Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

giáo án tự chọn toán học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.48 KB, 64 trang )

Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
Môn : Toán
Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
Ngµy so¹n: 15/08/2010 Ngµy
gi¶ng: / /2010
Bài : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1/ Mục tiêu:
a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia số tự
nhiên .
b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm .
c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong
thực tiễn .
2/ Chuẩn bò:
a) Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
b) Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương Pháp dạy học:
- Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , …
4 / Tiến trình :
4.1/ Ổn đònh lớp :
4.2/ Kiểm tra bài cũ :
4.3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trò
biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 – 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,


sau đó nhận xét .
GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện .
HS : Chú ý và sửa sai .
GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết :
Bài 1 : Tính giá trò biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
= 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320
= 14
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189
Bài 2 : Tìm x , biết :
1
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529

d.
x
x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào
vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bò
trừ khác nhau . tìm số chia và số bò chia
cũng khác nhau .
HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của
mỗi hs .
a. x + 532 = 1104
x = 1104 – 523
x = 581
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 944
c. 1364 – x = 529
d.
x
x 42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626

x
= 1626 x 6


x
= 9756
f. 36540 : x = 180
x = 36540 : 180
x 203
4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm:
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong phép cộng ,
trừ , nhân , chia .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
4.5/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 .
- Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT .
- Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ”
5 / Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

2
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
……….…………
Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 2
Ngµy so¹n: 22/08/2010 Ngµy
gi¶ng: / /2010
Bài : TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1 / Mục tiêu :

• Kiến thức :HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ tự của
các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
• Kó năng:Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu



biết viết các số tự
nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên
• Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
2 / Chuẩn bò :
- Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
- Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương pháp :
Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phương pháp đàm thoại, vấn đáp, trực quan sinh
động…
4 / Tiến trình dạy học :
4.1.Ổn đònh lớp:
4.2. Kiểm tra bài cũ: I/ Sửa bài tập :
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9

A , 14

A (5đ)

Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H } (5đ)
HS2: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3
Bài 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 } (2đ)
B = { Tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, Tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , Tháng 12 } (2đ)
Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 } (6đ)

GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá – Chấm điểm .
4.3/ Bài mới: II / Bài tập mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
3
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày
, các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .

HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho
biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vò ?
HS : Trả lời
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày
, các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
1201 ; 1200 ; 1199
M + 2 ; m + 1 ; m
Bài 14 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số
Bài 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x


N
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x


N*
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
c) c , c + 1 , x + 3 , trong đó c



N
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .
d) m + 1 , m , m – 1 , trong đó m

N*
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần .
4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm:
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?
HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp
4.5/ Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT .
5 / Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Ngày soạn: 29/08/2010 Ngày
giảng: / /2010
Tiết5 : các Phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08
I .Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
rèn kĩ năng tính nhẩm
làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế

ii.chuẩn bị:
sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 2
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
Tìm x biết: x N
Tính nhanh
Bài 43 SBT 5
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44 6
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41
Bài 45 4
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)

= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
5
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
 C¸ch tÝnh tæng c¸c sè TN liªn
tiÕp, c¸c sè ch½n(lÎ) liªn tiÕp.
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dông tÝnh chÊt
a(b-c) = ab – ac
a ∈ { 25; 38}
b ∈ { 14; 23}

TÝnh nhanh
Giíi thiÖu n!
Bµi 49 4’
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bµi 51: 4’
M = {x ∈ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bµi 52 4’
a, a + x = a
x ∈ { 0}
b, a + x > a
x ∈ N*
c, a + x < a
x ∈ Φ
Bµi 56: 4’
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bµi 58 6’
n! = 1.2.3 n
5! = 1.2.3.4.5 =120
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18

iv.Cñng cè:3’
v. Híng dÉn vÒ nhµ lµm bµi tËp 59,61 3’
6
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Tiết 6: các Phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08
I.Mục tiêu:
Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện
một số bài tập.
rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
biết tìm x
i.chuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định

Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
Bài 62 SBT 7
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
7
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Tìm số d
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ

x = 103
Bài 63: 6
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ; 5}
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :6
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 : 5
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115

Bài 67 :8
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12

Bài 68 :8
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
iv.Củng cố: 3 Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
v.Dặn dò: 2 Về, nhà làm BT 69;70
8
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Tiết 7 :các phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn :1/10/08 ;ngày dạy :4/10/08
I.Mục tiêu:
Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
rèn kĩ năng t duy
ii.chuẩn bị :
sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
IIi.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
Tìm thơng

Năm nhuận : 36 ngày
Bài 72 SBT 6
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74: 7
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76: 7
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
Bài 78: 7
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:
ab
= 101

c,
abcabc
:
abc
= 1001
9
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.
Bài 81: 6
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:7
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
iv.củng cố :3 gv cho hs nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu
v.Dặn dò : 2 Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)
10
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Tiết 8:các phép tính về số tự nhiên
Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08.
I.Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
ii.chuẩn bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
IIi.Nội dung :
ổn định

Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của
10
Khối lợng trái đất.
Bài 88: 5
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92: 5
a, a.a.a.b.b = a

3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93 6
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3

= 8
5
.8 = 8
6

Bài 89: 5
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90: 5
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94: 6
600 0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
11
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
500 0 = 5. 10
15

(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh 8
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3

< 3
5

iv.Củng cố: 3Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
v.Dặn dò: 2 Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
Tiết9: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 1
Ngày soạn:15/10/08;ngày dạy:18/10/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia
đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A Ox, B Oy => Các tia trùng
với tia Ay
Bài 24 SBT (99) 10
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO ,
tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau
vì không chung gốc.
12
x

y
A
O
B
.
.
.
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo
thứ tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng
theothứ tự đó.
Trang 20
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia
BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba
điểm A, O, B
c, Hai tia Ax và By không đối nhau
vì không chung gốc.
Bài 25 SBT 20
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và
tia BC
Bài 26 SBT:
a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC

Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
Bài 27 SBT: 10
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
A, O, B không thẳng hàng.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
13
A
B
C
.
.
.
A
B
C
.
.
.
x
y
A
O
B
.
.
.

x
y
A
O
B
.
.
.
x
y
A
B
.
.
O
.
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
A, B cùng phía với O
iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 28, 29 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài 28.
========*&*========
Ngày soạn:22/10/08;ngày dạy:25/10/08;Lớp 6C;6D
Tiết 10 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết
của một tổng, môt tích
Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.

III.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có
1 số

2
Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1
số

3.
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a

2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2

2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
một số

2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,

a+2Nếu a

3 mà a : 3 d 1 => a = 3k (k
N) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3

3
hay a + 2

3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3

3
hay a + 1

3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên
liên tiếp luôn có 1 số

3.
Bài 119: 8
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
14
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp

3
C/m tổng của 4 số TN liên tiếp

4

Chứng tỏ số có dạng
aaaaaa


7
Chứng tỏ số có dạng
abcabc


11
Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với
số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngợc
lại luôn đợc 1 số

11
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3

3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a

4
=> 4a + 6

4

6

4
hay tổng của 4 số TN liên tiếp

4.
Bài 120: 8
Ta có
aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873

7
Vậy
aaaaaa


7
Bài 121: 8
abcabc
=
abc
. 1001
=
abc
. 11 . 91

11
Bài 122: 9
Chứng tỏ

ab
+
ba


11
Ta có
ab
+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)

11
IV.Củng cố: 3GV yêu cầu HS nhắc lại nọi dung các bài tập vừa chữa
V. Hớng dẫn -Dặn dò: 1 Làm nốt bài tập còn lại
==================*&*======================
Ngày soạn:29/10/08;ngày dạy:1/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 11 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
15
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho
chia hết cho 2;5
II.CHUẩN Bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.

III.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số
TN có 3 chữ số thỏa mãn
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau. Số đó

2 và chia 5 d 4
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số

2, và

5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n
vừa

2; và

5 và 136 < x < 182
Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho
2 => Tìm số số hạng

Bài 123: 6
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số

2 và

5 : 156
b, Số

5 và

2 : 435
c, Số

2 và

5 : 680
d, Số

2 và

5 : 213
Bài 125: 6 Cho 35*
a, 35*

2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*

5 => * {0; 5 }
c, 35*


2 và

5 => * {0}
Bài 127: 6 Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số

2
650; 506; 560
b Ghép thành số

5
650; 560; 605
Bài 128: 5
Số đó là 44
Bài 129: 6 Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và

2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130: 6
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 131: 6
16
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Viết tập hợp đó ra
=> Tìm số số hạng
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và

2 là

{2; 4; 6; 100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số

2
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và

5
{5; 10; 15; 100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1
IV. Củng cố-Dặn dò:3 Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và

2 và

5
V.Hớng dẫn:1 Làm tiếp các bài tập còn lại trong sách bài tập toán6 T1
==================*&*======================
Ngày soạn:5/11/08;ngày dạy:8/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết 12 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết
Tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
ổn định
Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5;3;9

Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính. Bài 1:13 Thực hiện phép tính
a, 90 (2
2
.25 3
2
. 7)
= 90 (100 63)
= 90 - 37 = 53
b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
17
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
H§2: T×m sè tù nhiªn x
T×m x b»ng c¸ch ®a vÒ tÝnh BC, ¦C
= 720 - {40 . 10]}
= 720 – 400 = 320
c, 570 + {96.[(2
4
.2 - 5):3
2
. 13
0
]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}

= 570 + 288 = 858
d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37 . 100 + 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100 = 10 000
e, 2002
0
.17 + 99 .17 –(3
3
.
3
2
+2
4
.2)
= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100 - 35
= 1700 - 35
= 1665.
Bµi 2:13’ T×m x ∈N
a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 14
(x - 3) = 2
x = 5
b, 3
x
. 2 + 15 = 33
3

x
. 2 = 18
3
x
= 9
3
x
= 3
2
x = 3
c, 2
x
+ 2
x+3
= 576
2
x
+ 2
x
. 2
3
= 576
2
x
(1 + 2
3
) = 576
2
x
. 9 = 576

2
x
= 64
2
x
= 2
6
x = 6.
d, (9 - x)
3
= 216
(9 – x)
3
= 6
3
9- x = 6
x = 3
Bµi 3: 12’T×m x ∈N
18
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
a, 70

x; 84

x và x > 8
Vì 70

x; 84

x nên x ƯC(70, 84)

70 = 2 . 5 . 7
84 = 2
2
. 3 . 7
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14.
b, x

12; x

25; x

30 và 0 < x < 500
=> x BC(12, 25, 30)
12 = 2
2
. 3
25 = 5
2
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 2
2
. 3 . 5
2
= 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600; }
Vì 0 < x < 500 => x = 300.
IVCủng cố:3 Nhắc lại các dạng toán đã ôn.
Hớng dẫn bài 302:
Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9

Số đó : 2 d 1 => Tận cùng là 9
Số đó

7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189
Số đó : 3 d 1 => số đó là 49
V.Dặn dò:1 Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.
Tiết13: vẽ và đo đoạn thẳng .vẽ và đo góc 3
Ngày soạn:19/11/08;ngày dạy:22/11/08.Lớp 6C,6D
I.Mục tiêu
Vẽ đờng thẳng đoạn thẳng đi qua 2điểm .vẽ các đoạn thẳng
đi qua 3;4 điểm.
rèn kĩ năng vẽ hình
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
19
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
A
B

B
A
B
AP
M
N
M
R
I
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn
thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.
a
D
A
C
B
- Vẽ đờng thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn
thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa
hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm
giữa hai điểm N và P.

Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng
hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.
A
B
C
B
A
C
D
P
Q
Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C a
20
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
A
B
C
D
C
A
D
B
Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100)

- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn
thẳng DA, DC
Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
b, Trờng hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.
Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm
đó . Vẽ đờng thẳng a cắt AC tại D
cắt BC tại E
iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 30, 31 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài32

Ngày soạn:26/11/08;ngày dạy:29/11/08;Lớp 6C;6D
Tiết: 14 mộT số dạng bài tập thờng gặp về
Tính chia hết
II. I.Mục tiêu:
Ôn lại phần thực hiện phép tính
toán chia hết
Dạng tìm x
II.CHUẩN Bị:
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu.
III.Nội dung
ổn định

Kiểm tra:3 nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5;3;9
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
21
Trêng thcs Gi¸o ¸n tù chän to¸n 6
H§ 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
H§ 2: T×m sè tù nhiªn x biÕt
XÐt xem c¸c biÓu thøc sau cã b»ng
nhau kh«ng .
Bµi 104 SBT (15) 9’
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 – 2
3
. 14
= 2
3
(17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120

= 1700 – 120 = 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 – 16]
= 20 – 14 = 6
Bµi 107: 9’
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bµi 108: 10’
a, 2.x – 138 = 2
3
. 3

2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
b, 231 – (x - 6) = 1339 : 13
231 – (x - 6) = 103
x – 6 = 231 -103
x – 6 = 118
x = 118 + 6
x = 124
Bµi 109: 10’
a, 1
2
+ 5
2
+ 6
2
vµ 2
2
+ 3
2
+ 7
2
22
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Ta có 1
2
+ 5
2

+ 6
2
= 1 + 25 + 36 =
62
2
2
+ 3
2
+ 7
2
= 4 + 9 + 49 =
62
=> 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 2
2
+ 3
2
+ 7
2
(= 62)

IV.Củng cố: 3 Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
V.Dặn dò: 1 BT 110, 111 SBT (15).
=======================================
Tiết 15 vẽ và đo đoạn thẳng , vẽ và đo gócgóc 4

Ngày soạn: 3/12/2008; dạy:6/12/2008-6D -6C
I.Mục tiêu:
Luyện tập đo độ dài đoạn thẳng chính xác
So sánh các đoạn thẳng
Tính chu vi một hình bất kì
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 t1 thớc kẻ com pa bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung
1. ổn định
2. Kiểm tra: xen kẽ
3. Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
C
D
E
Đo các đoạn thẳng hình vẽ
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
Bài 38 SBT (101) ( 10)
a, ED > AB > AE > BC; CD
b, C
ABCDE
= AB + BC + CD + DE
+ EA
= 10,4 cm
Bài 39 ( 10)
23
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6

R
S
M
N
Học sinh dự đoán độ dài đoạn RS với
MN
Dùng thớc kiểm tra
A B
C
D
h.12
A B
C
D
Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau và độ
dài
RS = MN
Bài 41: ( 10)
h.12 AB = CD
AD = BC
Bài 42 ( 10)
AD = BC
iv.Củng cố Dặn dò: 3Về nhà làm bài 37, 40 , 43 SBT .Nhắc lại các bài tập vừa
chữa
v.Hớng dẫn : 2 bài40
=========================================
Soạn:10/12/08.Dạy:13/12/08-6D+6C
Tiết 16 :một số dạng bài tập thờng gặp về
số nguyên tố và hợp số 1
I.Mục tiêu:

Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôi
24
Trờng thcs Giáo án tự chọn toán 6
Cách suy luận 1 số là số nguyên tố hay hợp số
iichuẩn bị:
sgk shd sách bài tập toán6 1t thớc kẻ , bảng phụ phấn mầu.
IIi.nội dung
1. ổn định
2. Kiểm tra: xen kẽ
3. Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Nhận biết số nguyên tố, hợp số
Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay
hợp số
Dựa vào tính chất chia hết của một
tổng => kết luận.
Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ
Dựa vào chữ số tận cùng.
Thay chữ số vào dấu * để 5* là hợp
số
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số
Bài 148 SBT (20)( 7)
a, 1431

3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635

5 và lớn hơn 5 => hợp số

c, 119

7 và lớn hơn 7 => hợp số
d, 73 > 1 chỉ có ớc là 1 và chính nó,


2; 3; 5; 7
Bài 149 SBT (20)(7)
a, 5.6.7 + 8.9
Ta có 5.6.7

3
=> 5.6.7 + 8.9

3
8.9

3
Tổng

3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp
số
b, Tổng 5.7.9.11 2.3.7

7 và lớn
hơn 7 nên hiệu là hợp số.
c, 5.7.11 + 13.17.19
Ta có 5.7.11 là một số lẻ
13.17.19 là một số lẻ
Tổng là một số chẵn nên tổng


2 và lớn hơn 2 => tổng là hợp
số.
d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5
=> tổng

5 và lớn hơn 5 => tổng là
hợp số.
Bài 150: 6
25

×