Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

GIÁO án tự CHỌN TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.55 KB, 73 trang )

Ngày soạn:12/9/2020
Ngày dạy:25/9/2020
Tiết 1: LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập
hợp số hữu tỉ
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ hai số hữu tỷ thông qua cộng trừ hai phân số
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
2. Luyện Tập:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số Bài tập kiểm tra:
hữu tỷ?
a) =
Tính:
? Tính:
b)
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm BT vào nháp.
- 2HS nhận xét.
- GV nhận xét,đánh giá.

- GV đưa BT1:
a)



Hoạt động 2: Luyện Tập
BT1: Tính:
a)
b) 3,5-(-)

b) 3,5-(-)
c)= =
BT2: Tìm x
a) x +
x
=
x
=
b) x x
=
x
=
c) –x -

c)
- 3 HS lên bảng
BT2: y/c HĐ nhóm
a) x +

1


b) x -


x
=
BT3: Tính:
a)

c) –x - HS HĐ nhóm 5 phút
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
BT3: Tính:
a)

b) =
==
c)
=

b)

c)
- 3 HS lên bảng
- 3HS nhận xét.
3. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các dạng BT đã chữa.
- chuẩn bị trước bài hai góc đối đỉnh.
------------------------------------------


Ngày soạn: 18/8/2020
Ngày dạy:1/9/2020
Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. mơc tiªu.

1. Kiến thức: - HS được khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài tốn.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV Bảng phụ ghi câu hỏi và Bài tập,
Bút dạ, thước thẳng). phấn màu...
- HS: bảng nhóm, bút dạ....
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Chữa bài 4 SGK/82.
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động của giáo viên – học sinh
GV: treo bảng phụ ghi đề bài
Bài 5 SGK/82:
Bài 5 SGK/82:

a) Vẽ ABC = 560



b) Vẽ ABC ' kề bù với ABC , ABC ' = ?




HS: Vì ABC và ABC ' kề bù nên:



ABC
+ ABC ' = 1800

560 + ABC ' = 1800

ABC
= 124 0



c) Vẽ C'BA' kề bù với ABC ' . Tính C'BA' .
- GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc lại
cách vẽ góc có số đo cho trước). cách vẽ
góc kề bù.
- GV gọi các HS lần lượt lên bảng vẽ hình
và tính.
HS: Vì BC là tia đối của BC’.
BA là tia đối của BA’.


=> A'BC ' đối đỉnh với ABC .


=> A'BC ' = ABC = 560
- GV gọi HS nhắc lại tính chất hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh, cách chứng minh hai
góc đối đỉnh.
HS: nhắc lại tính chất hai góc kề bù, hai




c)Tính C'BA' :
Vì BC là tia đối của BC’.
BA là tia đối của BA’.


=> A'BC ' đối đỉnh với ABC .


=> A'BC ' = ABC = 560


góc đối đỉnh
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 6 SGK/83:
Bài 6 SGK/83:
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong
các góc tạo thành có một góc 470. tính số
đo các góc còn lại.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ và lên bảng trình
bày.


a) Tính xOy :
vì xx’ cắt yy’ tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’



Nên xOy đối đỉnh x'Oy'


Và xOy' đối đỉnh x'Oy


0
xOy
x'Oy'

=>

=


b) Tính xOy' :


xOy
xOy'





= 47

kề bù nên:




xOy
+ xOy' = 1800

0
0
xOy'

47 +

= 180


=> xOy' = 1330


c) Tính yOx' = ?




Vì yOx' và xOy đối đỉnh nên yOx' = xOy'

0
yOx'

=>
= 133

- GV gọi HS nhắc lại các nội dung như ở
bài 5.
GV chia nhận xét
Bài 9 SGK/83:
Vẽ góc vng xAy. Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh
với góc xAy. Hãy viết tên hai góc vng
khơng đối đỉnh.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại
Hai góc vng khơng đối đỉnh:


xAy
và yAx' ;



xAy
và xAy' ;


x'Ay'
và y'Ax

3. Hướng dẫn học ở nhà:



a) Tính xOy :
vì xx’ cắt yy’ tại O

=> Tia Ox đối với tia Ox’
Tia Oy đối với tia Oy’


Nên xOy đối đỉnh x'Oy'



Và xOy' đối đỉnh x'Oy


=> xOy = x'Oy' = 470


b) Tính xOy' :



Vì xOy và xOy' kề bù nên:



xOy
+ xOy' = 1800

470 + xOy' = 1800

=> xOy' = 1330



c) Tính yOx' = ?




Vì yOx' và xOy đối đỉnh nên yOx' =

xOy'

=> yOx' = 1330

Bài 9 SGK/83:


- Ơn lại lí thuyết, hồn tất các bài vào tập.
- Chuẩn bị bài 2: Hai đường thẳng vng góc


Ngày soạn:23/8/2020
Ngày dạy:8/9/2020
Tiết 3: LUYỆN TẬP : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc nhân,chia số hữu tỉ
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân ,chia hai số hữu tỷ thông qua nhân,chia hai phân số
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, thước.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức.
2. Luyện Tập
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động của giáo viên – học sinh
?Hãy nêu qui tắc nhân chia số hữu tỷ? Viết * Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ: x =,
dạng tổng quát?
y=
Vận dụng:
x.y =
Tính: a)
x:y = ( y0)
? Tính:
Bài tập kiểm tra.
b)
a) . =
c)
b)
-3HS lên bảng
c)
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau Bài 1:
đây:
a) Tích của hai số hữu tỷ?
a)VD:
b) Thương của hai số hữu tỷ?
- HĐ nhóm 3 phút
b)
- các nhóm lên trình bày kq.
- các nhóm nhận xét.

Bài 2: Tính:
Bài 2: Tính:
a) =b) ===
a)
c) =
=
b)
c)
- 3 HS lên bảng
- cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
Bài 3: Tính:

Bài 3:
a)= (
=
b) =
=


a)
b)
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở
HD: ýa
C1: tính trong từng ngoặc
C2: ad t/c
*A:B+C:B = (A+C):B
Ý b tính trong từng ngoặc
3. Hướng dẫn học ở nhà

- phát biểu quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Xem trước bài « Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ».
-------------------------------------------------


Ngày soạn: 29/8/2020
Ngày dạy:15/9/2020
Tiết 4: LUYỆN TẬP: HAI ĐƯỜNG THẮNG VNG GĨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS được củng cố Kiến thức về 2 đường thẳng vng góc
- Nhận biết hai đường thẳng vng góc
2. Kỹ năng:- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài tốn cụ thể.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3. Thái độ:- Có ý thức tự nghiên cứu Kiến thức, sáng tạo trong giải toán
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: HT Bài tập trắc nghiệm, Bài tập suy luận.
- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vng góc.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: - Hãy phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vng góc.
2.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết:
+ Hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một
góc vuông là hai đường thẳng vuông góc.
+ Kí hiệu xx’  yy’. (xem Hình 2.1)

+ Tính chất: “Có một và chỉ một đường thẳng đi
qua M và vuông góc với a”. (xem hình 2.2)
+ Đường thẳng vuông góc tại trung điểm của đoạn
thẳng thì đường thẳng đó được gọi là đường trung trực
của đoạn thẳng ấy. (xem hình 2.3)
a

x
M
a

y'

y

B

Đườ
ng thẳ
ng a làđườ
ng trung trực củ
a AB

x'
Hình 2.1

A

Hình 2.2


* Hoạt động 2: Luyện tập
GV treo bảng phụ ghi đề bài yêu cầu HS Bài 1:
đứng tại chổ trả lời
Đáp án: b
Bài 1 . Hãy chọn câu đúng trong
các câu sau:
a)Hai đường thẳng cắt nhau thì
vuông góc.
Bài 2:
b)Hai đường thẳng vuông góc

Hình 2.3

y


thì cắt nhau.
c)Hai đường thẳng vuông góc
thì trùng nhau.
d)Ba câu a, b, c đều sai.
Bài 2. Cho hai đường thẳng
xx’ và yy’ vuông góc với nhau
tại O. Vẽ tia Om là phân giác

m

n

x


x’
O


của xOy , và tia On là phân

y’


giác của yOx' . Tính số đo góc Vì Om là phân giác của xOy nên:

mOn.
GV: yêu cầu Hs đọc đề
HS : nháp bài
Gọi HS lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
GV đánh giá, nhận xét bài làm.

xOm = mOy = xOy : 2 = 450
Vì On là phân giác của yOx’ nên:
x’On = nOy = yOx’: 2 = 450
mOn = mOy + nOy = 450+450= 900
D
M
Bài 3: A
C
B

Bài 3 Trong góc tù AOB lần
lượt vẽ các tia OC, OD sao cho

OC  OA và OD  OB.


a)So sánh BOC và AOD .
b)Vẽ tia OM là tia phân giác
của góc AOB. Xét xem tia OM
có phải là tia phân giác của
góc DOC không? Vì sao?
u cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 3
HS: Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
GV đánh giá, nhận xét

O
a) Ta có: AOC = AOD + DOC = 900
(1)

DOB = BOC + DOC = 900

( 2)
Từ (1) và ( 2) suy ra AOD = BOC.
b) Vì OM là tia phân giác của góc
AOB nên: MOA = MOB
� AOD + DOM = BOC + COM

Mà AOD = BOC ( c/m ở câu a)
� DOM = COM hay OM là tia phân

giác của DOC

3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập tiếp kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
----------------------------------------------------


Ngày soạn: 8/9/2020
Ngày dạy:22/9/2020
Tiết 5:
LUYỆN TẬP : GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:-Giúp học sinh hiểu thêm về định nghĩa và tính chất của giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:- - Rèn kĩ năng vận dụng định nghĩa và tính chất giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ vào làm các dạng bài tập: Tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ;
tìm x, tìm giá trị lớn nhất, giấ trị nhỏ nhất, rút gon biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối,
thực hiện phép tính.
3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy độc lập, làm việc nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thảng). bảng phụ.
- HS : Ôn theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
? giá trị của một số hữu tỉ được xác định I. Kiến thức cấn nhớ:
như thế nào.
0

 xnÕux
x


? Tìm giá trị tuyệt đối của các số hữu tỉ
0
  xnÕux
3
2
a) Định nghĩa:
sau: - 0,5 ; 4 ;- 2 7 ; 0.
b) Tính chất:
? Các phép tóan với số thập phân được
thực hiện như thế nào.
x x
x  x
1)
;
2)
;
3)

x 0
xy

4)
x.y 0
5)

dấu bằng xảy ra khi x = 0


x  y

x y x  y

dấu bằng xảy ra khi
dấu “ = “ xảy ra khi

x  y 0

Hoạt động 2: Vận dụng.
x
4
4
Bài 1: Tìm , biết:
a
)
x


x

x
7
7;
Bài 1: Tìm , biết:
a) x = b) x = c) x = -0,749
d) x = -5
3
3

b
)
x


x

- gọi học sinh lên bảng làm
 11
11
- gv sửa lỗi.
c) x   0,749  x 0,479
Bài 2: Tìm x, biết:
;
a) |x| = 0
d) |x| = với x < 0
1
1
d) x   5  x 5
b) |x| = 1, 375
e) |x| = 0,35 với x > 0
7
7


c) |x| = -1
- Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài
toán
- Gọi 2 hs lên bảng làm
-Y/c các học sinh khác làm vào vở


Bài 2: Tìm x, biết:
a) x 0  x 0;

- Gọi hs nhận xét
- GV sửa chữa.
Bài 3: Tìm x  Q, biết
a) |2,5 - x| = 1,3
b) 1,6 - |x – 0,2| = 0



x = a hoặc x = -a
- Gọi 2 hs lên bảng làm
-Y/c các học sinh khác làm vào vở
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của:
1,4  x

a) A = 0,5 b) B = -2
- Lưu ý: |A| ≥ 0 với mọi A
=> - |A| ≤ 0 với mọi A
- Gọi 2 hs lên bảng làm
-Y/c các học sinh khác làm vào vở
- Gọi hs nhận xét
- GV sửa chữa.
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của:
b) D =

3,4  x


x  2,8  3,5

c ) E  x  32  54  x

xy

x  y

x 0

x 0,35víix  0  x 0,35

x  a (a  0) 

a) C = 1,7 +

2
c) x   1 
5
không tồn tại giá trị của x,

3
3
x  víix  0 x 
4
4
d)

Lưu ý: *Cách giải bài tập số 3:


x  3,5

b) x 1,375  x 1,375hcx
  1,375

- Lưu ý:
dấu bằng
xảy ra khi x.y 0
- Gọi 2 hs lên bảng làm
-Y/c các học sinh khác làm vào vở
- Gọi hs nhận xét
- GV sửa chữa.

e)
Bài 3: Tìm x  Q, biết:
a) |2,5 - x| = 1,3
<=> <=>
Vậy x  {1,2; 3,8}
x  0,2

b) 1, 6 = 0 <=> |x – 0,2| = 1,6
<=> <=>
Vậy x  {-1,4;1,8}
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của:
a) Ta có:

x  3,5 0   x  3,5 0
x  3,5

 0,5

=> A = 0,5 Dấu “=” xảy ra khi x – 3,5 = 0 <=> x = 3,5
Vậy Amax = 0,5 <=> x = 3,5

b) ta có

1,4  x 0   1,4  x 0
1,4  x

 -2
=> B = Dấu “=” xảy ra khi 1,4 – x = 0 <=> x = 1,4
Vậy Bmax = -2 <=> x = 1,4
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của:

3,4  x  0

3,4  x 1,7

a)Ta có:
=> C = 1,7+
Dấu “=” xảy ra khi 3,4 – x = 0 <=> x =3,4
Vậy Cmin = 1,7 <=> x = 3,4
b) x  2,8 0 =>D = x  2,8  3,5   3,5
Dấu “=” xảy ra khi x+2,8 = 0 <=> x = 2,8
Vậy Dmin = -3,5 <=> x = -2,8

c) E  x  32  54  x  x  32  54  x  86 86
VËyE86, min E 86   32  x  54

3. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.

4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn Kiến thức về gt tương đối của số hữu tỉ
- Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:


Ngày soạn:16/9/2020
Ngày dạy:29/9/2020
Tiết 6:
LUYỆN TẬP: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS được củng cố các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ
- Khắc sâu các đ/n. quy ước và các quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ
2. Kỹ năng:- HS biết vận dụng kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ trong các bài
tốn tính giá trị của biểu thức, dạng tính tốn tìm x, hoặc so sánh các số...
3. Thái độ:- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài Bài tập, đồ dùng dạy học thước thẳng....
- HS : Ôn các kiến thức đã học về luỹ thừa.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
Dạng 1: Bài tậptrắc nghiệm:
I. Kiến thức cần nhớ:
1 - Điền vào chỗ trống:
1 – xn = x.x....x (x Q, n  N)
n thừa số

1. xn = .......
a
x ;
b thì
2.Nếu

n

a
a
x n   .....
x
b
b thì
2. Nếu

3. x0 = .... ;

x1 = ....;

n

x-n = ....

4. ............= xm+n
xm: xn = ........

an
a
x n    n (a, b  Z ; b 0)

b
b

3. Qui ước: + x0 = 1 (x 0)
; (x.y)n = ...........

n

�x �
� �  ...........( y �0)
�y �

;...........= (xn)m

1
( x 0; n  N )
2
-n
x
+x =

+ x1 = x
4. Tính chất:
xm. xn = xm+n
xm : xn = xm – n (x 0)
(xy)n = xn. yn

5. a  0, a  1
Nếu am = an thì........
m

Nếu m = n thì........
 x
   x m : y m ( y 0)
HS suy nghĩ lên bảng điền
 y
HS cả lớp theo dõi nhận xét
n m

  x m. n
x
HS có thể ghi tóm tắt tổng quát vào vở
m
n
GV nhận xét và sửa chữa cách viết của HS 5. Với a0, a1 nếu a = a thì m = n
Nếu m = n thì am = an.
cho chính xác hơn – treo bảng tóm tắt các
công thức hS đã điền
Hoạt động 2: Luyện tập
GV Treo bảng phụ ghi nội đề bài
2. Luyện tập:
HS đọc đề suy nghỉ ít phút
Bài tập1:
Trong vở Bài tập của bạn Dũng có bài làm
như sau:
a). (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5  (-5)6
a). (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b). Đ


Hoạt động của giáo viên – học sinh

Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:
3
2
b). (0.75) : 0,75 = (0,75)
c). Sai = (0,2)5
c). (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2

d ,  


1

7

2

4

 
  
 

1

7
3

503 503  50 
e,


  10 3 1000
125 5 3  5 
2

4

 1    1 
g ,       
 7    7 
810  8 
h, 8  
4  4

 1
 
 7

4

d). Sai
e). Đúng

8

g). Sai

6

10  8


2 2

HS trả lời:
Giải thích vì sao?
HS cả lớp theo dõi nhận xét thảo luận
- yc HS nhận xét đúng? sai?
Bài 2 : Tìm x.
HS suy nghỉ làm ít phút
Hướng dẫn HS làm ít phút
–HS lên bảng làm
- HS đứng tại chổ đọc kết quả, HS khác
nhận xét.
- HS cả lớp làm vào vở nháp theo dõi nêu ý
kiến nhận xét
- GV lưu ý HS có thể có những cách tính
khác nhau
GV nhận xét đánh giá
Bài 3:So sánh 2 số
a) 230 và 320 b) 322 và 232 )3111 và 1714
Yêu cầu HS làm bài
–HS lên bảng làm
- Để so sánh 2 biểu thức ta làm như thế nào
HS ở dưới đưa ý kiến nhận xét, bổ sung

8

810 88.82 �8 � 2
 8  � �.8  26.82
8

4
4
�4 �
 28.  23   28.26  214
2

h,
Bài tập 2:
Tìm x biết:
b)
5

 4
 4
  .x  
5
5

a)
7

 1 1
x   .  
 3  3

2

16
 4
x   

25
5

4

c). x2 – 0,25 = 0
x2 = 0,25 <=> x =  0,5
d) x3 = 27 = 0 => x3 = -27
x3 = (-3)3m<=>x = -3
x

3

1
 1
x :    
3
 3

x

6

1
 1
x    
81
 3

1

1
1
1
         x 6
e)  2  64  2   2 
8
23
2  x 2  2 x 22  x 2
x
2
g) 2

Bài 3: So sánh: 230 và 320
có: 320 = (32)10 = 910
230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320

3. Củng cố:
- GV hệ thống lại các Bài tập, phương pháp giải.
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
+ Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.

3



Ngày soạn:

Ngày dạy:
TiÕt 7: LUYỆN TẬP: TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG

SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hs được củng cố cỏc kiến thức về dấu hiệu nhận biết về hai đường
thẳng song song, Tiên đề ơclit.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hai đường thẳng song song
3. Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV: Sgk, sách BT , GA, thíc
2. Chuẩn bị của HS : Sgk, sách BT, thíc
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: Phát biểu đ/n, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Cho góc xOy và tia Oz nằm trong Bài 1
góc đó sao cho xOz = 4yOz. Tia phân
t
z
giác Ot của góc xOz thoả mãn Ot Oy.
x
Tính số đo của góc xOy.
A. = 60 0; B = 900; C = 120 0; D
= 1500
Hs đọc đề và lên bảng vẽ hình
O

y

Hs trả lời
= 4 = 5 (1)
Mặt khác ta lại có:
= 900 900 = +
GV nhận xét uốn nắn những thiếu só HS
= + = + .4 = 3 � = 300 (2)
mắc phải
Thay (1) vào (2) ta được: = 5. 30 0 =
1500
Vậy ta tìm được = 1500
Bài 2 Hình vẽ
Bài 2: Cho hai góc xOy và x /Oy/, biết
Ox // O/x/ (cùng chiều) và Oy // O /y/
(ngược chiều). Chứng minh rằng xÔy +
x/Ôy/ = 1800


GV Cho HS đọc đề, vẽ hình, suy nghỉ
làm
Hs lên bảng làm

x

M
O
y/

Hs cả lớp theo dõi nêu ý kiến nhận xét

GV nhận xét đánh giá

Bài 27 SBài tập/108
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi một hs lên bảng giải
Hs đọc đề
Hs trả lời

x/

y
O/

Ta gọi M là giao điểm Oy và O/x/
Vì Ox//O’x nên = (sl trong)
Vì Oy // O’ynên xƠy = O’y (sl trong)
Mà O’y + OO’= 1800 ( kề bù)
Hay xÔy + x’Ôy’ = 1800
Bài 27 sBài tập/108
a

A
b
Chỉ vẽ được một đường thẳng b
Bài 29 SBài tập/108
Bài 29 SBài tập/108
Yêu cầu 2 học sinh lên giải học sinh dưới a. Nếu a//b
A
lớp làm vào vở
và c cắt a thì

a
Yêu cầu hs nhận xét
c cắt b.
b. nếu đường
Gv nhận xét kết luận
thẳng c khơng cắt b
b
Bài 30 sBài tập/108
thì c//b điều này trái với tiên đề Ơclit
Cho học sinh Hoạt động nhóm làm bài
Vậy: nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
Bài 30 SBài tập/108
Hs chia nhóm làm bài
a. có
Yêu cầu các nhóm báo cáo
A4 = B1
Đại diện nhóm trình bày
Gv nhận xét, kết luận
3. Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ
năng cần thiết. Khắc sâu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài và xem lại các Bài tập đã chữa.
- Ôn tập các kiến thức về định lí
-----------------------------------------------------------


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8: LUYỆN TẬP: TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG. ĐỊNH LÝ

I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng
song song, định lí, cách chứng minh một định lí.
2. Kỹ năng: Hình thành các kỹ năng vẽ hình, kĩ năng tư duy hình học và cách
chứng minh một bài tập hình học (có thể có nhiều phương án khác nhau) cho học
sinh.
3. Thái độ: Kích thích tính lao động sáng tạo khoa học của bài tập hình học.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ: - Giáo án, sgk, thước thẳng, eke.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong bài học
3. Bài mới: (38’)
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Bài 1. Cho hình vẽ hãy tính số đo x.
Giải
1150
? Hai đường thẳng a và c quan hệ với
Ta có a // b ( vì cùng d
x
nhau như thế nào.
vng góc với
đường thẳng c)
? Hai đường thẳng b và c quan hệ với
Nên 1150 + x = 1800
c
nhau như thế nào.
(Hai góc trong cùng
a

b
? Hai đường thẳng a và b có song song
phía)
với nhau hay khơng vì sao.
Vậy x = 1800 - 1150 = 650
Bài 2.
Cho hình vẽ:
A
D
a
Gv: Cho học sinh lên bảng vẽ lại hình
a, Vì sao a//b
b, Tính số đo góc C B 1300
Thảo luận giải bài tốn
1
b
4
C
3
? Hai đường thẳng khi nào thì song
B
song với nhau.
Giải
2
? Hai đường thẳng a và b quan hệ như
a, ta có: a  AB
thế anò với đường thẳng AB.
và b  AB � Aa // b
4


� C
b, a // b => D
+ = 18030 (hai góc trong cùng phía)



mà D
= 1300 => C = B
1800 - D
? Hai đường thẳng a, b song song với

C
nhau thì góc D và góc C quan hệ với
= 1800 - 1300 = 500
nhau như thế nào.

Vậy C = 500
Bài 3:
A
D
a
Cho hình vẽ: biết
a//b, �A = 900,
1200
b
B
C


� �


C
= 1200, Tính B; D

? Đường thẳng a quan hệ như thế nào
với đường thẳng AB.
? Hai đường thẳng a, b quan hệ như
thêa nào với nhau.
? Hai đường thẳng a, b có song song
với nhau hay khơng.

Bài 5:
Cho hình vẽ, tính số
đo x của góc O, cho
biết a//b.

A

a

350
x

b 1400

O

B

Giải

Ta có: a  AB (gt) (1)
a // b (gt)
(2)
Từ (1) & (2) => b  AB do đó B� = 900



Do a // b (gt) nên D
+ C = 1800 (hai góc
trong cùng phía)


mà D
= 1200 => C = 1800 - 1200 = 600

Vậy C = 600
a
Bài 5:
A 350
1
m
x2 O
b 1400
B

Giải
Từ O kẻ đường thẳng Om // a

? Để sử dụng tính chất của hai đường
� �

thẳng song song ta phải kẻ thêm đường
=> O1  A  35�( hai góc so le trong)
phụ nào.
Mặt khác ta lại có: Om // a (cách vẽ)
? Em có nhận xét gì về hai góc O1 và A.
và a // b (gt)
Do đó Om // b
? Hai đường thẳng Om và b có song
0
� �
Vì vậy O2  B  180  ( hai góc trong cùng phía)
song với nhau hay khơng? vì sao.
? Hai đường thẳng Om và b song song
với nhau ta suy ra được điều gì.
? Số đo x của góc O được tính như thế
nào.

�  1400  O

�B
2 = 1800 - 1400 = 400

vì tia Om nằm giữa hai tia OA và OB

� �
nên AOB  O1  O2 = x

x = 350 + 400 = 700

4. Củng cố: (4’)

- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ
năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9+ 10:
LUYỆN TẬP: TỈ LỆ THỨC- TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ
lệ thức.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.lập dãy tỉ số bằng
nhau.
3. Thái độ: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các Bài tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK – SBài tập, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan đến tỉ lệ thức.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra: Phát biểu Đ/N và viết biểu thức biểu thức biểu diễn T/C của tỉ lệ thức.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tóm tắt kiến thức
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức
Kiến thức cơ bản:
* tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
cơ bản về tỉ lệ thức

a c

HS: Lên bảng trình bày
b d.
Gv : Đưa bảng phụ ghi tóm tắt những kiến
* T/c 1:
a c
thức cơ bản về tỉ lệ thức

Nếu b d thì a.d =b.c
( tích hai ngoại tỷ bằng tích hai trung
tỷ).
* T/c 2: Nếu a.d = b.a thì:
a c a b d b
 ,  , 
b d c d c a

Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
Bài 1
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các
a. 6. 63 = 9 . 42
6 42
63 42
đẳng thức sau:



9
63

9
6
hay
a. 6. 63 = 9 . 42
9
6
63 9
b. 0,24 .1,61= 0,84 . 0,46


hay 63 42 hay 42 6
b. 0,24 .1,61= 0,84 . 0,46
Hs nêu cách giải
Hs nhận xét và lên bảng trình bày

0,24 0,46
1,61 0,46


 0,84 1,61 hay 0,84 0,24


0,84 0,24
1,61 0,84


1
,
61
0

,
46
0
,
46
0,24
hay
hay

Bài 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được
Bài 2
từ các tỉ lệ thức sau:
 15  35

5,1 11,9

 15  35
 15 5,1


5,1 11,9   35 11,9 ;

Hs làm bài trong 3 phút
11,9  35 11,9
5,1


5
,
1


15
Hs lên bảng giải
;  35  15
Bài 3 Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ Bài 3
thức sau:
a) Ngoại tỉ - 5,1 và - 1,15
 5,1 0,69
trung tỉ 8,5 và 0,69

a) 8,5  1,15
1
2
b) Ngoại tỉ 6 2 và 80 3
2
1
14
2  3
3
2
35
80
4
3
b)
6

c) - 0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Hs làm bài
Đại diện 1HS trả lời

Gv nhận xét, kiểm tra, đánh giá, kết luận.
Bài 4:
x y

Hãy tính: Tìm hai số x và y biết 2 5 và

3
2
trung tỉ 35 4 và 14 3

c) Ngoại tỉ - 0,375 và 8,47
trung tỉ 0,875 và - 3,63

Bài 4:
x y x  y  21
 

 3
7
Tacó 2 5 2  5

x
x + y = - 21
  3  x  6
2
Hs 2 lên bảng giải
y
 3  y  15
Hs nhận xét
5

Gv nhận xét, kết luận.
Bài 5: So sánh các số a, b và c biết rằng Bài 5: Ta có:
a b c
 
b c a

a b c a b c
  
1  a b c
b c a bca

Hs lên bảng giải
Bài 6: Tìm các số a, b, c biết rằng
Hs nhận xét
a b c
 
Bài 6:
Tìm các số a, b, c biết rằng 2 3 4 và a + 2b - 3c = - 20
a b c
 
2 3 4 và a + 2b - 3c = - 20

Hs lên bảng
Hs nhận xét

a 2b 3c a  2b  3c  20
  

5
 4

Giải: 2 6 12 2  6  12

 a = 10; b = 15; c = 20

Bài 7:
a b c
 
2 3 4

Tìm các số a, b, c biết rằng


Bài 7:

Tìm các số a, b, c biết rằng

a b c
 
2 3 4 và a2 - b2 + 2c2 = 108

Hs nêu cách giải
Hs nhận xét và trình bày

Bài 8: Tìm x, y,z biết:

a b c
 
2 3 4 và a2 - b2 + 2c2 = 108

a b c

a2 b2 c2
  
 
2 3 4
4
9 16

Giải:

a 2 b 2 c 2 a 2  b 2  2c 2 108

  

4
4
9 32
4  9  32
27

Từ đó ta tìm được: a1 = 4; b1 = 6; c1 = 8
a2 = - 4; b2 = - 6; c2 = - 8
Bài 8: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng

x y z
 
a) 3 4 5 và x  2 y  4 z  93 ; nhau ta được:

x y z 2 y 4z x  2 y  4z
  



3 4 5
8
20
3  8  20
x  3.3  9

93


 3 � �y  3.4  12
31

z  3.5  15


x y z
 
b) 3 4 5 và  2 x  y  3z 34

u cầu HS hoạt động nhóm rồi lên bảng a)
trình bày
x

b)

y z 2 x 3 z 2 x  y  3z
 




3 4 5 6 15 6  4  15
�x  2.3  6
34


 2 � �y  2.4  8
17
�z  2.5  10



3. Củng cố:
- GV khắc sâu Kiến thức qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
- Bài tập: 22,23 (128 –SBài tập)
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các Bài tậpđã chữa
- Học và nắm chắc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Làm các Bài tậpcòn lại trong sgk, sBài tập
------------------------------------------------


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 11: LUYỆN TẬP: SỐ VÔ TỈ- KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI- SỐ THỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về khái niệm số vô tỉ. Khái niệm căn bậc
hai.số thực
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức vào giải các Bài tập

3 . Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Sgk, SBài tập, GA, Thước, bảng phụ
2. Học sinh : Sgk, SBài tậplàm các Bài tập được giao
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tóm tắt lý thuyết
+ Số vô tỉ là số chỉ viết được dưới dạng số thập phân
vô hạn không tuần hoàn. Số 0 không phải là số vô tỉ.
+ Căn bậc hai của một số a không âm là một số x không
âm sao cho x2 = a.
Ta kí hiệu căn bậc hai của a là a . Mỗi số thực dương a đều
có hai căn bậc hai là
a và - a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0. Số âm
không có căn bậc hai.
+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Số thực bao gồm số
hữu tỉ và số vô tỉ. Do đó người ta kí hiệu tập hợp số thực
là R = I � Q.
+ Một số giá trị căn đặc biệt cần chú ý:
0 = 0; 1 = 1; 4 = 2; 9 = 3; 16 = 4; 25 = 5; 36 = 6
49 = 7; 64 = 8; 81 = 9; 100 = 10; 121 = 11; 144 = 12; 169 = 13; 196 = 14 …
+ Số thực có các tính chất hoàn toàn giống tính chất của
số hữu tỉ.
+ Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số nên
trục số được gọi là trục số
Hoạt động 2: Luyện tập

Bài 118 sBài tập/30
Bài 118 sBài tập/30
Yêu cầu 4 hs lên bảng giải
a. 2,(15) > 2,(14)
Hs lên bảng giải
b. – 0,2673 > - 0,267(3)
Yêu cầu hs nhận xét
c. 1,(2357) > 1,2357


Hs nhận xét
Bài 120 sBài tập/30
Yêu cầu hs Hoạt động nhóm làm bài
Hs chia nhóm làm bài
đại diện trả lời
Hs nhận xét
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
GV nhận xét, kiểm tra, đánh giá
Bài 122 sBài tập/31
Yêu cầu hs nêu cách giải
Gọi hs nhận xét trả lời
Hs trả lời
Hs nhận xét
Gv nhận xét kết luận
Bài 1: Thực hiện phép tính rồi làm trịn
đến chữ số thập phân thứ hai.

 0,  3  1,  5  0,  21. 11
38
Cho HS làm bài 4, 5

Đại diện HS trả lời
Các HS khác nhận xét
Cho HS làm bài 5
Bài 2: Tìm x, gần đúng chính xác đến
chữ số thập phân: 0,6x. 0,(36) = 0,(63)
Đại diện HS trả lời
Các HS khác nhận xét
Giáo viên nhận xét

3
d. 0,(428571) = 7

Bài 120 sBài tập/30
A = [(-5,85)+(+5) + (+0,85)] + (+41,3) = 41,3
B=[(-87,5) + (+87,5)] + [(+3,8) + (-0,8)] = 3
C= [(+9,5) + (+8,5)] + [(-13)+(-5)] = (+18) +
(-18) = 0
Bài 122 sBài tập/31
x
Bài 1: Thực hiện phép tính rồi làm trịn đến
chữ số thập phân thứ hai.

 0,  3  1,  5 

0,  21 .

11
38


5
21  11
3
  1 
.
9
99 
9
 83
166 11

.
99 83
2
 0,  2 
9

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
thì được 0,22
Bài 2: Tìm x, gần đúng chính xác đến chữ số
thập phân:
0,6x. 0,(36) = 0,(63)
36 63
63 99
  0,6 x  .
99 99
99 63
7
 0,6 x 
4

7 6
7 5
 x :
 x .
4 10
4 3
35
 x  2,91(66)
12
 0,6 x.

Lấy chính xác đếm 1 chữ số thập phân
thì x  2,9
3. Củng cố:
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức: Số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai của
một số
4. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài theo sgk và vở ghi
- Xem lại các Bài tập đã chữa


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 12: LUYỆN TẬP: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tổng ba góc của một tam giác
2. Kĩ năng: Biết vận dụng giải thành thạo các Bài tập
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : sgk,sBài tập, ga,thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
2. Học sinh : Sgk, sBài tập, thước
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên – học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu định nghĩa về tổng ba góc của một
tam giác. Vẽ hình minh hoạ.
Hs lên bảng trả lời
Hs nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập: Cho tam giác ABC có A = 60 0, C = Bài tập: Giải
500. tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính
A
600
ADB,CDB
HS lên bảng giải
Hs nhận xét
1
B

2

Ghi bảng

D

500
C


Xét tam giác ABC

GV nhận xét đánh giá

Bài 3 sBài tập/137 Cho tam giác ABC, điểm

B = 1800-A-C =
= 1800-600-500=700
Do BD là tia phân giác của góc B nên:
B1= B = 700 : 2 = 350
ADB là góc ngồi của đỉnh D của tam
giác DBC nên: ADB= 350+500=850
Suy ra:BDC=1800-AD= 1800-850 =950
Bài 3 sBài tập/137


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×