng mang
hồn nước
4.Súng ngoại xa chen khúc qn
hành ca
5.Đường vinh quang xây xác
qn thù.
6.Thắng gian lao cùng nhau lập
chiến khu
7.Vì nhân dân chiến đấu khơng
ngừng
8.Tiến mau ra xa trường. Tiến
lên! Cùng tiến lên!
9.Nước non Việt Nam ta, vững
bền
Hát mẫu câu 1, hs hát nhẩm và
hát thành tiếng
Tập hát từng
Các câu tiếp theo dạy trình tự
câu
như trên.. Ghép các câu hát nối
tiếp cho đến hết bài
Chú ý những tiếng hát khó và
sửa sai cho HS.
Sau khi hát song từng câu, Y/c
HS hát cả bài theo tiết tấu
đểthuộc lời ca và giai điệu.
Nghe, sửa sai
Nghe hát
Quan sát
Hát từng câu theo HD
Thực hiện các câu hát cịn lại theo
hướng dẫn của GV
Hát trịn tiếng, rõ lời
Sửa sai
Hát 23 lần.
Y/c từng tổ, N, CN hát
Sửa sai
Từng tổ, N, CN lần lượt hát ln
Nhận xét, đánh giá từng tổ, N, phiên.
CN
Nhận xét
4.Củng cố
dặn dị: (2P)
Về nhà các em học thuộc lời 1
và xem trước lời 2 bài Quốc ca Nghe
Việt Nam
=========================================
Ngày soạn: ngày 16 tháng 9 năm 2019
Ngày giảng: thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2019
TẬP ĐỌC
TIẾT 4: CƠ GIÁO TÍ HON (Trang 15)
I. Mục tiêu:
Hiểu nội dung bài: tả trị chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm
u q cơ giáo và mơ ước trờ thành cơ giáo.
Hiểu được các từ khó trong bài: khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ, ngọng líu, núng nính.
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: nón, lớp, khoan thai...
Đọc trơi chảy được tồn bài.
u thích mơn học.
Có hứng thú với tiếng việt.
II. Đồ dùng dạyhọc:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh:
Đồ dùng học tập.
III.Phương pháp:
Quan sát – đàm thoại – thực hành – luyện tập
IV. Các hoạt động dạy học:
ND TG
I. Ơn bài cũ. 5p
MT: kiểm tra
việc học ở nhà
của HS
II. Dạy bài
mới. 30p
1. Giới thiệu
bài. 2p
MT: HS biết
được về bài sẽ
học.
Hoạt động dạy
u cầu HS lên kể lại câu
chuyện “ Ai có lỗi ” và nêu nội
dung.
GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động học
2 HS thực hiện.
Cho HS quan sát tranh minh họa.
Trong tranh các bạn nhỏ đang làm
gì?
Khi cịn nhỏ, chúng ta thường
chơi các trị chơi đóng vai làm cơ
HS nếu ý kiến.
giáo, bác sĩ, ca sĩ. Hơm nay chúng
ta sẽ cùng tham quan lớp học mà
cả cơ và trị đều là các em nhỏ.
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem các
bạn đóng vai như thế nào nhé.
GV viết tên bài lên bảng, u
cầu HS viết bài vào vở.
HS viết bài vào vở.
2. Luyện đọc.
15p
MT: Giúp HS
rèn kĩ năng đọc
lưu lốt, đọc
hiểu và đọc
diễn cảm.
Đọc nối tiếp
câu.
Đọc nối tiếp
đoạn.
GV đọc mẫu 1 lần cho cả lớp
nghe.
Bài này đều đọc với giọng vui
tươi, thích thú và nhẹ nhàng.
GV hướng dẫn HS luyện đọc
GV sửa cho những HS phát âm
sai. Chú ý các từ dễ đọc sai (ở
phần mục tiêu).
GV hướng dẫn hs đọc nối tiếp
các đoạn. Bài này chúng ta chia
làm 3 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu cho đến chào
cơ.
Chú ý câu dài: Nó cố bắt chước
dáng đi khoan thai của cơ giáo/ khi
cơ bước vào lớp.
Giải nghĩa:
khoan thai và tìm từ trái nghĩa.
Khúc khích và đặt câu.
HS lắng nghe.
HS đọc tiếp nối Mỗi HS đọc 1
câu.(gọi theo dãy bàn)
Cho HS đọc 23 lượt
Sửa lỗi phát âm.
HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ
(2 lượt)
HS gạch phần ngắt, nghỉ vào
sách.
HS trả lời
Khoan thai: thong thả, nhẹ nhàng.
Trái nghĩa: hấp tấp, vội vàng.
Khúc khích: tiếng cười nhỏ, liên
tục có vẻ thích thú. HS tự đặt câu.
Đoạn 2: Tiếp tục cho đến đánh
vần theo.
Chú ý câu dài:
Bé đưa mắt/ nhìn đám học trị,/ tay
cầm nhánh tram bầu/ nhịp nhịp
trên tấm bảng.//
Giải nghĩa từ tram bầu, tỉnh khơ.
HS gạch phần ngắt, nghỉ vào
sách.
Đoạn 3: Đoạn cịn lại.
Giải nghĩa từ: núng nính.
Núng nính: căng trịn, rung rinh
khi cử động.
Giải nghĩa:
Tỉnh khơ là khn mặt khơng để
lộ thái độ hay tình cảm gì.
Trâm bầu: cây cùng họ với bang,
mọc nhiều ở Nam Bộ.
GV cho HS luyện đọc lại lần 2.
GV và HS nhận xét, đánh giá.
Đọc theo
nhóm.
3. Tìm hiểu
bài. 10p
MT: Giúp HS
hiểu nội dung
bài
4. Luyện đọc
lại. 5p
III. Củng cố
dặn dị. 3p
3 HS đọc.
HS nhận xét.
GV chia lớp thành các nhóm nhỏ
2 bạn một nhóm
Từng nhóm HS luyện đọc. Các
GV theo dõi, hướng dẫn đọc cho bạn trong nhóm lắng nghe và sửa
các nhóm.
lỗi cho nhau.
2 nhóm đọc bài thơ. Cả lớp lắng
Gọi 2 cặp nhóm đọc.
nghe, nhận xét.
HS đọc đồng thanh
Cho cả lớp đọc đồng thanh.
GV nhận xét.
Các bạn chơi trị gì?
Các bạn nhỏ chơi trị chơi lớp
học.
Ai làm cơ giáo? Cơ giáo có mấy Cơ giáo là bé, học trị là thằng
học trị? Là những ai?
Hiển, cái Anh, cái Thanh.
HS phát biểu theo ý thích.
Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé Làm y hệt các học trị thật đứng
làm con thích thú?
dậy, khúc khích cười chào
Hãy tìm những nét ngộ nghĩnh
cơ………. …….
đáng u của đám học trị?
HS: bé rất thích làm cơ giáo và
Đọc thầm tồn bài:
u cơ giáo.
+ Bài văn cho con thấy điều gì?
2 HS nhắc lại.
> GV tổng kết lại nội dung chính
của bài học: Bài văn đã vẽ lên cho
chúng ta thấy trị chơi lớp học rất
sinh động, đáng u của bốn bạn
nhỏ khi mẹ vắng nhà. Qua đó,
chúng ta thấy được tình u đối
với cơ giáo của bé.
u cầu 1, 2 HS đọc lại tồn bài. HS đọc cả bài.
u cầu HS tự luyện đọc cá
nhân.
HS luyện đọc.
Gọi các HS cịn kém phần đọc
lên đọc, mỗi HS đọc 1 đoạn.
HS đọc bài.
GV nhận xét, tun dương các
HS có tiến bộ.
NX về tiết học
HS lắng nghe.
Về nhà học luyện đọc bài văn.
Chuẩn bị bài sau
==============================
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
TIẾT 4: CƠ GIÁO TÍ HON (Trang 18)
I. Mục tiêu:
Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng BT(2) a
II. Đồ dùng dạy học:
GV: 3 từ phiếu viết sẵn ND BT2a.
HS: Vở bài tập
III. Phương pháp;
quan sát – thực hành – luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy học:
TG – ND
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Gv đọc lần lượt: nguệch 2 học sinh lên bảng viết
A. Kiểm tra bài
ngoạc, khuỷu tay, sơng sâu, xâu Cả lớp viết b/c
cũ: 3p
kim
HS nhận xét
Gv nhận xét.
B. Dạy bài mới:
35p
Trong giờ chính tả hơm nay Hs lắng nghe
1. Giới thiệu bài:
cơ sẽ hướng dẫn các em:
1P
Nghe viết một đoạn văn nói
về một bạn gái chơi trị làm cơ
giáo dạy học qua bài Cơ giáo tí
hon
Tìm các tiếng có thể ghép với
tiếng cho sẵn để tạo thành từ
nhằm củng cố về các tiếng có
âm dễ lẫn s/x, vần ăn / ăng
Ghi bảng đầu bài
Nhắc lại đầu bài
2. Hướng dẫn
học sinh nghe
viết: 24P
a. Hướng dẫn HS
chuẩn bị
* Tìm hiểu nội
dung
* Hd trình bày
Lắng nghe
Một HS đọc lại cả lớp đọc
thầm theo
Gv đọc một lần đoạn văn
Y/C HS đọc lại bài
Giúp HS nắm nội dung và
hình thức đoạn văn:
CH: Đoạn văn nói về điều gì?
...một bạn gái chơi trò chơi tập
làm cơ giáo dạy học
CH: Đoạn văn có mấy câu?
...có 5 câu
CH: Chữ đầu các câu viết như ...viết hoa chữ cái đầu câu.
thế nào?
* Viết từ khó
b. Đọc cho HS
viết
c. Đọc sốt lỗi
d. Chữa bài
3. Hướng dẫn
HS làm BT: 10P
* Bài tập 2
C. Củng cố dặn
dị: 2p
CH: Chữ đầu đoạn viết như
thế nào?
CH: Tìm tên riêng trong đoạn
văn?
CH: Cần viết tên riêng như thế
nào?
Học sinh viết tiếng khó.
+Gv viên đọc lần lượt: treo
nón, làm trước, ríu rít, trâm
bầu.
Gv nhận xét sửa sai cho HS
...viết lùi vào một chữ.
... Bé (tên bạn đóng vai cơ giáo)
....viết hoa.
Hai HS lên bảng viết.
Dưới lớp viết b/c
Hs nhận xét.
Hs ngồi ngay ngắn nghe viết
Gv đọc thong thả, mỗi cụm Hs dùng bút chữa lỗi ra lề.
từ hoặc câu đọc 3 lần
Gv đi kiểm tra uốn nắn
57 hs nộp bài
GV đọc chậm tồn bài
Chữa 5 7 bài, nhận xét
Một HS đọc u cầu của bài, lớp
đọc thầm
Một HS làm mẫu trên bảng: xét
Gọi HS đọc u cầu
duyệt
Gv giúp HS hiểu u cầu của
bài: Tìm đúng những tiếng có
thể ghép với tiếng đã cho càng Các nhóm nhận phiếu làm bài
Đại diện các nhóm dán trên bảng
nhiều càng tốt.
Gv phát phiếu cho 3 nhóm làm lớp, đọc kết quả
a, + Xét: xét xử, xem xét, xét duyệt,
bài.
YC các nhóm lên sán kết quả xét hỏi
+ Sét: sấm sét, lưỡi tầm sét, đất
trên bảng.
Cả lớp nhận xét, kết luận sét
+ xào: xào rau, rau xào, xào xáo.
nhóm thắng cuộc
+ Sào: Sào phơi áo, một sào
đất...
+ Xinh: xinh đẹp, xinh tươi, xinh
xắn, xinh xinh....
+ Sinh: ngày sinh, sinh ra, sinh
sống....
đọc ĐT
Gv nhận xét.
Cho HS đọc lại các từ vừa tìm
được ở bài tập 2
Về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau