TRƢỜN
Ọ QU
N
Ọ
O
Ọ
VÀ N ÂN VĂN
-------------***------------
LÊ T Ị
TỔ
TRON
T
O T
UYỀN TR N
Ứ SỰ
N
ỆN
T ÔN
T N – T Ƣ V ỆN
Á TRƢỜN
LUẬN VĂN T
Ọ Ở
SĨ T ÔN
N
T N – T Ƣ V ỆN
- 2015
6
N
LỜ
ẢM ƠN
Đầu tiên, với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin được bày tỏ
lời cảm ơn chân thành tới PGS.TS. Nguyễn Thị Lan Thanh, người đã ln bên
cạnh để khuyến khích và tận tình chỉ dạy cho tôi trong suốt thời gian thực hiện
đề tài luận văn tốt nghiệp.
Tiếp đó, tơi xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc của mình đến q thầy giáo,
cơ giáo, giảng viên Khoa Thông tin – Thư viện, Trường Đại học Khoa học Xã
hội và Nhân văn đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt q trình học
tập tại trường và khoa.
Nhân đây, tơi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các bạn bè, đồng
nghiệp tại Trung tâm Thông tin – Thư viện Học viện Ngân Hàng, Trung tâm
Thông tin – Thư viện Đại học Luật Hà Nội, Trung tâm Thông tin – Thư viện Đại
học FPT, Thư viện Đại học Thủy Lợi, Thư viện Tạ Quang Bửu đã giúp đỡ tạo
điều kiện tốt nhất về thời gian, cung cấp đầy đủ các thơng tin, số liệu để tơi có
thể hồn thành được luận văn tốt nghiệp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Lê Thị
7
uyền Trang
MỤ LỤ
MỞ ẦU: ........................................................................................................................ 1
ƢƠN
N
1:
T ÔN
TRƢỜN
Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ
T N - T Ƣ V ỆN V
Ọ Ở
N
TỔN
Ứ
SỰ
ỆN TRON
QU N VỀ
Á
O T
T Ƣ V ỆN
.................................................................................. 10
1.1. Lý luận chung về tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện .......... 10
1.1.1. Khái niệm tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin - thư viện .......................... 10
1.1.2. Các loại hình sự kiện trong hoạt động thơng tin – thư viện .................................. 15
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thư viện.. 21
1.1.4. Các tiêu chí đánh giá chất lượng tổ chức sự kiện ................................................ 24
1.2. Vai trò của tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện .................... 28
1.2.1. Phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin – thư viện ............................................ 29
1.2.2. Kết nối với người dùng tin và xây dựng các mối quan hệ hợp tác ...................... 29
1.2.3. Quảng bá hình ảnh và tạo dựng thương hiệu cho thư viện .................................. 30
1.2.4. Tạo mơi trường phát triển và nâng cao trình độ nghiệp vụ cho cán bộ thư viện... 30
1.3. Tổng quan về các thƣ viện trƣờng đại học tại Hà Nội ....................................... 31
1.3.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức ......................................................................................... 32
1.3.2. Đội ngũ cán bộ thư viện ....................................................................................... 32
1.3.3. Nguồn lực thông tin .............................................................................................. 33
1.3.4. Cơ sở vật chất và trang thiết bị ............................................................................. 34
1.3.5. Các dịch vụ thông tin – thư viện .......................................................................... 34
6
ƢƠN
2: T Ự
TR N
THÔNG TIN - THƢ V ỆN T
TỔ
Ứ
SỰ
ỆN TRON
Á TRƢỜN
Ọ Ở
O T
N
N
.............. 36
2.1. Các loại hình sự kiện đƣợc tổ chức trong hoạt động thông tin – thƣ viện tại
các trƣờng đại học ở
à Nội ........................................................................................ 36
2.1.1. Toạ đàm người dùng tin ....................................................................................... 36
2.1.2. Thi tuyên truyền giới thiệu tài liệu và tìm hiểu về thư viện ................................. 40
2.1.3. Triển lãm sách ...................................................................................................... 41
2.2.4. Ngày hội đọc sách ................................................................................................ 43
2.1.5. Hội thảo chuyên ngành thông tin – thư viện ........................................................ 45
2.1.6. Các sự kiện kỷ niệm và khai trương ..................................................................... 46
2.2. Quy trình tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện tại các
trƣờng đại học ở
à Nội .............................................................................................. 48
2.2.1. Tiếp nhận thông tin và hình thành ý tưởng .......................................................... 49
2.2.2. Xây dựng kế hoạch thực hiện .............................................................................. 50
2.2.3. Triển khai tổ chức thực hiện ................................................................................. 52
2.2.4. Đánh giá và báo cáo kết quả ................................................................................. 54
2.3. Truyền thông sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện tại các trƣờng
đại học ở
à Nội ........................................................................................................... 55
2.3.1. Truyền thông trước sự kiện .................................................................................. 55
2.3.2. Truyền thông sau sự kiện ..................................................................................... 57
7
2.4.
ánh giá chất lƣợng tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện
tại các trƣờng đại học ở
à Nội .................................................................................. 58
2.4.1. Độ sáng tạo và sự đa dạng của các loại hình sự kiện ........................................... 58
2.4.2. Tính chuyên nghiệp trong quy trình tổ chức sự kiện ........................................... 62
2.4.3. Hiệu quả hoạt động truyền thông sự kiện ............................................................ 64
2.5. Nhận xét chung về tổ chức sự kiện trong hoạt động thông tin – thƣ viện ....... 66
2.5.1. Điểm mạnh ........................................................................................................... 66
2.5.2. Hạn chế ................................................................................................................. 70
2.5.3. Nguyên nhân ......................................................................................................... 71
CHƢƠN
TRON
3:
Ả P ÁP NÂN
O T
Ọ Ở
N
N
T ÔN
O
ỆU QUẢ TỔ
T N – T Ƣ V ỆN T
Ứ
SỰ
ỆN
Á TRƢỜN
.................................................................................................... 75
3.1. ảm bảo các điều kiện thuận lợi cho hoạt động tổ chức sự kiện ...................... 75
3.2. a dạng hóa các loại hình sự kiện ....................................................................... 78
3.3. Chun nghiệp hóa quy trình tổ chức sự kiện .................................................... 83
3.4. Tăng cƣờng hiệu quả truyền thông sự kiện ........................................................ 85
3.5. ào tạo đội ngũ cán bộ .......................................................................................... 88
ẾT LUẬN ................................................................................................................... 92
D N
MỤ T
P Ụ LỤ
L ỆU T
M
ẢO .................................................................... 94
...................................................................................................................... 97
8
D N
MỤ B ỂU Ồ
Tên biểu đồ
Trang
Thống kê số lượng các loại hình sự kiện đã được tổ chức
Biểu đồ 2.1 trong hoạt động thông tin – thư viện tại một số trường đại
59
học ở Hà Nội (2013-2015)
Mức độ đánh giá của người dùng tin về độ sáng tạo trong
Biểu đồ 2.2 việc tổ chức các loại hình sự kiện tại các thư viện trường
61
đại học ở Hà Nội (2013-2015)
Biểu đồ 2.3
Biểu đồ 2.4
Biểu đồ 2.5
Biểu đồ 3.1
Biểu đồ 3.2
Mức độ đánh giá của người dùng tin về địa điểm, thời gian
và nội dung các hoạt động được tổ chức tại các sự kiện
Hiệu quả quảng bá sự kiện của các kênh truyền thông đã
được các thư viện trường đại học sử dụng
Nguyên nhân người dùng tin không tham gia các sự kiện
được tổ chức tại các thư viện trường đại học
Nhu cầu về loại hình sự kiện mà người dùng tin muốn tham
gia tại các thư viện trường đại học ở Hà Nội
Mục đích mà các nội dung chương trình trong sự kiện tại
các thư viện trường học nên chú trọng hướng tới
6
63
64
65
79
82
MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Năm 2007, Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới
WTO – Điều này đã mang đến những cơ hội mới nhưng đồng thời cũng đặt ra
những thách thức lớn cho nền kinh tế - xã hội Việt Nam. Hội nhập với nền kinh
tế toàn cầu trên cơ sở giữ gìn những nét truyền thống riêng trong đời sống văn
hố, xã hội là yêu cầu cấp thiết được đặt ra trong giai đoạn này. Chính trong bối
cảnh đó, một số ngành nghề đã có những bước phát triển vượt bậc và ngày càng
khẳng định được vị trí quan trọng, “tổ chức sự kiện” (TCSK) là một trong số đó.
Trong những năm gần đây, hoạt động TCSK đang ngày càng trở nên phổ
biến. Các sự kiện được diễn ra thường xuyên trong đời sống kinh tế - xã hội trên
nhiều lĩnh vực, với nhiều phạm vi quy mô khác nhau. Tổ chức sự kiện giúp các
doanh nghiệp quảng bá thương hiệu, các hoạt động văn hóa - nghệ thuật tới được
với cơng chúng, chính trị - qn sự trở nên gần gũi hơn với nhân dân. Với những
vai trò thiết thực như vậy, ngay từ năm 2007, theo một khảo sát được thực hiện
bởi tạp chí Fast Company của Mỹ, nghề “tổ chức sự kiện” đã được xếp ở vị trí
thứ sáu trong mười nghề có tiềm năng nhất trên thế giới [25]. Tại Việt Nam,
cùng với tiến trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, hoạt động TCSK cũng đã và
đang không ngừng phát triển với phạm vi mở rộng, theo một quy trình chun
nghiệp, mang tính sáng tạo và cạnh tranh cao. Theo báo Diễn đàn doanh nghiệp
trong loạt bài nghiên cứu về mức độ quan tâm của giới trẻ với các nghề đã đánh
giá truyền thông marketing và TCSK là nghề hấp dẫn nhất trong xã hội Việt
Nam hiện đại tính đến thời điểm năm 2007 mặc dù đây là nghề mới du nhập vào
7
Việt Nam chưa lâu. Như vậy, có thể khẳng định TCSK đang là mối quan tâm của
toàn thể xã hội, trở thành một nghề giàu tiềm lực, mang lại nhiều lợi ích cho sự
phát triển của kinh tế- chính trị, văn hóa - xã hội và nhiều lĩnh vực cụ thể khác,
trong đó có lĩnh vực thơng tin – thư viện (TT-TV).
Trong lĩnh vực TT-TV, với sự bùng nổ về số lượng thông tin, tài liệu cùng
với sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các cơ quan truyền thông khác như báo chí, các
nhà xuất bản…để những thơng tin, tài liệu có chất lượng đến được với người
dùng tin (NDT) và quảng bá được hình ảnh của thư viện, chúng ta cần phải tăng
cường các hoạt động quan hệ công chúng (PR), truyền thơng marketing. Trong
đó, hoạt động TCSK là một phần không thể thiếu trong chuỗi các hoạt động
quảng bá cho thư viện. Các sự kiện được tổ chức trong lĩnh vực TT-TV được đề
cập ở đây là các buổi triển lãm, ngày hội sách, các cuộc thi tuyên truyền giới
thiệu tài liệu, các hội thảo chuyên ngành, hội nghị bạn đọc… Những sự kiện này
giúp các cơ quan thư viện giới thiệu sản phẩm - dịch vụ một cách rộng rãi, quảng
bá hình ảnh của thư viện tới gần hơn với bạn đọc, tìm hiểu nhu cầu của người
dùng và nâng cao trình độ chun mơn. Chính những lợi ích to lớn như vậy đã
khiến cho nhu cầu TCSK ngày càng trở thành một trong những vấn đề cấp thiết
cần được đáp ứng. Đặc biệt đối với thư viện đại học (ĐH) - nơi mà đối tượng
NDT chủ yếu là học viên và sinh viên - là những người trẻ tuổi và năng động thì
hoạt động TCSK ngày càng trở nên quan trọng. Vì thế, trên thực tế trong khối
thư viện trường ĐH, các sự kiện đã và đang diễn ra ngày càng phổ biến với quy
mô ngày càng lớn.
Tuy nhiên, trong các cơ quan TT-TV nói chung và khối thư viện trường
ĐH nói riêng, hoạt động TCSK chủ yếu vẫn mang tính tự phát và chưa được đi
8
sâu nghiên cứu để tổ chức một cách chuyên nghiệp. Chính những vấn đề này đã
làm giảm hiệu quả thu được từ các hoạt động TCSK trong lĩnh vực TT-TV. Mặt
khác, việc khái quát hệ thống lý luận về TCSK trong lĩnh vực TT-TV để làm cơ
sở cho việc triển khai thực tế cũng chưa được chú trọng. Chính vì vậy, cùng với
vấn đề hoàn thiện hệ thống lý luận, việc tìm hiểu và đánh giá thực trạng hoạt
động TCSK tại các cơ quan thông tin – thư viện trường ĐH là nhu cầu tất yếu để
tìm ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động. Từ đó, thúc đẩy sự phát
triển của các cơ quan thư viện trường ĐH, nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo
và nghiên cứu khoa học.
Từ những lý do trên, tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Tổ chức sự kiện
trong hoạt động thông tin – thư viện tại các trường đại học ở Hà Nội” làm
đề tài luận văn.
2. Tình hình nghiên cứu
Ban đầu, nghiên cứu về “tổ chức sự kiện” chỉ được dừng lại ở việc xem
xét dưới góc độ là một hoạt động quan trọng trong chuỗi các hoạt động của
“quan hệ công chúng” (PR). Trong một số công trình nghiên cứu về PR của các
nhà nghiên cứu nổi tiếng như “The Fall of Advertising and the Rise of PR” (Al
Ries& Laure Ries, 2002), “The new rules of marketing and PR” (David
Meerman Scott, 2008), “The AMA Handbook of public relations: Leveraging PR
in the Digital World”(Robert L. Dilenschneider, 2010), “Để người khác gọi ta là
PR”(Hà Nam Khánh Giao, 2004), “PR: Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề
nghiệp” (Đinh
45
32,37%
6
35,29%
170
40,77%
2015
51
44,74%
48
72,73%
0
0%
84
60,43%
6
35,29%
189
45,32%
Anh/chị đánh giá
thế nào về độ
sáng tạo trong ý
tưởng của các
sự kiện?
Rất sáng tạo
48
76,19%
42
73,68%
64
88,89%
75
83,33%
6
100%
235
81,60%
Sáng tạo
12
19,05%
15
26,32%
7
9,72%
15
16,67%
0
0%
49
17,01%
3
4,76%
0
0%
1
1,39%
0
0%
0
0%
4
1,39%
58
92,06%
57
100%
69
95,83%
87
96,67%
6
100%
277
96,18%
5
7,94%
0
0%
3
4,17%
3
3,33%
0
0%
11
3,82%
61
96,83%
55
96,49%
69
95,83%
88
97,78%
6
100%
279
96,88%
2
3,17%
2
3,51%
3
4,17%
2
2,22%
0
0%
9
3,12%
48
76,19%
39
68,42%
61
84,72%
74
82,22%
5
83,33%
227
78,82%
15
23,81%
18
31,58%
11
15,28%
16
17,78%
1
16,67%
61
21,18%
Chưa sáng tạo
Theo anh/chị địa
điểm tổ chức các Phù hợp
sự kiện đã phù
hợp chưa?
Chưa phù hợp
Theo anh/ chị
thời gian tổ chức
sự kiện đã phù
hợp chưa?
Phù hợp
Chưa phù hợp
Nội dung các
hoạt động diễn ra Đáp ứng tốt
trong sự kiện đã
đáp ứng được
nhu cầu của
anh/chị chưa?
Chưa đáp ứng
118
Câu
9
10
11
Nội dung
câu hỏi
Nội dung
câu trả lời
Anh/chị đánh giá Rất chuyên nghiệp
thế nào về tính
chun nghiệp
Chun nghiệp
trong q trình tổ
chức sự kiện?
Chưa chuyên nghiệp
Anh/chị đánh giá
như thế nào về
chất lượng tổ
chức của các sự
kiện đó?
Anh/chị biết tới
các sự kiện của
thư viện thông
qua những
nguồn thông tin
nào?
TT TT-TV
HV Ngân hàng
TT TT-TV
Luật
TT TT-TV
FPT
Thƣ viện
Thƣ viện
Thủy Lợi Tạ Quang Bửu
Tổng
41
65,08%
33
57,89%
67
93,06%
64
71,11%
6
100%
211
73,26%
20
31,75%
21
36,84%
5
6,94%
25
27,78%
0
0%
71
24,65%
2
3,17%
3
5,26%
0
0%
1
1,11%
0
0%
6
2,08%
Rất hài lòng
42
66,67%
39
68,42%
65
90,28%
84
93,33%
6
100%
236
81,94%
Hài lòng
19
30,16%
16
28,07%
6
8,33%
5
5,56%
0
0%
46
15,97%
2
3,17%
2
3,51%
1
1,39%
1
1,11%
0
0%
6
2,08%
Banner, poster và tờ rơi dán tại
thư viện và các bảng tin
41
28,67%
42
31,11%
46
30,07%
57
25,33%
3
27,27%
189
28,34%
Báo, tập san, chương trình phát
thanh radio của trường
0
0%
0
0%
0
0%
25
11,11%
0
0%
25
3,75%
Qua website, cổng thơng tin
điện tử của thư viện/trường
21
14,69%
24
17,78%
12
7,84%
36
16%
5
45,45%
98
14,69%
Qua các mạng xã hội, forum
của thư viện/trường
36
25,17%
24
17,78%
39
25,49%
39
17,33%
1
9,09%
139
20,84%
Trường/ khoa/ lớp thơng báo
21
14,69%
28
20,74%
32
20,92%
34
15,11%
1
9,09%
116
17,39%
24
16,78%
17
12,59%
24
15,69%
34
15,11%
1
9,09%
100
14,99%
Chưa hài lịng
Thầy cơ/ bạn truyền miệng
119
Câu
12
Nội dung
câu hỏi
Lý do anh/chị
tham gia các sự
kiện đó là?
Nội dung
câu trả lời
TT TT-TV
HV Ngân hàng
14
15
Tại sao anh/chị
không tham gia
các sự kiện đó
Thƣ viện
Thƣ viện
Thủy Lợi Tạ Quang Bửu
Tổng
12
8,57%
18
14,88%
39
19,60%
25
10,29%
3
37,50%
97
13,64%
Được quảng cáo rộng rãi và
hấp dẫn
36
25,71%
30
24,79%
51
25,63%
70
28,81%
2
25%
189
26,58%
Có nhiều hoạt động thú vị và
có phần thưởng
45
32,14%
35
28,93%
58
29,15%
82
33,74%
1
12,50%
221
31,08%
Tham gia cùng bạn bè
47
33,57%
37
30,58%
49
24,62%
65
26,75%
1
12,50%
199
27,99%
0%
1
0,83%
2
1,01%
1
0,41%
1
12,50%
5
0,70%
54
85,71%
54
94,74%
69
95,83%
84
93,33%
6
100%
267
92,71%
9
14,29%
3
5,26%
3
4,17%
6
6,67%
0
0%
21
7,29%
Thường xun hơn
45
71,43%
45
78,95%
68
94,44%
82
91,11%
6
100%
246
85,42%
Khơng thay đổi
18
28,57%
12
21,05%
4
5,56%
8
8,89%
0
0%
42
14,58%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
Khơng có thơng tin về SK
51
58,62%
66
70,97%
41
52,56%
42
70%
139
96,53%
339
73,38%
Khơng có thời gian tham gia
31
35,63%
24
25,81%
32
41,03%
16
26,67%
5
3,47%
108
23,37%
5
5,75%
3
3,23%
5
6,41%
2
3,33%
0
0%
15
3,25%
Tham gia sự kiện
Có
có giúp anh/chị
tăng sự hiểu biết
về thư viện
Không
không?
Mức độ sử dụng
thư viện của
anh/chị thế nào
sau khi tham gia
sự kiện?
TT TT-TV
FPT
Có ý tưởng độc đáo, ý nghĩa
Lý do khác
13
TT TT-TV
Luật
Ít hơn
Có thể nhưng khơng muốn
tham gia
120
Câu
Nội dung
câu hỏi
16
Trong thời gian
tới, anh/ chị có
muốn tham gia
các sự kiện mà
thư viện tổ chức
không?
17
Theo anh/chị để
các sự kiện thu
hút được người
dùng tin hơn, thư
viện nên tập
trung vào những
yếu tố nào?
Nội dung
câu trả lời
TT TT-TV
HV Ngân hàng
TT TT-TV
FPT
Thƣ viện
Thƣ viện
Thủy Lợi Tạ Quang Bửu
Tổng
105
70%
98
65,33%
134
89,33%
131
87,33%
142
94,67%
610
81,33%
Có thể
36
24%
39
26%
11
7,33%
19
12,67%
2
1,33%
107
14,27%
Khơng
9
6%
13
8,67%
5
3,33%
0
0%
6
4,00%
33
4,40%
Tính sáng tạo và độc đáo trong
ý tưởng
81
22,82%
117
29,47%
102
26,22%
98
21,92%
136
30,29%
534
26,22%
Đa dạng các hoạt động diễn ra
trong sự kiện
99
27,89%
98
24,69%
98
25,19%
134
29,98%
89
19,82%
518
25,43%
Cách thức tổ chức và trang trí
sự kiện
63
17,75%
72
18,14%
72
18,51%
105
23,49%
95
21,16%
407
19,98%
112
31,55%
108
27,20%
115
29,56%
110
24,61%
129
28,73%
574
28,18%
0%
2
0,50%
2
0,51%
0
0%
0
0%
4
0,20%
Có
Hoạt động quảng bá sự kiện
Khác
18
TT TT-TV
Luật
Quảng bá hình ảnh, giới thiệu
các dịch vụ của thư viện
78
18,01%
36
8,11%
78
14,21%
62
11,79%
87
13,68%
341
13,18%
Toạ đàm, trao đổi và kết nối
với người dùng tin
65
15,01%
69
15,54%
89
16,21%
83
15,78%
122
19,18%
428
16,54%
38
8,78%
42
9,46%
43
7,83%
56
10,65%
69
10,85%
248
9,58%
96
22,17%
90
20,27%
98
17,85%
109
20,72%
105
16,51%
498
19,24%
105
24,25%
126
28,38%
131
23,86%
129
24,52%
138
21,70%
629
24,30%
51
11,78%
81
18,24%
110
20,04%
87
16,54%
115
18,08%
444
17,16%
Theo anh/chị sự Nghiên cứu nhu cầu tin
kiện của thư viện
nên hướng tới
Triển lãm sách
mục đích gì?
Tạo hứng thú đọc sách và hình
thành văn hố đọc lành mạnh
Phục vụ học tập, giảng dạy
121
Câu
19
20
Nội dung
Nội dung
TT TT-TV
câu hỏi
câu trả lời
HV Ngân hàng
Loại hình sự
kiện do thư viện
tổ chức mà
anh/chị thích
tham gia?
Luật
FPT
Thƣ viện
Thƣ viện
Tổng
Thủy Lợi Tạ Quang Bửu
69
20,60%
72
20,69%
91
21,77%
82
20,60%
97
22,45%
411
21,28%
Các cuộc thi liên quan tới sách
và tìm hiểu về thư viện
32
9,55%
30
8,62%
67
16,03%
50
12,56%
65
15,05%
244
12,64%
Triển lãm sách
96
28,66%
96
27,59%
101
24,16%
98
24,62%
102
23,61%
493
25,53%
129
38,51%
132
37,93%
138
33,01%
142
35,68%
136
31,48%
677
35,06%
Hội thảo chuyên ngành thông
tin – thư viện
9
2,69%
18
5,17%
18
4,31%
26
6,53%
31
7,18%
102
5,28%
Khác
0
0%
0
0%
3
0,72%
0
0%
1
0,23%
4
0,21%
46
30,67%
54
36%
56
37,33%
86
57,33%
127
84,67%
369
49,20%
104
69,33%
96
64%
94
62,67%
64
42,67%
23
15,33%
381
50,80%
10
6,67%
9
6%
11
7,33%
15
10%
10
6,67%
55
7,33%
Ngày hội đọc sách
Thông tin cá nhân của người dùng tin:
Giới tính
Nữ
20.b
TT TT-TV
Toạ đàm người dùng tin
Nam
20.a
TT TT-TV
Nghề nghiệp
Cán bộ/ Giảng viên
122
HVCH/ Nghiên cứu sinh
20.c
Tuổi
16
10,67%
12
8%
8
5,33%
20
13,33%
12
8%
68
9,07%
Sinh viên
124
82,67%
129
86%
131
87,33%
115
76,67%
128
85,33%
627
83,60%
Dưới 22t
119
79,33%
123
82,00%
128
85,33%
110
73,33%
124
82,67%
604
80,53%
Từ 22t đến 35t
18
12%
21
14,00%
20
13,33%
39
26%
24
16%
122
16,27%
Trên 35t
13
8,67%
6
4,00%
2
1,33%
1
0,67%
2
1,33%
24
3,20%
123