Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 11 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413 KB, 49 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 11

Tuần 11

Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2019

Sáng

Chào cờ
_______________________________
Toán
Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp)

I. Mục tiêu:
- Biết giải bài tốn có lời văn giải bằng 2 phép tính. Củng cố về gấp một số lên
nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần; thêm bớt một số đơn vị.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS
- Giáo dục HS ý thức học tập
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Gọi HS lên làm bài tập 3 (tiết 50)
- GV nhận xét.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.
H Đ 1: Hướng dẫn giải bài tốn bằng 2 phép
tính.
Bài tốn: Ngày thứ bảy bán 6 xe đạp, ngày chủ
nhật bán gấp đôi ngày thứ bảy. Hỏi cả hai ngày - 1 HS đọc đề bài
bán bao nhiêu xe đạp?”

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở bài tập.



Tóm tắt
Thứ bảy:

6 xe

? xe

Bài giải

Chủ nhật:

Ngày chủ nhật cửa hàng

- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài tốn và phân tích.

bán được số xe đạp là: 6 x 2
= 12 (xe đạp)

68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cả hai ngày cửa hàng bán
được số xe đạp là: 6 + 12 =
18 (xe đạp)
- Ngày thứ bảy cửa hàng đó bán được bao nhiêu
chiếc xe đạp

Đáp số: 18 xe đạp

- 6 xe

- Số xe đạp bán được của ngày chủ nhật như thế
nào so với ngày thứ bảy?

+ Nhiều hơn gấp đơi.

- Bài tốn u cầu tính gì?

+ Số xe cả hai ngày bán
được.

- Muốn tìm số xe đạp bán được trong cả hai
ngày ta phải biết những gì?

+ Số xe của cả hai ngày thứ

- Đã biết số xe của ngày nào chưa? Chưa biết số bảy và chủ nhật.
xe của ngày nào?

+ Đã biết số xe của ngày
thứ 7. Chư biết số xe của

- Vậy ta phải tìm số xe của ngày chủ nhật.

ngày chủ nhật.

H Đ 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Giáo viên phân tích đề

- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập.

- 1 HS đọc đề bài.

- Hướng dẫn tóm tắt:

- 2 HS lên bảng làm bài, HS

Nhà 5 km Chợ huyện

Bưu cả lớp làm bài vào vở.

điện tỉnh

Bài giải
Quãng đường từ chợ huyện
đến bưu điện tỉnh là: 5 x 3
? km

- Chữa bài.

= 15 (km)
Quãng đường từ nhà đến
bưu điện tỉnh là: 5 + 15 =
69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


20 (km)
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.


Đáp số: 20 km.

Hướng dẫn HS tóm tắt:
24 l

- 1 HS đọc đề bài.
Bài giải

lấy ra

?l

Số lít mật ong lấy ra là:
24: 3 = 8 (l)
Số lít mật ong cịn lại là:

- Chữa bài.

24 – 8 = 16 (l)
Đáp số: 16 l mật ong

Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số lên

nhiều lần, sau đó làm mẫu một phần rồi yêu cầu - 3 HS lên bảng làm bài tập,
HS tự làm bài.

HS cả lớp làm vào nháp.


- Chữa bài.

Sau đó đổi chéo nháp kiểm

- Dịng 2 cho HS trả lời miệng.

tra bài của nhau.
5 x 3 + 3 = 15 + 3
= 18

*Dựa vào 2 phép tính: 36- 12 và 36 + 24.Đặt 1 7 x 6 – 6 = 42 - 6
đề tốn có lời văn

= 36

3. Củng cố, dặn dị:
-Củng cố giải bài tốn bằng 2 phép tính
- Nhận xét tiết học
Tập đọc – Kể chuyện (Tiết 34 + 35)
Đất quý,đất yêu
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Đọc dúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Ngắt, nghỉ
hơi đúng Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết phân biệt giọng của các nhân
vật khi đọc bài. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê- ti- ô- pi- a, cung điện,
khâm phục,.. Hiểu ý nghĩa truyện: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.

- Rèn kĩ năng đọc lưu loát cho HS.
- Giáo dục HS yêu quê hương, yêu mảnh đất của mình.
B.Kể chuyện
- Sắp xếp thứ tự các tranh minh hoạ theo đúng trình tự nội dung truyện. Dựa vào
tranh minh hoạ kể lại được nội dung câu chuyện. Biết nghe và nhận xét lời kể của
bạn.
- Rèn kĩ năng kể chuyện hay, mạnh dạn
- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
-Treo bảng phụ ghi câu khó: Ơng sai...... tàu trở về nước
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đọc bài - 2 em lên bảng đọc bài Thư gửi bà
Thư gửi bà và trả lời câu hỏi:

và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.

+ Bạn Đức hỏi thăm bà điều gì?
+ Tình cảm của Đức đối với bà như thế
nào?
- Nhật xét, đánh giá đánh giá.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.
H Đ 1: Luyện đọc
a,Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với
giọng thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm.
Chú ý các câu đối thoại.
71
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - HS theo dõi GV đọc mẫu.
nghĩa từ
+ Hướng dẫn đọc từng câu và luyện
phát âm từ khó, dễ lẫn.
+ Luyện phát âm từ khó.

- Mỗi HS đọc một câu, tiếp nối nhau

+ Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó:

từ đầu đến hết bài.
Luyện phát âm từ khó: Ê-ti-ơ-pi-a,
đường sá, chăn nuôi, sản vật, cung

- Bài được chia làm mấy đoạn?
- Hướng dẫn HS tách đoạn 2 thành 2

điện, khách du lịch,...

phần nhỏ:
+ Phần thứ nhất từ Lúc hai người khách
đến phải làm như vậy?

- chia làm 3 đoạn

+ Phần thứ 2 từ Viên quan trả lời đến - Dùng bút chì đánh dấu phân cách
dù chỉ là hạt cát nhỏ.
giữa 2 phần
- Hướng dẫn HS đọc nối tiếp từng đoạn

trước lớp.

-GV hướng dẫn HS đọc câu khó: Treo
bảng phụ:

- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp. Chú
ý ngắt giọng đúng ở các dấu, phẩy
và thể hiện tình cảm khi đọc các lời

- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu
nghĩa các từ khó.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.

thoại.
Ơng sai người cạo sạch đất ở đế
giày của khách / rồi mới để họ

72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


xuống tàu trở về nước. //
Tại sao các ông lại phải làm như
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.

vậy? (Cao giọng ở từ dùng để hỏi)

- Hướng dẫn HS đọc đồng thanh lời của -Cung điện, khâm phục, khách du
viên quan ở đoạn 2.


lịch, sản vật.

H Đ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.

- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Mỗi nhóm lần lượt HS đọc trong
nhóm.

- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1.

- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
+ Hai người khách du lịch đến thăm đất
nước nào?

- Đọc đồng thanh theo nhóm.

GV: Ê- pi- ơ- pi- a là một nước ở phía
đơng bắc Châu phi.
+ Hai người khách được vua Ê- pi- ô- - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc
pi- a đón tiếp như thế nào?
thầm.
- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:

- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi

+ Khi 2 người khách chuẩn bị xuống tàu trong SGK.
có điều gì bất ngờ xảy ra?

+ Hai người khách du lịch đến thăm

đất nước Ê-pi-ơ-pi-a.
+ Vì sao người Ê- pi- ơ- pi- a không để
khách mang đi dù chỉ là một hạt cát
nhỏ?

+ Vua mời họ vào cung, mở tiệc

- Yêu cầu HS đọc phần còn lại của bài chiêu đãi, tặng nhiều vật quý – tỏ ý
và hỏi: Theo em phong tục trên nói lên trân trọng và mến khách.
73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


tình cảm của người Ê- pi- ơ- pi- a với - 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
quê hương như thế nào?

+ Viên quan bảo khách dừng lại, cởi

.

giày ra để họ cạo sạch lớp đất ở đế

Nội dung chính: Câu chuyện cho ta thấy giày rồi mới để khách xuống tàu trở
đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng cao về nước.
q nhất.

- Vì người Ê-pi-ơ-pi-a rất yêu quý,

H Đ 3: Luyện đọc lại bài


trân trọng mảnh đất quê hương

- GV đọc diễn cảm đoạn 2.

mình. Với họ, đất đai là thứ quý giá,

- Chia nhóm yêu cầu HS luyện đọc phân thiêng liêng nhất.
vai trong nhóm.

+ Người Ê – ti – ô – pi – a rất yêu

- Gọi 2 nhóm lên đọc phân vai trước lớp quý và trân trọng mảnh đất của quê
đoạn 1 – 2.

hương. / Người Ê – ti – ô – pi – a coi

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm lời đất đai của Tổ quốc là tài sản quý
của viên quan trong đoạn 2.

giá, thiêng liêng nhất…

- Cả lớp và GV nhật xét, đánh giá bình
chọn cá nhân đọc đúng và hay nhất.

- HS nhắc lại cá nhân đồng thanh nội

H Đ 4: Kể chuyện

dung chính.


1. Xác định yêu cầu.
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của phần kể
chuyện, trang 86 SGK.
- Yêu cầu HS xác định nội dung của
từng bức tranh minh hoạvà sắp xếp lại
thứ tự các bức tranh minh hoạ.
- GV chọn 3 HS cho các em tiếp nối
nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện
trước lớp.

- Theo dõi bài đọc mẫu.
- Chia thành 4 nhóm, luyện đoc phân
vai trong nhóm.
- 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) thi đọc
phân vai trước lớp đoạn 1 và 2.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 lời của
viên quan.

2. Kể theo nhóm
74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-

3. Kể trước lớp

2 HS đọc yêu cầu trong SGK.

- HS phát biểu ý kiến về cách sắp

xếp, cả lớp thốùng nhất cách sắp xếp

- Tuyên dương HS kể tốt.
* Em làm gì để BV đất đai, Tq mình?
3. Củng cố dặn dò:

theo thứ tự 3-1-4-2
-Theo dõi và nhận xét phần kể của
bạn.

- Nêu lại nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quê hương, đất
nước.

- Mỗi nhóm 4 HS. Lần lượt từng em

- Nhận xét tiết học.

kể từng đoạn trong nhóm, các bạn
trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- 2 đến 3 nhóm HS kể trước lớp, cả
lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn
nhóm kể hay nhất.

Chiều
Đạo đức (Tiết 11)
Thực hành kĩ năng giữa kì I
I. Mục tiêu:
- Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì I.


75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. Nêu được những việc tự làm lấy việc
phù hợp với khả năng. Biết quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em. Biết
chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Có thói quen học tập tốt và biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.
H Đ 1: Ôn tập giữ lời hứa với bạn bè.

- HS thảo luận cặp trả lời câu hỏi.

+ Hãy nói thế nào là giữ lời hứa.

+ Giữ lời hứa là không làm thất hứa
với bạn bè và mọi người.

+ Giải thích vì sao phải giữ lời hứa?
- Chốt ý: Giữ lời hứa để lấy lịng tin ở - HS giải thích.
mọi người.
+ Nêu những biểu hiện giữ lời hứa với
bạn bè và mọi người.

- HS nêu, HS khác bổ sung.


H Đ 2: Ôn tập thực hành.
Tự làm lấy việc của mình phù hợp với
khả năng.
- GV nêu câu hỏi phù hợp.

- HS thảo luận trả lời.

H Đ 3: Ôn tập thực hành.
Về quan tâm, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, - HS bày tỏ với nhau về những việc
anh chị em.

làm, hành động biết quan tâm, giúp đỡ

3. Củng cố, dặn dị:

ơng bà, cha mẹ, anh chị em.

Chốt lại nội dung ôn tập.
+ Qua bài thực hành thì em đã làm
được những việc gì để biết giữ lời hứa, - HS biết vận dụng vào thực tế cuộc
76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


tự làm lấy việc của mình, quan tâm sống.
chăm sóc ơng bà cha mẹ…
Tốn(T)
Chiều
Ơn: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
I. Mục tiêu:

- Củng cố về phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
- HS biết cách đặt tính, tính chia, vận dụng giải tốn thành thạo.
- HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III. Các hoạt động:
A, KTBC:
- Gọi HS đọc thuộc bảng: 7.

- 5 HS nêu, lớp nhận xét.

- GV nhận xét.
B, Bài mới: Thực hành luyện tập:
- Yêu cầu HS làm bài tập
Nhóm 1 làm bài 1,2,3

- HS lần lượt thực hành.

Nhóm 2 làm bài 1,2,3,4

- HS làm bảng con từng phép

Nhóm 3 làm bài 1,2,3,4,5

tính.

+) Bài 1: Đặt tính rồi tính.

- 3 HS chữa bài. Đ/s: 43, 21,

86: 2


83: 4

20; 20 (dư 3), 11 (dư 1), 9 (dư

63: 3

78: 7

3).

80: 4

48: 5

- Gọi HS làm bài.
- GV nhận xét.
- Củng cố cách đặt tính và chia số có 2 chữ
77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


số cho số có 1 chữ số.
+Bài 2: Giảm số 54 đi 6 lần thì cịn bao

- HS trả lời miệng, lớp nhận

nhiêu?

xét. Đ/s: 9.


-Củng cố bài toán giảm một số đi nhiều lần
+) Bài 3: Có 36 cái chén chia vào các hộp

- HS tìm hiểu bài tốn, giải

đều nhau. Hỏi có thể chia được vào bao

tốn và chữa bài, lớp nhận xét.

nhiêu hộp? Biết mỗi hộp có 3 cái chén.

Đ/s: 12 hộp.

- Yêu cầu HS phân tích bài tốn, giải bài
tốn đó.
- GV cho HS lên thực hành, GV nhận xét.
+) Bài 4: Vườn cây giống có 84 cây. Bán
đợt 1 thì số cây giống đã giảm đi 4 lần.
Hỏi:

- HS tìm hiểu bài tốn, giải

a) Trong vườn cịn bao nhiêu cây?

tốn và chữa bài, lớp nhận xét.

b) Đã bán bao nhiêu cây?
+ Yêu cầu HS tìm hiểu bài tốn, thảo luận
nhóm đơi tìm ra lời giải.

- Gọi HS lên chữa bài.

- HS nêu.

- GV nhận xét.
- Củng cố giải tốn có lời văn
+) Bài 5: Tuổi bố gấp 10 lần tuổi Tùng,tuổi
mẹ gấp 8 lần tuổi Tùng.Bố hơn mẹ 8

- 4 tuổi

tuổi.Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi
C, Củng cố- dặn dò:
Nêu nội dung bài học.
- Dặn HS ghi nhớ để vận dụng vào làm BT
________________________________
78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tiếng việt(T)
Luyện tập câu: Ai làm gì? Viết thư
I- Mục tiêu:
- Củng cố về luyện từ và câu: Ai làm gì?
- HS biết tìm bộ phận trả lời câu hỏi: Ai làm gì?
- GD ý thức sử dụng mẫu câu: Ai làm gì? khi viết văn. Viết thư
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III- Các hoạt động:
A,KTBC: HS đặt câu trả lời câu hỏi Ai là gì?
B, Bài mới:

1) GTB: - Nêu mục đích, y/c của tiết học.

- HS theo dõi.

2) Hớng dẫn làm bài tập:
+) Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu hỏi:

- HS tìm và gạch chân dưới bộ

Ai? Gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời: làm

phận câu hỏi: Ai? và bộ phận

gì? trong những câu văn dới đây:

trả lời câu hỏi: Làm gì?

a- Bạn Hải đang học bài.

a- Bạn Hải đang học bài.

b- Sáng nay, chị em đi học.

b- Sáng nay, chị em đi học.

c- Chú Lâm đang chở hàng.
+ Gọi HS lên bảng chữa bài, GV nhận xét.

c- Chú Lâm đang chở hàng.
- HS lên bảng làm.


+) Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm

- HS nêu yêu cầu.

trong các câu sau:
a) Lớp em đang tập văn nghệ.

a) Ai đang tập văn nghệ?

b) Đàn Hải Âu đang bay trên trời.

b) Đàn gì đang bay trên trời?

c) Bố em đang trồng cây.

c) Bố bạn đang làm gì?

- GV nhận xét.

- HS nhận xét
79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- HS theo dõi.
Bài 3.Em hãy viết một bức thư cho một

HS làm vở


người bạn thân.

HS đọc bài hay

Nêu các phần của bức thư?
C) Củng cố:
Nhận xét giờ học.
- Dặn HS sử dụng mẫu câu: Ai làm gì? khi
viết văn.

Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2019
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính. HS làm tương đối thành thạo dạng
tốn có lời văn bằng 2 phép tính.
- Rèn kĩ năng giải tốn giải tốn nhanh, chính xác cho HS.
- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. HS biết vận dụng vào làm
tính trong thực tế.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Y/c 2 HS lên bảng làm BT3/51 SGK.

2 HS lên bảng làm BT3/51 SGK.

- GV nhận xét.

- Lớp theo dõi.


2. Bài mới: - Giới thiệu bài:

- HS nhắc lại tên bài.

HĐ 1: Luyện tập.
Bài 1:
80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- GV ghi tóm tắt bài tốn.


:

45 ơ tơ

Rời bến: 18 ơ tơ và 17 ơ tơ.
Cịn lại:

... ơ tơ?

+ Bài tốn cho biết gì?

+ Có 45 ô tô, lần đầu rời bến 18 ô tô,
lần sau rời bến thêm 17 ơ tơ.

+ Trên bến cịn lại bao nhiêu ơ tơ?

+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết ở bến cịn lại bao nhiêu ơ
tơ ta cần biết gì? Làm thế nào để tìm
được?
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.

- HS trả lời.
- HS trả lời.
Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Giải:
Cả 2 lần số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35 (ơtơ)
Số ơ tơ cịn lại là:
45 – 35 = 10 (ô tô)
Đáp số: 10 ô tô
- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).

- GV nhận xét chữa bài.
- Củng cố giải tốn bằng hai phép tính
Bài 2:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT

-1 HS nêu yêu cầu BT.

- Yêu cầu học sinh tóm tắt

- Hs tóm tắt


Bác An ni: 48 con thỏ
Bác bán

: 1/6 số thỏ đó

Bác An còn : con thỏ?
-1 hs lên bảng làm bài,cả lớp làm vào

- Hs làm bài tập
- Đs: 40 con thỏ
81

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


vở
- Gv nhận xét,chữa bài
- Củng cố giải toán bằng hai phép tính
Bài 3:

-1 HS nêu yêu cầu BT.

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
14 bạn
8 bạn

? bạn

- Có 14 bạn HS giỏi.

- Số bạn HS khá nhiều hơn số bạn HS

- Có bao nhiêu bạn HS giỏi?

giỏi là 8 bạn.

- Số bạn HS khá như thế nào so với số - Tìm số bạn HS khá và giỏi.
bạn HS giỏi?
- Lớp 3A có 14 bạn HS giỏi, số HS
- Bài tốn u cầu tìm gì?
khá nhiều hơn số HS giỏi là 8 bạn.
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn HS khá
thành đề toán.
và giỏi?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài

làm bài vào vở bài tập.

- Gọi 1 HS lên bảng giải.

Giải:

- nhận xét chữa bài.

Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (học sinh)
Số học sinh kha giỏi là:
14 + 22 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh

- HS đổi vở kiểm tra chéo bài nhau.
- HS lắng nghe.

- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.
- Củng cố cách đặt đề toán theo sơ đồ
cho trước và giải bài tốn có lời văn
82

1 HS nêu u cầu BT.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Bài 4:
- Đọc: Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với
47.

- Lấy 15 gấp lên 3 lần tức là 15 x 3 =

- Yêu cầu HS nêu cách gấp 15 lên 3 45.
lần.

- 45 + 47 = 92.

- Sau khi gấp 15 lên 3 lần, chúng ta - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
cộng với 47 thì được bao nhiêu?

làm bài vào vở bài tập.


- Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại.
- Chữa bài.
3. Củng cố,dặn dị:
- Củng cố bài tốn có lời văn bằng hai
phép tính
- Nhận xét đánh giá tiết học.

Chính tả (Nghe – viết) (Tiết 21)
Tiếng hị trên sơng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm được bài tập chính tả điền tiếng có vần ong / oong làm đúng bài tập
- Giáo dục HS ngồi học đúng tư thế, cách trình bày vở, chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: Kiểm tra sách vở học sinh
- GV nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.
83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a) Hướng dẫn HS viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài viết.
+ Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi
cho tác giả nghĩ đến những gì?

- HS lắng nghe.
+ Tác giả nghĩ đến q hương với hình

ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và

* Quê hương của chị Gái đẹp như vậy, con sơng Thu Bồn.
cịn q hương có đẹp được như vậy - Hs trả lời
ko? Em đã làm gì để giữ gìn cảnh đẹp
quê hương của mình
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nêu các tên riêng trong bài.
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó: tiếng
hị, chèo thuyền, thổi nhè nhẹ, trên
sơng, gió chiều, lơ lửng.

+ Có 4 câu.
+ Gái, Thu Bồn.
- HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.

- Nhật xét, đánh giá chỉnh sửa.
- Giáo viên đọc HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi.

- HS viết bài vào vở.

- Thu bài chữa lỗi.

- HS soát lỗi.

b) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhật xét, đánh giá chốt kết quả.


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân.
+ chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ
đường cong.

Bài 3 (a):
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.

+ làm xong việc, cái xoong.

- Nhật xét, đánh giá chốt kết quả.
84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- HS làm bài rồi chữa bài.
+ Từ chỉ sự vật bắt đầu bằng s: sông,
suối, sáo, sim, sắn, sen, sâu, sếu, sóc,
sói,…
+ Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất
3. Củng cố, dặn dị:

có tiếng bắt đầu bằng x: mang xách, xô

- Nhận xét tiết học.

đẩy, xôn xao, xa xa, xiên, cuốn xéo,
xộc xệch...
________________________________

Tập viết
Ôn chữ hoa G (tiếp)

I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa G (Gh). Viết đúng đúng đẹp các chữ viết hoa G
(Gh) thông qua các bài tập ứng dụng. Viết được chữ hoa G, R, Đ đúng,đẹp theo cỡ
chữ nhỏ, tên riêng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng: “Ai về đến huyện Đông Anh /
Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương”.
Yêu cầu viết đều nét,đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ cụm từ.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục HS ý thức trau dồi chữ viết.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
- Mẫu chữ viết hoa G, R, Đ.
- Tên riêng và câu ưng dụng viết mẫu trên bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết G, Ơng
Gióng, Trấn Vũ, Thọ Xương.

- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng

- Nhận xét từng HS.

con.
85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.
H Đ 1: Hướng dẫn HS luyện viết bảng

con.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.

- Có các chữ hoa G (Gh), R, A, Đ,
L, T, V.

- Quan sát và nêu quy trình viết chữ - 2 HS nhắc lại quy trình viết, cả lớp
nhắc lại.
hoa.
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi
HS nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp
2.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát,
vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết.
-Viết bảng.

- 4 HS lên bảng viết, HS dưới lớp

-Yêu cầu HS viết chữ hoa. GV đi

viết vào bảng con.

chỉnh sửa cho HS.
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
Giới thiệu từ ứng dụng

-1 HS đọc: Ghềng Ráng.

- Gọi một HS đọc từ ứng dụng.
GV: Đây là một địa danh nổi tiếng ở

Bình Định, có bãi tắm đẹp.
- Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều

- Chữ h, R, g cao 2 li rưỡi,các chữ

cao như thế nào?

còn lại cao 1 li.

- Khoảng cách giữa các chữ bằng

- Bằng 1 con chữ o.

chừng nào?
Viết bảng: -Yêu cầu HS viết bảng từ

-3 HS lên bảng viết; HS dưới lớp viết

ứng dụng:Ghềnh Ráng GV theo dõi và vào bảng con.
86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


chỉnh sửa lỗi cho HS.
Hướng dẫn viết câu ứng dụng.

- 3 HS đọc:

- Giới thiệu câu ứng dụng


Ai về đến huyện Đông Anh

- Gọi HS đọc câu ứng dụng

Ghé xem phong cảnh Loa Thành
Thục Vương

- Giải thích: Câu ca dao bộc lộ niềm tự
hào về di tích lịch sử Loa Thành được
xây theo hình vịng xoắn như trơn ốc,
từ thời An Dương Vương (Thục Phán)
- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?

-Chữ G, g, h, A, y, Đ, L, T, V cao
2li rưỡi, các chữ đ, p cao 2 li, các
chữ còn lại cao 1 li.

Viết bảng
-Yêu cầu HS viết chữ: Ai, Đông Anh,
Ghé, Loa Thành Thục Vương vào

- 2 HS lên bảng viết,HS dưới lớp viết
vào nháp.

bảng.
-Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cho
HS.
H Đ 2: Hướng dẫn viết vào vở tâp viết

- GV cho HS quan sát bài viết mẫu

- HS viết theo yêu cầu của gv

trong vở tập viết 3,tập 1, GV nêu yêu
cầu viết.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa lỗi cho
HS.
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
________________________________
87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Thủ công
Cắt dán chữ T
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt dán chữ T.
- Kẻ, cắt, dán được chữ T. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng
II. Chuẩn bị:
Mẫu chữ T cắt đã dán và mẫu chữ T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước
đủ lớn để học sinh quan sát
Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T
Kéo, thủ cơng, bút chì
III. Các hoạt động chủ yếu:
1-Ổn định:

- Hát


2-Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét

3-Bài mới:

-HS lắng nghe và nhắc lại

Giới thiệu bài:Cắt, dán chữ T

tựa bài

Hoạt động 1:
Mục tiêu: giúp học sinh ôn lại quy trình kẻ, cắt,
dán chữ T

Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu các chữ T, - Học sinh quan sát, nhận
yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét:

xét và trả lời câu hỏi.

+ Các chữ T rộng mấy ô?

- Các chữ T rộng 1 ô.

+ So sánh chữ I và chữ T?

- Chữ I và chữ T có nữa


bên trái và nữa bên phải
giống nhau.
88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo -HS lắng nghe

chiều dọc và nói: Nếu gấp đơi chữ I, T theo chiều
dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ I, T
trùng khít nhau. Vì vậy, muốn cắt được chữ T chỉ
cần kẻ chữ T rồi gấp giấy theo chiều dọc và cắt
theo đường kẻ.
Hoạt động 2:Học sinh thực hành cắt, dán chữ T
Mục tiêu: giúp học sinh thực hành kẻ, cắt, dán
chữ T.
-Giáo viên treo tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ T
lên bảng.
- GV cho HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ T theo 3

bước:

- Học sinh quan sát
- Học sinh lắng nghe Giáo

viên hướng dẫn.

Bước 1: Kẻ chữ I, T.
+ Lật mặt sau tờ giấy thủ cơng, kẻ, cắt hình chữ
nhật. Hình chữ nhật thứ hai có chiều dài 5 ơ, rộng


+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào hình
chữ nhật. Sau đó kẻ chữ T theo các điểm đã đánh
dấu như hình
Bước 2: Cắt chữ T.
Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp đơi hình chữ
nhật đã kẻ chữ T theo đường dấu giữa (mặt trái ra
ngoài). Cắt theo đường kẻ nữa chữ T, bỏ phần
gạch chéo. Mở ra được chữ T như chữ mẫu Bước
3: Dán chữ I, T.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dán chữ T theo

89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


các bước sau:
+ Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ cho cân
đối trên đường chuẩn
+ Bôi hồ đều vào mặt kẻơ và dán chữ vào vị trí
đã định
+ Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết
cho phẳng
- Giáo viên vừa hướng dẫn cách dán, vừa thực - 1 - 2 học sinh nhắc lại

quy trình kẻ, cắt, dán chữ

hiện thao tác dán.

- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy T


trình kẻ, cắt, dán chữ T và nhận xét

- Học sinh thực hành kẻ,

- Giáo viên uốn nắn những thao tác chưa đúng cắt, dán chữ T theo nhóm.

của học sinh.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành kẻ,

cắt, dán chữ T theo nhóm.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học sinh

gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em cịn lúng
túng.

- HS làm xong sau đó trình

- GV u cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm của bày sản phẩm của mình

mình.
- Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp

để tuyên dương.
- Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học

sinh.
4. Củng cố, dặn dò
- Qua tiết cắt,dán chữ hơm nay các em sẽ thực
hành cắt, dán chữ để trang trí nhà được thêm đẹp.

90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Chủ điểm tháng 11: Biết ơn thầy cô giáo
Hoạt động 2: Tặng hoa chúc mừng thầy, cơ giáo
I.Mục tiêu
- Giáo dục sự kính trọng,lịng biết ơn của HS đối với công lao to lớn của thầy
giáo,cơ giáo.
-Bồi dưỡng tình cảm u trường,u lớp của HS
-Rèn kĩ năng tự nhận thức,tự xác định mục tiêu,bày tỏ,chia sẻ,hợp tác.
II. Đồ dùng – phương tiện dạy học
-Tổ chức theo quy mô lớp
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ƠĐTC.

- HS hát.

2. Bài mới:
Bước 1:Chuẩn bị
-GV CN thơng báo cho HS trong lớp

- HS lắng nghe.

về nội dung(giới hạn nội dung,chương
trình theo các tuần phù hợp với kế
hoạch năm học) kế hoạch tổ chức Hội
vui học tập


- HS nhận nhiệm vụ.

-Họp ban cán sự lớp phân công nhiệm
vụ chuẩn bị cho Hội vui học tập.Hình
thức tổ chức Hội vui học tập rất phong
phú,đa dạng.Tùy theo quy mô tổ chức
mà Ban tổ chức lựa chọn các hình thức
phù hợp.Có thể theo một trong các

- HS tham gia trị chơi.

hình thức sau :
91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1.Hái hoa dân chủ :(nếu sử dụng theo
quy mô lớp). Người dẫn chương trình
trực tiếp cơng bố đáp án mỗi câu

- HS cả lớp tham gia chơi.

hỏi,tình huống (đã được.Ban tổ chức
chuẩn bị trước).Cách tiến hành có thể
là :
a.Tất cả các HS trong lớp đều phải
tham gia một cách tự do (lên hái hoa
dân chủ và trả lời câu hỏi)

- HS thi trả lời.


b.Hình thức tham gia là các tổ.Các tổ
lần lượt cử đại diện tham gia hoạt động
dưới sự điều khiển của người dẫn
chương trình
2.Thi tìm hiểu kiến thức Rút thăm trả
lời câu hỏi của Ban tổ chức (nếu sử
dụng theo quy mô khối lớp)
a.Mỗi lớp thành lập một đội thi,luân
phiên trả lời câu hỏi dưới nhiều hình

- HS tham gia chơi.

thức,...
b.Các đội thi cùng tham gia trả lời các
câu hỏi,tình huống hoặc các trị chơi
Trị chơi Rung chng vàng
Nội dung thi có thể bao gồm khoảng
20 câu hỏi liên quan đến các kiến
thức.Mỗi câu hỏi sẽ có 15 giây để HS
suy nghĩ trả lời.Sau khi mỗi câu hỏi
được chiếu trên màn hình,các HS sẽ
92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×