Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài 21 quan hệ giữa đv và con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.73 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 31/3/2018
Ngày giảng: 6A: 3 /4/2018
6B: 4/4/2018
i. mơc tiªu

CHỦ ĐỀ 8
NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Bài 21 - TIẾT 67
QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ CON
NGƯỜI

Trình bày được lợi ích và tác hại của động vật đối với con người
II. ChuÈn bÞ

1. Giáo viên:
2. Học sinh: Thực hiện bảng Tr30
III. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ
Ban học tập tổ chức trị chơi ‘ Con gì”
Chia lớp thành 2 đội chơi, mỗi đội thảo luận nhóm trong thời gian 5’ kể tên
các con vật nhà em nuôi.
Ban văn nghệ điều hành trò chơi trong thời gian nhất định đội nào kể tên
được nhiều con vật nhất đội đó thắng.
Giáo viên chia tiết và yêu cầu học sinh xác định mục tiêu tiết học
3. Các hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI


Phương thức tổ chức: Cặp đôi
ĐỘNG
Tiến hành:
Giáo viên không thay đổi logo và nội dung yêu
cầu
+ Kể tên các con vật trong hình (SGK).
+ Kể tên những con vật ở xung quanh mà em biết.
+ Những con vật ni này có liện quan gì đến các
động vật hoang dã và con người.
+ Nêu động vật tuyệt chủng sẽ ảnh hưởng tới đời
sống con người như thế nào?
- Học sinh hoạt động cặp đôi, suy nghĩ trả lời câu
hỏi và tiến hành chia sẻ nội dung
Giáo viên nhận xét và gợi mở vào bài
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC B. HOẠT ĐỘNG HÌNH
MỚI
THÀNH KIẾN THỨC
Phương thức tổ chức: Nhóm
1. Vai trị của động vật với
Tiến hành:
con người
a. Vai trị của vật ni với con
người
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện theo logo
hoàn thành bài tập bảng SGK
- Học sinh làm việc nhóm lớn thơng qua quan sát
và tìm hiểu thực tế trả lời các câu hỏi
- Vận dụng kiến thức thực tế qua các bài đã học
21



đọc thông tin và thực hiện theo yêu cầu của câu
hỏi
- Giáo viên khẳng định cho học sinh các thông tin
đúng sau khi học sinh trả lời
Nội dung ( Bảng phụ phần phụ
- GV yêu cầu học sinh chia sẻ với các thành viên
lục)
trong nhóm
3. Vận dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các nội dung ứng dụng trong SGK
Tìm hiểu lợi ích và tác hại do động vật có xương gây ra trong cộng đồng
Phòng ngừa bệnh thường gặp do do động vật có xương gây nên
Trình bày các ý tưởng phịng bệnh
4. Dặn dị
Học theo nội dung hình thành kiến thức mới mục 1a
Chuẩn bị bài: Đọc và chuẩn bị mục 1b, hoàn thiện bảng Tr31
5. Phụ lục
Vai trị
Tên vật ni Mơi trường sống (Liệt kê cả mặt có ích và có hại của vật ni đối với
con người)
1. Lợn
Trên cạn
Có ích: Cung cấp thực phẩm, mĩ nghệ
Có hại: Có thể truyền bệnh cho người
Có ích: Cung cấp thực phẩm, ngun liệu cho cơng
nghiệp, làm cảnh...
2. Gà
Trên cạn
Có hại: Có thể truyền bệnh cho người

3. Trâu bị
4. Cá
5. Chim bồ câu

Trên cạn

Có ích: Cung cấp thực phẩm, sức kéo...
Có hại: Có thể truyền bệnh cho người

Dưới nước

Có ích: Cung cấp thực phẩm, làm cảnh...
Có hại: Có thể truyền bệnh cho người

Trên cạn

Có ích: Làm cảnh
Có hại: Có thể truyền bệnh và gây ô nhiễm môi
trường cho người

22


Ngày soạn: 7/4/2018
Ngày giảng: 6A: 10 /4/2018
6B: 11/4/2018
i. mơc tiªu

CHỦ ĐỀ 8
NGUYÊN SINH VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Bài 21 - TIẾT 68
QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ CON
NGƯỜI

Trình bày được lợi ích và tác hại của động vật đối với con người.
Nêu được một số biện pháp nhằm bảo tồn đa dạng động vật.
Biết cách chăm sóc các vật ni trong gia đình và địa phương.
Lập được bảng thống kê các vật ni hiện có ở địa phương.
II. Chn bÞ

1. Giáo viên:
2. Học sinh: Thực hiện bảng Tr30
III. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ
Ban học tập tổ chức trò chơi ‘ Con gì”
Chia lớp thành 2 đội chơi, mỗi đội thảo luận nhóm trong thời gian 5’ kể tên
các con vật ni có vai trị đối với con người
Ban văn nghệ điều hành trò chơi trong thời gian nhất định đội nào kể tên
được nhiều con vật nhất đội đó thắng.
Giáo viên giới thiệu vào bài mới và yêu cầu HS nêu mục tiêu bài học?
3. Các hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH
THỨC MỚI
KIẾN THỨC
Hoạt động 1. b.Vai trị của động vật trong tự

1. Vai trò của động vật với con
nhiên với con người
người
Phương thức tổ chức: Cặp đơi
b.Vai trị của động vật trong tự
Tiến hành:
nhiên với con người
- Giáo viên u cầu học sinh thực hiện theo nhóm
hồn thành bài tập ghép tên các con vật với hình
ảnh
+ Ngồi các con vật trên trong tự nhiên em còn
biệt những con gì
- Học sinh làm việc nhóm lớn thơng qua quan sát
và tìm hiểu thực tế trả lời các câu hỏi
- Vận dụng kiến thức thực tế qua các bài đã học
đọc thông tin và thực hiện theo yêu cầu của câu
hỏi
- GV yêu cầu học sinh chia sẻ với các thành viên
trong nhóm
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện mục 1 phần
luyện tập gạch đầu dòng đầu tiêu
- Giáo viên yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức
23


đã học làm bài tập 1 phần luyện tập
HĐ2. Ảnh hưởng của con người với động vật
Phương thức tổ chức: Cặp đôi
Tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh cặp đôi thực hiện nội

dung mục a (Tr33)
- Đại diện các cặp đôi báo cáo, chia sẻ
- Học sinh làm việc nhóm lớn thơng qua quan sát
và tìm hiểu thực tế trả lời các câu hỏi mục b(Tr34)
Vận dụng kiến thức thực tế qua các bài đã học đọc
thông tin và thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi
- Giáo viên khẳng định cho học sinh các thông tin
đúng sau khi học sinh trả lời
- GV yêu cầu học sinh chia sẻ với các thành viên
trong nhóm

2. Ảnh hưởng của con người với
động vật
a. Một số hoạt động của con người
tác động đến mơi trường sống của
các lồi sinh vật

- Đốt rừng, chặt phá rừng
- Săn bắn động vật bừa bãi
- Làm ô nhiễm môi trường do sản
xuất công nghiệp, sinh hoạt, sản xuất
nông ngiệp, phát triển đô thị
b. Một số biện pháp bảo vệ động vật
trong môi trường tự nhiên
- Không săn bắn ĐV
- Không chặt phá, đốt rừng để bảo vệ
môi trường sống của ĐV
- Bảo tồn các nguồn gen ĐV quý
hiếm


4. Vận dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các nội dung ứng dụng trong SGK
Tìm hiểu lợi ích và tác hại do động vật gây ra trong cộng đồng
Phòng ngừa bệnh thường gặp do do động vật gây nên
5. Dặn dị
Học theo nội dung hình thành kiến thức mới mục 1a
Chuẩn bị bài: Đọc và chuẩn bị hoạt động luyện tập

24


Ngày soạn:
Ngày giảng:

/4/2018
6A: /4/2018
6B: /4/2018

i. mơc tiªu

CHỦ ĐỀ 8
NGUN SINH VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Bài 21 - TIẾT 69
QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG VẬT VÀ CON
NGƯỜI

Lập được bảng thống kê các vật ni hiện có ở địa phương.
Phân tích được mối quan hệ giữa con người và động vật
II. ChuÈn bÞ


1. Giáo viên:
2. Học sinh: Thực hiện bảng Tr34,35
III. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra đầu giờ
Ban học tập tổ chức thực hiện :
- Một số hoạt động của con người tác động đến môi trường sống của các loài
sinh vật
- Một số biện pháp bảo vệ động vật trong môi trường tự nhiên
3. Các hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Luyện tập
C. Luyện tập
Phương thức tổ chức: Nhóm
Tiến hành:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm hồn thiện bảng
SGK Tr34
- Đại diện các nhóm trình bày chia sẻ
- GV chuẩn kiến thức
- HS tiếp tục thảo luận trả lời các câu hỏi Tr35 và
báo cáo, chia sẻ
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh chuồng
- Hướng dẫn HS thực hiện nội dung mục D, E
trại: dọn sạch khu vực xung quanh,
theo tài liệu: yêu cầu HS viết thành báo cáo
đảm bảo thoáng mát về mùa hè, ấm
áp về mùa đông, dọn rửa chuồng
hằng ngày,...

- Biện pháp phịng bệnh cho vật
ni: Tiêm vắc xin phịng bệnh, đảm
bảo vệ sinh chuồng trại,...
- Biện pháp đấu tranh sinh học: thiên
địch,...
4. Vận dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các nội dung ứng dụng trong SGK
Bản thân em là học sinh cần phải làm gì để bảo vệ các lồi động vật có ích tại
địa phương
5. Dặn dị
Học theo nội dung hình thành kiến thức
Chuẩn bị bài: Đọc và chuẩn bị nội dung phần A,B bài 22 đa dạng sinh học
25


Tầm quan trọng
thực tiễn

Tên động vật

1. Thực phẩm
2. Dược liệu
3.Nguyên liệu
4. Nơng nghiệp
5. Làm cảnh
6. Vai trị trong
tự nhiên
7. Đv có hại với
con người
8. Đv có lợi với

con người

26



×