ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
………&……….
NGUYỄN HẢI NAM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN TẠI THƢ VIỆN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Khoa học Thông tin – Thƣ viện
Hà Nội – 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
………&……….
NGUYỄN HẢI NAM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC
PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN TẠI THƢ VIỆN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Khoa học thông tin thƣ viện
Mã số: 60 32 02 03
Ngƣời hƣớng dẫn: TS. Nguyễn Huy Chƣơng
Hà Nội – 2016
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
1 T nh ấp thiết ủ
ề t i .......................................................................................1
2 Lị h sử nghiên ứu vấn ề ...................................................................................4
3 Mụ
h, nhiệm vụ nghiên ứu ..........................................................................6
4 Giả thuyết nghiên ứu ..........................................................................................6
5 Đối tƣợng v phạm vi nghiên ứu .......................................................................7
6 Phƣơng pháp nghiên ứu .....................................................................................7
7
ngh kho họ v thự tiễn ủ
ề t i .............................................................8
8 Kết quả nghiên ứu ..............................................................................................8
9 Bố ụ luận văn....................................................................................................8
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L
LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC PHỤC VỤ
NGƢỜI DÙNG TIN TẠI THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG ......................9
1 1 Cơ sở lý luận về ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin ...........................................9
n mn
2
n t n, n u
n m về ơn t
3 T êu
í về ôn t
4 V
tr
5 C
yếu tố t
utnv v
p ụ vụ n
tr
n
n t n .....9
n t n ......................................12
p ụ vụ ..................................................................13
ôn t
p ụ vụ n
độn đến ôn t
n t n .........................................17
p ụ vụ n
n t n ....................18
1 2 Khái quát về Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng v Thƣ viện ..................................22
2
Qu trìn
22
ìn t
qu t về T
n v p
t tr ển Tr
v n Tr
n Đạ
n Đạ
ọ Hả D ơn ...........22
ọ Hả D ơn ..............................28
1 3 Ngƣời dùng tin v yêu ầu phụ vụ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng Đại
họ Hải Dƣơng .......................................................................................................29
3
Đặ đ ểm n
n t n tạ T
3 2 N ữn yêu
u đặt r đố vớ
v n Tr
n Đạ
v n Tr
ôn t
n Đạ
p ụ vụ n
ọ Hả D ơn .....29
n t n tạ T
ọ Hả D ơn .....................................................................31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHỤC VỤ NGƢỜI DÙNG TIN TẠI
THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG ....................................................33
2 1 Cá yếu tố ảm bảo ho ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện
Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng ...................................................................................33
2.1.1. Vốn t
l u..............................................................................................41
2
2 C
2
3 Cơ sở vật
2
4 Độ n ũ
2 2 Tổ hứ
22
sản p ẩm t ôn t n tạ t
ất, kỹ t uật v
n bộ t
v n .......................................................45
ôn n
....................................................48
v n .........................................................................49
ông tá phụ vụ ...............................................................................33
N ữn quy đ n
222 C
un về ôn t
vụ t ôn t n t
p ụ vụ ...........................................33
v n ................................................................37
2 3 Đánh giá về ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin.....................................................51
23
Sự đ y đ
vốn t
l u ......................................................................51
2 3 2 Mứ độ t ỏ mãn n u
utn
NDT .................................................57
2 3 3 Số l ợt sử ụn t
v n .........................................................................60
2 3 4 T n suất sử ụn t
l u ........................................................................61
2 3 5 N n lự , trìn độ, t
236 Đ n
độ p ụ vụ
n bộ t
v n .......................62
un ......................................................................................65
CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CÔNG TÁC PHỤC
VỤ NGƢỜI DÙNG TIN TẠI THƢ VIỆN TRƢỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƢƠNG....67
3 1 Nh m giải pháp về tổ hứ quản lý ................................................................67
3
T n
n tr n t ết b , ơ sở vật
ất ..............................................67
3
2 Bổ sun k n p í oạt độn ....................................................................69
3
3 Nân
o trìn độ v n n lự
n bộ t
v n .....................................70
3 2 Nh m giải pháp về huyên môn nghiệp vụ ....................................................73
32
T n
322 Đ
n vốn t
ạn
l u ..........................................................................73
sản p ẩm v
vụ t ôn t n ...................................75
3 3 Một số giải pháp khá .....................................................................................77
33
C
trọn
ôn t
đ o tạo, b
3 3 2 Hợp t
sẻ vốn t
3 3 3 Đẩy mạn
ến l ợ m rk t n
n n
n t n .........................77
l u ....................................................................79
sản p ẩm v
vụ t
v n ......80
KẾT LUẬN ...............................................................................................................82
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................84
PHỤ LỤC ..................................................................................................................87
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Từ viết tắt tiếng Việt
STT
Từ viết tắt
1
BGD&ĐT
2
CB-GV
3
CBQL
4
CNTT
5
CSDL
6
ĐH
7
ĐHHD
8
HSSV
9
M-LN
10
NCKH
11
NCT
12
NDT
13
NN&CN
14
QTVP-DL
15
SP&DVTT
16
SV
17
TC-NH
18
TT
19
TTTV
20
TV
21
UBND
22
VP
2. Từ viết tắt tiếng Anh
STT
Từ viết tắt
1
AACR
2
MARC
Từ gốc
Bộ Giáo dụ v Đ o tạo
Cán bộ giảng viên
Cán bộ quản lý
Công nghệ thông tin
Cơ sở dữ liệu
Đại họ
Đại họ Hải Dƣơng
Họ sinh – Sinh viên
Mác - Lênin
Nghiên ứu kho họ
Nhu ầu tin
Ngƣời dùng tin
Nông nghiệp v hăn nuôi
Quản trị văn phòng – Du lị h
Sản phẩm v dị h vụ thơng tin
Sinh viên
Tài chính – Ngân hàng
Thơng tin
Thơng tin Thƣ viện
Thƣ viện
Ủy b n Nhân dân
Văn phòng
Từ gốc
Anglo-American Cataloguing Rules:
Quy tắ biên mụ Anh – Mỹ
Machine Readable Cataloging:
Khổ mẫu biên mụ ọ máy
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
IỂU ĐỒ
ẢNG
Danh mục sơ ồ
Sơ
1 1 Cơ ấu tổ hứ v
Sơ
1 2 Cơ ấu tổ hứ
ội ng
án bộ Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng ....................25
ủ Thƣ viện ...................................................................49
Danh mục ảng
Bảng 1 1 Số lƣợng ội ng giảng viên Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng ............................26
Bảng 1 2. Quy mô
o tạo ủ Nh trƣờng từ năm 2012 -2015 ...............................27
Bảng 2 1 So sánh số lƣợng t i liệu truyền thống trong thƣ viện ..............................43
Bảng 2 2 Số lƣợng t i liệu iện tử trong thƣ viện ....................................................44
Bảng 2 3 Phiếu mô tả trong mụ lụ
Bảng 2 4 Mứ
ộ sử dụng sản phẩm thông tin – thƣ viện .......................................46
Bảng 2 5 Số liệu về ội ng
Bảng 2 6 Mứ
hữ ái ...........................................................46
án bộ thƣ viện ...........................................................50
ộ áp ứng về thời gi n ....................................................................59
Bảng 2 7 Nhu ầu ọ t i liệu ngo i giờ hành chính ...............................................59
Bảng 2 8 Mứ
ộ áp ứng về không gi n ................................................................60
Bảng 2 9 Lƣợt sử dụng Thƣ viện từ năm 2012 - 2015 .............................................60
Bảng 2 10 Vòng qu y ủ t i liệu trong năm họ 2014 - 2015 ...............................61
Danh mục iểu ồ
Biểu
: 2 1 Mứ
ộ sử dụng á dị h vụ................................................................41
Biểu
: 2 2 Vốn t i liệu theo ngôn ngữ ..................................................................44
Biểu
: 2 3 Vốn t i liệu theo nội dung ...................................................................45
Biểu
: 2 4 Tỷ lệ vốn t i liệu theo l nh vự
Biểu
: 2 5 Nhu ầu sử dụng t i liệu theo l nh vự
huyên môn .......................................52
huyên môn ...........................53
Biểu
: 2 6 Tỷ lệ vốn t i liệu v nhu ầu sử dụng theo l nh vự
huyên môn .......54
Biểu
: 2 7 Tỷ lệ v số lƣợng ủ loại hình t i liệu ...............................................55
Biểu
: 2 8 Nhu ầu sử dụng á loại hình t i liệu ................................................56
Biểu
: 2 9 So sánh tỷ lệ vốn t i liệu v nhu ầu sử dụng theo hình thứ t i liệu .56
Biểu
: 2 10 Mứ
ộ áp ứng á sản phẩm thông tin - thƣ viện ..........................58
Biểu
: 2 11 Mứ
ộ áp ứng á dị h vụ .............................................................58
MỞ ĐẦU
1. T nh cấp thiết c a ề tài
Cuộ
á h mạng kho họ v
nhất l trong á l nh vự
ông nghệ ã m ng lại những th nh tựu v
ại,
ông nghệ sinh họ , ông nghệ iều khiển, ông nghệ vật
liệu mới, ông nghệ n no v hơn ả l sự xuất hiện máy t nh hiện ại ùng hệ thống
Internet v v…Những th nh tựu ấy ã tạo iều kiện ể từng bƣớ hình th nh một nền
kinh tế mới: kinh tế tri thứ (Knowledge E onomy) Nền kinh tế
ng
xu hƣớng
ải tạo v th y thế ho nền kinh tế sản xuất truyền thống ủ nhân loại, nền kinh tế
ặ
iểm l tỉ trọng sản phẩm
h m lƣợng hất xám
o, v
ặ biệt thông tin
trở th nh nền tảng v l ngu n t i nguyên h nh ủ nền kinh tế, thậm h
oi l một thứ h ng h
òn ƣợ
ể mua - bán v tr o ổi
Để th h hợp với sự phát triển hung ủ thế giới, bƣớ
huyển ổi ể th h nghi với nền kinh tế tri thứ l
tạo:“C uyển từ mơ ìn đ o tạo t o n ên
hiến lƣợ
i ầu tiên trong sự
ổi mới hƣơng trình
ế s n mơ ìn đ o tạo t o tín
o
ỉ” ã
ƣợ hầu hết á trƣờng ại họ trên ả nƣớ áp dụng trong những năm gần ây.
Việ
o tạo theo t n hỉ
những yêu ầu rất khắt khe với ả ngƣời họ v
ngƣời hƣớng dẫn Vấn ề HỌC NHƢ THẾ NÀO – HỌC ĐỀ LÀM GÌ yêu ầu ngƣời
họ v ngƣời hƣớng dẫn ần
phƣơng pháp tiếp ận tri thứ khá hẳn so với
phƣơng pháp họ tập truyền thống b o lâu n y vẫn ƣợ áp dụng Ngƣời hƣớng dẫn
phải thiết kế lại phƣơng pháp giảng dạy, b i giảng, á h thứ quản lý ngƣời họ s o
ho phù hợp với trình ộ tri thứ , phù hợp với tình hình thự tế
thời ngƣời họ
những t i liệu
ng diễn r Đ ng
ần tự tìm hiểu, tự họ tập, hủ ộng t h ự tìm kiếm những tri thứ ,
liên qu n ể nâng
hỉ, ngƣời giáo viên luôn
o kiến thứ . Trong q trình
ng v i trị hƣớng dẫn, gợi ý, ƣ r
o tạo theo t n
á th m số ể
ngƣời họ phải tự tìm hiểu, tự nghiên ứu Việ n y tạo ho ngƣời họ t nh hủ
ộng, sự sáng tạo v tinh thần ầu tiến, mong muốn ƣợ họ hỏi nhiều hơn nữ ,
ƣợ kh i sáng nhiều hơn nữ
á vấn ề
liên qu n
Bên ạnh v i trò ủ ngƣời thầy, ngƣời hƣớng dẫn ùng với hệ thống ơ sở
vật hất ầy ủ thì một ngƣời thầy thứ h i luôn âm thầm hỗ trợ ngƣời họ , song
1
h nh với ngƣời họ trong suốt quãng ƣờng họ tập h nh l hệ thống thông tin thƣ viện C thể khẳng ịnh thƣ viện l một trong những yếu tố không thể thiếu
trong việ g p phần thú
ẩy sự nghiệp giáo dụ phát triển, l một trong những yếu
tố ăn bản v qu n trọng, l
ơ sở ể á phịng b n hun mơn trong trƣờng ại
họ thự hiện hứ năng, nhiệm vụ ủ mình ể ảm bảo hiệu quả giảng dạy v họ
tập Cùng với hệ thống thông tin ại húng, thƣ viện
những nơi ung ấp ngu n thơng tin h nh thống v
ng v i trị l một trong
h nh xá
ho bạn ọ , l
nối giữ thông tin v ngƣời sử dụng Đặ biệt trong sự nghiệp giáo dụ
phƣơng thứ
o tạo theo t n hỉ thì v i trò ủ thƣ viện ng y
ầu
ổi mới với
ng ƣợ khẳng ịnh
v trở th nh một trong những ông ụ ƣợ sử dụng nhiều nhất trong quá trình họ
tập, nghiên ứu Sinh viên sẽ ến thƣ viện nghiên ứu, họ hỏi v tìm kiếm t i liệu
trên ơ sở gợi ý, hƣớng dẫn ủ ngƣời thầy Thầy giáo sẽ ến thƣ viện ể nghiên
ứu, th m khảo t i liệu l m ho b i giảng ủ mình thêm phong phú v ho n hỉnh
hơn Ngoài á giờ thảo luận nh m, tự họ , tự tìm hiểu, thì thƣ viện l nơi tốt nhất
ể sinh viên
thể tr o ổi thông tin, thảo luận v nghiên ứu á vấn ề phát sinh.
Trong quá trình hoạt ộng thƣ viện,
thể thấy bạn ọ l yếu tố sống òn
ủ bất kỳ một thƣ viện n o Nhìn v o số lƣợng bạn ọ ,
hoạt ộng
hiệu quả h y không? Bạn ọ l
thể biết ƣợ thƣ viện
ối tƣợng phụ vụ h nh ủ
ông
tá thƣ viện, l yếu tố then hốt ủ mọi vấn ề tại thƣ viện Bạn ọ vừ l khá h
h ng ủ
á dị h vụ thông tin, nhƣng
thông tin mới Bạn ọ
ng thời
ng l ngƣời tạo r
á ngu n
ng v i trò qu n trọng trong sự tƣơng tá với thƣ viện, l
ơ sở ể ịnh hƣớng ho hoạt ộng ủ thƣ viện Họ th m gi v o hầu hết á công
oạn ủ thƣ viện v l
ối tƣợng quyết ịnh sự th nh ông ủ thƣ viện Chúng t
ều biết rằng trong hoạt ộng thƣ viện
nhiều ông oạn khác nhau, có nhiều
chun mơn khác nhau; mỗi ơng oạn hun mơn ấy
v i trị riêng, ý ngh
riêng v tất ả á
ông oạn
những ối tƣợng riêng,
tạo th nh một dây huyền
thông tin tƣ liệu ho n hỉnh hỉ ể phụ vụ ho một mụ
h uối ùng:
thông tin ến với bạn ọ , phụ vụ thông tin ho bạn ọ
Vậy âu hỏi ặt r l :
L m gì ể hấp dẫn, thu hút bạn ọ ? L m thế n o ể
2
l
ƣ
ủ thông tin phụ vụ bạn
ọ ? Vì xét ho ùng, tất ả á
khơng
ơng oạn huyên môn sẽ trở th nh vô ngh ,
giá trị nếu thông tin không ến ƣợ với bạn ọ
Nhiệm vụ n y sẽ do
ông oạn phụ vụ bạn ọ giải quyết
Công oạn phụ vụ bạn ọ l
ông oạn uối ùng v l khâu qu n trọng
nhất trong dây huyền thông tin tƣ liệu Công oạn n y l m nhiệm vụ trự tiếp
thông qu tiếp xú với bạn ọ , gắn hặt với sự thỏ mãn ủ bạn ọ v th nh ông
ủ thƣ viện Bất kỳ một ơ qu n thông tin, thƣ viện n o muốn th nh ông h y t n
tại ều phải qu n tâm ến bạn ọ , qu n tâm ến ông tá phụ vụ bạn ọ bởi vì
bạn ọ l yếu tố quy ịnh hứ năng, nhiệm vụ ủ thƣ viện; l thƣớ
o ể ánh
giá hiệu quả hoạt ộng ủ thƣ viện
Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng l trƣờng ại họ mới ƣợ th nh lập trên ơ sở
nâng ấp từ trƣờng
o ẳng trự thuộ UBND tỉnh, tiền thân l Trƣờng C o ẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dƣơng, do vậy ơ sở vật hất òn ngh o n n, ội ng
òn mỏng, trình ộ hun mơn hƣ
o Đây l trƣờng ại họ
án bộ
ông lập duy nhất
trên ị b n tỉnh Hải Dƣơng. Từ năm 2012 ến n y, Trƣờng ĐHHD bắt ầu áp dụng
phƣơng thứ
o tạo theo tín hỉ Tuy nhiên do l trƣờng ại họ mới ƣợ th nh
lập nên hoạt ộng
o tạo - NCKH ủ Trƣờng ĐHHD òn gặp rất nhiều kh khăn,
hạn hế Nh trƣờng
ng từng bƣớ
ổi mới v ho n thiện về ơ ấu tổ hứ ,
phƣơng thứ quản lý v phƣơng pháp giảng dạy.
Song h nh ùng sự t n tại v phát triển ủ Trƣờng ĐHHD l Thƣ viện Nhà
trƣờng (s u ây gọi tắt l Thƣ viện), một trong những ơn vị trự thuộ Nh trƣờng
trong q trình
o tạo - NCKH
khơng nhỏ ến hất lƣợng
Thƣ viện
ng
hất lƣợng v b i bản Thƣ viện
ảnh hƣởng
o tạo Trải qu những kh khăn ủ quá trình nâng ấp,
ng từng bƣớ ho n thiện Mặ dù
sự hỉ ạo sâu sát ủ
á
ấp
lãnh ạo và thu ƣợ một số th nh tựu áng kể, phát huy ƣợ v i trò l ngƣời thầy
thứ h i trong quá trình
o tạo - NCKH ủ Nh trƣờng, nhƣng việ thu thập - xử
lý, ung ấp thơng tin t i liệu - giáo trình phụ vụ án bộ, giáo viên v sinh viên
trong quá trình họ tập, nghiên ứu thì ịn khơng t những hạn hế, thiếu s t v
những bỡ ngỡ b n ầu ủ việ
huyển ổi hình thứ
3
o tạo Do vậy ịi hỏi Thƣ
viện ần huyển biến nhiều hơn nữ trong việ
ung ấp thông tin, áp dụng á
huẩn nghiệp vụ, phát triển vốn t i liệu phong phú
phụ vụ, nâng
o trình ộ ội ng
dạng, ải tiến phƣơng thứ
án bộ thông tin – thƣ viện, tăng ƣờng ầu tƣ
ơ sở vật hất kỹ thuật hạ tầng và ông nghệ thông tin, ẩy mạnh ứng dụng ông
nghệ thông tin trong tất ả á hoạt ộng ủ Thƣ viện ể áp ứng á nhu ầu ấp
thiết ặt r Đ ng thời
ng từ
tìm r
á giải pháp phù hợp nhất trong việ
ẩy
mạnh ông tá phụ vụ bạn ọ , ung ấp thông tin ho bạn ọ , áp ứng á yêu
ầu về ung ấp thông tin ho bạn ọ trong quá trình
Với những lý do nêu trên,
o tạo - NCKH.
thể thấy rằng ề t i: “Nâng cao hiệu quả công
tác phục vụ người dùng tin tại Thư viện Trường Đại học Hải Dương” l
ần thiết v
ý ngh
thiết thự trong việ nâng
tại Trƣờng ĐHHD, h nh vì l do
o hất lƣợng giáo dụ ,
ềt i
o tạo
tôi ã họn ề t i trên l m ề t i luận văn tốt
nghiệp ủ mình
2. Lịch sử nghiên cứu vấn ề
Nền giáo dụ
kinh tế tri thứ
ại họ
ng ng y
trong xu thế to n ầu h
nh
ng ƣợ
ổi mới một á h ăn bản, to n diện; nền
ng khẳng ịnh ƣợ giá trị vốn
v
hỗ ứng ủ n
ủ nền kinh tế thị trƣờng Sự ổi mới ủ giáo dụ nƣớ
ịi hỏi hệ thống thơng tin thƣ viện
ng phải th y ổi ể áp ứng ƣợ nhu ầu
o tạo, nghiên ứu v ứng dụng v o sản xuất v thự tế hiện n y á thƣ viện ủ
các viện nghiên ứu, á trƣờng ại họ
trong những hƣớng i ần thiết ủ
ng
á thƣ viện
ng dần ƣợ hiện ại h
ng ƣợ hiện ại h
l
Một
áp ứng
nhu ầu tin ủ ngƣời dùng tin, hủ ộng ung ấp thông tin ho bạn ọ
Trong quá trình nghiên ứu v ho n thiện luận văn, tá giả ã xem xét một số
t i liệu th m khảo m ng t nh lý luận về ông tá phụ vụ bạn ọ Cá t i liệu n y
m ng nội h m rất sâu sắ v
h
l
giá trị th m khảo trong việ xây dựng v hệ thống
á khái niệm, ịnh ngh , á tiêu h về ông tá phụ vụ bạn ọ … ƣợ
oi
huẩn mự về mặt họ thuật h y lý luận ơ bản về ông tá phụ vụ NDT C thể
kể ến á t i liệu n y nhƣ:
4
- Trần Thị Minh Nguyệt (2010), Tập bài giảng “NDT v NCT”, Trƣờng Đại
họ Kho họ Xã hội v Nhân văn, Đại họ Quố gi , H Nội
- Phan Văn (1978), Côn t
độ
ả, Đại họ tổng hợp H Nội, H Nội
- Lê Văn Viết (2000), Cẩm n n n ề t
v n, Nxb Văn h
thông tin, H Nội
- Trần Thị Th nh Vân Tập b i giảng môn “Công tá phụ vụ ngƣời dùng
tin”, H Nội
Ngồi ra cịn có khá nhiều ơng trình nghiên ứu về vấn ề phụ vụ NDT,
tập trung v o ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin, nâng
o hất lƣợng phụ vụ v thỏ
mãn nhu ầu tin nhƣ:
- “Côn t
p ụ vụ n
n t n tạ t
v n Tr
n Đạ
ọ Quản
Bìn ” ủ Trần Thị Lụ bảo vệ năm 2013;
- “Côn t
p ụ vụ bạn đọ tạ T
v n Tr
n Đạ
ọ S p ạm H Nộ
2” ủ Ho ng Thị B h Liên bảo vệ năm 2012;
- “Nân
o
ất l ợn
ôn t
p ụ vụ n
đọ / Trƣơng Đại Lƣợng,
Nguyễn Hữu Ngh //Tạp h Thƣ viện Việt N m – Số 1 (13) – 2008. – tr.32-36;
- “Nân
o
ất l ợn p ụ vụ n
n t n tạ t
v n
Họ v n
Quân sự k u vự H Nộ ” ủ Trần Thị B h Huệ bảo vệ năm 2013;
- “N
P
ên ứu n u
u t n v k ả n n đ p ứn tạ T
v n Tr
n Đạ
ọ
ơn Đôn ” ủ Nguyễn Thị Chi bảo vệ năm 2013;
- “P t tr ển ôn t
đ o tạo n
n t n tạ T
v n Tr
n Đạ
ọ H
Tĩn ” ủ tá giả Ph n Thị Dung - Trung tâm Thƣ viện Trƣờng Đại họ H T nh;
Hầu hết á cơng trình trên ều nêu lên ƣợ thự trạng về ngu n lự thông
tin, ơ sở hạ tầng, ông nghệ thông tin tại á
á
ị
ị
iểm khá nh u Do ặ thù ủ
iểm v xuất phát từ thự tế khác nhau nên á tá giả
ng có cá h tiếp ận
v phƣơng thứ nghiên ứu khá nh u ể i ến ặt vấn ề v giải quyết vấn ề
Cá tá giả khi nghiên ứu ều
hế ủ
ông tá phụ vụ bạn ọ v
hung mụ
h l tìm r
á nguyên nhân, hạn
ề xuất á giải pháp nhằm nâng
ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin
5
o hiệu quả
Với phạm vi ị lý
ng nhƣ hiện trạng thự tế, ề tài “Nâng cao hiệu quả
công tác phục vụ người dùng tin tại Thư viện Trường Đại học Hải Dương” l
tài
ý ngh
nhất ịnh trong việ tìm r
Trƣờng ĐHHD ể từ
ƣ r
á
ề
á nguyên nhân v hạn hế ủ Thƣ viện
ề xuất nhằm hồn thiện v nâng
o hất lƣợng
ơng tá phụ vụ bạn ọ ở ây
3. Mục
ch nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Luận văn tập trung nghiên ứu, ánh giá thự trạng thự trạng, ánh giá
những ƣu iểm v hạn hế ủ
Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng,
mới v nâng
ầu
ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện
ng thời mong muốn tìm r
á giải pháp nhằm ổi
o hiệu quả ơng tá phụ vụ ngƣời dùng tin ể áp ứng tốt hơn nhu
o tạo - NCKH ủ Nh trƣờng
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thự hiện mụ tiêu nghiên ứu trên luận văn sẽ giải quyết á nhiệm vụ s u:
- Hệ thống h
lý luận về ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin trong dây huyền
hoạt ộng ủ Thƣ viện;
- Nghiên ứu thự trạng ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Trung tâm
Thông tin – Thƣ viện Trƣờng ĐHHD trong gi i oạn hiện n y;
- Dự v o á số liệu khảo sát ƣợ
ủ
ể ánh giá những ƣu iểm v hạn hế
ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng, tìm r những
nguyên nhân
liên qu n ến á mặt ƣu iểm v hạn hế
- Đề xuất á giải pháp nhằm nâng
;
o hiệu quả ông tá phụ vụ ngƣời
dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng ĐHHD ể áp ứng nhu ầu thông tin phụ vụ ho
o
tạo – NCKH ủ Nh trƣờng.
4. Giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết ặt r
ho ông trình nghiên ứu n y l : Trƣờng Đại họ Hải
Dƣơng ƣợ nâng ấp trên ơ sở ủ một trƣờng C o ẳng trự thuộ tỉnh Hải
Dƣơng nên òn
nhiều kh khăn, hạn hế ặ biệt l hệ thống b i giảng, giáo trình
và cá t i liệu th m khảo khá , trong quá trình nâng ấp lên ại họ , Nh trƣờng
hƣ
hú trọng ến ông tá
ung ấp thông tin ho ngƣời dùng tin Bên ạnh
6
,
hoạt ộng ủ
ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin
nhiều yếu tố ảnh hƣởng ến nhƣ:
tổ hứ phụ vụ, á sản phẩm v dị h vụ thông tin, hệ thống ơ sở vật hất ủ
Nh trƣờng, mạng lƣới ông nghệ thông tin, trình ộ ủ
nhƣ á yếu tố n y ƣợ
ảm bảo thì ƣơng nhiên hất lƣợng ủ
ngƣời dùng tin ủ Nh trƣờng sẽ ƣợ nâng
tá phụ vụ ngƣời dùng tin ƣợ nâng
qu n
thứ
khảo
ng ƣợ nâng
ủ sinh viên
án bộ Thƣ viện…Nếu
o áng kể Khi hất lƣợng ủ
o thì kéo theo
o nhƣ: hất lƣợng
ông tá phụ vụ
á hoạt ộng
ông
liên
o tạo - NCKH ủ Nh trƣờng, kiến
ng theo họ , hệ thống b i giảng, giáo trình v t i liệu th m
ng sẽ ƣợ ho n thiện. Lú n y Thƣ viện sẽ ảm nhiệm tốt vị tr l ngƣời
thầy thứ h i trong quá trình
o tạo - NCKH, giảng dạy v
ảm nhiệm tốt hứ năng
ủ một thƣ viện trƣờng ại họ
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề t i lấy ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng ĐHHD l m
ối tƣợng nghiên ứu
5.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề t i tập trung nghiên ứu về ông tá phụ vụ NDT tại Thƣ viện Trƣờng
Đại họ Hải Dƣơng tại ơ sở 1 tại ng 1002 - 1004 Đại lộ Lê Th nh Nghị - Th nh
phố Hải Dƣơng trong gi i oạn hiện nay.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp luận
Nghiên ứu ƣợ thự hiện trên ơ sở phƣơng pháp luận ủ
vật biện hứng, duy vật lị h sử v
hủ ngh
duy
á qu n iểm, ƣờng lối h nh sá h ủ Đảng v
Nh nƣớ về giáo dụ , phát triển hoạt ộng thông tin – thƣ viện ể áp ứng tốt hơn
ho ông tá
o tạo v nghiên ứu kho họ tại á trƣờng ại họ
6.2. Phương pháp nghiên cứu cụ th
Trong quá trình thự hiện luận văn, á phƣơng pháp hủ yếu ƣợ lự
v áp dụng l :
- Phƣơng pháp thu thập, phân t h, tổng hợp, thống kê;
7
họn
- Phƣơng pháp quan sát;
- Phƣơng pháp iều tr bằng phiếu hỏi;
- Phƣơng pháp phỏng vấn, so sánh
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn c a ề tài
7.1. Ý nghĩa khoa học
Kết quả ủ quá trình nghiên ứu g p phần hệ thống h
phụ vụ bạn ọ , l m r hơn về v i trò ủ thƣ viện trong việ
lý luận về ông tá
ảm bảo ung ấp
thông tin tại trƣờng ại họ .
7.2. Ý nghĩa thực tiễn
Dự trên ơ sở phân t h nguyên nhân ủ những hạn hế ối với ông tác
phụ vụ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng, ƣ r những giải
pháp ụ thể, khả thi nhằm nâng
ĐHHD áp ứng yêu ầu
o ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại Trƣờng
o tạo - NCKH ủ Nh trƣờng.
8. Kết quả nghiên cứu
- Hệ thống h
những vấn ề lý luận về ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin tại
Thƣ viện Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng;
- Đánh giá về hiện trạng, khả năng ung ấp v thỏ mãn nhu ầu tin ho
ngƣời dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng Đại họ Hải Dƣơng;
- Đề xuất những giải pháp ổi mới trong ông tá phụ vụ ngƣời dùng tin
nhằm thỏ mãn nhu ầu tin ủ ngƣời dùng tin tại Thƣ viện Trƣờng ĐHHD.
9. ố cục luận văn
Ngo i phần mở ầu, kết luận, d nh mụ t i liệu th m khảo v phụ lụ , ấu
trú luận văn g m 3 hƣơng chính:
C
T
v n Tr
C
Đạ
ơn
: Cơ sở lý luận v t ự t ễn về ôn t
n Đạ
p ụ vụ n
n t n tạ
ọ Hả D ơn ;
ơn 2: T ự trạn
ôn t
p ụ vụ n
n t n tạ T
v n Tr
n
ọ Hả D ơn ;
C
ơn 3: Các g ả p p nân
tạ Th v n Tr
o
n Đạ ọ Hả D ơn .
8
ất l ợn
ôn t
p ụ vụ n
n tn
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC
PHỤC VỤ NGƯỜI DÙNG TIN TẠI THƯ VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG
1.1. Cơ sở lý luận về công tác phục vụ ngƣời dùng tin
1.1.1. Khái niệm người dùng tin nhu c u tin và vai trò của người dùng tin
Thế kỷ 21 l thế kỷ thông tin, l thế kỷ ủ
hết thông tin ều m ng t nh ứng dụng v
kho lƣu trữ m n
ông nghệ xuyên quố gi Hầu
ƣợ lƣu trữ không hỉ tại thƣ viện, á
ƣợ phổ biến một á h rộng rãi trên to n ầu Với ặ thù ủ
ng nh nghề lấy ối tƣợng ngƣời ọ v sử dụng thông tin l m ối tƣợng nghiên ứu
h nh thì ngƣời dùng tin (NDT) ƣợ
oi l trung tâm nghiên ứu v phụ vụ ủ
cá thƣ viện Chƣ b o giờ á thƣ viện lại tập trung nghiên ứu v
ủ NDT ến thế, á nhu ầu tin (NCT) ủ NDT ln
ề
o v i trị
dạng v phong phú vì thế
các thƣ viện phải tập trung nghiên ứu v tìm r những phƣơng pháp, những á h
thứ
ể thỏ mãn á yêu ầu ủ họ, ảm bảo ho á nhu ầu thông tin ủ họ
Trong bất kỳ một thƣ viện n o, NDT luôn ƣợ
ối tƣợng hủ yếu ể thƣ viện
NDT
ng ngh
ối tƣợng qu n trọng,
t n tại v phát triển Một thƣ viện không
với việ thƣ viện
năng lự phụ vụ Do
oi l
nhiều
lạ hậu, ngh o n n thông tin v không
, á thƣ viện luôn lấy ông tá phụ vụ NDT l m thƣớ
o, l m tiêu huẩn ể ánh giá hiệu quả hoạt ộng ủ thƣ viện
Khái niệm ngƣời dùng tin (NDT)
Từ iển Việt - Anh - Pháp ã ịnh ngh : “user: ngƣời sử dụng, user inform tion:
Ngƣời sử dụng thông tin” [23, tr.1418] T
thể hiểu rằng NDT ở ây l ngƣời ọ h y
ngƣời sử dụng thơng tin ể thỏ mãn nhu ầu tin ủ mình
Cịn theo tá giả Trần Thị Minh Nguyệt: “Ngƣời dùng tin l ngƣời sử dụng
thông tin ể thoả mãn nhu cầu tin của mình. NDT
phải
NCT v l
hủ thể ủ
nhu ầu tin”. [18, tr.5].
C nhiều á h hiểu về ngƣời ọ , ngƣời ọ theo ngh thông thƣờng, ngƣời
ọ với tƣ á h th m gi hoạt ộng thƣ viện…
“N
đọ t o n ĩ t ơn t
ng: l ngƣời có nhu cầu ọc, và sử dụng tài
9
liệu ể thỏ mãn nhu ầu ọc của mình”. [18, tr.5].
“N
đọc, vớ t
ngƣời có nhu cầu ọ ,
n
i tham gia hoạt độn t
v n: ƣợc hiểu là
ng thời sử dụng tài liệu trong thƣ viện ể thỏ mãn nhu
cầu ọc của mình”. [18, tr.5].
Trong thực tiễn hoạt ộng thƣ viện ở Việt N m, ngƣời ọc củ thƣ viện là bạn
ọ , ộc giả, ngƣời dùng thƣ viện ều
ùng ý ngh
Mỗi cá nhân trong xã hội ều có thể trở th nh ngƣời ọc củ thƣ viện nếu họ sử
dụng một thƣ viện nào
Trong tƣơng l i, khi thƣ viện iện tử, thƣ viện số, thƣ viện
ảo phát triển, mỗi ngƣời dân có nhu cầu ọ
viện ở bất kỳ ị
iểm hay thời gi n n o,
ều có thể sử dụng các dịch vụ củ thƣ
ngh l trở th nh ngƣời ọc củ thƣ viện
mà không cần phải ặt hân ến thƣ viện.
T thấy NDT là một thực thể xã hội. Nhu cầu tin của họ nảy sinh v t n tại
trong quá trình họ thực hiện các hoạt ộng sống và các quan hệ xã hội khác. Đ ng
thời NDT
ng thuộ nhiều th nh phần xã hội khá nh u nhƣ: bá s , sinh viên, giáo
viên, nhà nghiên cứu…
Khái niệm nhu cầu tin (NDT)
Nhu cầu l một hiện tƣợng tâm lý nằm trong ấu trú tâm lý hung ủ
ngƣời Cá nh kinh iển ủ Chủ ngh
khá h qu n ủ
Má - Lênin ho rằng “nhu cầu l
on
òi hỏi
on ngƣời với một ối tƣợng nhất ịnh, trong những iều kiện nhất
ịnh, ảm bảo duy trì ho sự sống v sự phát triển ủ
Theo Từ iển Tiếng Việt: “nhu ầu l
on ngƣời” [5, tr.493]
iều òi hỏi ủ
ời sống, tự nhiên v
xã hội” [24, tr.725].
Nhƣ vậy nhu cầu tin l
òi hỏi khách quan củ
on ngƣời (cá nhân, nhóm, xã
hội) ối với việc tiếp nhận và sử dụng thơng tin, nhằm duy trì hoạt ộng sống của
on ngƣời.
Khi ịi hỏi về thơng tin củ
on ngƣời trở nên cấp thiết thì nhu cầu tin sẽ xuất hiện.
“Nhu cầu tin là một dạng của nhu cầu tinh thần, nhu cầu bậc cao của con
ngƣời. Nhu cầu tin nảy sinh trong quá trình thực hiện các hoạt ộng khác nhau của
on ngƣời. Thông tin về ối tƣợng hoạt ộng, về môi trƣờng v phƣơng tiện hoạt
10
ộng là yếu tố quan trọng tạo nên hiệu quả hoạt ộng củ
ộng nào muốn ạt kết quả tốt ẹp
ng ần phải có thơng tin ầy ủ”. [18, tr.12]
Trong uộ sống thự tiễn, on ngƣời
ầu lại m ng một mụ
ề phát sinh Vì lẽ
phải ầy ủ v
h, ý ngh
, hoạt ộng
h nh xá
tới sự phát triển ủ
on ngƣời. Bất kỳ hoạt
nhiều nhu ầu khá nh u Mỗi nhu
khá trong việ tiếp ận v giải quyết á vấn
ng nhiều,
ng phứ tạp òi hỏi lƣợng thông tin
Đ ng thời NCT phát triển
o lại tá
ộng ngƣợ trở lại
á hoạt ộng sản xuất v kinh do nh l m tăng năng suất, g p
phần phát triển xã hội
Do
vậy
: “NCT l yếu tố qu n trọng tạo nên ộng ơ ủ hoạt ộng thông tin, vì
thể coi NCT l ngu n gố tạo r hoạt ộng thông tin”. [18, tr.12]
Ngƣời dùng tin l yếu tố ơ bản ể duy trì hoạt ộng ủ thƣ viện, l trung
tâm ể thƣ viện
t n tại Trong thời ại thơng tin ƣợ
thể tr o ổi, mu bán thì ngƣời dùng tin ƣợ
thông tin,
ng thời
ng ƣợ
oi nhƣ một m n h ng h
oi l khá h h ng ủ
oi l ngƣời sản sinh r
á dị h vụ
á thông tin khá
Trong “Cẩm n ng nghề thƣ viện”, tá giả Lê Văn Viết ã ề ập: “Muốn việ
phụ vụ NDT ạt kết quả tốt nhất ần phải nghiên ứu xem ngƣời ọ muốn v
th h ọ
ái gì Nghiên ứu nhu ầu NDT, vì thế l bộ phận hữu ơ ủ hoạt ộng
thƣ viện” [26, tr.42].
Nghiên ứu hứng thú v NCT sẽ giúp án bộ thƣ viện phụ vụ NDT
hƣớng dẫn NDT ọ
hiệu quả,
úng t i liệu m họ ần, tuyên truyền t i liệu úng ối tƣợng, g p
phần ịnh hƣớng ho ông tá bổ sung v phát triển thƣ viện
Vai trò c a ngƣời dùng tin
Trong á hệ thống thông tin thƣ viện, ngƣời dùng tin
qu n trọng Họ l yếu tố
thấy r
iều n y qu
ng v i trị vơ ùng
t nh tƣơng tá h i hiều ối với ơn vị thông tin C thể
á mặt s u:
- Cá Trung tâm Thông tin Thƣ viện luôn lấy ngƣời dùng tin l m ơ sở ể
ịnh hƣớng ho á hoạt ộng ủ họ dự trên ơ sở nghiên ứu nhu ầu tin ủ
NDT;
11
- “Ngƣời dùng tin l nhân tố đ ều
ỉn , đ n
ớn cho hoạt ộng thông tin
- thƣ viện Khi sử dụng á sản phẩm v dị h vụ thông tin ể tìm kiếm, tiếp ận
thơng tin phù hợp với nhu ầu tin ủ mình, ngƣời dùng tin sẽ phân t h, ánh giá
hất lƣợng á sản phẩm v dị h vụ thông tin ƣợ
ung ấp
kiến ánh giá ủ
ngƣời dùng tin trong q trình sử dụng thơng tin g p phần iều hỉnh hoạt ộng
thông tin - thƣ viện theo hƣớng phù hợp v hiệu quả hơn với nhu ầu ủ ngƣời
dùng tin”. [18, tr.8];
-L
hủ thể ủ NCT nên NDT ƣợ
oi l ngu n gố , l yếu tố k h th h
ủ hoạt ộng thông tin – thƣ viện;
- Thông qu
á tiếp xú v sử dụng thông tin, ngƣời dùng tin th m gi
tiếp v o quá trình sản sinh r
trự
á thông tin mới
1.1.2. Khái niệm về công tác phục vụ người dùng tin
Trong “Cẩm n ng nghề thƣ viện”, tá giả Lê Văn Viết ã ịnh ngh
s u: “P ụ vụ n
n tnl
r p ụ vụ n ữn
v n tron v
kết ợp
ạn t
lự
l u, oặ
ọn v sử ụn t
qu trìn l ên qu n
vụ t ơn t n tr
oạt độn
ặt
t
v n n ằm tuyên truyền v đ
bản s o
l uđ
ẽ vớ n
nhƣ
n ,
Côn t
u
pđ n
đến t
n y đ ợ xây ựn trên sự
v
p ụ vụ t
v n, p ụ
ứu” [26, tr.32].
Qu khái niệm n y húng t thấy ông tá phụ vụ NDT l việ tổ hứ phụ
vụ t i liệu ho NDT, l một hoạt ộng ủ thƣ viện nhằm thú
ẩy, phát triển v
thỏ mãn nhu ầu, hứng thú ọ t i liệu thông qu việ tuyên truyền, hƣớng dẫn v
ung ấp á t i liệu, thông tin dƣới nhiều hình thứ khá nh u Cơng tá phụ vụ
NDT b o g m á hình thứ tổ hứ v phƣơng pháp phụ vụ ngƣời ọ ở trong v
ả ngo i thƣ viện,
ng thời ông tá phụ vụ NDT òn l thƣớ
o hiệu quả ủ
việ luân huyển t i liệu v tá dụng ủ n trong ời sống xã hội
Công tá phụ vụ NDT l một tập hợp á biện pháp khá nh u từ việ tổ
hứ phụ vụ, nghiên ứu tâm lý, nghiên ứu lý luận v phƣơng pháp phụ vụ NDT
ùng những ông việ
liên qu n khá
12
1.1.3. Tiêu chí đánh giá về cơng tác phục vụ
Cơng tá phụ vụ NDT ƣợ
viện, và n
ƣợ
oi l thƣớ
o ủ hoạt ộng thông tin thƣ
oi l th nh ông nếu nhƣ vốn t i liệu ƣợ xo y vòng, luân
huyển nh nh giúp ho NDT sử dụng thông tin một á h tốt nhất, áp ứng á yêu
ầu về thông tin ủ họ
Từ iển tiếng Việt ã ịnh ngh
hiệu ể ăn ứ v o
tiêu h nhƣ s u: “Tiêu h l t nh hất, dấu
m phân biệt, ánh giá h y so sánh một sự vật, một khái
niệm”. [16, tr.990]. Nhƣ vậy ể ánh giá to n diện về hất lƣợng ủ một hoạt
ộng, một ông việ n o
ngƣời t
ần xây dựng nên á tiêu h
ánh giá khá
nhau. Có nhiều tiêu h khá nh u ể ánh giá về ông tá phụ vụ bạn ọ tại thƣ
viện, tùy thuộ v o mụ
h, ối tƣợng phụ vụ ủ mỗi loại hình thƣ viện khá
nh u m ngƣời t sẽ ƣ r
á tiêu h khá nh u ể ánh giá hất lƣợng phụ vụ
Tuy nhiên tựu trung lại b o g m những tiêu h thông thƣờng s u ây:
* Sự đ y đ
vốn t
l u
Với v i trò l một ộng lự
họ
vự
nhiệm vụ lự
ủ
ải tiến giáo dụ , Thƣ viện ại
họn v tiếp nhận á sá h báo t i liệu phù hợp ủ mọi l nh
hƣơng trình giáo dụ phản ánh những kinh nghiệm v sự tiến bộ ủ thế
giới, g p phần k h th h
th nh ƣợ v i trò
lƣợng
ng g p v o việ
tò mò, sáng tạo, tìm tịi, họ hỏi ủ sinh viên. Để ho n
thì thƣ viện phải
một ngu n lự thông tin ủ mạnh,
o ể áp ứng ƣợ nhu ầu tin ủ NDT Khi lự
xem xét ở ả nội dung v hình thứ
- Về loạ
hình t i liệu,
ìn t
hất
họn t i liệu ần phải
ủ t i liệu:
l u: T i liệu trong thƣ viện ần phải
ầy ủ á loại
dạng về hình thứ , phong phú về nội dung
+ T i liệu trên giấy nhƣ: sá h, báo, tạp h , bản
, bản vẽ ƣợ viết h y in
trên giấy
+ T i liệu trên phim ảnh nhƣ phim uộn, phim tấm h y òn gọi l t i liệu vi phim
+ T i liệu trên á vật m ng tin từ t nh nhƣ: băng từ,
nghệ v
á h thứ ghi thông tin m trên mỗi băng từ,
thông tin khác nhau.
13
từ
từ Tùy theo ông
thể ghi ƣợ lƣợng
+ T i liệu iện tử nhƣ sá h iện tử (E - book), tạp h
bản tin iện tử (E - bulletin) l
(ký tự
thể l
á loại t i liệu ã ƣợ số h , tứ l mã h
ký tự
hữ ái, hữ số hay ký hiệu) dƣới dạng mã nhị phân, ƣợ lƣu trữ
trên á vật m ng tin iện tử nhƣ: băng từ,
á máy hủ v
iện tử (E - Journal),
hỉ
thể ọ
từ,
CD - ROM,
DVD h y trên
ƣợ với sự trợ giúp ủ máy t nh iện tử
Nhu ầu tin ủ NDT ng y
ng nhiều vì vậy sự
dạng v phong phú về
loại hình t i liệu tạo iều kiện áp ứng rộng rãi nhu ầu tin ủ NDT
- Về nộ
un t
l u: Nội dung t i liệu l một yếu tố qu n trọng quyết
ịnh ến hất lƣợng t i liệu Trong thƣ viện ại họ
vự phù hợp với nhu ầu tin ủ NDT ở á
ần phải
ầy ủ á l nh
huyên ng nh h y ng nh
V dụ: Cá t i liệu về kinh tế, h nh trị, kế toán, kho họ
o tạo
ông nghệ, xã hội,
tiếng nh…
Cá t i liệu trong thƣ viện ần phải ƣợ bổ sung thƣờng xuyên v
lƣợng, ể ảm bảo á yếu tố
hất
ần lƣu ý:
+ Cá t i liệu mới xuất bản;
+ Lần tái bản mới nhất;
+ NXB uy t n, áng tin ậy: NXB Đại họ Quố gi H Nội, NXB Ch nh trị
quố gi , NXB Trẻ, NXB L o ộng Xã hội, NXB Đại họ Kinh tế Quố dân…
Cá t i liệu ƣợ bổ sung ần
áp ứng ƣợ về số lƣợng v
dạng về hình thứ , phong phú về nội dung
hất lƣợng Cán bộ thƣ viện ần phải dự trên kết quả
khảo sát iều tr , thu thập á thông tin ần thiết ể ánh giá nhu ầu về t i liệu ủ NDT
ể từ
xem xét mứ
ộ thỏ mãn nhu ầu về hất lƣợng vốn t i liệu ủ thƣ viện
V dụ: ăn ứ v o phiếu khảo sát v o ầu năm họ
trƣờng Nếu nhu ầu tin ủ họ l
ủ
á giáo trình ƣợ xuất bản từ năm 2012 ến n y
thì ăn ứ v o thự trạng vốn t i liệu trong thƣ viện nếu thƣ viện
trình
tuy nhiên thời gi n xuất bản l năm 2011 khi
ƣợ yêu ầu tin ủ NDT, vì vậy
á kho trong
ng
á giáo
giáo trình khơng áp ứng
thể n i rằng hất lƣợng t i liệu hƣ
áp ứng
ƣợ yêu ầu tin ủ NDT, ần phải tiến h nh bổ sung t i liệu phù hợp với yêu ầu
tin ủ NDT
14
* Mứ độ t ỏ mãn n u
utn
n
n tn
Với v i trị qu n trọng trong hoạt ộng thơng tin – thƣ viện Mứ
mãn nhu ầu tin ủ NDT
ng l một trong những tiêu h
ộ thỏ
ánh giá hiệu quả hoạt
ộng thông tin – thƣ viện
Mứ
ộ thỏ mãn nhu ầu tin ủ NDT ƣợ thể hiện ở á nội dung s u:
- Khơng gian
Đ o tạo theo t n hỉ ịi hỏi á thƣ viện không hỉ
m
ầy ủ ngu n t i liệu
ịn l mơi trƣờng tốt v khơng gi n tốt ể sinh viên họ tập v nghiên ứu
o tạo theo t n hỉ thời lƣợng tự họ , tự nghiên ứu tại thƣ viện sẽ nhiều hơn
Trong
so với tập trung họ trên giảng ƣờng.
Để ánh giá không gi n trong thƣ viện
ần phải xem xét á kh
thỏ mãn nhu ầu tin h y không,
ạnh:
+ Hiện tại không gi n trong thƣ viện
nhƣ thế n o?
+ Bạn ọ thấy á h bố tr không gi n nhƣ vậy ã hợp lý hƣ ?
+ Nếu hƣ hợp lý thì bạn ọ
+ Cá phịng ƣợ bố tr
-T
g p ý gì về khơng gi n này?
hợp lý không?
n
Thời gi n phụ vụ tại thƣ viện
ng
v i trò qu n trọng trong việ g p phần
thỏ mãn nhu ầu tin ủ NDT Do nhu ầu về thời gi n ủ bạn ọ
khác nhau nên ngo i giờ lên lớp bạn ọ
á mụ
thƣ viện thì
ến thƣ viện
thể ến thƣ viện ể sử dụng thƣ viện với
h khá nh u Vì vậy ể ánh giá mứ
ộ phù hợp về thời gi n áp ứng tại
ng phải tiến h nh thống kê, so sánh nhu ầu về thời gi n bạn ọ
ến
thƣ viện với thời gi n thƣ viện mở ử
Việ
ánh giá nhƣ vậy sẽ g p iều hỉnh l m tăng hiệu quả phụ vụ h y mứ
ộ thỏ mãn nhu ầu tin ủ bạn ọ
- Sự đ y đ
sản p ẩm v
vụ thông tin
Để ánh giá á sản phẩm v dị h vụ thƣ viện ần phải thống kê ƣợ thự
trạng á sản phẩm v dị h vụ thƣ viện hiện
, iều tr
á sản phẩm dị h vụ
bạn ọ sử dụng nhiều h y t, b o nhiêu ngƣời sử dụng, tỷ lệ sử dụng á sản phẩm
15
dị h vụ
từ
hợp lý không v ý kiến ánh giá hất lƣợng ủ bạn ọ nhƣ thế n o,
á
h nh sá h iều hỉnh hợp lý Việ
khá h qu n, h nh xá
ể
ánh giá n y ịi hỏi phải
sự
ái nhìn tổng thể về SP&DV TT, vạ h r phƣơng
hƣớng phát triển á sản phẩm v dị h vụ mới trong thời gi n tới
* Số l ợt sử ụn t
v n
Thƣ viện ần ánh giá ƣợ lƣợt sử dụng thƣ viện, số lần bạn ọ
dụng thƣ viện Trong hoạt ộng thƣ viện ể nắm ƣợ số lƣợng bạn ọ
viện
ến sử
ến thƣ
thể dự v o sổ ăng ký mƣợn, ọ t i liệu ghi theo phƣơng pháp thủ ông,
số lần truy ập v o CSDL ủ phần mềm quản lý thƣ viện ể thống kê Việ thống
kê số lƣợng bạn ọ
ến thƣ viện ùng với vòng qu y ủ t i liệu sẽ ho thấy hiệu
quả hoạt ộng ủ thƣ viện trong việ phụ vụ bạn ọ Bạn ọ
h i lòng v
ến
thƣ viện một á h thƣờng xuyên h y không sẽ phản ánh úng thự trạng ủ thƣ
viện, giúp án bộ quản lý thƣ viện ƣ r
á
iều hỉnh, ịnh hƣớng ho hoạt ộng
ủ thƣ viện trong tƣơng l i
* T n suất sử ụn t
l u
Cán bộ thƣ viện t nh ƣợ trong thƣ viện uốn sá h ƣợ mƣợn b o nhiêu
lần/ tuần hoặ tháng, năm Loại t i liệu n o
số lần mƣợn, ọ nhiều, khi
qu y ủ sá h tăng (tứ sá h qu y vòng nh nh) iều
ọ về loại t i liệu
vòng
hứng tỏ nhu ầu ủ bạn
rất nhiều
Khi ã t nh ƣợ số lần mƣợn, ọ
ủ t i liệu dự v o kết quả thống kê, cán
bộ sẽ biết ƣợ trong thƣ viện loại t i liệu n o bạn ọ
nhiều, loại t i liệu n o bạn ọ
nhu ầu t ể từ
nhu ầu ọ h y mƣợn
kế hoạ h iều hỉnh á
h nh sá h bổ sung t i liệu ho phù hợp
* N n lự , trìn độ, t
độ p ụ vụ
Thái ộ phụ vụ v trình ộ ủ
n bộ t
án bộ thƣ viện l một trong những yếu tố
g p phần áp ứng nhu ầu tin ủ NDT Bạn ọ
ến thƣ viện nếu án bộ thƣ viện
trình ộ, thái ộ phụ vụ nhiệt tình, á yêu ầu tin ƣợ
hối sẽ g p phần nâng
Vì vậy ây
ánh giá ƣợ mứ
v n
áp ứng m không bị từ
o hất lƣợng hoạt ộng thƣ viện
ng l một trong yếu tố ần phải tiến h nh iều tr khảo sát ể
ộ thỏ mãn ối với bạn ọ
16
1.1.4. Vai trị của cơng tác phục vụ người dùng tin
NDT giữ vị tr trọng yếu trong hoạt ộng thông tin thƣ viện v một trong
những nhiệm vụ qu n trọng nhất ủ hoạt ộng thông tin thƣ viện l
vụ NDT Công tá phụ vụ NDT l
ầu nối phụ vụ ho NDT với kho t i liệu ủ
thƣ viện Đây l khâu uối ùng, l mụ
viện ều hƣớng tới Hiệu quả ủ
ông tá phụ
h
o nhất m mọi hoạt ộng ủ thƣ
ông tá phụ vụ NDT l tiêu huẩn, thƣớ
o
ánh giá hất lƣợng hoạt ộng ủ thƣ viện
Bậ thầy á h mạng vô sản v ại Lênin ã từng n i: “Đánh giá thƣ viện không
phải thƣ viện
m
b o nhiêu sá h quý hiếm,
h nh l thƣ viện
trụ sở kh ng tr ng, tiện nghi hiện ại,
thu hút v phụ vụ ƣợ b o nhiêu bạn ọ
ến sử dụng thông
tin” [Tr h b i: Lê Nin v sự nghiệp Thƣ viện]
Công tá phụ vụ NDT tuy l khâu uối ùng trong hu trình phụ vụ ủ
thƣ viện nhƣng l khâu then hốt trong to n bộ hoạt ộng ủ thƣ viện, tất ả á
khâu nghiệp vụ khá
ủ thƣ viện sẽ trở th nh ho ng ph v thất bại nếu khâu phụ
vụ NDT không áp ứng ƣợ nhu ầu tin ủ NDT
Cơng tá phụ vụ NDT
ng một v i trị ặ biệt qu n trọng, n giúp ho
việ vận h nh kho t i liệu ƣợ bổ sung v tổ hứ tốt Dù ho kho t i liệu
phong phú v
kho t i liệu
dạng ến âu m nếu khơng
có
NDT ến v kh i thá thơng tin thì
sẽ trở th nh kho t i liệu hết v không
giá trị sử dụng
Công tá phụ vụ NDT giúp ho NDT thỏ mãn á yêu ầu về thơng tin ủ
họ, tìm thấy thơng tin m họ ần Thông qu
ông tá phụ vụ NDT húng t
ánh giá t nh hiệu quả xã hội ủ thƣ viện Thƣ viện
phụ vụ ƣợ
xã hội ng y
thể
ng thu hút ƣợ nhiều NDT,
ng nhiều NDT thì v i trị v tá dụng ủ thƣ viện trong ời sống
ng ƣợ nâng
o
V i trò ủ thƣ viện th y ổi qu
á thời ại khá nh u Thƣ viện khơng ịn
ơn thuần hỉ l nơi hứ sá h, thƣ viện ng y n y trở th nh nơi ung ấp v hƣớng
dẫn tìm tin ho NDT Vì vậy ơng tá phụ vụ NDT ng y
trọng trong ời sống xã hội
17
ng
ng v i trò qu n