Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 28 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.8 KB, 33 trang )

Giáo án lớp 3 - Tuần 28
Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2019
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm số lớn nhất, bé nhất trong nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số.
- Giáo dục h/s ý thức tự giác học bài.
II. Chuẩn bị: nội dung
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: 11 205, 100 000.

- HS viết: 11 205, 100 000.

2. Dạy bài mới: GTB:

- HS theo dõi.

HĐ1: Củng cố cách so sánh các số

99999 < 100000

GV viết bảng: 99999... 100000.

- Vì số 99999 có số chữ số ít hơn số chữ số của


Yêu cầu HS so sánh và điền dấu.

100000 nên 99999 < 100000.

?: Vì sao 100000 lại lớn hơn 99999?

+ 1HS lên làm: 76200 > 76199
- Đều có 4 chữ số.

b. GV viết: 76200... 76199.
?: Hai số này có điểm gì chung?
Vậy ta so sánh như thế nào?

- So sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang
phải.
Chữ số hàng chục nghìn đều là: 7
Chữ số hàng nghìn đều là 6

68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hàng trăm có 2 > 1.Vậy 76200 > 76199

HĐ2: Thực hành:

+ 2HS lêm làm, HS khác đọc bài của mình,

Bài1: Củng cố về so sánh các số trong phạm nhận xét và nêu cách so sánh.
vi 100.000


4 589 < 10 001

35 276 > 35 275.

- GV gọi học sinh lên bảng làm,lớp làm b/c

8 000 = 7 999+ 1

99 999 < 100 000

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

3 527 > 3 519

86 573 = 86 573

Bài2:Cho h/s làm vở,chữa bài

+ 2HS lêm làm, HS dưới lớp làm vở

Củng cố về so sánh các số

89 156 < 98 516

67 628 < 67 728.

69 731 = 69 731

89 999 < 90 000


Bài3: GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV củng cố cách so sánh giữa các số.

+ 2HS lên làm, HS làm nháp.
a. 92368;

b. 54307

- HS nêu cách so sánh giữa các số.

Bài4a: Củng cố về viết các số trong phạm vi
100000 từ bé đến lớn và ngược lại.

- HS lên bảng làm, lớp nhận xét.

- GV gọi HS lên bảng làm.

a.8258, 16999, 30620, 31855

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ôn, nhớ quy tắc so sánh các số trong phạm
vi 100 000.
____________________________
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG


69
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I. Mụctiêu:
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng học thành tiếng:
- Chú ý phát âm đúng: nguyệt quế, sửa soạn, tuyệt đẹp, ngúng nguẩy...
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
3 Giáo dục h/s ý th]csbaor vệ các lồi vật q hiếm.
B. Kể chuyện
- Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo các tranh minh hoạ.
* HS kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa con.
II. chuẩn bị: Tranh minh hoạ chuyện SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Tập đọc
1. Kiểm tra bài cũ: 2HS kể lại chuyện "Quả táo" Tiết1- Ôn tập.
2. Dạy bài mới: GTB: GT về chủ điểm và bài học.
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu: GV đọc toàn bài.

- HS lắng nghe.

- + Đọc từng câu:


- HS nối tiếp đọc từng câu của bài đọc.

GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.

- HS luyện đọc từ khó: ngúng nguẩy, tuyệt đẹp,

GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp:

nguyệt quế,…
- Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.

70
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng, đọc
đoạn văn với giọng thích hợp: " Tiếng
hơ...Vịng thứ hai...".
+ Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Đọc theo nhóm đơi.

+ Đọc đồng thanh.

- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.

HĐ2: HD tìm hiểu bài:
?: Ngựa con chuẩn bị tham dự hội thi như

thế nào?

+ Đọc thầm đoạn1.
- Chú sửa soạn cho cuộc đua khơng biết chán.
Chú mải mê soi bóng mình dưới dịng suối

- Giải thích từ:nguyệt quế

trong veo... vơ địch.

- Ngựa con chỉ biết lo chải chuốt, tơ điểm
cho vẻ ngồi của mình.
/: Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì?

+ 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Ngựa Cha thấy con chỉ mải ngắm vuốt,
khuyên con: Phải đến bác thợ rèn để …Nó cần

Ngựa cha nói Ngựa con phản ứng thế nào?

thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp

Giải thích từ móng

- Ngựa con ngúng nguẩy, đầy tự tin, đáp: Cha

Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong yên tâm đi,… Con nhất định sẽ thắng.
hội thi?

- Chuẩn bị cuộc thi khơng chu đáo, chỉ biết lo


- Giải thích:đối thủ,vận động viên,thảng chải chuốt, không nghe lời khuyên của cha...
thốt,chủ quan.

Ngựa con rút ra bài học gì?

- Đừng bao giờ chủ quan, dù là việc nhỏ nhất.

- Liên hệ:h/s nêu
HĐ3: Luyện đọc lại:

71
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- GV đọc mẫu đoạn văn " Ngựa cha thấy - 2HS đọc lại đoạn văn.
thế...sẽ thắng mà" và HD học sinh luyện - 2 tốp HS, mỗi tốp 3 em đọc câu chuyện phân
đọc.
vai: Người dẫn chuyện, Ngựa cha, Ngựa con.
B. Kể chuyện
* GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh minh
hoạ 4 đoạn câu chuyện kể lại toàn chuyện
bằng lời của Ngựa Con.
HĐ4: HD học sinh kể chuyện theo lời Ngựa
Con.

- 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.

HS: Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa
- Nhập vai mình là Ngựa con, kể lại câu chuyện,


Con là như thế nào?

xưng "tơi" hoặc xưng "mình".
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh

- Nêu ND tranh.
T1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước.

SGK, nêu nội dung tranh.

T2: Ngựa cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn.
T3: Cuộc thi. Các đối thủ đang ngắm nhau.
T4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi vì hỏng
móng.
- 4HS kể tiếp nối từng đoạn truyện.
- GV hướng dẫn HS bắt đầu câu chuyện

- 1HS kể toàn bộ câu truyện.

bằng Năm ấy, Hồi ấy...
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể hấp
dẫn nhất.

- 1HS nêu ý nghĩa của câu truyện: Làm việc gì

3. Củng cố, dặn dị:

cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi
thường những thú tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất


72
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nhận xét tiết học.

bại.

- kể lại câu chuyện.
__________________________________
Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2019
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc và biết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có 5 chữ số.
- Biết so sánh các số;
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (Tính viết và tính nhẩm.)
II. Chuẩn bị: Bộ bìa ghi số 0, 1, 2,..., 9.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

1. Bài cũ:

1HS lên làm: 32400 > 684, 71624 > 71536
- HS nêu cách so sánh.

2.Bài mới: GTB:

: HD làm bài tập:.
Bài1: Số?

+ 1HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả, HS nêu

Củng cố về quy luật sắp xếp các dãy số.

quy luật của dãy số.

- GV gọi học sinh lên bảng làm,lớp b/c

a.99600, 99601, 99602, …

- GV nhận xét.

b. 18200, 18300, 18400,....

Bài2b: Củng cố về so sánh các số có 4, 5 c. 89 000, 90 000, 91 000, 92 000, 93 000.
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét. HS nêu cách so

73
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


chữ số.

sánh.

- GV gọi học sinh lên bảng làm.lớp làm


b. 3 000 + 2 < 3 200

nháp

6 500+200 > 6 621

8 700- 700 = 8 000

- GV nhận xét. Củng cố cách so sánh
Bài3: Tính nhẩm:
GV gọi học sinh lên bảng làm.

+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét. HS nêu cách

- GV nhận xét, củng cố về cách tính nhẩm.

tính nhẩm

Bài4: Củng cố về tìm các số lớn, bé nhất có a. 9000- 3000 = 6000

b. 3000 x 2 = 6000

5 chữ số.
- GV gọi HS lên bảng làm, lớp b/c

+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình,
nhận xét.
a. Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999

Bài5: Đặt tính rồi tính:h/s làm vở,chấm


b. Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000

- GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
+ 2HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét, nêu cách
đặt tính và cách tính. Lớp nhận xét.

+ Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:



- Nhận xét tiết học.

3254
2473
5727



8326
4916
3410



1326
3
3978


- Về nhà xem lại BT, nắm vững hơn các
dạng BT.
_________________________________
CHÍNH TẢ: NGHE- VIẾT
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:

74
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nghe- viết đúngbài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BT phân biệt các dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: dấu hỏi/ dấu ngã.
- Giáo dục h/s có ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: nội dung
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc: rổ, quả dâu, rễ - 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào vở nháp.
cây, giày dép.
2. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: HD Nghe- viết
- GV đọc đoạn viết lần 1.

+ 2HS đọc lại, lớp đọc thầm bài và quan sát
trong SGK.

?: Đoạn văn trên có mấy câu?


- Có 3 câu.

Trong đoạn có những chữ nào viết hoa?

- Chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu, tên nhân vật:
Ngựa Con.

- GV đọc tiếng, từ khó: khoẻ, giành, nguyệt + 2HS viết bảng, lớp viết vào vở nháp.
quế, mải ngắm, thợ rèn,nên
- GV sửa lỗi sai cho HS.

- Viết bài vào vở.

- GV đọc lần 2.

- HS chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.

GV quan sát, giúp HS viết đúng chính tả.
- GV đọc lần 3.

- Soát bài và chữa lỗi.
- HS đổi chéo vở soát lỗi.

+ Chấm bài, nhận xét.

75
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



HĐ2: HD làm bài tập:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2a

+ Đọc yêu cầu BT, tự làm bài.

- GV gọi học sinh lên bảng làm.

- 2HS lên bảng làm bài.

- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

Lời giải đúng: niên,lai,lụa,lỏng,lưng,nâu,..

+ Chấm bài, nhận xét.

- 1số HS đọc 2 đoạn văn đã điền đúng.

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về đọc lại đoạn văn ở BT 2.
______________________________
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRỊ CHƠI:
"HỒNG ANH- HỒNG YẾN".
I- Mục tiêu:
- Ơn bài thể dục với cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác ở mức tương
đối chính xác.
- Chơi trị chơi:"Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu tham gia chơi được ở mức tương đối
chủ động.
- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật.

II- Địa điểm, phương tiện: sân trường sạch sẽ, cịi, mỗi em có 2 cờ nhỏ, vạch kẻ sẵn.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

A. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp.

- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.

76
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Phổ biến yêu cầu giờ học.
- Khởi động:

- Chạy quanh sân.
- Khởi động các khớp.
- Chơi trò chơi "Bịt mắt bắt dê"

B. Phần cơ bản.

- lớp ôn theo tổ do tổ trưởng điều khiển. GV

*Ôn bài thể dục với cờ.

bao quát lớp, sửa sai cho HS.


- GV điều khiển cho lớp tập bài thể dục phát - Tổ được chọn lên biểu diễn trước lớp.
triển chung với cờ 2- 3 lần, mỗi động tác 3 x 8 - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.
nhịp.
- Cho 1 tổ thực hiện tốt lên biểu diễn.

- Sau đó cho HS tham gia trị chơi.
- Nhận xét, đánh giá.

* Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hoàng Yến".
- GV nêu lại cách chơi, luật chơi.

- Đi lại hít thở sâu.

+ Chú ý HS: phải chạy thẳng không được chạy - Tập các động tác thả lỏng.
chéo dễ xô vào nhau gây nguy hiểm.
C. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét, dặn dò.
________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
THÚ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.

77
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận cơ thể của một số loài thú. Nêu
được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.

- Giáo dục h/s có ý thức bảo vệ động vật và chăm sóc chúng.
II. Chuẩn bị: tranh vẽ SGK
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cô

Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu tên 1 số con thú mà em biết? Nuôi - 2H trả lời, lớp nhận xét
thú nhà có ích lợi gì?
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Tìm hiểu về lồi thú:
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:

- Từng bàn HS quan sát các hình T106,107

- GV gợi ý cho các nhóm thảo luận.

SGK và tranh, ảnh sưu tầm..

Kể tên các loài thú rừng mà bạn biết.

- Thảo luận theo gợi ý của GV. HS mơ tả,

Nêu đặc điểm, cấu tạo ngồi của từng lồi thú chỉ vào từng hình và nói tên từng bộ phận cơ
thể của lồi đó.
rừng được quan sát.
So sánh, tìm ra những điểm giống, khác nhau
giữa 1 số loài thú rừng và thú nhà.

B2. Làm việc cả lớp:
- gọi đại diện nhóm trình bày

- Đại diện các nhóm trình bày, (mỗi nhóm
giới thiệu về một lồi). Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.

+ GV kết luận: Nêu điểm giống, khác nhau

+ Phân biệt thú nhà và thú rừng.

78
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


giữa thú rừng và thú nhà.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
+ Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo nhóm:

- Tổ trưởng điều khiển các bạn phân loại

?: Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ thú rừng.

tranh, ảnh sưu tầm theo các tiêu chí: Thú ăn

B2. Làm việc cả lớp:

thịt, thú ăn cỏ...
- Các nhóm thảo luận.

- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập và một
người thuyết minh.

C. Củng cố, dặn dò:

+ Liên hệ thực tế về nạn săn, bắt thú rừng và

- T tổng kết nội dung bài

nêu cách bảo vệ.

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2019
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài tốn có lời văn.
- giáo dục h/s có ý thức làm bài.
II. Chuẩn bị:nội dung
IIi. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

79
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. Bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh - HS nhắc lại cách so sánh các số.
các số.
B. Bài mới: GTB:
HD làm bài tập:.
Bài 1: Viết

+ 1HS lên làm, HS khác đọc bài làm.

- Cho h/s làm nháp

a. 3897, 3898, 3899, …

- GV củng cố cách viết số có 4,5 chữ số.

b. 24686, 24687, 24688, …
c. 99995, 99996, 99997, …

Bài 2:Củng cố về tìm x

+ 2HS lên làm, HS khác đọc bài của mình,

- GV củng cố cách tìm: thừa số, số bị trừ, số nhận xét và HS nêu cách làm từng bài.
hạng, số bị chia.

a. 5388

b. 6254

c. 1413


d. 4884.

- GV gọi học sinh lên bảng làm.lớp làm b/c
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài3: Giải toán.
Cho h/s làm vở,chấm bài

-- HS đọc và nêu cách làm

- 1 em chữa bài

- Liên quan về rút về đơn vị.

- Gọi h/s nhận xét

B1. Tìm giá trị 1 phần.

- Củng cố về giải toán dạng rút về đơn vị.

B2. Tìm giá trị nhiều phần
+ 1HS lên làm.
Bài giải
Một ngày đội đào được số m mương là:
315: 3 = 105(m)

80
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



8 ngày đội đào được số m mương là:
105 x 8 = 840 (m)
3. Củng cố, dặn dò:

ĐS: 840 m

- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại BT.

______________________________
TẬP ĐỌC
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Phát âm đúng: trải, ra sân, khoẻ người; Biết ngắt nhịp ở các dịng thư, đọc lưu lốt từng
khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu: Quả cầu giấy
- Nội dung: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh
mắt, dẻo chân, khoẻ người. Khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra
chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn. Học thuộc lòng bài thơ.
3. Giáo dục h/s ý thức chawm tập thể dục thể thao.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cô
1. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của trò
2HS nối tiếp nhau kể chuyện "Cuộc chạy..

2. Dạy bài mới: GTB:


81
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HĐ1: Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu

- HS lắng nghe.

+ Đọc từng dòng thơ:

- Mỗi HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.

GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp:

- Đọc nối tiếp 4 khổ thơ.

GV nhắc nhở HS cách ngắt, nghỉ giữa các
dòng thơ.
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm:

- Đọc theo nhóm đơi, góp ý cách đọc cho nhau.

+Gọi 1 số nhóm thi đọc trước lớp

- Đọc đồng thanh cả bài thơ.

+ Đọc đồng thanh:


+ Đọc thầm bài thơ.

HĐ2: Tìm hiểu bài:

- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi

+Bài thơ tả HOạT ĐộNG gì của HS?

+ 1HS đọc klhổ thơ 2,3, lớp đọc thầm.

+HS chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào? - Trò chơi vui mắt: quả cầu giấy màu …
+Giải thích từ:quả cầu giấy

- Các bạn chơi rất khéo léo: nhìn rất tinh, …
+ Đọc thầm khổ thơ 4.

Em hiểu "chơi vui học càng vui" là thế nào?

- Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải

+GV nhận xét chốt

mái, tăng thêm tình đồn kết, học tập ….

HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ:

- 1HS đọc lại bài thơ.

- GV hướng dẫn HS đọc từng khổ, cả bài thơ - HS đọc để thuộc lịng.

(xố dần).
- GV và HS nhận xét, tuyên dương HS đọc - HS thi học thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
tốt.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.về học bài

82
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


_______________________________
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA T
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Thăng Long (1dòng) và câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục h/s lịnh ham mê mơn học.
II. Chuẩn bị:- Mẫu chữ viết hoa T (Th).- Vở viết, bút, phấn, bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

1. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Tân

- GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS.


Trào.

2. Dạy bài mới: GTB:
HĐ1: Luyện viết bảng con.
- Cho HS quan sát mẫu chữ T (Th).

- Nêu chữ hoa trong bài: T, L.

- GV viết mẫu, HD quy trình viết chữ.

- Quan sát và nêu quy trình viết chữ T(Th).

- Viết bảng:
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Th.

- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- Giới thiệu từ ứng dụng:
Thăng Long: tên cũ của thủ đô Hà Nội...

+ Nêu từ: Thăng Long

?: Ta cần viết hoa con chữ nào?Vì sao?
- Ta cần viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì

83
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Các chữ có độ cao như thế nào?


đó là tên riêng.

- Các chữ cách nhau như thế nào?

- Các con chữ Th, g, L cao 1,5 li, còn lại cao1

- Viết bảng:

li;Các con chữ cách nhau bằng 1 chữ o

- GV nhận xét, sửa sai.

+ 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Thăng
Long.

- Giới thiệu câu ứng dụng:
GV: Năng tập thể dục làm cho con người

+ Nêu câu: Thể dục... thuốc bổ.

khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ.
?: Các con chữ có độ cao như thế nào?
- Các con chữ Th, g, y, b cao 2 li rưỡi, d cao 2
li, t cao 1,5 li, còn lại các con chữ cao 1 li.

- GV hướng dẫn cách viết.

+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Thể

- Viết bảng:


dục.

- GV nhận xét sửa sai.

- Viết bài vào vở.

HĐ4: Luyện viết vào vở tập viết:

- HS viết.

- GV nêu yêu cầu, HD cách trình bày.
GV quan sát, giúp HS viết đúng.

- Lớp theo dõi rút kinh nghiệm.
- Về viết bài ở nhà.

+ Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết cho đẹp.
____________________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2019
TỐN
DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH

84
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động
so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì DT hình này bé hơn DT hình kia. Một hình
được tách thành 2 hình thì DT hình đó bằng tổng DT 2 hình đã tách.
- Giáo dục h/s lịng ham mê mơn học.
II. Chuẩn bị: Các miếng bìa, các hình ơ vng thích hợp có màu sắc khác nhau.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

Bài mới: giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ1: Tìm hiểu biểu tượng về DT:
VD1: GV giới thiệu ví dụ1.

- HS theo dõi GV giới thiệu.
- Nhắc lại diện tích hình chữ nhật bé hơn diện
tích hình trịn.

VD2: GV giới thiệu ví dụ 2.

- HS đếm số ơ vng ở mỗi hình.

?: Hai hình có số ơ vng như thế nào?

- Hai hình có cùng số ơ vng.

Vậy DT hai hình này như thế nào?


- Bằng nhau.

VD3: Giới thiệu hình P, M, N (trong SGK).

- HS đếm số ơ vng ở hình P(10 ơ vng), M

?: Em có nhận xét gì về DT của các hình này?
Vì sao?

(6 ơ vng), hình N(4 ơ vng).
- DT hình P bằng tổng DT hình M và hình N.
Hình P (10 ơ vng), hình M(6 ơ vng), hình
N(4 ơ vuông).
10 ô vuông= 6 ô vuông+ 4 ô vuông.

85
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HĐ2: Thực hành:

+HS đọc, làm bài vào vở, sau đó chữa bài.

Bài1: câu nào đúng, câu nào sai

Câu a) sai

- GV chỉ vào hình và củng cố lại vì sao

+ HS nêu miệng và giải thích vì sao có sự "lớn


Câu b) đúng

Câu c) sai

hơn", "bé hơn", "bằng".
- 2HS trả lời miệng, lớp nhận xét.
Bài2:

+ Hình P:11 ơ; Q: 10 ô.

?: Căn cứ vào đâu ta có kết quả như vậy?

+ Hình P > hình Q

Bài3:

- HS lên bảng làm, lớp nhận xét.

- Củng cố về so sánh hình.

+ Hai hình bằng nhau.

GV gọi học sinh lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Ơn để nắm vững hơn về DT hình
_____________________________

CHÍNH TẢ- NHỚ VIẾT
CÙNG VUI CHƠI
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ và viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT phân biệt các tiếng có dấu thanh dễ viết sai: dấu hỏi / dấu ngã.
- Giáo dục h/s có ý thức viết bài cẩn thận.
II. Chuẩn bị: Bảng lớp viết nội dung bài tập.

86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cô

Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: thiếu niên, thắt lỏng, lạnh buốt, vẻ - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp
đẹp.
2. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: Nghe viết chính tả:
- GV đọc lần 1 ba khổ thơ cuối.

- 1HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.
- Lớp đọc đồng thanh 3 khổ thơ cuối.

- Giúp HS viết đúng các từ: khoẻ người, trải, - Lớp viết ra giấy nháp từ mình hay sai.
dẻo chân,…

+ Gấp SGK, viết bài vào vở.

- GV đọc lần 2.

- Soát bài.

- Chấm bài, nhận xét.

- HS đổi chéo vở sốt lỗi.

HĐ2: Làm bài tập.
Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống

- 2HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự làm bài vào
vở BT.
- Mỗi HS 1 câu.

- GVvà HS dưới lớp nhận xét, chốt lại lời giải - HS khác nhận xét.
đúng:
a. bóng ném, leo núi, cầu lơng,
- Chấm bài, nhận xét.
b. bóng rổ, nhảy cao, võ thuật.
3. Củng cố- dặn dò

87
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nhận xét tiết học
- Nhớ tên môn thể thao. Viết lại lỗi chính tả.

_____________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HỐ- ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?DẤU CHẤM
HỎI,CHẤM THAN.
I. Mục tiêu:
- Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân
hố. Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu.
- Giáo dục h/s ý thức làm bài.
II. Chuẩn bị:nội dung:
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của cô

Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ:

2HS nêu chủ điểm đang học và các bài tập đọc
đã học.

2. Dạy bài mới: GTB:
HĐ1:HD nhận biết về nhân hoá
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1.

- HS nêu yêu cầu bài 1.

- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.

- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- Nêu kết quả thảo luận

bèo lục bình xưng tơi, xe lu xưng tớ. Cách
xưng hơ ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục
bình và xe lu là người bạn gần gũi đang nói

88
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


chuyện cùng chúng ta.
- Nhận xét.
HĐ2: Ô kiểu câu Để làm gì?

- HS nêu yêu cầu bài 1.

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 2.

- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn.

- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn.

- 3HS lên bảng gạch dưới bộ phận trả lời cho
câu hỏi.Các bộ phận cần gạch là:
a. để xem lại bộ móng.
b. để tưởng nhớ ơng.
c. để chọn con vật nhanh nhất.

- Nhận xét.
HĐ3: Ôn cách dùng dấu:

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1HS lên bảng điền dấu, các em khác nhận
xét.
Phong... về.
-... à
-... vâng! ... bạn Long.

- Nhận xét, phân tích chốt lại lời giải đúng.

- Sao con ... bạn?...

C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài.
_______________________________
THỂ DỤC

89
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. TRÒ CHƠI "NHẢY Ô TIẾP SỨC".
I- Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục phát triển chung (tập với cờ). Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các

động tác tương đối chính xác.
- Chơi trị chơi "Nhảy ơ tiếp sức". u cầu HS chơi ở mức tương đối chủ động.
- Giáo dục ý thức tổ chức kỉ luật.
II- Địa điểm, phương tiện: sân trường, cịi, các ơ kẻ sẵn, mỗi em có 2 cờ nhỏ.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

A. Phần mở đầu.
- Phổ biến u cầu giờ học

- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.

- Khởi động:

- Chạy chậm quanh sân.
- Khởi động các khớp.
- Chơi trị chơi "Kết bạn"

B. Phần cơ bản.
- Ơn bài thể dục phát triển chung với cờ.

- Cán sự hô cho lớp tập

+ Lưu ý: phải đảm bảo nhịp độ tập đúng như 2- 3 lần. GV theo dõi, uốn nắn. Sau đó ơn theo
khơng có cờ.

tổ do tổ trưởng điều khiển.
- Mỗi tổ lên thực hiện 4- 5 động tác bất kì.

- Nhận xét.

- Chơi trị chơi "Nhảy ơ tiếp sức"

- sau đó cho HS tham gia trị chơi.

- GV nêu lại cách chơi, luật chơi (đã học ở lớp - Nhận xét, đánh giá.

90
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1),
+ Lưu ý: Không được xuất phát trước lệnh
chơi, HS phải nhảy lần lượt các ô quy định,
không bỏ cách ô, khi chơi phải đảm bảo an
toàn.
C. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Đứng chậm thả lỏng, hít thở sâu.

- Nhận xét – dặn dò.

_______________________________
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- Biết sử dụng tiết kiệm nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.

II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Các tư liêu về sử dụng nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2,3.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của cơ

Hoạt động của trị

1. Bài cũ:

91
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Nêu một số việc làm thể hiện tôn trọng thư từ, - 1số HS nêu, các em khác nhận xét.
tài sản của người khác.
2. Bài mới:
HĐ1: Xem ảnh
+ Cách tiến hành:

- Xem ảnh ở vở BT và ảnh sưu tầm. HS làm

HS: Nếu khơng có nước thì cuộc sống sẽ như việc cá nhân.
thế nào?

- Chọn 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và

+ Kết luận: Nước là nhu cầu cần thiết của con trình bày lí do lựa chọn.
người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển + Cuộc sống sẽ vơ cùng khó khăn nếu khơng

tốt.
có nước để phục vụ cho sinh hoạt.
HĐ2: Thảo luận nhóm:
+ Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu học - Các nhóm thảo luận, nhận xét việc làm trong
tập, nêu yêu cầu thảo luận.
mỗi trường hợp là đúng hay sai? Tại sao? Nếu
a. Tắm rửa cho trâu bị ở ngay cạnh giếng có mặt ở đấy, em sẽ làm gì? Vì sao?
nước ăn.
b. Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ......
+ GV kết luận: Nêu lại việc nên làm, khơng - Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các
nên làm, vì sao và cách giải quyết từng trường nhóm khác bổ sung.
hợp.

HĐ3: Thảo luận cặp:
+ Cách tiến hành:
- GV chia mỗi bàn một nhóm, phát phiếu, nêu
yêu cầu thảo luận.

- Thảo luận theo nội dung phiếu.

a. Nước sinh hoạt nơi em đang ở thiếu, thừa

92
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×