Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Nợ xấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 22 trang )

QUẢN TRỊ NGÂN
HÀNG

NỢ
XẤUNhóm 10:
GVHD: Võ Hồng Diễm
Trinh

Nguyễn Thị Thanh Hằng
Phan Thị Mỹ Hạnh
Lê Thị Ngọc Huyền
Bùi Thị Mẫn
Phan Thị Hiếu Kiên
Trần Thanh Tùng


Nội
dung
Phân loại
các nhóm nợ xấu

Phân tích
nợ xấu của
ngân hàng BIDV

Tổng
quan
về nợ xấu
Cách thức trích

lập dự


phịng
Kết luận


Nợ xấu cịn gọi là nợ
khó địi là những
khoản nợ bị nghi ngờ
về khả năng thanh
toán nợ lẫn khả
năng thu hồi vốn
của chủ nợ.
Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nhóm 1

Đủ
tiêu
chuẩn

Nhóm 2

Cần
chú
ý

Quá hạn

Nhóm 3


Nhóm
4

Dưới
Ng
tiêu
hi
chuẩn ngờ

Nhóm 5

Có khả
năng
mất vốn

Nợ xấu

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Nợ Đủ
Nhóm 1

0

tiêu chuẩn

90

Khơng q


180

10

270

1 năm

ngày

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nợ Cần

chú ý

0

180

Nhóm 2

Hơn

90

10


270

1 năm

đến

khơng q

90

ngày

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nợ Dưới
Nhóm 3

0

Hơn

90

90

tiêu chuẩn
180

270


1 năm

đến

khơng q

180

ngày

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nợ Nghi
Nhóm 4

0

Hơn

90

180

khơng q

ngờ

180


270

1 năm

đến

360

ngày

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nợ nhóm 5

Có khả năng mất vốn
0

Hơn

90

360

180

270

1 năm


một ngàn n

ngày

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Để đối phó với rủi ro khơng thể thu
hồi vốn của nhóm nợ 3, 4, 5 (nợ xấu)
nên luật pháp quy định tỷ lệ trích
lập dự phịng cho mỗi nhóm nợ

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


QUỸ TRÍCH LẬP DỰ PHỊNG
Dự phịng rủi ro là khoản tiền được trích lập để dự
phịng cho những tổn thất có thể xảy ra do khách hàng của
tổ chức tín dụng khơng thực hiện nghĩa vụ theo cam kết.
Dự phịng cụ thể:
Là loại dự phịng được
trích lập cho những tổn
thất có thể xảy ra đối với

từng khoản nợ
cụ thể.

Dự phịng chung:
Là loại dự phịng được trích

lập
để dự phịng cho những tổn

có thể xảy ra

thất
,
nhưng chưa xác định được khi
trích lập dự phòng cụ thể.

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Nhóm nợ

Tỷ lệ trích lập

Nhóm 1

0% trên tổng dư nợ

Nhóm 2

5% trên tổng dư nợ

Nhóm 3

20% trên tổng dư nợ

Nhóm 4


50% trên tổng dư nợ

Nhóm 5

100% trên tổng dư nợ

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Điều 8, khoản 1, theo Quyết định 493/2005/QĐNHNN

R = max {0, (A - C)} x r
R: số tiền dự phòng
cụ thể phải trích
A: giá trị của khoản
dư nợ

C: giá trị của tài sản
bảo đảm
r: tỷ lệ trích lập dự
phịng cụ thể

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Là ngân hàng

thương mại thuộc
loại doanh

nghiệp
nhà
Hoạt động trong
4 lĩnh vực:
Bảo hiểm
nước
Chứng khốn
Đầu tư tài chính
Ngân hàng

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Ngân hàng

Số vốn

BIDV

40,220 tỷ

VietinBank

37,234 tỷ

Vietcombank


37,088 tỷ

Techcombank

35,001 tỷ

Là Ngân hàng có
tổng số vốn

lớn nhất
2020

với tổng số vốn
Agribank
30,496 tỷ
lên tới 40,220 tỷ
đồng
Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận


Nợ xấu cịn gọi là nợ

khó địi là những khoản
nợ bị nghi ngờ về khả
năng thanh toán nợ
lẫn khả năng thu hồi
vốn của

Tổng quan | Phân loại | Lập dự phịng | Phân tích | Kết luận


Tổng quan | Phân loại | Lập dự phòng | Phân tích | Kết luận




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×