Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài tập trắc nghiệm tiến hóa có đáp án và lời giải chi tiết - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.5 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1: Trong các nội dung sau đây, có bao nhiêu nhận định là bằng chứng tiến hóa </b>
phân tử chứng minh nguồn gốc chung của các loài:


1- AND của các loài khác nhau thì khác nhau ở nhiều đặc điểm.


2- Axit nucleic của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit.
3- Protein của các loài đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
4- Mọi loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.


5- Mã di truyền dùng chung cho các loài sinh vật.


6- Vật chất di truyền trong mọi tế bào đều là nhiễm sắc thể.


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 2: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng </b>
đồng quy tính trạng ?


<b>A. Cánh chim và cánh bướm</b>


<b>B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật</b>


<b>C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người</b>
<b>D. Chân trước của mèo và cánh của dơi.</b>


<b>Câu 3: Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?</b>
<b>A. Giao phối không ngẫu nhiên.</b> <b>B. Đột biến</b>


<b>C. Di nhập gen.</b> <b>D. Yếu tố ngẫu nhiên.</b>



<b>Câu 4: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên</b>
mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi
là cơ quan tương tự


<b>B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn tự một cơ</b>
quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
<b>C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ </b>
một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng


<b>D. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất</b>
khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau


<b>Câu 5: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ?</b>


<b>A. Cánh dơi và tay người</b> <b>B. Mang cá và mang tôm</b>


<b>C. Gai xương rồng và gai hoa hồng</b> <b>D. Cánh chim và cánh côn trùng</b>


<b>Câu 6: Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không </b>
<b>đúng ?</b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen</b>
của quần thể


<b>B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm</b>
biến đổi tần số alen theo một hướng xác định



<b>C. Chọn lọc tự nhiên về thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả </b>
năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể


<b>D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của</b>
quần thể


<b>Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây khơng được xem là nhân </b>
tố tiến hóa?


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên.</b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên.</b>


<b>C. Giao phối ngẫu nhiên.</b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 8: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.</b>


<b>Câu 9: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn </b>
lọc tự nhiên là sai?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên </b>
vốn gen của quần thể.


<b>B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.</b>


<b>C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với </b>
môi trường.


<b>D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần </b>
thể.



<b>Câu 10: Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li?</b>
<b>A. Trước hợp tử </b> <b>B. Tập tính </b> <b>C. Sau hợp tử </b> <b>D. Cơ học.</b>


<b>Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây không dẫn đến sự tiến hóa của sinh giới qua các </b>
đại đại chất?


<b>A. Sự biến đổi điều kiện khí hậu.</b>
<b>B. Sự trơi dạt các màng lục địa.</b>


<b>C. Do động đất, sống thần, núi lửa phun trào </b>
<b>D. Sự xuất hiện của loài người.</b>


<b>Câu 12: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào làm tăng vốn gen của quần thể?</b>
<b>A. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>B. Đột biến.</b>


<b>C. Yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>Câu 13: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất </b>
hiện ở


<b>A. kỉ Silua.</b> <b>B. kỉ Đêvôn.</b> <b>C. kỉ Đệ tam.</b> <b>D. kỉ Đệ tứ.</b>
<b>Câu 14: Trong q trình hình thành lồi khác khu vực địa lí, cách li địa lí</b>


<b>A. là nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>
<b>B. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.</b>


<b>C. duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể.</b>
<b>D. là nhân tố tiến hóa quan trọng trong q trình hình thành loài mới.</b>


<b>Câu 15: Theo quan điểm của Đác Uyn, sự đa dạng của sinh giới là kết quả của</b>


<b>A. chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.</b>


<b>B. sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường.</b>


<b>C. chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp.</b>
<b>D. sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính.</b>


<b>Câu 16: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?</b>


<b>A. Mang cá và mang tôm. </b> <b>B. Cánh dơi và tay người.</b>


<b>C. Cánh chuồn chuồn và cánh chim. </b> <b>D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.</b>
<b>Câu 17: Bằng chứng nào sau đây thuộc loại bằng chứng sinh học phân tử?</b>


<b>A. Các cơ quan tưong đồng của sinh vật.</b>
<b>B. Bộ mã di trun của sinh vật.</b>


<b>C. Các quan thối hóa của sinh vật.</b>


<b>D. Tế bào - đơn vị cấu tạo,đơn vị chức năng của sinh vật</b>


<b>Câu 18: Học thuyết tiến hóa hiện đại dã làm sáng tỏ các con đường hình thành lồi </b>
mới. Theo đó, có bao nhiêu nhận định nào sau đây đúng?


I. Các nhân tố đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong các
con đường hình thành lồi mới.


II. Q trình hình thành đặc điểm thích nghi sẽ dẫn đến hình thành lồi mới.
III. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 19: Trường hợp nào sau đây không được gọi là cơ quan thối hóa?</b>


<b>A. Khe mang ở phơi người.</b>
<b>B. Ruột thừa ở người.</b>


<b>C. Hai mấu xương hình vuốt nối với xương chậu ở hai bên lỗ huyệt ở loài trăn.</b>
<b>D. Di tích của nhụy trong hoa đu đủ đực.</b>


<b>Câu 20: Trong các con đường hình thành lồi dưới đây, con đường nào có thể hình </b>
thành lồi mới một cách nhanh nhất?


<b>A. Cách li sinh thái</b> <b>B. Đột biến nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Cách li tập tính.</b> <b>D. Khác khu vực địa lí.</b>
<b>Câu 21: Đối với q trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên</b>


<b>A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những q̀n thể có kích thước nhỏ.</b>
<b>B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.</b>


<b>C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác </b>
định.


<b>D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể.</b>


<b>Câu 22: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu đúng khi nói về sự phát sinh sự sống </b>
trên Trái đất là


<b>A. tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.</b>
<b>B. prơtêin được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa hóa học.</b>



<b>C. axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi đầu tiên là ADN.</b>
<b>D. tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) là sinh vật đầu tiên.</b>


<b>Câu 23: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?</b>
<b>A. Bộ xương khủng long nằm trong các lớp đá có màu trắng.</b>


<b>B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêơtit.</b>
<b>C. Mã di truyền ở các lồi khác nhau hầu như đều giống nhau.</b>


<b>D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.</b>
<b>Câu 24: Vai trị chính của đột biến gen trong q trình tiến hóa là</b>


<b>A. cung cấp ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa.</b>
<b>B. quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.</b>
<b>C. làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.</b>


<b>D. làm giảm đa dạng di truyền và làm nghèo vốn gen của quần thể.</b>
<b>Câu 25:</b>


Giải thích mối quan hệ giữa các loài, Đacuyn cho rằng các loài
<b>A. là kết quả của q trình tiến hố từ một nguồn gốc chung.</b>


<b>B. sinh ra cùng một thời điểm và chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.</b>
<b>D. là kết quả của q trình tiến hố từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau. </b>


<b>Câu 26:</b>


Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn
tổng hợp các chất



<b>A. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.</b>
<b>B. hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hóa học.</b>
<b>C. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.</b>
<b>D. hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.</b>
<b>Câu 27: Theo tiến hóa hiện đại, CLTN đóng vai trị:</b>


<b>A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà </b>
khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà khơng đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá</b>
thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.


<b>D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu</b>
hình thích nghi.


<b>Câu 28: Trong số các bằng chứng tiến hóa sau, bằng chứng nào là bằng chứng trực </b>
tiếp?


<b>A. Bằng chứng phôi sinh học.</b>


<b>B. Bằng chứng sinh học phân tử tế bào.</b>
<b>C. Bằng chứng hóa thạch.</b>


<b>D. Bằng chứng địa lí sinh học.</b>


<b>Câu 29: Trong chu trình sinh địa hóa nitơ, nơi có lượng nitơ dự trữ lớn nhất là</b>
<b>A. Sinh vật.</b> <b>B. trong lịng đất.</b> <b>C. khí quyển.</b> <b>D. các hóa thạch.</b>
<b>Câu 30: trong q trình tiến hóa nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm </b>
nhất là



<b>A. Đột biến</b> <b>B. Các yếu tố ngẫu nhiên</b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên</b> <b>D. di – nhập gen</b>


<b>Câu 31: Theo thuyết tiên hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ </b>
sở?


<b>A. Quần thể.</b> <b>B. Hệ sinh thái</b> <b>C. Quần xã</b> <b>D. Cá thể</b>


<b>Câu 32: Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy </b>
mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vịi nhụy của bí nên giao tử
đực của mướp khơng tới được nỗn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?


<b>A. Cách li không gian.</b> <b>B. Cách li sinh thái</b>
<b>C. Cách li cơ học</b> <b>D. Cách li tập tính.</b>


<b>Câu 33: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến </b>
hóa hóa học là hình thành nên


<b>A. Các tế bào sơ khai</b> <b>B. Các đại phân tử hữu cơ phức tạp,</b>
<b>C. Các sinh vật đơn bào nhân thực</b> <b>D. Các sinh vật đa bào.</b>


<b>Câu 34: Hiện tượng di nhập gen</b>


<b>A. Tạo ra alen mới, cung cấp nguồn ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến hóa</b>


<b>B. Làm giảm bớt sự phân hóa kiểu gen giữa các quần thể khác nhau trong cùng một</b>
lồi



<b>C. Khơng phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa số lượng cá thể đi vào và số lượng cá thể</b>
đi ra khỏi quần thể


<b>D. Làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số tương đối các</b>
alen của quần thể


<b>Câu 35: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang </b>
<b>quần thể 2 và thụ phấn cho các cây ở quần thể 2: Đây là ví dụ về</b>


<b>A. Biến động di truyền</b> <b>B. Di – nhập gen</b>
<b>C. Giao phối khơng ngẫu nhiên</b> <b>D. Thối hóa giống</b>


<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trị của đột biến đối với tiến hóa</b>
<b>A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa sinh vật</b>


<b>B. Đột biến cấu trúc NST góp phần hình thành lồi mới</b>


<b>C. Đột biến đa bội có vai trị quan trọng trong q trình tiến hóa vì nó góp phần hình</b>
thành lồi mới


<b>D. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến, do đó khơng có ý nghĩa trong q</b>
trình tiến hóa.


<b>Câu 37: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất </b>
hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. ARN có thể phân đơi mà khơng cần đến enzim(protein)</b>
<b>C. ARN có thành phần nucleotit loại urain</b>


<b>D. \ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử</b>



<b>Câu 38: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất, cho đến nay, </b>
hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại nào?


<b>A. Nguyên sinh</b> <b>B. Tân sinh</b> <b>C. Trung cổ</b> <b>D. Thái sinh</b>


<b>Câu 39: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiên </b>
hóa là


<b>A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b> <b>B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể</b>


<b>C. biến dị cá thể</b> <b>D. đột biến gen</b>


<b>Câu 40: Sử dụng phương pháp giải phẫu và so sánh phơi sinh học có thể kiểm chứng </b>
được bao nhiêu giả thuyết sau đây?


(1) Mối quan hệ họ hàng giữa người và lợn


(2) Ti thể trong tế bào nhân thực là do vi khuẩn sống nội cộng sinh tạo thành
(3) % axit amin tương đồng giữa Hemoglobin của người và Hemoglobin của cá
(4) Xương cụt là dấu tích của đi ở động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1. C</b> <b>2. A</b> <b>3. A</b> <b>4. B</b> <b>5. A</b> <b>6. D</b> <b>7. C</b> <b>8. A</b> <b>9. C</b> <b>10. C</b>


<b>11. D</b> <b>12. B</b> <b>13. D</b> <b>14. C</b> <b>15. A</b> <b>16. B</b> <b>17. B</b> <b>18. C</b> <b>19. A</b> <b>20. B</b>
<b>21. A</b> <b>22. B</b> <b>23. A</b> <b>24. A</b> <b>25. A</b> <b>26. B</b> <b>27. A</b> <b>28. C</b> <b>29. C</b> <b>30. A</b>
<b>31. A</b> <b>32. C</b> <b>33. B</b> <b>34. B</b> <b>35. B</b> <b>36. D</b> <b>37. B</b> <b>38. A</b> <b>39. C</b> <b>40. C</b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn C.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhận định là bằng chứng tiến hóa phân tử là 2, 3, 5
Đáp án C


1 sai. đây không phải bằng chứng chứng minh nguồn gốc chung của các loài
4 sai, đây là bằng chứng tế bào học


6 sai


<b>Câu 2. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phương pháp: vận dụng kiến thức về các bằng chứng tiến hóa.
Tiến hóa đồng quy: các cơ quan đó có chức năng giống nhau.
Cánh chim và cánh dơi có cùng chức năng.


Ý B: đều là cơ quan tương đồng


Ý C: là cơ quan tương đồng nhưng chức năng khác nhau
Ý D: là cơ quan tương đồng nhưng chức năng khác nhau
<b>Đáp án A</b>


<b>Câu 3. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Giao phối không ngẫu nhiên làm thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng: tăng đồng


hợp, giảm dị hợp


Ba nhân tố còn lại đều là nhân tố vô hướng
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 4. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là B, VD : ruột thừa ở người và manh tràng ở động vật là cơ quan
tương đồng


<i><b>Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có </b></i>
cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


<i><b>Cơ quan tương tự: những cơ quan khác nhau về nguồn gốc nhưng đảm nhiệm những </b></i>
chức năng giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự.


Nhiều lồi có hình thái khi trưởng thành khác nhau nhưng có các giai đoạn phát triển
phơi giống nhau


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 5. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có </b></i>
cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 6. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn D</b>


<b>Câu 7. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Giao phối ngẫu nhiên khơng được coi là nhân tố tiến hóa vì khơng làm thay đổi tần </b>
<b>số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 8. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 9. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu sai là: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu gen quy
định kiểu hình thích nghi với môi trường


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 10. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Con lai bất thụ đây là ví dụ về cách ly sau hợp tử
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 11. Chọn D.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 12. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Chọn B</b>


A,C làm giảm tính đa dạng di truyền
D không làm thay đổi tần số alen
<b>Câu 13. Chọn D.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 14. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cách ly địa lý chỉ có vai trò duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 15. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 16. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có </b></i>
cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.


Cặp cơ quan tương đồng là B
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 17. Chọn B.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 18. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Xét các phát biểu :


<b>I đúng, đột biến làm phát sinh các alen mới, giao phối làm phát tán các alen trong </b>
quần thể, CLTN đóng vai trò chọn lọc giữ lại cá thể mang biến dị có lợi


<b>II sai, nếu không có sự cách ly sinh sản thì không có sự hình thành loài mới.</b>
<b>III đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn C</b>


<b>Câu 19. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Cơ quan thoái hóa : là những cơ quan không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu </b></i>
giảm ở cơ thể trưởng thành


Ý sai là A vì khe mang chỉ tồn tại ở phôi, không có chức năng đối với phôi và không
có ở cơ thể trưởng thành


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 20. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến NST có thể hình thành loài mới nhanh nhất, 3 hình thức còn lại phải trải qua
thời gian dài



<b>Chọn B</b>


<b>Câu 21. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các yếu tố ngẫu nhiên làm biến đổi thành phần kiểu gen đột ngột, có thể loại bỏ bất kỳ
alen nào và ảnh hưởng mạnh tới quần thể nhỏ


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 22. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Phát biểu đúng là B


<b>A sai vì tế bào nhân sơ được tạo ra ở giai đoạn tiến hóa sinh học</b>
<b>C sai vì ARN có khả năng tự nhân đôi đầu tiên (trước ADN)</b>
<b>D sai, tế bào sơ khai không phải sinh vật đầu tiên</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 23. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Bộ xương khủng long nằm trong các lớp đá có màu trắng khơng phải là bằng chứng
phân tử, đây là bằng chứng hóa thạch


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 24. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
<b>Ý B sai, đây là vai trò của CLTN</b>


<b>Ý C sai, đây là đặc điểm của các yếu tố ngẫu nhiên</b>


<b>Ý D sai, đột biến gen làm phong phú vốn gen của quần thể</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 25. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Dacuyn cho rằng tất cả các loài có nguồn gốc chung.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 26. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 27. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


CLTN có vai trị Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi


CLTN khơng có khả năng tạo ra kiểu gen thích nghi
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giải chi tiết:</b>


Bằng chứng hóa thạch là bằng chứng trực tiếp
<b>Chọn C</b>



<b>Câu 29. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Khí quyển là nơi dự trữ nito lớn nhất
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 30. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 31. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đơn vị tiến hoá cơ sở là quần thể
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 32. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đây là ví dụ về cách ly cơ học
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 33. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 34. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Hiện tượng di nhập gen làm giảm bớt sự khác biệt về thành phần kiểu gen giữa các
quần thể


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 35. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đây là ví dụ về di nhập gen
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 36. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu không đúng là D.
<b> Chọn D</b>


<b>Câu 37. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Chọn B (SGK Sinh 12 trang 138)</b>
<b>Câu 38. Chọn A.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 39. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Chọn C (ông chưa biết tới đột biến và thường biến)</b>
<b>Câu 40. Chọn C.</b>



<b>Giải chi tiết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến hóa </b>


<b>A. Biến dị cá thể</b> <b>B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể</b>
<b>C. Đột biến gen</b> <b>D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể</b>


<b>Câu 2: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa </b>
xuất hiện ở


<b>A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh</b>
<b>B. Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh</b>


<b>C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh</b>
<b>D. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh</b>


<b>Câu 3: Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo </b>
một chiều hướng không xác định ?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly</b>
<b>B. Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên</b>


<b>C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly</b>


<b>D. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên</b>
<b>Câu 4: Xét các đặc điểm:</b>



1. Xuất hiện ở từng cá thể riêng rẽ và có tần số thấp
2. Ln được biểu hiện ngay thành kiểu hình


3. Ln di truyền được cho thế hệ sau


4. Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
5. Có thể có lợi cho thể đột biến


6. Là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
7. Đột biến gen có các đặc điểm


<b>A. I,II,IV,V</b> <b>B. I,IV,V</b> <b>C. I, III, VI</b> <b>D. I, IV,V,VI</b>
<b>Câu 5: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?</b>


<b>A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen</b>


<b>B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen</b>
<b>C. Các nhân tố tiến hóa khơng làm thay đổi tận số alen và thành phần kiểu gen</b>
<b>D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen</b>


<b>Câu 6: Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ?</b>


<b>A. Cacbon (than đá)</b> <b>B. Pecmi</b>


<b>C. tam điệp</b> <b>D. Kreta (phấn trắng)</b>


<b>Câu 7: Hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra lồi mới có đặc điểm giống </b>
với thể đột biến nào sau đây ?


<b>A. thể lệch bội 2n – 1</b> <b>B. Thể lệch bội 2n +1</b>



<b>C. thể dị đa bội</b> <b>D. thể tự đa bội</b>


<b>Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá?</b>


I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho
tiến hoá.


II. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất
chậm.


III. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến nên khơng có ý nghĩa đối với tiến
hoá.


IV Đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu
gen của quần thể.


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen
của quần thể.


III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.
IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 10: Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể </b>
khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể cịn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát
triên thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với


<b>quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của</b>


<b>A. các yếu tố ngẫu nhiên </b> <b>B. chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>C. di - nhập</b> <b>D. đột biến.</b>


<b>Câu 11: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.</b>


<b>B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, khơng theo hướng xác định,</b>
<b>C. Các biến dị đều di truyền được.</b>


<b>D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống</b>


<b>Câu 12: Nhân tố tiến hóa nào sau đây khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể?</b>


<b>A. Đột biến. </b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên,</b>


<b>C. Di - nhập gen. </b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 13: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là</b>


<b>A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt </b>
động


<b>B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt </b>
động nhưng di truyền được


<b>C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trinh sinh sản</b>
<b>D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh</b>



<b>Câu 14: Cơ quan tương đồng là những cơ quan</b>


<b>A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau</b>


<b>B. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không </b>
cịn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm


<b>C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo </b>
giống nhau


<b>D. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể </b>
thực hiện các chức năng rất khác nhau


<b>Câu 15: Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vừa làm </b>
thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ?


(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Đột biến.


(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di-nhập gen.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 16: Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là ?</b>
<b>A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo</b>


<b>B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, cơn trùng</b>
<b>C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn </b>
<b>D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện</b>
<b>Câu 17: Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?</b>



<b>A. Tay người và cánh dơi</b> <b>B. cánh dơi và cánh ong mật</b>
<b>C. tay người và vây cá </b> <b>D. cánh dơi và cánh bướm</b>
<b>Câu 18: Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19: Cho các cặp cơ quan sau:</b>


(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
(2) Cánh dơi và chi trước của ngựa


(3) Gai xương rồng và lá cây lúa
(4) Cánh bướm và cánh chim
Các cặp cơ quan tương đồng là


<b>A. (1), (3), (4) </b> <b>B. (1), (2), (3)</b> <b>C. (1), (2), (4) </b> <b>D. (2), (3), (4)</b>
<b>Câu 20: Phương thức hình thành lồi diễn ra nhanh nhất bằng con đường</b>


<b>A. sinh thái. </b> <b>B. nhân giống vơ tính. </b>


<b>C. địa lý</b> <b>D. lai xa và da bội hoá.</b>


<b>Câu 21: Ở động vật có các tổ chức thần kinh là: I. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch; II. </b>
Hệ thần kinh dạng ống; III. Hệ thần kinh dạng lưới. Hướng tiến hóa của hệ thần kinh
từ thấp đến cao là:


<b>A. III → I → II </b> <b>B. II → I → III </b> <b>C. III→ II → I </b> <b>D. I→ II → III.</b>
<b>Câu 22: Cặp cơ quan nào dưới đây ở các loài sinh vật không phải là cơ quan tương </b>
đồng ?


<b>A. Gai xương rồng và gai hoa hồng.</b>


<b>B. Cánh dơi và chi trước ngựa.</b>
<b>C. Cánh gà và cánh chim bồ câu</b>


<b>D. Ruột thừa ở người và manh tràng ở thỏ. </b>


<b>Câu 23: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh </b>
trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so
với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của
người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn
Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan
hệ họ hàng xa dần giữa người và các lồi thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật.


<b>A. Người – tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut</b>
<b>B. Người – tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Vervet</b>
<b>C. Người – tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin</b>
<b>D. Người – tinh tinh - vượn Gibbon- khỉ Vervet - khỉ Capuchin - khỉ Rhesut</b>
<b>Câu 24: Bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng nhất?</b>


<b>A. Bậc dinh dưỡng thứ nhất.</b> <b>B. Bậc dinh dưỡng thứ 2.</b>
<b>C. Bậc dinh dưỡng thứ 3. </b> <b>D. Bậc dinh dường thứ 4.</b>


<b>Câu 25: Q trình tiến hố dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Trái </b>
Đất khơng có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây?


<b>A. Ánh sáng mặt trời. </b> <b>B. Năng lượng sinh học.</b>


<b>C. Tia từ ngoại</b> <b>D. Các tia chớp.</b>


<b>Câu 26: Dạng vượn người sau đây có quan hệ họ hàng gân gũi với người nhất?</b>
<b>A. Đười ươi. </b> <b>B. Tinh tinh. </b> <b>C. Vượn. </b> <b>D. Gôrilia.</b>


<b>Câu 27: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại cổ sinh là:</b>


<b>A. phát sinh thực vật và các ngành động vật.</b>


<b>B. sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .</b>
<b>C. sự phát triển cực thịnh của bò sát.</b>


<b>D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.</b>


<b>Câu 28: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau </b>
<b>đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học ?</b>


<b>A. Hình thành nên các tế bào sơ khai ( tế bào nguyên thủy)</b>
<b>B. từ các chất vơ cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 29: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không </b>
<b>đúng ?</b>


<b>A. CLTN tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể</b>
<b>B. khi môi trường thay đổi theo hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen </b>
theo một hướng xác định


<b>C. CLTN thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của </b>
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể


<b>D. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần </b>
thể


<b>Câu 30: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?</b>



<b>A. Ki Pecmi </b> <b>B. Kỉ Cambri </b> <b>C. Ki Silua </b> <b>D. Kỉ Ocđovic</b>


<b>Câu 31: Trong các nhán tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành </b>
phần kiểu gen của quẩn thể theo một hướng xác định?


I. Đột biến,


II. Chọn lọc tự nhiên.
III. Di - nhập gen.


IV. Các yếu tố ngẫu nhién.
V. Giao phối không ngẫu nhiên.


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 32:</b>


Cho các nhận xét sau:


(1) Kết thúc quá trình tiến hóa hóa học chưa có sự xuất hiện của sự sống.


(2) Trong điều kiện tự nhiên nguyên thủy có oxi phân tử và các hợp chất chứa cacbon.
(3) Trong quá trình tiến hóa ADN xuất hiện trước ARN.


(4) Những cá thể sống đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.
(5) Các hạt coaxecva vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.


(6) Đại dương là môi trường sống lý tưởng để tạo lên các hạt coaxecva.
(7) Ngày nay khơng cịn q trình tiến hóa sinh học.



(8) Kết thúc q trình tiến hóa tiền sinh học là sự hình thành của tế bào sơ khai.
Có bao nhiêu nhận xét sai?


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 33:</b>


Theo quan điểm của Dacuyn, thì trong các cặp có quan hệ thuật ngữ “chọn lọc nhân
tạo” được cho dưới đây, cặp nào được xem là khơng thực sự thích hợp?


<b>A. Chọn lọc nhân tạo - sự sống sót của vật ni trong mơi trường thích nghi nhất.</b>
<b>B. Chọn lọc nhân tạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở vật nuôi.</b>


<b>C. Chọn lọc nhân tạo - tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới trong phạm vi cùng </b>
một loài.


<b>D. Động lực của chọn lọc nhân tạo - nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mỹ của con </b>
người.


<b>Câu 34: Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất ở khoảng bao nhiêu năm về trước</b>
<b>A. 5,0 tỉ năm</b> <b>B. 5,0 triệu năm</b> <b>C. 3,5 tỉ năm</b> <b>D. 3,4 triệu năm</b>
<b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?</b>


<b>A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi</b>
<b>B. CLTN tạo nên những đột biến có lợi</b>


<b>C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN</b>
<b>D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên</b>


<b>Câu 36: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật </b>


có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 37: Theo tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú </b>
vốn gen của quần thể?


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên </b> <b>B. Di - nhập gen.</b>


<b>C. Chọn lọc tự nhiên</b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>Câu 38: Điều nào sau đây tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các </b>
sinh vật nhân sơ


<b>A. Protein</b> <b>B. Lớp kép phospholipit</b>


<b>C. Màng nhân </b> <b>D. DNA</b>


<b>Câu 39: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?</b>


<b>A. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.</b>
<b>B. Cánh của sâu bọ và cánh của các loài chim,</b>


<b>C. Mang của cá chép và mang của tôm sú</b>


<b>D. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.</b>


<b>Câu 40: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng </b>
xác định là


<b>A. Chọn lọc tự nhiên.</b> <b>B. yếu tố ngẫu nhiên</b>



<b>C. đột biến</b> <b>D. di - nhập gen.</b>


<b>Câu 41: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của cơ chế cách li trước hợp tử?</b>
<b>A. Hai lồi ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.</b>


<b>B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử không phát triền thành </b>
phôi,


<b>C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.</b>
<b>D. Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử khơng phát triển.</b>


<b>Câu 42: Một quần thề có tỉ lệ kiểu gen là 0,25 AA: 0,5 Aa: 0,25 aa đang chịu tác động </b>
của các nhân tố tiến hóa:


(1) Di nhập gen.


(2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) Đột biến làm cho A thành a.


(4) Chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu gen dị hợp.


Những trường hợp làm cho tỉ lệ kiểu gen biến đổi theo hướng xác định là
<b>A. (1),(3).</b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1),(3),(4).</b> <b>D. (2),(4).</b>


<b>Câu 43: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng </b>
.Nguyên nhân chủ yếu làm cho các loài bị tuyệt chủng là


<b>A. do sinh sản ít, đồng thời lại bi các loài khác dùng làm thức ăn.</b>
<b>B. do cạnh tranh cùng lồi làm giảm số lượng nên bị diệt vong,</b>
<b>C. có những thay đổi lớn về khí hậu, địa chất</b>



<b>D. do cạnh tranh khác loài dẫn đến loài yếu hơn bị đào thải.</b>


<b>Câu 44: Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố làm phá vỡ trạng thái cân </b>
bằng di truyền của quần thể?


(1) Các yêu tố ngẫu nhiên. (2) Giao phối khơng ngẫu nhiên.
(3) Q trình đột biến. (4) Chọn lọc tự nhiên.


(5) Di nhập gen. (6) Giao phối ngẫu nhiên


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 45: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem </b>
như lồi mới vì


<b>A. cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.</b>
<b>B. cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.</b>
<b>B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.</b>


<b>C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.</b>
<b>D. sự phát triển của cây hạt trần và bị sát.</b>


<b>Câu 47: Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng </b>
một gen của hai quần thể?


<b>A. Chọc lọc tự nhiên.</b> <b>B. Yếu tố ngẫu nhiên</b>



<b>C. Di – nhập gen</b> <b>D. Đột biến</b>


<b>Câu 48: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, thực vật có mạch dẫn và </b>
động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào giai đoạn nào?


<b>A. Đại Cổ sinh</b> <b>B. Đại Tân sinh. </b> <b>C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Trung sinh</b>
<b>Câu 49: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng thuộc sinh học phân tử?</b>


<b>A. Tài liệu về các hóa thạch cho thấy người và các loài linh trưởng Châu Phi có </b>
chung tổ tiên.


<b>B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.</b>
<b>C. Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.</b>


<b>D. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di </b>
truyền


<b>Câu 50: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do </b>
<b>A. sự tiến hoá trong quá trình phát triển của lồi.</b>


<b>B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1. A</b> <b>2. C</b> <b>3. B</b> <b>4. B</b> <b>5. D</b> <b>6. A</b> <b>7. C</b> <b>8. B</b> <b>9. C</b> <b>10. A</b>
<b>11. A</b> <b>12. D</b> <b>13. C</b> <b>14. D</b> <b>15. C</b> <b>16. C</b> <b>17. A</b> <b>18. B</b> <b>19. B</b> <b>20. D</b>
<b>21. A</b> <b>22. A</b> <b>23. C</b> <b>24. D</b> <b>25. B</b> <b>26. B</b> <b>27. D</b> <b>28. A</b> <b>29. A</b> <b>30. C</b>
<b>31. D</b> <b>32. A</b> <b>33. A</b> <b>34. C</b> <b>35. A</b> <b>36. B</b> <b>37. B</b> <b>38. C</b> <b>39. A</b> <b>40. A</b>
<b>41. A</b> <b>42. D</b> <b>43. C</b> <b>44. B</b> <b>45. A</b> <b>46. A</b> <b>47. C</b> <b>48. A</b> <b>49. D</b> <b>50. B</b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn A.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Đacuyn cho rằng biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 2. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 3. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo
hướng xác định.


<b>Chọn B</b>


Chọn lọc tự nhiên, giao phối làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định
<b>Câu 4. Chọn B.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Đặc điểm của đột biến gen là: I,IV,V


<b>Ý II sai vì đột biến gen lặn khơng thể biểu hiện ngay ra kiểu hình mà chỉ biểu khi ở </b>
trạng thái đồng hợp


<b>Ý III sai vì đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng sẽ không di truyền cho thế hệ sau.</b>
<b>Ý VI sai vì đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa</b>



<b>Chọn B</b>


<b>Câu 5. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Xét các phát biểu:


<b>A, B sai, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần </b>
thể


<b>C sai, D đúng, các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 6. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 7. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Kết quả của lai xa và đa bội hóa là cơ thể thuần chủng mang kiểu gen của 2 lồi sinh
vật có dạng AABB (song nhị bội thể) tương tự thể dị đa bội


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 8. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Xét các phát biểu:
<b>I đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III sai, đột biến NST vẫn cung cấp nguyên liệu cho q trình tiến hóa</b>
<b>IV đúng</b>



<b>Chọn B</b>


<b>Câu 9. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Xét các phát biểu :
<b>I Đúng</b>


<b>II đúng</b>


<b>III sai, bất kỳ alen nào cũng có thể bị loại khỏi dù có lợi hay có hại, dù trội hay lặn</b>
<b>IV đúng</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 10. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đây là tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 11. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là A


<b>B sai vì biến dị thường biến sẽ theo hướng xác định</b>
<b>C sai vì thường biến không di truyền được</b>


<b>D sai</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 12. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Giao phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 13. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 14. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Cơ quan tương đồng: bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ </b></i>
quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau


VD: tay người và cánh chim, cánh dơi…
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 15. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi
tần số alen của quần thể.


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 16. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 17. Chọn A.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa phân ly.


Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng hiện tại có thể có các
chức năng khác nhau.


Ý A là cơ quan tương đồng
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 19. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các cặp cơ quan tương đồng là: (1),(2),(3)


<b>Ý (4) sai vì cánh bướm có nguồn gốc khác cánh chim</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 20. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 21. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 22. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Gai xương rồng và gai hoa hồng không phải là cơ quan tương đồng vì khơng cùng
nguồn gốc, gai hoa hồng có nguồn gốc biểu bì, cịn gai xương rồng là lá tiêu biến


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 23. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Tỷ lệ giống nhau càng cao thì quan hệ họ hàng càng gần gũi.


Vậy quan hệ của là Người – tinh tnh - vượn Gibbon - khỉ Rhesul - khỉ Vervet - khỉ
Capuchin


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 24. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Bậc dinh dưỡng cao nhất có năng lượng thấp nhất và dễ tuyệt chủng nhất
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 25. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 26. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 27. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Điểm đặc trưng của đại cổ sinh là sự di cư của động vật và thực vật từ nước lên cạn
<b>Ý A sai vì động, thực vật đã xuất hiện đại Nguyên sinh</b>


<b>Ý B sai vì sự tích lũy oxi ở tỏng đại nguyên sinh</b>


<b>Ý C sai, bò sát phát triển cực thịnh ở kỷ Jura thuộc đại Trung sinh</b>
<b>Chọn D</b>



<b>Câu 28. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Sự kiện khơng diễn ra trong tiến hóa hóa học là hình thành nên các tế bào sơ khai, đây
là tiến hóa tiền sinh học


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 29. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu sai là A, CLTN không tác động trực tiếp lên kiểu hình gián tiếp làm thay đổi
tần số alen.


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 30. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 31. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chọn D</b>


<b>Câu 32. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhận xét đúng là: (1),(5),(6),(8)


<b>(2) sai vì trong điều kiện tự nhiên ngun thủy khơng có khí oxi</b>


<b>(3) sai vì ARN có trước ADN</b>


<b>(4) sai vì các sinh vật đầu tiên được hình thành trong đại dương</b>
<b>(7) sai vì tiến hóa sinh học vẫn đang tiếp diễn</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 33. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cặp không phù hợp là A, chọn lọc nhân tạo phụ thuộc vào mong muốn của con người
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 34. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 35. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là A, CLTN đào thải các biến dị có hại và tích lũy biến dị có lợi
<b>B sai, CLTN khơng tạo ra các biến dị, đây là kết quả của đột biến và giao phối</b>
<b>C sai, các yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải bất cứ biến dị nào dù có lợi hay có hại</b>
<b>D sai, CLTN là quá trình chọn lọc có hướng, giữa lại kiểu hình thích nghi</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 36. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 37. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 38. Chọn C.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ khác nhau cơ bản ở : sinh vật nhân thực có
nhân chính thức, cịn sinh vật nhân sơ chỉ có vùng nhân, nên ở sinh vật nhân thực có
màng nhân


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 39. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Cơ quan tương đồng là các cơ quan có cùng nguồn gốc mặc dù hiện tại chúng có thể </b></i>
có các chức năng khác nhau.


Cặp cơ quan tương đồng là A, tua cuốn và gai xương rồng đều là 1 dạng biến dạng của
lá.


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 40. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 41. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Hiện tượng là cách ly trước hợp tử (không tạo thành hợp tử) là A, đây là cách ly tập
tính làm 2 lồi ếch đốm này không giao phối với nhau.


Các ý B,C,D đều là cách ly sau hợp tử
<b>Chọn A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các nhân tố (2),(4) làm cho thành phần kiểu gen của quần thể biến đổi theo hướng xác
đinh (thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi theo hướng: tăng tỷ lệ đồng hợp, giảm
tỷ lệ dị hợp)


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 43. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Nguyên nhân chủ yếu làm cho các lồi bị tuyệt chủng là có những thay đổi lớn về khí
hậu, địa chất.


VD:


Ở kỷ Ơcdovic: băng hà, mực nước biển giảm, khí hậu khơ làm tuyệt diệt nhiều sinh vật
Ở kỷ Pecmi: băng hà, khí hậu khơ, lạnh làm tuyệt diệt nhiều động vật biển


Ở kỷ Kreta: Biển thu hẹp, khí hậu khơ làm tuyệt diệt nhiều sinh vật có cả bị sát cổ.
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 44. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Giao phối ngẫu nhiên không làm phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 45. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội tạo thành cây tam bội khơng có khả năng sinh


sản hữu tính nên cây tứ bội có thể xem là 1 lồi mới


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 46. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 47. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Di nhập gen làm thay đổi tần số alen của cả 2 quần thể
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 48. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 49. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


D là bằng chứng sinh học phân tử


A là bằng chứng hóa thạch, B là bằng chứng tế bào; C là bằng chứng giải phẫu
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 50. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cơ quan tương đồng là các cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên
mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện chức năng rất khác nhau. Sự khác
nhau về 1 số chi tiết là do CLTN đã diễn ra theo các hướng khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU</b>



<b>Câu 1: Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu </b>
<b>nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sính sản của</b>
các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới
quy định kiểu hình thích nghi với môi trường


<b>B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu</b>
gen quy định kiểu hình thích nghi


<b>C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn sẽ làm</b>
thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và đồng
hợp lặn


<b>D. Chọn lọc tự nhiên đảm bào sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang</b>
đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>Câu 2: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí</b>


<b>B. Hình thành lồi mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu</b>
nhiên


<b>C. Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành lồi nhanh nhất</b>
<b>D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật</b>


<b>Câu 3: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp , phát biểu nào sau đây sai</b>


<b>A. Hình thành lồi nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành lồi</b>


nhanh nhất


<b>B. Quần thể sẽ khơng tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể</b>
được duy trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác


<b>C. Các lồi sinh sản vơ tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên</b>
khi mơi trường có biến động mạnh sẽ khơng bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
<b>D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn khơng độc lập nhau mà liên quan mật thiết</b>


<b>Câu 4: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau </b>
<b>đây đúng? </b>


<b>A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen</b>
<b>B. Tạo ra các alen mới.</b>


<b>C. Định hướng q trình tiến hóa.</b>
<b>D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.</b>


<b>Câu 5: Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành </b>
lồi nào ?


<b>A. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái và cách li tập tính</b>


<b>B. Hỉnh thành lồi bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa</b>
<b>C. Hình thành lồi bằng cách li địa lí và cách li tập tính</b>


<b>D. Hình thành lồi bằng cách li địa lí và cách li sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiên hóa X này?
I. Nhân tổ X là nhân tố có hướng.



II. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
III. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể


IV. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp tử và duy trì các kiểu gen đồng
hợp trong quần thể.


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hố ổ sinh thái giữa các lồi là:</b>
<b>A. cạnh tranh sinh học giữa các loài. </b>


<b>B. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của các loai,</b>


<b>C. việc sử dụng nguồn thức ăn trong quần xã của các loài</b>
<b>D. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.</b>


<b>Câu 8: Khi nói về vai trị của cách li địa lí trong q trình hình thành lồi mới, có bao </b>
<b>nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ?</b>


(1) Cách li địa lí là những trờ ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển.... ngăn cản các cá
thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.


(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành lồi
mới.


(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.


(4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với lồi có khả năng di cư, phát tán và những lồi ít


di cư.


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 9: Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các </b>
nhân tố chính gây nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất?


<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến.</b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.</b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến..</b>


<b>D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên</b>
<b>Câu 10: Sự hình thành lồi mới theo Đacuyn:</b>


<b>A. Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc tao ra kiểu gen mới </b>
cách ly sinh sản với quần thể gốc


<b>B. Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích lũy </b>
các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.
<b>C. Lồi mới có thể được hình thành một cách nhanh chóng do các đột biến lớn.</b>


<b>D. Lồi mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc </b>
tư nhiên con đường phân ly tính trạng.


<b>Câu 11: Cho các thông tin sau:</b>


(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn khơng có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.



(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vịng nên
hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.


(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.


Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần
thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân
thực lưỡng bội là.


<b>A. (1),(4).</b> <b>B. (2), (4).</b> <b>C. (3), (4).</b> <b>D. (2), (3).</b>
<b>Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Chọn lọc tự nhiên thơng qua kiều hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn </b>
gen của quần thể giao phối.


<b>C. Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể </b>
và vốn gen của quần thể.


<b>D. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động </b>
đổi với cả quần thể.


<b>Câu 13: Khi nói về hố thạch, phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Hố thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hố </b>
của sinh giới.


<b>B. Hố thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.</b>


<b>C. Tuối của hố thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có </b>
trong hố thạch.



<b>D. Căn cứ vào tuổi của hố thạch, có thể biết được lồi nào đã xuất hiện trước, loài </b>
nào xuất hiện sau.


<b>Câu 14: Các nhân tố tiến hoá nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm </b>
phong phú vốn gen của quần thể?


<b>A. Đột biến và di - nhập gen.</b>


<b>B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên .</b>
<b>C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.</b>


<b>Câu 15: Các lồi sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó </b>
mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này
được hình thành do


<b>A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể </b>
sâu


<b>B. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên </b>
trong quần thể qua nhiều thế hệ.


<b>C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong </b>
quần thể sâu qua nhiều thế hệ.


<b>D. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể đe thích nghi với mơi trường.</b>
<b>Câu 16: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:</b>



(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một lồi chủ yếu sống dưới
nước, loài kia sống trên cạn.


(2) Một số lồi kì giơng sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên
phần lớn con lai phát triển khơng hồn chỉnh.


(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.


(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đơng giao phối vào cuối
đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè.


(5) Các phân tử prơtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ
khơng tương thích nên khơng thể kết hợp được với nhau.


(6) Hai dịng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dịng vẫn
phát triển bình thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến
<b>lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho hạt lép. Đáp án đúng là :</b>


<b>A. (1), (3), (6). </b> <b>B. (2), (3), (6).</b> <b>C. (2), (4), (5). D. (2),(3), (5).</b>
<b>Câu 17: Trong số các xu hướng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(6) Đa dạng về kiểu gen.


(7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.


Những xu hướng xuất hiện trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần là
<b>A. (1); (4); (6); (7).</b> <b> B. (1); (3); (5); (7). </b>


<b>C. (2);(3);(5);(7). </b> <b>D. (2); (3); (5); (6)</b>



<b>Câu 18: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về các bằng </b>
chứng tiến hóa:


I. Cơ quan tương đồng là phản ánh tiến hóa phân li.
II. Cơ quan thối hóa phản ánh tiến hóa đồng quy


III. Sự giống nhau về trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit của tinh tinh và người
chứng tỏ tinh tinh là tổ tiên của người


IV. Bào quan ti thể và lục lạp ở tế bào thực vật là các tổ chức được tiến hóa từ vi
khuẩn.


V. Bằng chứng quan trọng nhất chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới là bằng
chứng tế bào và phân tử.


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 19: Khi nói về q trình hình thành lồi mới, những phát biểu nào sau đây đúng?</b>
(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.


(2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành lồi
mới.


(3) Cách li địa lý ln dẫn đến hình thành lồi mới.


(4) Hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.


(5) Hình thành lồi bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn
trung gian chuyên tiếp.



(6) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản.


<b>A. (2), (4)</b> <b>B. (1),(5)</b> <b>C. (3)(6)</b> <b>D. (3),(4)</b>
<b>Câu 20: Khi nói về sự phát sinh loài người, xét các kết luận sau đây:</b>


(1) Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh
(2) Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội


(3) Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người


(4) Tiến hóa sinh học đóng vai trị quan trọng ở giai đoạn đầu
Có bao nhiêu kết luận đúng?


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:</b>


(1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống
lại alen trội


(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi


(3) đột biến và di – nhập gen là nhân tố tiến hóa có thể làm xuất hiện alen mới trong
quần thể sinh vật


(4) các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu
gen khác trong quần thể


(6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn tồn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi


chọn lọc chống lại alen trội


<b>Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:</b>


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 22: Xét các ví dụ sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(2) Cừu có thể phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển
thành phôi.


(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản


(4) các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường
khơng thụ phấn cho hoa khác


Có bao nhiêu ví dụ là biểu hiện của cách li trước hợp tử?


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 23: Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành lồi bằng con đường </b>
sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là:


<b>A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.</b>


<b>B. Sự hình thành lồi mới ln xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.</b>
<b>C. Khơng có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.</b>


<b>D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong q trình tiến hóa.</b>
<b>Câu 24:</b>



Tính kháng thuốc của vi khuẩn là ví dụ về hiện tượng nào sau đây?
<b>A. Chọn lọc để ổn định </b> <b>B. Chọn lọc phân hóa</b>


<b>C. Chọn lọc định hướng </b> <b>D. Cân bằng Hardy - Weinberg.</b>
<b>Câu 25:</b>


Sự hình thành lồi mới diễn ra sau khi cơ thể lai xa tiến hành sinh sản sinh dưỡng và
tạo ra được các cá thể có bộ nhiễm sắc thể tứ bội gọi là:


<b>A. Hình thành lồi mới bằng con đường song nhị bội.</b>
<b>B. Hình thành lồi mới bằng con đường địa lý.</b>


<b>C. Hình thành lồi mới bằng con đường sinh thái.</b>


<b>D. Hình thành lồi mới bằng con đường đa bội hóa cùng nguồn.</b>


<b>Câu 26: Trong một hồ ở Châu Phi có 2 lồi cá khác nhau về màu sác: một loài màu </b>
đỏ, một loại màu xanh, chúng cách ly sinh sản với nhau. Tuy nhiên khi ni 2 lồi cá
trên trong bể có chiếu sáng đơn sắc làm cho chúng có cùng màu thì các cá thể của 2
loài này lại giao phối với nhau và sinh con. Hai lồi này được hình thành bởi cơ chế
cách ly nào sau đây ?


<b>A. Cách ly sinh thái</b> <b>B. Cách ly cơ học </b>
<b>C. Cách ly địa lí</b> <b>D. Cách ly tập tính</b>


<b>Câu 27: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói </b>
về q trình tiến hóa nhỏ ?


<b>A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài</b>



<b>B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể</b>


<b>C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ lồi và diễn biến khơng ngừng</b>
<b>D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên lồi</b>


<b>Câu 28: Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc </b>
điểm sau đây?


I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác
định.


II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ
cấp cho q trình tiến hóa.


III. Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 29: Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí, phát </b>
biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Cách li địa lí ln dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên lồi mới.</b>


<b>C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen </b>
giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.


<b>D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần </b>
thể.



<b>Câu 30: Các bác sĩ khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kháng sinh khơng cần thiết vì </b>
điều này có thể dẫn đến sự phát triển của “siêu vi khuẩn”. câu nào giải thích điều này
nhất ?


<b>A. Vi khuẩn gây bênh có tỷ lệ sinh sản cao, cho phép những đột biến thích nghi lan </b>
nhanh chóng trong quần thể


<b>B. Các tế bào vi khuẩn có thể đột biến để đáp ứng nhanh với kháng sinh, làm cho </b>
chúng miễn dịch


<b>C. Cơ thể con người phá vỡ kháng sinh thành đường, thúc đẩy nhanh sự phát triển </b>
của vi khuẩn


<b>D. Thuốc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thể sản xuất</b>


<b>Câu 31: Mặc dù nhiều tinh tinh sống trong mơi trường có chứa hạt cọ dầu, các thành </b>
viên của chỉ một vài quần thể sử dụng đá để mở hạt việc giải thích có thể là ?


<b>A. Sự khác biệt hành vi là do sự khác biệt di truyền giữa các quần thể</b>


<b>B. các thành viên của các quần thể khác nhau có nhu cầu dinh dưỡng khác nhau</b>


<b>C. truyền thống văn hóa sử dụng đá để làm nứt hạt đã này sinh chỉ trong một số quần </b>
thể


<b>D. Các thành viên của các nhóm khác nhau có khả năng học tập khác nhau</b>


<b>Câu 32: Trong q trình hình thành lồi bằng con đường địa lí, nhân tố tiến hóa nào </b>
sau đây nếu diễn ra thường xun có thể làm chậm sự hình thành lồi mới?



<b>A. Giao phối khơng ngẫu nhiên</b> <b>B. Di – nhập gen</b>
<b>C. Chọn lọc tự nhiên. </b> <b>D. Đột biến</b>


<b>Câu 33: Q trình hình thành lồi khác khu vực địa lí sẽ khó xảy ra nếu</b>
<b>A. phiêu bạt di truyền xảy ra ở quần thể có kích thước nhỏ.</b>


<b>B. quần thể cách li chịu áp lực chọn lọc tự nhiên khác với quần thể gốc.</b>
<b>C. chọn lọc tự nhiên xảy ra làm phân hoá vốn gen của các quần thể cách li.</b>
<b>D. diễn ra dòng gen thường xuyên giữa hai quần thể cùng loài.</b>


<b>Câu 34: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên</b>
<b>B. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên,</b>
<b>C. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>


<b>D. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.</b>


<b>Câu 35: Phần lớn các lồi thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế</b>
<b>A. cách li địa lí</b> <b>B. cách li sinh thái.</b>


<b>C. cách li tập tính</b> <b>D. Lai xa và đa bội hóa</b>


<b>Câu 36: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát </b>
biểu sau đây đúng?


<b>I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể.</b>


<b>II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen </b>
quần thể.



<b>III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hiện alen mới.</b>


<b>IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần </b>
thể.


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. Biến dị tổ hợp</b> <b>B. Thường biến.</b>


<b>C. Đột biến NST.</b> <b>D. Đột biến gen</b>


<b>Câu 38: Q trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ </b>
thuộc vào yếu tố nào dưới đây?


<b>A. Áp lực của CLTN.</b>


<b>B. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.</b>
<b>C. Tốc độ sinh sản của loài.</b>


<b>D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.</b>


<b>Câu 39: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về q trình hình thành </b>
<b>lồi mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>


(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa
lí.


(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.



(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Q trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 40: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn </b>
lọc tự nhiên?


(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số
kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.


(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh
hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.


(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần
thể.


(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo
một hướng xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1. C</b> <b>2. B</b> <b>3. C</b> <b>4. C</b> <b>5. A</b> <b>6. A</b> <b>7. A</b> <b>8. B</b> <b>9. B</b> <b>10. D</b>
<b>11. D</b> <b>12. C</b> <b>13. A</b> <b>14. A</b> <b>15. B</b> <b>16. B</b> <b>17. B</b> <b>18. B</b> <b>19. B</b> <b>20. B</b>
<b>21. A</b> <b>22. A</b> <b>23. D</b> <b>24. C</b> <b>25. A</b> <b>26. D</b> <b>27. B</b> <b>28. D</b> <b>29. C</b> <b>30. A</b>
<b>31. C</b> <b>32. B</b> <b>33. D</b> <b>34. B</b> <b>35. D</b> <b>36. D</b> <b>37. D</b> <b>38. D</b> <b>39. C</b> <b>40. D</b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn C.</b>



<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là C.


VD : Quần thể ban đầu có cấu trúc : 0,25AA :0,5Aa :0,25aa, tần số alen A=a =0,5
- Nếu CLTN chống lại thể đồng hợp trội => cấu trúc quần thể là 2/3Aa :1/3aa → tần
số alen : 1/3A :2/3a


- Nếu CLTN chống lại thể đồng hợp => cấu trúc quần thể là 100%Aa, tần số alen A
=a =0,5


→ CLTN chống lại thể đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn làm thay đổi tần số alen
nhanh hơn CLTN chống lại cả thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn.


Ý A,B sai vì : CLTN khơng tạo ra kiểu gen mới


Ý D sai vì : CLTN đảm bảo sự sống sót, ưu thế sinh sản của các cá thể mang kiểu gen
quy định kiểu hình thích nghi.


Đáp án C.
<b>Câu 2. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là B.


<b>A sai vì hình thành lồi có thể xảy ra khác khu vực địa lý</b>


<b>C sai vì hình thành loài bằng cách ly sinh thái xảy ra chậm chạp.</b>


<b>D sai vì hình thành lồi bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa ít xảy ra ở động vật mà chủ </b>


yếu ở thực vật


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 3. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu sai là C, các cá thể sinh ra từ sinh sản vơ tính có kiểu gen giống nhau nên khi
môi trường thay đổi sẽ bị ảnh hưởng hàng loạt.


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 4. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Ý đúng là C</b>


<b>Ý A sai vì CLTN tác động trực tiếp tới kiểu hình</b>


<b>Ý B, D sai vì khơng tạo tác làm thay đổi vốn gen của quần thể.</b>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 5. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành lồi :
cách ly sinh thái và cách ly tập tính


<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nhân tố này tác động qua thời gian làm cho quần thể chỉ còn kiểu gen aa: đây là 1


dạng chọn lọc vận động


Ta có thể thấy nhân tố này làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể


Trong quần thể sau khi chịu tác động của nhân tố X chỉ còn lại kiểu gen aa
Xét các phát biểu:


<b>I đúng</b>
<b>II đúng</b>
<b>III sai</b>


<b>IV sai, vì kiểu gen AA cũng khơng cịn</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 7. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các loài phân ly ổ sinh thái để tránh sự cạnh tranh.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 8. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Các phát biểu không đúng là: (2); (4)</b>


<b>Ý (2) sai vì cách ly địa lý khơng dẫn đến cách ly sinh sản</b>


<b>Ý (4) sai vì cách ly địa lý xảy ra với lồi có khả năng phát tán mạnh.</b>
<b>Chọn B</b>



<b>Câu 9. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm, giao phối không làm thay đổi tần số alen
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh và đột ngột.


Vậy các nhân tố làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố chính gây
nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất là: Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di
nhập gen


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 10. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Phát biểu đúng là D.</b>


Lồi mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tư
nhiên: tích lũy những biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại.


<b>Ý A, C sai vì đây là quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại</b>
<b>Ý B sai vì thiếu sự đào thải các biến dị kém thích nghi</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 11. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các thông tin phù hợp để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn
nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là


: (2),(3)


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 12. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Phát biểu sai là C, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình (được quy định bởi tồn bộ </b>
gen) mà không tác động trực tiếp lên từng gen


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phát biểu khơng đúng là A, hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng trực </b>
<b>tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới</b>


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 14. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến gen và di nhập gen vừa làm thay đồi tần số alen vừa có thể làm phong phú
vốn gen của quần thể


Giao phối không làm thay đổi tần số alen


CLTN, Các yếu tố ngẫu nhiên không làm phong phú kiểu gen của quần thể.
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 15. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Đacuyn chưa phân biệt đột biến và thường biến nên ý C là sai, như vậy chỉ có ý B là
phù hợp.


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 16. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cách ly sau hợp tử: hợp tử được tạo thành nhưng bị chết ngay hoặc chết ở giai đoạn
phôi, sau sinh hoặc phát triển thành cơ thể bất thụ


Vậy các ý nói về cách ly sau hợp tử là: 2,3,6
Ý 1,4,5 là cách ly trước hợp tử


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 17. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tăng và dị hợp
giảm, giao phối không làm thay đổi tần số alen


<b>các ý đúng là: (1),(3),(5),(7)</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 18. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Các phát biểu đúng là: I,IV,V</b>



<b>Ý II sai vì cơ quan thối hóa khơng thể hiện tiến hóa đồng quy</b>
Ý III tinh tinh khơng phải tổ tiên của loài người


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 19. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Phát biểu đúng là (1)(5)</b>


Các hình thức cách ly không tạo ra kiểu gen mới, cách ly địa lý khơng thể dẫn đến
hình thành lồi mới mà chỉ có cách ly sinh sản mới hình thành lồi mới,


<b>Ý (4) sai vì lai xa và đa bội hóa chủ yếu ở thực vật</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 20. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Phát biểu sai là (3), vượn ngày nay không phải tổ tiên của con người</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 21. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Các phát biểu đúng là : 1,3,4,5,6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Chọn A</b>



<b>Câu 22. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các ví dụ về cách ly trước hợp tử là (1),(4)
Ý (2),(3) là cách ly sau hợp tử


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 23. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là D


A sai vì có thể xảy ra ở cả ĐV và thực vật
B sai, sự hình thành lồi diễn ra chậm chạp
C sai, có sự tham gia của nhân tố tiến hóa
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 24. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Do chọn lọc giữ lại kiểu hình thích nghi được quy định bởi các kiểu gen nên đây là
chọn lọc định hướng


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 25. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cơ thể lai xa mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài nhưng sau khi sinh sản sinh dưỡng


tạo ra cơ thể tứ bội mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài (thể song nhị bội)


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 26. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đây là cách ly tập tính (tập tính sinh sản: chỉ giao phối với các cá thể có cùng màu với
mình)


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 27. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Tiến hóa nhỏ: làm thay đổi đổi cấu trúc di truyền của quần thể, diễn ra trên quy mô </b></i>
quần thể và diễn biến khơng ngừng, kết quả : hình thành loài mới


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 28. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các đặc điểm của nhân tố đột biến là: II, IV


Ý I là đặc điểm của CLTN; ý III là đặc điểm của các yếu tố ngẫu nhiên
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 29. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là C


<b>Ý A sai vì Hình thành lồi bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các lồi có </b>
khả năng phát tán mạnh


<b>Ý B sai vì cách ly địa lý chỉ cản trở các cá thể giao phối với nhau, ít có cơ hội giao </b>
phối với nhau


<b>Ý D sai vì cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần </b>
kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Nếu ta sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên, cùng liều lượng sẽ có thể dẫn đến hiện
tượng kháng kháng sinh do vi khuẩn gây bệnh không bị tiêu diệt bởi thuốc nữa. Trong
điều kiện bình thường, ở quần thể vi khuẩn xuất hiện các đột biến kháng thuốc nhưng
những thể đột biến này có sức sống kém hơn. Khi ta lạm dụng thuốc kháng sinh, các
thể đột biến này có khả năng sinh sản tốt hơn,tốc độ sinh sản nhanh phát tán gen kháng
thuốc trong quần thể làm cho đa số vi khuẩn có khả năng kháng thuốc


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 31. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Đây là tập tính học được nên A sai, giải thích đúng nhất là C, chỉ một vài quần thể mới
biết sử dụng đá làm nứt hạt.


<b>Chọn C</b>



<b>Câu 32. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cách ly địa lý có vai trị duy trì sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể.


Nhân tố làm chậm sự hình thành lồi mới sẽ làm giảm sự khác biệt về tần số alen giữa
các quần thể đó chỉ có thể là di nhập gen


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 33. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Hình thành lồi khác khu vực địa lý do các trở ngại địa lý , các trở ngại này có vai trị
duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể, nếu thường
xuyên xảy sự di nhập gen, sự trao đổi về vốn gen thì sự hình thành lồi sẽ khó xảy ra,
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 34. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là B, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
nên những biến dị biểu hiện ra kiểu hình thì CLTN sẽ tác động (có cả biến dị di truyền
và khơng di truyền)


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 35. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Cách ly địa lý thường xảy ra với các loài động vật có khả năng di chuyển, phát tán
mạnh, cách ly tập tính, cách ly sinh thái xảy ra với động vật.


Phần lớn các lồi thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế lai xa và
đa bội hóa


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 36. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhận xét đúng là: II, III


<b>Ý I sai vì nhập gen có thể mang alen mới vào quần thể</b>


<b>Ý IV sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 37. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 38. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các
yếu tố A,B,C


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chọn D</b>


<b>Câu 39. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Cả 4 ý trên đều đúng
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 40. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là (1),(2)


<b>Ý (3) sai vì CLTN không tạo ra alen mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 1: Nếu chỉ xét riêng từng nhân tố thì nhân tố tiến hoá nào sau đây làm thay đổi </b>
tần số alen của quần thể với tốc độ chậm nhất?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên.</b> <b>B. Các yếu tố ngẫu nhiên.</b>


<b>C. Đột biến gen</b> <b>D. Di - nhập gen.</b>


<b>Câu 2: Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều sẽ gây nhờn thuốc, vì kháng sinh liều </b>
nhẹ:


<b>A. gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn.</b>
<b>B. kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh.</b>


<b>C. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh.</b>


<b>D. kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp.</b>
<b>Câu 3: Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng ?</b>



<b>A. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hồn tồn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể .</b>
<b>B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể.</b>
<b>C. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn tồn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần</b>
thể.


<b>D. Giao phối khơng ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể.</b>
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà</b>
không làm thay đổi tần số alen của quần thể.


<b>B. Cơ chế cách ly có vai trị quan trọng trong tiến hóa.</b>


<b>C. Những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đơi con</b>
<b>D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.</b>


<b>Câu 5: Các bằng chứng tiến hóa thường cho kết quả chính xác hơn cả về hai loài </b>
<b>hiện đang sống là có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với nhau và chúng được tách nhau </b>
<b>ra từ một tổ tiên chung và cách đây từ bao nhiêu năm là</b>


<b>A. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái</b>
<b>B. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch</b>
<b>C. bằng chứng phơi sinh học và bằng chứng phân tử</b>
<b>D. bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử</b>
<b>Câu 6: Cho các phát biểu sau</b>


(1) Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi


(2) Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi


hồn hảo


(3) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản của quần thể dẫn
đến một số alen nhất định được truyền lại cho thê hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỉ
lệ các alen khác


(4) Sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các
quần thể theo thời gian


(5) Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang
thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền .


<b>Số phát biểu có nội dung không đúng là:</b>


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 7: Khi nói về quá trình hình thành lồi mới, những phát biếu nào sau đây </b>
<b>là đúng?</b>


(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.


(2) Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành lồi
mới.


(3) Cách li địa lí ln dẫn đến hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>(5) Hình thành lồi bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn </b>
trung gian chuyển tiếp


(6) cách li địa lí ln dẫn đến hình thành cách li sinh sản.



<b>A. (1),(5).</b> <b>B. (2),(4)</b> <b>C. (3), (4).</b> <b>D. (3), (5).</b>


<b>Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau là đúng khi nói về quá trình hình thành sự sống </b>
trên Trái Đất?


(1) Những chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển.
(2) ARN có trước ADN.


(3) Tiến hóa tiền sinh học chỉ xảy ra khi có lớp màng kép.


(4) Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn tiến hóa của tế bào nguyên thủy đầu
tiên.


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?</b>
<b>A. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ tác động lên quần thể có kích thước nhỏ.</b>


<b>B. Đột biến của 1 gen làm thay đổi khơng đáng kể tần số alen của gen đó qua mỗi thế </b>
hệ.


<b>C. Di nhập gen xảy ra do các quần thể khác lồi cách li khơng hồn tồn với nhau.</b>
<b>D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ tồn bộ alen lặn ra khỏi quần </b>
thể.


<b>Câu 10: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,2AA : 0,8Aa. Sau một thế hệ, cấu trúc </b>
di truyền của quần thể là 0,2AA : 0,6Aa : 0,1aa : 0,1A1A. Biết quần thể đang xét có


kích thước lớn, quần thể này đã chịu sự tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?


<b>A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên. </b>


<b>B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. Đột biến gen. </b>


<b>D. Di nhập gen.</b>


<b>Câu 11: Ở một loài động vật, màu sắc lông do 1 gen có 2 alen nằm trên NST thường </b>
quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu
gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau:


(1) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức
sống và khả năng sinh sản bình thường.


(2) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức
sống và khả năng sinh sản bình thường.


(3) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức
sống và khả năng sinh sản bình thường.


(4) Các cá thể lông xám và trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém,các cá thể lông
vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.


Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen 0,25AA+0,5Aa+0,25aa=1
Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể trong trường
hợp nào ?


<b>A. (2),(4)</b> <b>B. (1),(3)</b> <b>C. (1),(2)</b> <b>D. (3),(4)</b>


<b>Câu 12: Khi nói về các cơng cụ định tuổi hóa thạch bằng phương pháp đồng vị phóng </b>


xạ, thơng tin nào đưa ra dưới đây chính xác?


<b>A. Cả </b>12C và 14C đều là các đồng vị phóng xạ được sử dụng trong định tuổi hóa


thạch, 14<sub>C có chu kỳ bán rã là 5700 năm.</sub>


<b>B. Khi một mẫu sinh vật chết đi, hàm lượng </b>14<sub>C sẽ giảm dần theo thời gian, sử dụng </sub>


thông tin thu thập được có thể xác định tuổi hóa thạch.


<b>C. Phương pháp định tuổi bằng </b>14<sub>C có thể xác định tuổi hóa thạch chính xác, đặc biệt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>D. Đồng vị </b>238<sub>U cũng có thể được dùng để định tuổi hóa thạch, chu kỳ bán rã của nó </sub>


là 1,5 tỉ năm.


<b>Câu 13: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây chính xác?</b>
<b>A. Đột biến gen tạo ra nguyên liệu thứ cấp, chủ yếu cho quá trình chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>B. Chọn lọc tự nhiên tác động vào quần thể thường làm nghèo vốn gen của quần thể.</b>
<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên ln có xu hướng làm gia tăng tính đa hình di truyền </b>
của quần thể.


<b>D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có khả năng tạo ra các kiểu gen thích nghi </b>
trong quần thể và làm cho số lượng của chúng tăng lên theo thời gian.


<b>Câu 14: Khi nói về các bằng chứng tiến hóa xét các phát biểu sau:</b>


(1) Bằng chứng cho thấy sự tiến hóa của các lồi trong sinh giới theo hình thức phân li
là cơ quan tương đồng.



(2) Bằng chứng nói lên mối quan hệ về nguồn gốc chung giữa các lồi là giải phẫu học
so sánh, địa lí sinh vật học, tế bào học, sinh học phân tử.


(3) Mã di truyền có tính thối hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất giữa
các lồi.


(4) Hóa thạch là một trong các bằng chứng tiến hóa của sinh vật qua các thời gian địa
chất.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 15: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Tiến hóa nhỏ là q trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không </b>
ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa


<b>B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi.</b>


<b>C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền cùa quần thể (biến đổi về tần </b>
số alen và thành phần kiểu gen của quần thề) dẫn đến sự hình thành lồi mới.


<b>D. Sự biến đồi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm </b>
xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thi
loài mới xuất hiện.


<b>Câu 16: ADN của tinh tinh mức độ giống với ADN của người là 97,6%. Giải thích </b>
nào sau đây là hợp lí nhất ?



<b>A. Người có nguồn gốc từ vượn người và trực tiếp là từ tinh tinh.</b>
<b>B. Người và tinh tinh là hai nhánh xuất phát từ một tổ tiên chung.</b>
<b>C. Người và tinh tinh tiến hóa theo hướng đồng quy.</b>


<b>D. Người và tinh tinh khơng có quan hệ họ hàng nguồn gốc.</b>


<b>Câu 17: Khi nói về vai trị của cách li địa lí, trong các phát biểu sau đâỵ, có bao nhiêu </b>
phát biểu đúng?


(1) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các
quần thể cách li.


(2) Cách li địa lí kéo dài là điều kiện cần thiết để dẫn đến cách li sinh sản.
(3) Cách li địa lí có vai trị thúc đẩy q trình tiến hóa nhỏ diễn ra nhanh hơn.


(4) Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối
với nhau.


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành lồi mới.
2. Hình 2 minh họa cho q trình tiến hóa nhỏ.
3. Hình 1 minh họa cho q trình tiến hóa lớn.
4. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 19: Sau khi tham gia chuyến hành trình vịng quanh thế giới, Đacuyn đã quan sát </b>
và rút ra những nhận xét như sau:



1) Tất cả các lồi sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số
con có thể sống đến tuổi trưởng thành.


2) Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước khơng đổi.
3) Các cá thể có cùng một bố, mẹ vẫn khác nhau về nhiều đặc điểm.
Giải thích nào sau đây đúng với quan điểm của Đacuyn?


<b>A. Chọn lọc tự nhiên đã loại bỏ những cá thể kém thích nghi hơn.</b>
<b>B. Do quy luật phát triển của quần thể sinh vật.</b>


<b>C. Do tác động của yếu tố ngẫu nhiên nên những cá thể mang biến dị thích nghi bị </b>
đào thải.


<b>D. Các cá thể có xu hướng xuất cư khi kích thước quần thể tăng lên.</b>


<b>Câu 20: Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo </b>
các bước:


I. Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.


II. Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế
nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.


III. Từ các chất vơ cơ hình thành các đơn phân hữa cơ.


<b>A. I→II→III.</b> <b>B. III→I→II.</b> <b>C. II→III→I.</b> <b>D. III→II→I.</b>
<b>Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Mọi biến dị trong quần thể đều là ngun liệu của q trình tiến hóa.</b>



<b>B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống </b>
thay đổi.


<b>C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của </b>
chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách
li sinh sản.


<b>D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù khơng có tác </b>
động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác theo quan niệm của thuyết tiến hoá </b>
tổng hợp hiện đại?


<b>A. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể thông qua </b>
việc làm thay đổi tần số các alen có trong quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.</b>


<b>D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị </b>
thứ cấp vô cùng phong phú cho q trình tiến hóa.


<b>Câu 23: Trong các phát biểu sau về tiến hóa nhỏ, có bao nhiêu phát biểu sai?</b>


I. Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
thể.


II. Q trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không
ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.


III. Cá thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa.



IV. Q trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài mới.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 24: Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>
1 - Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể.
2 - Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.


3 - Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thơng qua đó chọn
lọc kiểu hình thích nghi.


4 – Q trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.


5 - Sự hình thành lồi mới ln gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi.


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 25: Một quần thể động vật đang có kích thước lớn đột ngột suy giảm số lượng </b>
nghiêm trọng chỉ cịn một số ít cá thể. Từ những cá thể cịn sót lại, sau một thời gian
dài đã hình thành nên một quần thể mới có số lượng tương đương với quần thể ban
đầu. Giả sử khơng có đột biến xảy ra, xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu
đúng?


1 – Quần thể đã chịu ảnh hưởng của yêu tố ngẫu nhiên.


2 – Quần thể phục hồi có thể có vốn gen nghèo nàn hơn quần thể trước lúc giảm sút.
3 – Quần thể mới phục hồi đa dạng hơn về kiểu gen và kiểu hình so với quần thể trước
lúc giảm sút.



4 – Quần thể này phục hồi tại nơi ở cũ nên không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 26: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về tác động của chọn lọc </b>
tự nhiên theo quan niệm tiến hóa hiện đại?


(1) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với
mơi trường sống do đó làm phong phú vốn gen quần thể.


(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện mơi trường sống thay đổi do đó trong
mơi trường ổn định vốn gen của quần thể không biến đổi.


(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó sẽ làm biến đổi tần số các
cá thể có kiểu hình khác nhau trong q̀n thể.


(4) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với
quần thể sinh vật lưỡng bội.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 27: Có bao nhiêu nhân tố sau đây là các nhân tố phụ thuộc mật độ giúp điều </b>
chỉnh số lượng cá thể của quần thể?


I. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
II. Sự cạnh tranh giữa các cá thể khác loài.


III. Sự di cư của một số cá thể trong đàn hoặc cả đàn.
IV. Sinh vật kí sinh và gây bệnh cho vật chủ của chúng.
V. Sự thay đổi nhiệt độ giữa các mùa trong năm.



VI. Lượng mưa giảm gây ra hạn hán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 28: Khi nói về q trình hình thành lồi khác khu vực địa lí, có bao nhiêu phát </b>
biểu sau đây đúng?


I. Hình thành lồi khác khu vực địa lí diễn ra chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung
gian.


II. Hình thành lồi khác khu vực địa lí gắn liền với q trình hình thành quần thể thích
nghi.


III. Hình thành lồi khác khu vực địa lí thường xảy ở các động vật có khả năng phát
tán mạnh.


IV. Hình thành lồi khác khu vực địa lí khơng xảy ra đối với thực vật.


V. Cách li địa lí là nguyên nhân gây ra sự khác biệt về tần số alen giữa các quần thể
cách li.


VI. Nếu giữa các quần thể cách li thường xuyên diễn ra sự di nhập gen thì sẽ nhanh
dẫn đến hình thành lồi mới.


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 29: Trong trường hợp quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa </b>
khác. Theo lí thuyết, khi cho cây ngô tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ các
kiểu gen trong quần thể sẽ biến đổi theo hướng tỉ lệ kiểu gen


<b>A. đồng hợp tử lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử tăng dần.</b>


<b>B. đồng hợp tử trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần.</b>
<b>C. dị hợp tử giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần.</b>
<b>D. dị hợp tử tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử giảm dần.</b>
<b>Câu 30:</b>


<b>Khi nói về bằng chứng tiến hố, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Cơ quan thoái hoá phản ánh sự tiến hố đồng quy (tiến hố hội tụ).</b>


<b>B. Những lồi có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các </b>
nuclêơtit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại.


<b>C. Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến động vật và thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.</b>
<b>D. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn </b>
gốc gọi là cơ quan tương tự.


<b>Câu 31: Đột biến là một loại nhân tố tiến hóa vì:</b>


<b>A. Nó khơng làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi hoàn toàn thành phần kiểu gen </b>
của quần thể.


<b>B. Nó làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>


<b>C. Nó khơng làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.</b>


<b>D. Nó làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần </b>
thể.


<b>Câu 32: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình hình </b>
thành loài bằng con đường địa lý và con đường sinh thái?



(1)Hình thành lồi bằng con đường sinh thái thường xảy ra đối với các lồi động vật
có khả năng phát tán mạnh.


(2)Q trình hình thành lồi bằng con đường địa lý thường gắn liền với quá trình hình
thành quần thể thích nghi, tuy nhiên khơng phải q trình hình thành quần thể thích
nghi đều nhất thiết dẫn đến q trình hình thành lồi mới.


(3)Q trình hình thành loài mới bằng cách li địa lý thường diễn ra chậm qua nhiều
qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.


(4)Lồi mới được hình thành lồi bằng con đường sinh thái do hai quần thể của cùng
loài sống trong cùng khu vực địa lý nhưng thích nghi với những điều kiện sinh thái
khác nhau dẫn đến cách li sinh sản và hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát </b>
biểu sau đây đúng?


I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể.


II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen
quần thể.


III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hện alen mới.


IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần
thể.


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>



<b>Câu 34: Trong các phát bểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>


(1) Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyển tiếp.


(2) Khơng có sự cách li địa lí thì khơng thể hình thành lồi mới.


(3) Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần
kiểu gen của các quần thể cách li.


(4) Cách li địa lí ln ln dẫn đến cách li sinh sản.


(5) Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do, nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa vốn
gen trong quần thể bị chia cắt.


(6) Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản đánh dấu sự
xuất hiện của loài mới.


<b>A. 3</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là đại phân tử axit nucleic và protein, đây là
bằng chứng phân tử.


2. Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa phân ly.
3. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.


4. Lớp lông mao bao bọc trên cơ thể người là cơ quan thối hóa.
5. Đảo đại dương có nhiều loài đặc hữu hơn đảo lục địa.



6. Đảo lục địa có thành phần lồi tương tự như ở phần lục địa gần đó.


7. Bản chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót của các cá thể trong
quần thể.


8. Đối với Dacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động lên toàn bộ quần thể chứ không tác
động lên từng cá thể riêng lẻ.


Có bao nhiêu nhận xét đúng?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


1. Loài nào phân bố càng rộng thì lồi đó có nhiều cơ hội phân bố thành những quần
thể thích nghi địa lí do đó tốc độ tiến hóa xảy ra càng nhanh.


2. Nhánh tiến hóa nào càng gồm nhiều lồi thì tốc độ tiến hóa càng có nhiều cơ hội
xảy ra nhanh hơn.


3. Trong cùng một nhóm đối tượng, chọn lọc tự nhiên có thể tích lũy biến dị theo cùng
một hướng.


4. Mơi trường biến đổi càng mạnh thì tốc đọc hình thành lồi càng lớn.
Tổ hợp đúng là:


<b>A. 1, 2, 3 </b> <b>B. 2, 3, 4</b> <b>C. 1, 2, 4 </b> <b>D. 1, 3, 4</b>
<b>Câu 37: Cho các nhân tố sau:</b>



(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.


(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 38: Theo thuyết tiến hóa hiện địa, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của q trình tiến hóa</b>


<b>B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống </b>
thay đổi.


<b>C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của </b>
chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là đấu hiệu của cách
li sinh sản


<b>D. Những quần thể cùng lồi sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù khơng có tác </b>
động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành lồi mới.


<b>Câu 39: Cho các nhân tố sau:</b>
(1) Chọn lọc tự nhiên


(2) Giao phối ngẫu nhiên


(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên
(5) Đột biến


(6) Di-nhập gen


Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi tần số kiểu gen



<b>A. 1, 2, 4, 5</b> <b>B. 1, 3, 4, 5 </b>


<b>C. 1, 4, 5, 6</b> <b>D. 2, 4, 5, 6</b>


<b>Câu 40: Trên quần đảo Gaiapagos có 3 lồi chim sẻ cùng ăn hạt:</b>


- Ở một hịn đảo (đảo chung) có cả 3 lồi chim sẻ cùng sinh sống, kích thước mỏ của 3
loài này rất khác nhau nên chúng sử dụng các loại hạt có kích thước khác nhau, phù
hợp với kích thước mỏ của mỗi lồi.


- Ở các hịn đảo khác (các đảo riêng), mỗi hịn đảo chỉ có một trong ba lồi chim sẻ
này sinh, sống, kích thước mỏ của các cá thể thuộc mỗi loài lại khác với kích thước mỏ
của các cá thể cùng lồi đang sinh sống ở hòn đảo chung.


<b>Nhận định nào sau đây về hiện tượng trên sai?</b>


<b>A. Kích thước mỏ có sự thay đổi bởi áp lực chọn lọc tự nhiên dẫn đến giảm bớt sự </b>
cạnh tranh giữa 3 loài chim sẻ cùng sống ở hòn đảo chung.


<b>B. Sự phân li ổ sinh thái dinh dưỡng của 3 loài chim sẻ trên hòn đảo chung giúp </b>
chúng có thể chung sống với nhau.


<b>C. Sự khác biệt về kích thước mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so </b>
với các cá thể cùng lồi đang sinh sống ở hịn đảo riêng là kết quả của quá trình chọn
lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau.


<b>D. Kích thước khác nhau của các loại hạt mà 3 loài chim sẻ này sử dụng làm thức ăn </b>
ở hòn đảo chung là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi về kích thước mỏ
của cả 3 lồi chim sẻ.



<b>Câu 41: Người ta dùng kĩ thụật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh </b>
<i>tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định </i>
đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi
khuẩn này trong một mơi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dịng vi khuẩn
mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ:


<b>A. sinh trưởng và phát triển bình thường. </b>


<b>B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.</b>


<b>C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc </b>
kháng sinh khác.


<b>D. bị tiêu diệt hoàn toàn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Chúng có nơi ở khác nhau nên cá thể khơng gặp gỡ nhau được
2. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ
3. Chúng có mùa sinh sản khác nhau


4. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải
5. Chúng có tập tính giao phối khác nhau


6. Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau
Phương án đúng:


<b>A. 1,2,5,6</b> <b>B. 1,2,3,4,5,6</b>


<b>C. 1,2,4</b> <b>D. 1,3,5,6</b>



<b>Câu 43: Trên quần đảo Madoro, ở một lồi cơn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh </b>
dài trội khơng hồn tồn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh
ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen 0,25AA :0,6
Aa :0,15aa khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài khơng chịu nổi gió mạnh
nên bị cuốn ra biển. tính theo lý thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mới sinh ở
thế hệ kế tiếp là


<b>A. 0,16AA :0,48Aa :0,36aa</b> <b>B. 0,3025AA :0,495Aa :0,2025aa</b>
<b>C. 0,2AA :0,4Aa :0,4aa </b> <b>D. 0,64AA :0,32Aa :0,04aa</b>


<b>Câu 44: Một quần thể sinh vật ngẫu phối chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu </b>
trúc di truyền như sau:


Thế hệ Thành phần kiểu gen


AA Aa aa


P 0,5 0,3 0,2


F1 0,45 0,25 0,3


F2 0,4 0,2 0,4


F3 0,3 0,15 0,55


F4 0,15 0,1 0,75


Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này ?
<b>A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các cặp gen dị hợp và đồng hợp lặn</b>



<b>B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị </b>
hợp


<b>C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần</b>
<b>D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tụ nhiên loại bỏ dần</b>
<b>Câu 45:</b>


Những người có kiểu gen dị hợp về hemoglobin hình lưỡi liềm có ưu thế chọn lọc ở
những vùng sốt rét lưu hành. Những người mắc bệnh hồng cầu lưỡi liềm thường chết,
hệ số chọn lọc các đồng hợp tử có kiểu hình bình thường là 0,1. Tần số alen hồng cầu
hình lưỡi liềm khi quần thể ở trạng thái cân bằng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1. C</b> <b>2. C</b> <b>3. A</b> <b>4. A</b> <b>5. B</b> <b>6. A</b> <b>7. A</b> <b>8. B</b> <b>9. B</b> <b>10. D</b>
<b>11. B</b> <b>12. B</b> <b>13. B</b> <b>14. B</b> <b>15. B</b> <b>16. B</b> <b>17. C</b> <b>18. C</b> <b>19. A</b> <b>20. B</b>
<b>21. C</b> <b>22. A</b> <b>23. B</b> <b>24. C</b> <b>25. B</b> <b>26. D</b> <b>27. B</b> <b>28. C</b> <b>29. C</b> <b>30. C</b>
<b>31. B</b> <b>32. C</b> <b>33. C</b> <b>34. A</b> <b>35. B</b> <b>36. C</b> <b>37. D</b> <b>38. C</b> <b>39. C</b> <b>40. D</b>
<b>41. A</b> <b>42. B</b> <b>43. C</b> <b>44. D</b> <b>45. A</b> <b>46. A</b> <b>47. C</b> <b>48. A</b> <b>49. D</b> <b>50. B</b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1. Chọn C.</b>


<b>Giải chi tiết:</b>


Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 2. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Trong trường hợp này thuốc kháng sinh đóng vai trò là tạo áp lực chọn lọc, giữ lại
những cá thể có khả năng kháng thuốc dần phát triển thành quần thể vi khuẩn kháng
kháng sinh


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 3. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là A, các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ bất kỳ alen nào
<b>B sai vì đột biến gen làm thay đổi tần số alen rất chậm</b>


<b>C sai vì CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn</b>


<b>D sai vì giao phối không ngẫu nhiên không tần số alen của quần thể</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 4. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu sai là A, giao phối ngẫu nhiên không được coi là nhân tố tiến hóa, cũng
không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 5. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 6. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Các phát biểu đúng là (1), (3),(4),(5)


Ý (2) sai vì CLTN không tạo ra sinh vật thích nghi hoàn hảo, môi trường luôn thay đổi
nên sinh vật cũng phải luôn biến đổi để thích nghi


<b>Chọn A</b>


<b>Câu 7. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là: (1),(5)


Cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể. → (2),(3)(6) sai


Ý (4) sai vì hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở thực vật
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Phát biểu sai là (1), các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong nước
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 9. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Phát biểu đúng là B


<b>Ý A sai vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể tác động lên bất cứ quần thể nào</b>
<b>Ý C sai vì di nhập gen xảy ra giữa 2 quần thể cùng loài</b>


<b>Ý D sai vì CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 10. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Ta thấy xuất hiện thêm kiểu gen A1A có thể do đột biến gen hoặc di nhập gen, nhưng


không thể là đột biến vì sau 1 thế hệ lượng cá thể đột mang gen đột biến phải rất nhỏ,
không thể là 10%


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 11. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Trong trường hợp (1) và (3) CLTN sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần
thể vì CLTN tác động khơng đều tới các kiểu hình mang kiểu gen đồng hợp


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 12. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>Chu kỳ bán rã hay chu kỳ nửa phân rã là thời gian cần để một đại lượng biến đổi với </b></i>
thời gian theo hàm suy giảm số mũ đạt đến lượng bằng một nửa lượng ban đầu.


Phát biểu đúng là B.


<b>Ý A sai vì </b>12<sub>C không được dùng để xác định tuổi của hóa thạch, chu kỳ bán rã của </sub>14<sub>C </sub>



là 5730 năm


<b>Ý C sai vì sử dụng </b>14<sub>C xác định được hóa thạch có niên đại 75000 năm, còn hóa thạch </sub>


có tuổi hàng triệu đến hàng tỉ năm phải dùng 238<sub>U</sub>


<b>Ý D sai vì chu kỳ bán rã của </b>238<sub>U là 4,5 tỷ năm</sub>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 13. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu đúng là B, CLTN giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi, loại bỏ cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi


<b>A sai vì ĐBG tạo nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa</b>


<b>C sai vì Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tính đa hình (hình thành các dòng </b>
thuần)


<b>D sai vì CLTN chỉ có vai trò chọn lọc, không tạo ra kiểu gen thích nghi</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 14. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<i><b>(1) đúng, Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên </b></i>
cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi nên có kiểu cấu tạo giống
nhau.



Cơ quan tương đồng phản ánh tiến hóa phân ly
<b>(2) đúng</b>


<b>(3) sai, tính phổ biến mới chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới</b>
<b>(4) đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 15. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<i><b>Tiến hóa nhỏ:</b></i>


- Tiến hóa nhỏ là q trình diễn ra trên quy mơ của một quần thể và diễn biến không
ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa


- Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền cùa quần thể (biến đổi về tần số
alen và thành phần kiểu gen của quần thề) dẫn đến sự hình thành lồi mới.


- Khi các quần thể có vốn gen khác biệt tới mức cách ly sinh sản thì kết quả của tiến
hóa nhỏ là hình thành lồi mới


Vậy ý sai là B
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 16. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Chọn B</b>


SGK Sinh 12 trang 145
<b>Câu 17. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>



Các phát biểu đúng về cách ly địa lý là: (1),(4)


Cách ly địa lý chỉ có vai trị duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen
giữa các quần thể được tạo ra bởi CLTN


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 18. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Hình 1 là quá trình tiến hóa lớn , hình 2 là q trình tiến hóa nhỏ
3 ý đúng là II,III, IV


<b>Ý I sai vì tiến hóa lớn hình thành các đơn vị trên lồi, cịn tiến hóa nhỏ hình thành lồi </b>
mới


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 19. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 20. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Thứ tự đúng là: III→I→II
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 21. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Phát biểu đúng là C



<b>Ý A sai vì biến dị di truyền mới là nguyên liệu của tiến hóa</b>


<b>Ý B sai vì ngay cả khi môi trường ổn định thì quần thể vẫn chịu tác động của CLTN</b>
<b>Ý D sai, phải có tác động của các nhân tố tiến hóa thì mới có khả năng hình thành loài </b>
mới


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 22. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Câu 23. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Tiến hóa nhỏ: là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần
số alen và tần số kiểu gen của quần thể)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ kết quả: hình thành loài mới


Vậy các ý đúng khi nói về tiến hóa nhỏ là: I,II
<b>Ý III, IV sai</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 24. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là: 1,2,4,5


<b>Ý 3 sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 25. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là:


1 – vì kích thước quần thể thay đổi đột ngột


2 – các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể
Các ý sai là 3,4


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 26. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Cả 4 phát biểu trên đều sai


<b>Ý (1) sai vì CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi mà chỉ có tác dụng đào thải các cá </b>
thể có kiểu hình kém thích nghi, giữ lại cá thể thích nghi


<b>Ý (2) sai vì CLTN tác động liên tục, kể cả khi môi trường sống không thay đổi</b>
<b>Ý (3) sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen</b>


<b>Ý (4) sai vì Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh </b>
hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.


<b>Chọn D</b>



<b>Câu 27. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhân tố phụ thuộc mật độ là các nhân tố sinh thái hữu sinh, đó là: I,II,III,IV
Ý V, VI là nhân tố sinh thái vô sinh


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 28. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là: I, II, III


<b>Ý IV sai vì có thể xảy ra với các loài thực vật phát tán mạnh</b>


<b>Ý V sai, cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen do các nhân tố tiến </b>
hóa tạo ra.


<b>Ý VI sai vì chỉ khi có cách ly sinh sản mới hình thành loài mới</b>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 29. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Khi cho tự thụ phấn bắt buộc thì tỷ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng dần
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 30. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>
Xét các phát biểu:



<b>A sai, cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng, phản ánh sự tiến hóa phân ly.</b>
<b>B sai, những loài họ hàng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nuclêơtit càng </b>
có xu hướng giớng nhau và ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>D sai, Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một </b>
nguồn gốc gọi là cơ quan tương đồng.


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 31. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Một nhân tố tiến hóa cần có khả năng thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 32. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>(1) sai, cách ly sinh thái thường xảy ra cùng khu vực địa lý nhưng khác nhau về ổ sinh </b>
thái, thường xảy ra đối với


những loài ít di chuyển
<b>(2) đúng</b>


<b>(3) đúng</b>
<b>(4) đúng</b>
<b>Chọn C</b>



<b>Câu 33. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>I sai, di – nhập gen có thể đem tới các alen mới cho quần thể</b>
<b>II đúng</b>


<b>III đúng, đột biến gen làm xuất hiện alen mới</b>


<b>IV sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp tới kiểu gen</b>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 34. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là (1),(3),(5)


<b>ý (2) sai vì có nhiều lồi được hình thành trong cùng 1 khu vực địa lý với loài ban </b>
đầu : VD do đột biến đa bội làm cho loài mới cách ly sinh sản với loài cũ


<b>Ý (3) đúng vì mơi trường khác nhau → tác động của các nhân tố tiến hóa là khác nhau</b>
<b>Ý (4) sai,</b>


<b>Ý (6) sai, Cách li địa lí và cách li sinh thái có thể khơng dẫn tới cách ly sinh sản</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 35. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhận xét đúng là: 1,4,5,6



<b>Ý (2), (3) sai vì cơ quan tương đồng phản ánh tiến hóa phân ly ; cơ quan tương tự phản </b>
ánh tiến hóa đồng quy


<b>Ý (7) sai vì bản chất của CLTN là phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản </b>
của các cá thể trong quần thể


<b>Ý (8) sai vì CLTN tác động lên từng cá thể</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 36. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là 1,2,4


<b>Ý (3) sai vì trong cùng một nhóm đối tượng, chọn lọc tự nhiên có thể tích lũy biến dị </b>
theo các hướng khác nhau (sự phân ly tính trạng)


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Các yếu tố ngẫu nhiên và CLTN làm nghèo vốn gen của quần thể
<b>Chọn D</b>


<b>Câu 38. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


<b>Ý A sai vì biến dị di truyền mới được coi là nguyên liệu của tiến hố</b>
Phát biểu đúng là C


<b>ý B sai vì ngay cả khi mơi trường khơng thay đổi thì sinh vật vẫn chịu tác động của </b>


CLTN (Chọn lọc ổn định)


<b>ý D sai vì phải có tác động của CLTN mới có thể hình thành lồi mới</b>
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 39. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
là :1,4,5,6


Giao phối không làm thay đổi tần số alen
<b>Chọn C</b>


<b>Câu 40. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Phát biểu sai là D, sự khác biệt về kích thước mỏ của các lồi chim là kết quả của q
trình chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn biến dị của các quần thể, kích thước hạt khơng
phải ngun nhân trực tiếp


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 41. Chọn A.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Vi khuẩn mang gen kháng tetraxiclin sẽ sinh trưởng bình thường trong mơi trường có
tetraxiclin


<b>Chọn A</b>



<b>Câu 42. Chọn B.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Các phát biểu đúng là : 1,2,3,4,5,6.
Đáp án B


<b>Câu 43. Chọn C.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Vì các cá thể cánh dài bị cuốn ra ngồi biển nên đến khi sinh sản quần thể có cấu trúc:
0,6Aa:0,15aa ↔0,8Aa:0,2aa


Nếu quần thể này ngẫu phối: (0,8Aa:0,2aa) × (0,8Aa:0,2aa) ↔ 0,16AA: 0,48Aa:
0,36aa


Nếu quần thể này tự phối: 0,2AA: 0,4Aa:0,4aa


Ta thấy ở quần thể mới sinh ban đầu có cấu trúc 0,25AA :0,6 Aa :0,15aa khơng cân
bằng di truyền nên hình thức sinh sản là tự phối


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 44. Chọn D.</b>
<b>Giải chi tiết:</b>


Tần số alen ở P: A = 0,65; a = 0,35 nếu không chịu tác dụng của CLTN thì F1 có cấu


trúc: 0,4225: 0,455:0,1225 nhưng khác với đề bài cho → tỷ lệ dị hợp giảm



Ở F4 ta thấy tần số alen: A = 0,2; a = 0,8 → CLTN đã loại bỏ dần cá thể mang kiểu


hình trội (vì nếu chỉ loại bỏ Aa thì tần số alen sẽ thay đổi theo hướng A↑; a↓ , vì P ban
đầu có kiểu gen AA chiếm tỷ lệ lớn hơn aa)


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Giải chi tiết:</b>
<b>Phương pháp:</b>


Nếu dị hợp tử có ưu thế chọn lọc so với các đồng hợp tử thì tần số alen lặn ở trạng thái
cân bằng được tính theo cơng thức:s1s1+s2s1s1+s2 trong đó s1, s2 là hệ số chọn lọc


của đồng hợp tử trội và đồng hợp tử lặn.
<b>Cách giải:</b>


</div>

<!--links-->

×