Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

GIAO AN TU CHON TOAN LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.36 KB, 60 trang )

Tuần: 2

Ngày soạn: 12/9/
ôn tập hình học: điểm - đờng thẳng.

I. Mục tiêu: Giúp hs
+ Củng cố thêm về điểm ,đờng thẳng.
+ Rèn luỵên kĩ năng vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
* Thớc thẳng,bút chì.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1:
- GV: Em hÃy cho biết có mấy
cách đặt tên cho điểm ,cho
A
C
B
D
đờng thẳng ?
A
A
A
HÃy cho ví dụ, vÏ h×nh minh
häa ?
- GV: Em h·y cho biÕt ta cần
chú ý gì khi đặt tên cho đờng
thẳng, cho điểm ?
Mỗi điểm hay đờng thẳng chỉ
đợc đặt mấy tên ? Mỗi chữ cái


chử đặt tên cho mấy điểm ?
Hoạt động 2:
*Bài tập 1:
HÃy vẽ đờng thẳng xy, lấy
điểm K,F.G,E thuộc đờng
thẳng này ?
Cho biết các đờng thẳng có
trong hình và đặt tên (mỗi đờng thẳng đặt một tên)

Hoạt động của giáo viên

Ôn tập kiến thức củ.
- HS: nhắc lại và vẽ hình minh
họa:
- HS trả lời các câu hỏi của gv.

Luyện tập
- HS: Vẽ hình theo yêu cầu của
xgv:K
E y
G
F
A
- Các đờng thẳng có trong
hình:
J KE; FG;
SR
xy; KF; KG;
FE; GE.


x
L
I
H
G
*Bài tập 2: Cho hình vẽ bên
A
hÃy cho biết có mấy điểm, mấy
đờng thẳng, đọc tên chúng ?
- HS trên hình có các điểm: I,

y

0


Có mấy điểm thuộc đờng
thẳng xy ? Điểm G thuộc
những đờng thẳng nào ?

G, H, L, S, R, J.
Có các ®êng th¼ng: xy, IG, IH,
IL, GH, GL, HL, GS, SR.
- HS trả lời.
- HS:

*Bài
A tập 3: Em hÃy vẽ đờng B
thẳng AB cho biết có mấy
điểm trên đờng thẳng đó ?


Trên hình có hai điểm là:
điểm A, điểm B.
- HS:
*Bài tập 4: Em hÃy cho biết
+ Khi đặt tên cho điểm
trong cách đặt tên đờng
cần chú ý là tên điểm phải
thẳng và đặt tên cho điểm có đặt là chữ cái in hoa.
gì khác biệt cần chú ý ?
+ Khi đặt tên cho đờng
thẳng cần chú ý chỉ dùng chữ
cái thờng hoặc dùng hai điểm
mà nó đi qua.
IV.Hớng dẫn về nhà:
- Hỏi củng cố : Nêu lại cách đặt tên cho điểm, cho đờng
thẳng ?
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà.

Tuần:3
Ngày soạn:20/9/
ôn tập tập hợp các số thự nhiên
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đà học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng làm toán.
II. Chuẩn bị :
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động 1:
- GV: Em hÃy cho biết tập hợp
các số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên khác 0 kí hiệu là gì ?
HÃy viết bằng tập hợp theo kiểu
liệt kê các phần tử ?
- GV: Trong hai tập hợp đó tập
1

Hoạt động của giáo viên

Ôn tập kiến thức củ.
- HS: + Tập hợp các số tự nhiên
kí hiệu là :
N={0;1;2;3;4; ... }.
+ Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiệu là :
N*={1;2;3;4; ... }.


hợp nào có nhiều phần tử hơn ?
- GV: Số nhỏ nhất trong hai tập
hợp trên là số nào ? Số lớn nhất
trong hai tập hợp trên là số nào ?
Hoạt động 2:
*Bài tập 1: a) Viết số tự nhiên
liền sau mỗi số :
321; 305; 999; a (với a
N)

b) Viết số tự nhiên liềntrớc mỗi
số :
213; 1009; b (với b �N*)
- GV: Qua bµi tËp nµy em h·y
cho biÕt các tự nhiên liên tiếp
nhau có đặc điểm gì và mỗi
số tự nhiên chỉ có mấy số liền
sau ?
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần tử :
a) N (N, N là các tập hợp số tự nhiên và số tự
*

nhiên khác 0)

b) N*
c)A={x N/ 0d)B={xN/ 12
- HS : Tập hợp các số tự nhiên có
nhiều phần tử hơn tập hợp các
số tự nhiên khác 0.
- HS: Trả lời.
Luyện tập
- HS làm bài tập:
a) Đó là các số :
322 ; 306; 1000 ; a+1 (với a
N)
b) Đó là các số :
212; 1008 ; b-1 (với b N*)

- HS nhắc lại: Các số tự nhiên
liên tiếp nhau hơn kém nhau
hai đơn vị và mỗi số tự nhiên
chỉ có một số liền sau duy
nhất.
- HS:
a)
N = {0;1;2;3;4; ... }.
b)
N* = {1;2;3;4; ... }.
c) A = {1;2;3;4 }.
d) B = �

- HS:
A={0;1;2;3;...;77;78 }.
*Bµi tËp 3: Viết tập hợp A các
Biểu diễn:
số tự nhiên không vợt quá 78
0 liệt
1 kê các
2 phần
3 4tử
bằng cách
.Biểu diễn trên tia số các phần
- HS:
tử của tập hợp đó ?
a) C1={0;1;2;3;...;17;18}.
*Bài tập 4: Viết tập hợp sau
C2 = {xN/ x<19}.
bằng hai cách :

b) C1={0;2;4;6;8;10;12}.
a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
C2 = {xN/ x:chẵn và
hơn 18
x<14}.
b) Tập hợp các số tự nhiên chẵn
nhỏ hơn 14
IV.Hớng dẫn về nhà:
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tập về nhà.
Tuần: 4
27/9/20.

Ngày soạn:
Luyện tập : vẽ đờng thẳng
2


I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đà học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình d¹y häc :
GV tỉ chøc cho häc sinh lun tËp giảI các bài tập sau:
*Bài tập 1: Vẽ ba đờng thẳng a;b;c cùng cắt nhau tại điểm A
b
Trả lời:
A
a

c
*Bài tập 2: Cho hình vẽ sau hÃy chỉ ra các điểm, các đờng
thẳng có trong hình vẽ:
D

e

K
I

d

C
A

B
G

F
H

E
Q

c

b

a


Trả lời: *Các đờng htẳng là:
đt a, đt b, đt c, đt d, đt e
*Các ®iĨm lµ: A, B, C, D, E, F, G, H, I, K
*Bài tập 3: Cũng dựa vào hình vẽ trên hÃy cho biết các điểm
nào thuộc đờng thẳng a, b, c, d, e.->gọi 4 hs làm:
+ Các điểm thuộc đờng thẳng a: C, E, Q
+ Các điểm thuộc đờng thẳng b: E, F, B, D
+ Các điểm thuộc đờng thẳng c: I, K, D
+ Các điểm thuộc đờng thẳng d: I, A, B, C
+ Các điểm thuộc đờng thẳng e: K, A, G, H, Q
*Bài tập 4: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Đờng thẳng a cắt đờng thẳng c tại điểm X.
b) Đờng thẳng d đi qua hai điểm A và B.
c) Điểm G, H không thuộc đờng thẳng c nhng thuộc đờng thẳng
d) Điểm Q nằm ngoài đờng thẳng xy.
Trả lời:
c
a)Vẽ hình:
X
3

a


b)

B

A


c)

c
b

H

G

d)

Q
y

x

IV. Dặn dò:
+ Về nhà học bài.
+ Ra bài tập về nhà.
Tuần: 5

Ngày soạn: 5/10/

ôn tập số phần tử ,tập hợp con
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Củng cố lại kiến thức đà học, khắc sâu.
+ Rèn luyện kĩ năng làm toán.
II.Chuẩn bị:
Các câu hỏi và bài tập cho hs.
III. Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1:
- GV: + Em h·y cho biÕt mét
tËp hỵp cã thĨ có bao nhiêu
phần tử ?
+Tập hợp rỗng là gì ? Viết
kí hiệu ?
+Thế nào là tập hợp con ?
cho ví dụ ?
+Hai tập hợp bằng nhau có
đặc điểm gì ?
- Cho A={0;1;2;3;4 }.Hỏi A có
mấy pt?
Hoạt động 2:
*Bài tập 1: Cho các tập hợp

Hoạt động của giáo viên

Ôn tập kiến thức củ.
- HS nhắc lại.

Hai tập hợp bằng nhau có đặc
điểm :
+Cùng số phần tử.
+Các phần tử của tập hợp này
cũng là các phần tử của ập hợp
kia và ngợc lại.
- A có 5 phần tử: 0;1;2;3;4.
Luyện tập

- HS:
4


sau, hÃy chi ra có bao nhiêu
phần tử trong mỗi tập hợp đó:
a)
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;...;78;79}.
b) B={3;5;7;9;11;13;...;33;35}.
c)
C={105;108;294;39;462;50;197
;19}.
d) D={11003;13333;9999900}.
Hỏi thêm dành cho các học sinh
có tiến bộ : e) E={x N/
0các phần tử của nó ?
*Bài tập 2: Cho A={ x N/
0a)Viết tập hợp B là tập hợp con
của A có 7 phần tử.
b)Viết tập hợp C là tập hợp con
của A có các phần tử đều
chẵn.
c)Viết tập hợp D là tập hợp con

của A có các phần tử chia
hết
cho 3.
d)Viết tập hợp E là tập hợp con

của A có các phần tử chia hết
cho 4.
*Bài tập3: Điền kí hiệu tích
hợp vào ô vuông:Cho
A={3;4;5;6}.
a) 5
A b) 7
A c){5;6}
A.
IV.Hớng dẫn về nhà:
- Dặn dò : Về nhà
- Ra bài tập về nhà
Tuần : 6
11/10/20.

a) Có 80 phần tử
b) Có 33 phÇn tư
c) Cã 8 phÇn tư
d) Cã 3 phÇn tử
e) Có các phần tử là :
0;2;4;6;8;10;12;14;16.
- HS :
B={1;2;3;4;5;6;7}.
C={2;4;6;8}.
D={3;6}.
E={4;8}.
- HS lµm:
a) 5 �A ; b) 7 �A ; c){5;6} A.

häc bài.

Ngày soạn:

Luyện tập: Tính số phần tử của tập hợp
I.Mục tiªu: Gióp häc sinh:
+Cđng cè thªm kiÕn thøc.
+RÌn lun kÜ năng tính số phần tử của tập hợp.
II.Chuẩn bị:
5


Các bài tập rèn luyện
III. Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh làm các bài tập sau:
*Bài tập 1: Cho tập hợp
A={12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;23;24;25;26}.Tính số
phần tử của tập hợp đó.
+ GV kiến thức áp dụng :Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b
có b-a+1 phần tử.
+ HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: 26-12+1=15 phần
tử.
*Bài tập 2: Cho B={13;15;17;19;21;23;25;27}.Tính số phần tử
của tập hợp đó.
+ GV kiến thức áp dụng :Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ a đến
b có (b-a):2+1 phần tử.
+ HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: (27-13):2+1=8 phần
tử.
*Bài tập 3: Cho C={12;14;16;18;20;22;24;26}.Tính số phần tử
của tập hợp đó.
+GV kiến thức áp dụng: Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ m
đến n có

(n-m):2+1 phần tử.
+HS làm: Số phần tử của tập hợp A là: (26-12):2+1=8 phần
tử.
*Bài tập 4: Cho các tập hợp sau. Tính số phần tử của tập hợp
đó.
a) E = {22;24;26;28;30;32;34;36;...;146}.
b) F = {1;2;3;4;5;6;7;8;...;2567}.
c) G ={11;13;15;17;...;59999}.
d) H = {1012;185;245;968;759;8678;7878}.
Trả lời:
a) HS làm : Số phần tử của tập hợp E là: (146-22):2 + 1 = 63
phần tử.
b) HS làm : Số phần tử của tập hợp F là: 2567 - 1 + 1 = 2567
phần tử.
c) HS làm : Số phần tử của tập hợp G là: (59999 - 11):2 + 1
=29995 phần tử.
d) HS làm : Số phần tử của tập hợp H là: 7 phần tử. (HS dùng
cách đếm số phần tử có trong tập hợp H)
IV.Hớng dẫn về nhà:
- Hỏi củng cố : Nêu lại cách tính số phần tử của các
tập hợp đặc biệt
- Dặn dò : Về nhà học bài.
- Ra bài tËp vỊ nhµ.
6


IV. Hớng dẫn về nhà:
- Hỏi củng cố : Nêu lại các tính chất của phép cộng
và phép nhân.
- Dặn dò : Về nhà học bài.


Tiết: 9-10.

Ngày soạn: 3/11/20.

ôn tập c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.

I.Mơc tiêu:Giúp học sinh
+Củng cố lại dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho
3,cho 9.
+Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên
sinh
Hoạt động1:
Ôn tập dấu hiệu
- GV: HÃy nêu dấu hiệu chia
- HS nêu lại các dấu hiệu đÃ
hết cho 2,cho 5,cho 3, cho 9 ?
học.
- GV: Em hÃy nêu sự khác nhau
cđa c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho
- HS: +dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,
2, cho 5 víi dÊu hiƯu chia hết
cho 5 chỉ dựa vào chữ số tận

cho 3, cho 9.
cïng cđa sè ta xÐt
+DÊu hiƯu chia hÕt cho
3, cho 9 chỉ dựa vào tổng các
- GV: Em hÃy cho biÕt khi mn ch÷ sè cđa sè ta xÐt.
xÐt xem mét sè cã chia hÕt cho - HS chó l¾ng nghe.
2, cho 5;hay cho 3, cho 9 ta cÇn
chó ý đến chữ số tận cùng
hoặc tổng các chữ số của sè
ta xÐt.
- HS: Sè 171 3;9 v× 1+7+1=9
7


*¸p dơng:H·y cho biÕt c¸c sè
sau chia hÕt cho 2, cho5, hay
cho 3, cho 9:
171;132;54234;120.

- GV: Cho hs nhËn xÐt
Yªu cầu nhắc lại các dấu hiệu
trên.
- HÃy cho biết số sau chia hết
cho 3; 9; 2; hay là 5:
12123330, vì sao ?
Hoạt động2:
*Bài tập 1: Trong các số sau số
nào chia hÕt cho 3, cho 2, cho
5, cho 9 ?
187; 1347; 6534; 2910; 93 258.


*Bài tập 2: Cho các số: 3564;
4352; 6531; 6570; 1248.
a) Viết tập hợp A các số chia hết
cho 3 trong các số trên ?
b) Viết tập hợp B các số chia hết
cho 9 trong các số trên ?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện
mối quan hệ giữa hai tập hợp A
và B.
*Bài tập 3: Tổng hiƯu sau cã
chia hÕt cho 3; cho 9 kh«ng ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.

9.
Sè 132 3 vì 1+2+3=6 3
và132 2 vì có chữ số tận cùng
là chữ số chẵn.
Số 54234 2 vì có chữ số tận
cùng là chữ số chẵn và 54234
3;9
vì 5+4+2+3+4=18 9.
- HS nhËn xÐt.
- HS tr¶ lêi miƯng.

Lun tËp
- HS tr¶ lời:
Các số chia hết cho 2 là:

6534; 2910; 93 258 .
Các số chia hết cho 3 là:1347;
2910;
93 258.
Các số chia hết cho 5 là:2910.
Các số chia hết cho 9 là: 93
258.
- HS làm kết quả là:
a) A ={3564;6531;6570;1248}.
b) B = {3564;6570}.
c) B �A.
- HS :
a) 1251 + 5316 3 v× 1251 3
và 5316 93
b) 5436 - 1324 3; 9 vì 5436 3,
9 vµ
1324 3 vµ 1324 9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9., 3 vì
1.2.3.4.5.6 9., 3 và 27 9., 3.

IV. Hớng dẫn về nhà:
+ Nêu lại dấu hiệu chia hết của tỉng, cđa 2, cđa 5,
cđa 3, cđa 9.
8


+ Về nhà học bài.

Tiết : 11-12
12/11/20.


Ngày soạn:

Luyện tập: tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:
GV cho học sinh rèn luyện các bài tập sau:
*Dạng 1: Tìm số tự nhiên thoả mÃn điều kiện cho trớc.
+Bài tập 1:Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x - 3 = 7.
c) 8x = 24.
b) 12 - x = 7.
d) 56:x = 8
HS lµm:
9


a) x - 3 = 7.
c) 8x = 24.
=> x = 7 + 3
=> x = 24:8
=> x = 10.
=> x = 3
b) 12 - x = 7.
d) 56:x = 8
=>

x = 12 - 7
=> x = 56:8
=>
x=5
=> x = 7.
+Bài tập 2:Tìm các số tự nhiên x, biết:(dành cho hs cã tiÕn bé)
a) (x - 4) + 23 = 45
b) (12 - x) + 4 =
13
c) 3x + 13 = 19
d)9:x + 2 = 5
Đáp số:
a) x = 26
; b) x = 3
;
c) x = 2
;
d) x = 3
*D¹ng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa luỹ thừa
+Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 5.22
c) 39.12 + 88.39
2
b) 18:3
d) 33.2-23
HS lµm:
2
a) 5.2 = 5.2.2 = 5.4 = 20.
b) Kq: 2
c) Kq: 3900

d) Kq: 45
+Bµi tËp 2: Tính giá trị của các luũy thừa sau
a) 54
b) 8 3
c) 25
c) 9 3
HS lµm:
4
a) 5 = 5.5.5.5 = 625
b) 83 = 8.8.8 = 512
c) 25 = 32
c) 9 3 = 729
IV. Híng dÉn vỊ nhµ:
- Hái cđng cè : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách
tìm các số trong
tổng,
hiệu, tích, thơng.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
Tiết: 13-14.
Ngày
soạn: 19/11/
Ôn tập: Bội chung và ớc chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đà học.
+Rèn luyện kĩ nămg giải toán tìm ớc chung, bội chung
của hai hay nhiều số.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo

Hoạt động của học
viên
sinh
10


Hoạt động 1:
- GV tổ chức cho hs ôn tập
theo các câu hỏi sau:
+ Thế nào là ớc chung, bội
chung cđa hai hay nhiỊu sè ?
+ Mn t×m íc chung hay béi
chung cđa hai hay nhiỊu sè ta
lµm thÕ nµo ?
+ HÃy tìm ƯC(6;18) ?
+ HÃy tìm BC(2;5;3) ?
+ Thế nào là giao của hai tập
hợp cho ví dụ ?
+ Khi nào thì có AM + MB =
AB ?
Hoạt động 2:
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thíc
hợp vào ô trống:
a) 4
¦C(12;18); c) 80
BC(20;30)
b) 2
¦C(2;4;8); d) 12
BC(4;6;8)
e) 4

¦C(4;6;8); f) 6
¦C(18;12)
g)60
BC(20;30); h) 24
BC(4;6;8)
*Bài tập 2: Viết các tập hợp
sau bằng cách liệt kê các phần
tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
c) ƯC(3;6;9)
d) BC(2;4;5)

*Bài tập 3: Viết tập A các số tự
nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên
nhỏ hơn 40 là bội của 9
Gọi M giao của hai tập hợp A và
B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dïng kÝ hiƯu � ®Ĩ thĨ hiƯn
mèi quan hệ giữa M với các tập
hợp A và B.
11

Ôn tập khái niệm
- HS trả lời các câu hỏi của giáo
viên và làm bài tập:
ƯC(6;18) = {1;2;3;6}.
BC(2;5;3) = {0;30;60;...}.

- HS lấy vÝ dô:
A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
A �B = {0;18;36}.
- HS nhắc lại.
Luyện tập
- HS làm bài:
Kết quả là:
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 �
BC(20;30)
b) 2 �¦C(2;4;8); d) 12 �
BC(4;6;8)
e) 4 �¦C(4;6;8); f) 6 �
¦C(18;12)
g) 60 �BC(20;30); h) 24 �
BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở:
Kết quả là:
a) Ư(3)= {1;3}. ; ¦(6)=
{1;2;3;6}.
¦C(3;6)= {1;3}.
b) B(4)=
{0;4;8;12;16;20;24;...}.
B(6)= {0;6;12;18;24;30;...}.
BC(4;6)= {0;12;24;...}.
c) ¦C(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20;...}.
- HS làm bài tập:
Kết quả là:

a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A �B = {0;18;36}.
b) M �A
; M �B.


*Bài tập 4: Khi nào thì điểm
M nằm giữa hai điểm A và B
trong các trờng hợp sau:
a) Ba điểm A; M; B thẳng
- HS quan sát bảng và trả lời
hàng.
miệng có giải thích.
b) Ba điểm A; M; B thẳng hµng

AM + MB = AB
c) AB + BM = AM
- Hs vẽ hình, làm bài , kết quả
d) OA+ OB = AB
là:
*Bài tập 5: Vẽ tia Ay, trên Ay
y
N
A
lấy điểm M, N sao cho AN =
Tính đợc: AM = 9cm. Nêu M
mối
2cm, AM = 7cm. Tính độ dài
quan hệ của ba điểm thẳng

đoạn thẳng còn lại ? Nêu mối
hàng.
quan hệ giữa ba điểm đó ?
IV.Hớng dẫn về nhà:
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm
nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.

12


Tuần: 8
27/10/

Ngày soạn:
ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên

I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập khái niệm luỹ thừa, các phép toán luỹ
thừa.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập giá trị của luỹ
thừa.
II.Chuẩn bị:
13


Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo


Hoạt động của học

viên

sinh
Hoạt động 1:
Ôn tập khái niệm luỹ thừa
- GV: Thế nào là luü thõa bËc n - HS: Luü thõa bËc n của số tự
của số tự nhiên a ?HÃy viết công nhiên a là tích của n thừa số
thức định nghĩa?
bằng nhau mỗi thừa số bằng a :
Cơ số cho biết gìêtSố mũ
An = a.a.a. ... .a (với n 0)
cho biết gì?
Cơ số cho biết :Mỗi thừa số
-> gv gọi vài hs nhắc lại kiến
đều
thức đà học.
bằng cơ số đà cho .Số mũ cho
áp dụng :tính giá trị của các biết sè lỵng thõa sè cã trong l
l thõa sau:
thõa.
5
2
3
2 ;6 ; 5 -> gọi 1 hs lên
- HS làm bài tập áp dụng:
tính ,cả lớp làm vào vở của
25 = 2.2.2.2.2 = 32. ;62 = 6.6
mình.

= 36.
- GV hỏi thêm ,một bạn làm nh
53 = 5.5.5 = 125
sau đúng hay sai ?:
- HS: Bạn đó đà làm sai, vì đÃ
3
2 = 2.3 = 6.
lấy cơ số nhân với số mũ .
3
3 =9
-> cho hs suy nghỉ Làm lại:
,sau đó gọi một em đứng tại
23 = 2.2.2 = 8.
chổ trả lời gv, cả lớp theo dõi và 33 = 3.3.3 = 27.
nhận xét.
-> gv nh vậy khi tính giá trị
của luỹ thừa ta cần chú ý đến
quy tắc .
- HS nhắc lại quy tắc:
- GV: hÃy phát biểu quy tắc
*Nhân: an.am = an+m
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,
*Chia: an:am = an-m (a �0 ; n �
chia hai luü thõa cïng cơ số ? -> m).
gọi 4 hs nhắc lại.
Hoạt động 2:
Luyện tập
*Bài tập 1: tính giá trị của các - HS cả lớp làm , 3 hs lên làm:
luỹ thừa sau:
a) = 343

3
4
10
a)7
b) 4
c) 2
-> gv b) = 256
gäi3 hs lên làm ,hs dới lớp cùng
c) = 1024.
làm với các bạn trên bảng.
->hs khác nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
*Bài tập 2: Bài làm sau đúng
- HS quan sát bảng phụ và một
hay sai ? Nếu sai làm lại:
hs lµm:
2
a) 8 = 2.2.2.2.2.2 = 64.
b) 112 = 11.2 = 22.
a) §óng.
3
c) 2 = 2.3 = 6. -> gv treo
b) Sai, chữa lại: 112 = 11.11 =
14


bảng phụ
-> gọi hs trả lời và cho làm lại.
Vậy em hÃy nhắc lại cơ số cho
biết gì ? mũ số cho biết gì ?> gọi vài hs nhắc lại.

*Bài tËp 3: TÝnh
a) 42.43
b) 52.5
c) 181 -> gäi 3 hs lên làm.Cả lớp
làm vào vở của mình.
*Bài tập 4: Tính
a) 33:33
b) 55:52
c) 184:183. -> gọi 3 hs lên
làm.Cả lớp làm vào vở của
mình.
- GV cho hs nhận xét bài làm
của bạn.

121.
c) Sai, chữa lại:
8.

23 = 2.2.2 =

Vài hs nhắc lại.
- Cả lớp làm vào vở, 3 hs lên
bảng làm:
a) 42.43 = 42+3 = 45 = 1372 .
b) 52.5 = 53 =125.
c) 181
= 18.
- Cả lớp làm vào vở, 3 hs lên
bảng làm:
a) 33:33 = 30 = 1.

b) 55:52 = 53 = 125.
c) 184:183 = 181 = 18.
- HS kh¸c nhËn xét bài làm của
bạn.

IV. Hớng dẫn về nhà:
- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, quy
tắc nhân,chia hai
luỹ
thừa cùng cơ số.
- Dặn dò : Về nhà học bài.

Tuần : 9
soạn: 2/11/20.

Ngày

Ôn tập về: ba điểm thẳng hàng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đà học,khắc sâu thêm về lí
thuyếtd.
+Rèn luyện kỉ năng vẽ hính, vẽ ba điểm thẳng hàng,
nêu mối quan hệ của ba điểm thẳng hàng.
II.Chuẩn bị:
15


Thớc thẳng, bút chì.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo

viên
Hoạt động 1:
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
+Thế nào là ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng
hàng ?
+Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng
hay không thẳng hàng ta làm
thế nào ?
+Cho hình vẽ sau hÃy nêu mối
quan hệ của ba điểm trên
hình vẽ:
B

A

C

Hoạt động 2:
*Bài tập 1: Cho hình vẽ sau:
X
T
V
a) HÃy giải thích vì sao ba
điểm: V, T, X
thẳng hàng ?
b) Nếu ba điểm đó thẳng
hàng thì hÃy chỉ ra mối quan
hệ của chúng ?
c) Trong ba điểm thẳng hàng

thì có mấy điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
d) Khi ba điểm không thẳng
hàng thì có khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm còn lại
không ?->gv cho hs làm và
củng cố.
*Bài tập 2: Cho hình vẽ sau:
K

B
A

C

H
I

Hoạt động của học
sinh
Ôn tập khái niệm
- HS trả lời lại định nghĩa.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+Điểm A, B nằm cùng phía với
điểm C
+Điểm C, B nằm cùng phía với
điểm A
+Điểm A, C nằm khác phía với
điểm B

+Điểm B nằm giữa điểm A và
điểm C
Luyện tập
- HS làm:
a) V, T, X thẳng hàng, vì ba
điểm này cùng nằm trên một
đờng thẳng (cùng thuộc một
đờng thẳng).
b) HS nêu đợc mối quan hệ của
ba điểm trên.
c) Chỉ có một điểm nằm giữa
hai điểm còn lại,
d) Chỉ có trong ba điểm
thẳng hàng, khi ba điểm
không thẳng hàng thì không
có khái niệm điểm nằm giữa
hai điểm còn lại.
- HS quan sát hình vẽ và trả lời:
a) Trả lời miệng; lên viết tên
điểm, tên đờng thẳng.
+Các điểm có trên hình: A, B,
C, H, I, K
+Có 4 đờng thẳng đợc biểu
diễn: AB,
BC, AH, HK.
b) Trả lời miệng; lên viết tên bộ
ba điểm thẳng hàng (môi hs
16



viết một bộ)
HÃy chỉ ra trên hình :
a) Có mấy điểm, mấy đờng
thẳng đợc biểu diễn ? Mỗi đờng thẳng hÃy nêu một tên ?
b) Các bộ ba điểm thẳng
hàng.
c) Bốn bộ ba điểm không
thẳng hàng.
d) Mối quan hệ của các bộ ba
điểm thẳng hàng ?
*Bài tập 3: Vẽ hình theo cách
diễn đạt sau:
a) Điểm A, B, C cùng thuộc một
đờng thẳng ?
A
C
B I, K thẳng
b) Ba điểm H,
hàng
?
H điểm L,I M, N không
K
c) Ba
thẳng hàng ?
M
N

c) Trả lời miệng; lên viết tên bộ
ba điểm thẳng hàng (môi hs
viết một bộ)

d) HS đứng tại chỗ trả lời
miệng.

- HS làm theo yêu cầu đó của
gv:
a)
b)
c)

L
*Bài tập4: Vẽ hình theo cách
diễn đạt sau:
a) Điểm
giữa điểm
G và
G F nằm
S
F
S ? Có mấy trờng hợp hình vẽ ?
b) Điểm V, U nằm khác phía với
S
G
F
điểm Z
Có mấy trờng hợp hình vẽ ?
Gợi ý: U
V
Z
b) Điểm U,V nằm khác phía với
Z thì điểm Z nằm ở đâu so

U
Z ?
với haiV điểm U,V

- HS làm bài tËp 4 theo híng
dÉn cđa gv:
a)

b)

IV.Híng dÉn vỊ nhµ:
- Hái củng cố : Nêu lại định nghĩa ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, cách vẽ.
- Dặn dò : VỊ nhµ häc bµi.

17


Tuần : 10
11/11/20.

Ngày soạn:
Luyện tập: tính giá trị của biểu thức

I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
+ Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
II.Chuẩn bị:
Các dạng bài tập rèn luyện kỹ năng giải toán.
III.Tiến trình dạy học:

GV cho học sinh rèn luyện các bài tập sau:
*Dạng 1: Tìm số tự nhiên thoả mÃn điều kiện cho trớc.
+Bài tập 1:Tìm các sè tù nhiªn x, biÕt:
a) x - 3 = 7.
c) 8x = 24.
b) 12 - x = 7.
d) 56:x = 8
HS lµm:
a) x - 3 = 7.
c) 8x = 24.
=> x = 7 + 3
=> x = 24:8
=> x = 10.
=> x = 3
b) 12 - x = 7.
d) 56:x = 8
=>
x = 12 - 7
=> x = 56:8
=>
x=5
=> x = 7.
+Bài tập 2:Tìm các số tự nhiên x, biết:(dành cho hs cã tiÕn bé)
a) (x - 4) + 23 = 45
b) (12 - x) + 4 = 13
c) 3x + 13 = 19
d)9:x + 2 = 5
Đáp số:
a) x = 26
; b) x = 3

;
c) x = 2
;
d) x = 3
*Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa luỹ thừa
+Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 5.22
c) 39.12 + 88.39
2
b) 18:3
d) 33.2-23
HS lµm:
a) 5.22 = 5.2.2 = 5.4 = 20.
b) Kq: 2
c) Kq: 3900
d) Kq: 45
+Bài tập 2: Tính giá trị của các luũy thừa sau
a) 54
b) 8 3
c) 25
c) 9 3
18


HS lµm:
a) 54 = 5.5.5.5 = 625
b) 83 = 8.8.8 = 512
c) 25 = 32
c) 9 3 = 729
IV. Híng dẫn về nhà:

- Hỏi củng cố : Nêu lại định nghĩa luỹ thừa, cách tìm
các số trong tổng,
hiệu, tích, thơng.
- Dặn dò : Về nhà học bài.
Tuần : 11.
soạn: 13/11/2007.

Ngày

Ôn tập: Bội chung và ớc chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+Củng cố lại kiến thức đà học.
+Rèn luyện kĩ nămg giải toán tìm ớc chung, bội chung
của hai hay nhiều số.
II.Chuẩn bị:
HS ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên
sinh
Hoạt động 1:
Ôn tập khái niệm
- GV tổ chức cho hs ôn tập
theo các câu hỏi sau:
+ Thế nào là ớc chung, bội
- HS trả lời các câu hỏi của giáo
chung của hai hay nhiều số ?
viên và làm bài tập:
+ Muốn tìm ớc chung hay béi

¦C(6;18) = {1;2;3;6}.
chung cđa hai hay nhiỊu sè ta
BC(2;5;3) = {0;30;60;...}.
lµm thÕ nµo ?
- HS lÊy vÝ dơ:
+ H·y tìm ƯC(6;18) ?
A = {0;6;12;18;24;30;36}.
+ HÃy tìm BC(2;5;3) ?
B = {0;9;18;27;36}.
+ ThÕ nµo lµ giao cđa hai tËp
A �B = {0;18;36}.
hợp cho ví dụ ?
- HS nhắc lại.
+ Khi nào thì có AM + MB =
AB ?
Hoạt động 2:
Luyện tập
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thíc
- HS làm bài:
hợp vào ô trống:
Kết quả là:
a) 4
ƯC(12;18); c) 80
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 �
BC(20;30)
BC(20;30)
b) 2
¦C(2;4;8); d) 12
b) 2 �¦C(2;4;8); d) 12 �
BC(4;6;8)

BC(4;6;8)
e) 4
¦C(4;6;8); f) 6
e) 4 �¦C(4;6;8); f) 6 �
19


ƯC(18;12)
g)60
BC(20;30); h) 24
BC(4;6;8)
*Bài tập 2: Viết các tập hợp
sau bằng cách liệt kê các phần
tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
c) ¦C(3;6;9)
d) BC(2;4;5)

¦C(18;12)
g) 60 �BC(20;30); h) 24 �
BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở:
Kết quả là:
a) Ư(3)= {1;3}. ; ¦(6)=
{1;2;3;6}.
¦C(3;6)= {1;3}.
b) B(4)=
{0;4;8;12;16;20;24;...}.

B(6)= {0;6;12;18;24;30;...}.
BC(4;6)= {0;12;24;...}.
c) ¦C(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20;...}.
- HS làm bài tập:
Kết quả là:
a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A �B = {0;18;36}.
b) M �A
; M B.

*Bài tập 3: Viết tập A các số tự
nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên
nhỏ hơn 40 là bội của 9
Gọi M giao của hai tập hợp A và
B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dïng kÝ hiƯu � ®Ĩ thĨ hiƯn
mèi quan hệ giữa M với các tập
hợp A và B.
*Bài tập 4: Khi nào thì điểm
M nằm giữa hai điểm A và B
trong các trờng hợp sau:
a) Ba điểm A; M; B thẳng
- HS quan sát bảng và trả lời
hàng.
miệng có giải thích.
b) Ba điểm A; M; B thẳng hàng


AM + MB = AB
c) AB + BM = AM
- Hs vÏ hình, làm bài , kết quả
d) OA+ OB = AB
là:
*Bài tập 5: Vẽ tia Ay, trên Ay
y
N
A
lấy điểm M, N sao cho AN =
Tính đợc: AM = 9cm. Nêu M
mối
2cm, AM = 7cm. Tính độ dài
quan hệ của ba điểm thẳng
đoạn thẳng còn lại ? Nêu mối
hàng.
quan hệ giữa ba điểm đó ?
IV.Hớng dẫn về nhà:
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm
nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.

20


xy

Tiết:7-8


Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)

I.Mục tiêu: Giúp học sinh
+Ôn tập về quan hệ chia hết trong số tự nhiên.
+Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên
sinh
Hoạt động1:
Ôn tËp tÝnh chÊt chia hÕt cđa tỉng
- GV:
- HS:
+Em h·y nêu và viết công
+ Nếu a m và b m=>(a +
thøc tỉng qu¸t cđa tÝnh chÊt
b) m.
chia hÕt cđa tỉng ?
và phát biểu bằng lời.
+Em hÃy phát biểu và viết
+ Nếu a m và b m=>(a - b)
m.
công thức tổng quát của tính
chất chia hết của hiệu?
và phát biểu bằng lời.
+Em hÃy nêu và viết công

thức tổng quát của tính chÊt
+ NÕu a m vµ b m=>(a +
21


không chia hết của tổng ?
+Em hÃy phát biểu và viết
công thức tổng quát của tính
chất không chia hết của hiệu?
- GV:Nếu tổng của nhiều số có
áp dụng công thức trên để tính
không ?
- GV:Khi xét xem tổng có chia
hết cho một số không ta chú ý
đến điều gì ?

b) m.
và phát biểu bằng lời.
+ Nếu a m và b m=>(a b) m.
và phát biểu bằng lời.
- HS:Vẫn đợc.

- HS ta chú ý :
+Nếu tất cả các số trong tổng
đều cùng chia hết cho một số
thì tổng đó chia hết cho số
đó.
+Nếu tổng đó có một số
không chia hết cho một số,các
số còn lại trong tổng đều cùng

chia hết cho số đó thì tổng
này không chia hết cho số đó.
Hoạt động2:
Luyện tập
*Bai tập 1: Xét xem tổng
- 4 hs lên làm:
(hiệu) sau có chia hết cho 8
HS1: 80 + 16 8 vì 80 8 và16
không ?
8
80 + 16 ; 80 - 16 ; 80 + 12; 80 80 - 16 8 vì 80 8 và16 8
12;
HS2: 80 + 12 8 vì 80 8 và12 8
32 + 40 + 24; 32 + 40 + 12.
80 - 12 8 vì 80 8 và12 8
Cho 4 hs lên bảng làm.
HS3: 32 + 40 + 24 8 v× 32 8;
40 8;24 8
HS4: 32 + 40 + 12 8 v× 32 8;
*Bai tập 2:HÃy giải tích vì sao 40 8;12 8
tổng,hiệu sau lại chi hết cho 4: - HS giải thích miệng một hs
360 + 160 ; 3200 - 1600
lên bảng trình bày lại.
*Bai tập 3:Cho
tổng:A=12+14+16+x với x
- HS thực hiện:
N.Tìm x để:
Viết gọn A lại,ta đợc:A=42+x
a)A chi hết cho 2.
để a) A 2=>42+x 2,vì 42

b)A không chia hết cho 2.
2=>x 2
=>x=0;2;4;6;8;...
b)A 2=>42+x 2,vì 42 2=>x
2
=>x=1;3;5;7;...
IV.Hớng dẫn về nhà:
+Nêu lại dÊu hiƯu chia hÕt cđa tỉng.
+VỊ nhµ häc bµi.
22


Tiết: 9-10.

Ngày soạn: 3/11/20.

ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5,cho 3,cho 9.

I.Mục tiêu:Giúp học sinh
+Củng cố lại dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,cho 5,cho
3,cho 9.
+RÌn lun kü năng giải toán.
II.Chuẩn bị:
*GV:Các dạng bài tập rèn luyện t duy hs.
*HS:Ô tập kiến thức cũ.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên
sinh

Hoạt động1:
Ôn tập dấu hiệu
- GV: HÃy nêu dấu hiệu chia
- HS nêu lại các dấu hiƯu ®·
hÕt cho 2,cho 5,cho 3, cho 9 ?
häc.
- GV: Em hÃy nêu sự khác nhau
của các dấu hiệu chia hÕt cho
- HS: +dÊu hiÖu chia hÕt cho 2,
2, cho 5 víi dÊu hiƯu chia hÕt
cho 5 chØ dùa vµo ch÷ sè tËn
cho 3, cho 9.
cïng cđa sè ta xÐt
+DÊu hiƯu chia hÕt cho
3, cho 9 chØ dùa vµo tỉng các
- GV: Em hÃy cho biết khi muốn chữ số cña sè ta xÐt.
xÐt xem mét sè cã chia hÕt cho - HS chó l¾ng nghe.
2, cho 5;hay cho 3, cho 9 ta cần
chú ý đến chữ số tận cùng
hoặc tổng các chữ số của số
ta xét.
- HS: Số 171 3;9 vì 1+7+1=9
*áp dụng:HÃy cho biết các số
9.
sau chia hết cho 2, cho5, hay
Sè 132 3 v× 1+2+3=6 3
cho 3, cho 9:
và132 2 vì có chữ số tận cùng
171;132;54234;120.
là chữ số chẵn.

Số 54234 2 vì có chữ số tận
cùng là chữ số chẵn và 54234
3;9
vì 5+4+2+3+4=18 9.
- GV: Cho hs nhận xét
- HS nhận xét.
Yêu cầu nhắc lại các dÊu hiƯu
trªn.
23


- H·y cho biÕt sè sau chia hÕt
cho 3; 9; 2; hay là 5:
12123330, vì sao ?
Hoạt động2:
*Bài tập 1: Trong các số sau số
nào chia hết cho 3, cho 2, cho
5, cho 9 ?
187; 1347; 6534; 2910; 93 258.

*Bµi tËp 2: Cho c¸c sè: 3564;
4352; 6531; 6570; 1248.
a) ViÕt tập hợp A các số chia hết
cho 3 trong các số trên ?
b) Viết tập hợp B các số chia hết
cho 9 trong các số trên ?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện
mối quan hệ giữa hai tập hợp A
vµ B.
*Bµi tËp 3: Tỉng hiƯu sau cã

chia hÕt cho 3; cho 9 kh«ng ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.

- HS tr¶ lêi miƯng.
Lun tËp
- HS trả lời:
Các số chia hết cho 2 là:
6534; 2910; 93 258 .
Các số chia hết cho 3 là:1347;
2910;
93 258.
Các số chia hết cho 5 là:2910.
Các số chia hết cho 9 là: 93
258.
- HS làm kết quả là:
a) A ={3564;6531;6570;1248}.
b) B = {3564;6570}.
c) B �A.
- HS :
a) 1251 + 5316 3 vì 1251 3
và 5316 93
b) 5436 - 1324 3; 9 vì 5436 3,
9 và
1324 3 và 1324 9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9., 3 vì
1.2.3.4.5.6 9., 3 và 27 9., 3.

IV. Hớng dẫn về nhà:

+ Nêu lại dấu hiệu chia hết cđa tỉng, cđa 2, cđa 5,
cđa 3, cđa 9.
+ VỊ nhà học bài.
Tiết : 11-12
soạn: 12/11/

Ngày

Luyện tập: tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Ôn tập các phép toán trên tập hợp số tự nhiên.
24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×