SỐ PHỨC MỨC ĐỘ KHÁ TRỞ LÊN
z m 2 2m 5
Câu 1 : Cho số phức z thỏa mãn
với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số phức
w 3 4i z 2i
là đường trịn . Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường trịn đó .
A. R 5
B. R 10
C. R 15
D. R 20
Giải :
w 2i 3 4i z � w 2i 3 4i z 3 4i z 5 �
�20
�m 1 2 4�
�
.
� w 2i �20
R 20 với tâm I 0; 2
. Vậy đường trịn có bán kính min
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1 .
Câu 2 : Cho hai số phức
.
A. P 4 6
z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của P z1 z2
B. P 2 26
C. P 5 3 5
D. P 32 3 2
Giải :
�
�
a c 2 b d 2 100
�z1 a bi
�a c b d i 8 6i
�
��
a, b, c, d �� � �
�
�z2 c di
a c 2 b d 2 4 �
�
a c 2 b d 2 4 .
�
Gọi :
� a c b d a c b d 104 � a 2 b 2 c 2 d 2 52
2
2
2
2
B.C .S
P a 2 b2 c 2 d 2 �
.
12 12 a 2 b2 c 2 d 2 2 26
Mặc khác :
.
Cách 2:
z ,z
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 trên mặt phẳng phức và D là điểm thứ tư của hình bình
z z � OD z1 z2 10
hành AOBD � D là điểm biểu diễn số phức 1 2
.
z1 z2
chính là độ dài đoạn AB .
2
2
2
�
AOB 4
�AB OA OB 2OA.OB.cos �
2
� 104 2 OA2 OB 2 � OA OB
� 2
OD OA2 OB 2 2OA.OB.cos �
AOB 100
OAB có �
� OA OB max 104 2 26 � z1 z2 max 2 26
.
z 8 z 8 20
Câu 3 : Cho số phức z thỏa
. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính P m n .
Giải :
z x yi x, y ��
M x; y
Gọi
và
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 1
Trong mặt phẳng phức, xét các điểm
Ta có
MF1
MF2
8 x
8 x
2
2
F1 8;0 ; F2 8;0
y
x 8
y
x 8
2
2
2
2
.
y z 8
2
y z 8
� z 8 z 8 20 � MF1 MF2 20 conts
.
2
.
.
x2 y 2
MF1 MF2 F1 F2 � Tập hợp điểm M là 1 elip có dạng a 2 b2 1 .
Do
�
max z 10
2a 20 �a 2 100
�
x2 y 2
�
��
� �2
�
1
�
�
c 8
min z 6
b a 2 c 2 36 100 36
�
�
�
.
z 1
T z 1 2 z 1
Câu 4 : Cho số phức z thỏa
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. max T 2 5
Gọi
B. max T 2 10
z a bi a, b �� � a b 1
2
Ta có :
T z 1 2 z 1
2
C. max T 3 5
D. max T 3 2
Giải :
.
a 1 2 b2 2 a 1 2 b2
B.C .S
a 2 b 2 2a 1 2 a 2 b 2 2a 1 2a 2 2 2 2 a �
1
2
22 4 2 5
.
Vậy max T 2 5 .
Câu 5 : Cho
A.
Gọi
P
z1 , z2
là 2 số phức thỏa
3
2
z a bi a, b ��
2 z i 2 iz
và
z1 z2 1
P z1 z2
. Tính giá trị
.
2
P
2
C.
D. P 3
B. P 2
Giải :
.
2
2
2 z i 2 iz � 4a 2 2b 1 a 2 2 b � a 2 b2 1
Ta có :
.
z ,z
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức 1 2 trong mặt phẳng phức .
uuu
r uuu
r uuu
r
� z1 z2 OA OB BA 1
.
� OAB có OA OB AB 1 � OAB là tam giác đều .
uuu
r uuu
r
uur
� P z1 z2 OA OB 2 OI 3
với I là trung điểm AB .
z
��
_ 2
_
��
z
zz 2 3
_
��
z
Câu 6 : Cho z và z là số phức liên hợp của z . Biết ��
và
. Tìm
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 2
A.
Gọi
z 1
B.
z 3
z 2
C.
Giải :
D.
z 4
_
z a bi a, b ��
� z a bi
.
_
Ta có :
z z a bi a bi 2bi 2 3 � b 2 3
.
2
� �
z. z ��� �z. z ���
� �
.
_
_
z z2
z3
.1
.
�� � z 3 ��
_ 2
_ 2
_ 2 z2
_ 2
�� ��
��
� �
z
z
z
��
��
��
�z. z �
��
��
��
� �
Theo giả thiết :
.
2
3
3
3
2
3
2
2
3
z a 3a bi 3a bi bi a 3ab 3a b b i
Mà
�
�
�
3a 2b b 3 0
3a 2 b 2 0
a2 1
� �2
� �2
� �2
� z 2
b 3
b 3
b 3
�
�
�
.
z
Câu 7 : Cho
A.
z
z a bi a; b ��
2
P z 2
thỏa
2
B.
z2 4 2 z
P z 2
và
P 8 b 2 a 2 12
2
C.
2
P z 4
, mệnh đề nào sau đây là đúng :
2
D.
P z 4
2
Giải
Ta chọn z 6 2 5 i � P 36 16 5 . Đáp án thỏa điều trên là đáp án A ( dựa vào MTCT thì khoảng 1p
là xong bài ) .
Hướng dẫn cách chọn z 6 2 5 i
Theo đề ta có :
z 2 4 2 z � a 2 b 2 4 2abi 2 a bi
� a 2 b 2 4 4a 2 b 2 4 a 2 b 2
2
Chọn a 0 � b 6 2 5 .
Câu 8 : Cho số phức thỏa
z 1
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải :
2
2
z a bi a; b �� � a b 1
Đặt
.
z 1
2a
2
.
b 2 2 a 1
z 2 z 1 a 2 2abi b 2 a bi a 2 b 2 2a 2 a 2a 1 bi
a 1
P z 1 z2 z 1
2
a 2a 1 b 2
2
2
2a 1
2
a
2
b 2 2a 1
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 3
Vậy
P 2 a 1 2a 1
.
�
�7 � 13
max P P � �
�
�
max P P 1 3
�8 � 4
� 1� �
a ��
1; �� �
1 � �
�
a �� ;1�� �
� 2� �
�1 �
�1 �
2 � �
min P P � � 3
min P P � � 3
�
�
�2 �
�2 �
�
�
Xét
. Xét
.
�
13
7
15
max
�
12 3P 4 � z 8 � 8 i
� z 1
�
1
3
�
min
P
3
�
z
�
i
{
�
2
2
z
1
Kết luận �
.
Câu 9 : Cho số phức
P x y .
A. 0
Theo giả thiết ta có :
z x 2 yi x; y ��
thỏa
z 1
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
5
D. 2
C. 5
Giải :
2
2
2
�
�
�z 1
5 y 2 2 Py P 2 1 0 *
�x 4 y 1 �
P y 4 y2 1 0
��
��
��
��
�x P y
�P x y
�x P y
�x P y
B. 5
Để hệ có nghiệm thì phương trình
� ' * P 2 5 P 2 1 �0
5
5
��
P 2 �
P
4
2
� max P min P 0 .
*
.
có nghiệm với mọi y �� .
5
2
z
im
m ��
1 m m 2i
Câu 10 : Cho số phức
z 1 �k
. Giá trị k thuộc khoảng nào sau đây .
�1 1 �
�1 2 �
�; �
�; �
A. �3 2 �
B. �2 3 �
. Gọi
k k ��
�2 4 �
�; �
C. �3 5 �
Giải :
1 m i
im
im
1
z
2
� z 1
2
1 m m 2i i 2mi m
im
m i
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
là giá trị nhỏ nhất sao cho tồn tại
�4 �
� ;1�
D. �5 �
Page 4
Ta có :
a
a
b �0
b
b
z 1
1 m i
m i
. Áp dụng
k 0
�
�2
� z 1 �k � �m 2m 2
�k 2
� 2
� m 1
Theo yêu cầu bài toán, tồn tại
m 2 2m 1
m2 1
m 2 2m 2
f m
m2 1
. Xét
kmin để z 1 �k
�
1 5 � 3 5
f�
� 2 �
� 2
�
�
min f m
Ta có
5 1
k
2 là giá trị k cần tìm � B .
Vậy
min f m
5 1
4
k2
2
k
5 1
k
2
0
.
Cách biến đổi khác, bình thường hơn :
im
im
1
m
i
z
2
2
2
2
1 m m 2i i 2mi m
i m m 1 m 1
2
2
�m m 2 1 � � 1 �
m m2 1
i
� z 1
2
� z 1 � 2
� � 2
�
m2 1
m 1
� m 1 � �m 1 �
2
�
m m 2 1 � � 1 �
m 2 2m m 2 1 m 2 1 1
m 2 2m 2
� � 2 �
� z 1 � 2
2
m 1 � �m 1 �
m2 1
�
m2 1
�
�
2
2
.
z 2 2i z 4i , w iz 1
w
Câu 11 : Cho số phức z , w thoả
. Giá trị nhỏ nhất cùa
là
Giải :
z a bi a, b ��
Gọi
.
2
2
2
z 2 2i z 4i � a 2 b 2 a 2 b 4 � a b 2 0
� Số phức z a 2 a i � w a 1 ai
2
2
� w a 1 a 2 �
2 .
1
a
2 .
Dấu " " khi và chỉ khi
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 5
T 1 z3 z 2 z 1
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải :
3
2
T �1 z z z 1 5
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi z 1 .
Ta có :
1 z3
3
3
1 z �0 � 1 z �
2
1 z3 1 z3
2
z z 1
�
1 z �2, z 1
1 z
2
.
3
3
1 z
1 z
�
T
1
2
2
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi z 1 .
�max T 5
�
Vậy �min T 1 .
Câu 12 : Cho
z 1
z 2 2a bi 1 z a 2bi 0 a, b �, b
Câu 13 : Cho phương trình phức sau :
sau đây của a, b thì phương trình trên có ít nhất 1 nghiệm thực :
2
0
. Với điều kiện nào
2 � 4 36b 2
4 2 36b 2
4 � 2 36b 2
2 4 36b 2
a
a
a
9
9
9
9
A.
B.
C.
D.
Giải :
x
��
Gọi
là nghiệm thực của phương trình :
a
� x 2 2a bi 1 x a 2bi 0
2
.
� x 2a 1 x a 4b bx 4ab i 0 �
2
2
2
Áp dụng định nghĩa 2 số phức bằng nhau :
Ta có :
2
2
2
�
�x 2a 1 x a 4b 0
�x 4a
��
�� 2
bx 4ab 0
4a 2a 1 4a a 2 4b2 0
�
�
�x 4a
2� '
�� 2
� *
2
a
' b '2 ac 4 36b 2
9
a
4
a
4
b
0
*
�
9
có nghiệm là
.
z 2017 1 1
P z
A 2017. max P 2017. min P
Câu 14 : Cho số phức
. Gọi
. Tính
.
2017
2016
2017
A. A 2017. 2
B. A 2017. 3
C. A 2017. 2
D. A 2017
Giải :
2017
2017
2017
max P z 0 � max P
z
z
Ta có :
.
2017
2017
2017
min P z 0 � min P
z
z
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 6
Gọi
z 2017 a bi a, b ��
� Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2017 là đường trịn tâm I 0;1 có bán kính R 1 .
�
max P 2017 2
max P 2017.2017 2
�
��
�
� A 2017.2017 2
�
2017
min P 0
min P
0
�
�
.
�z1 z2 z3 0
�
�
2 2
2
2
2
z1 z2 z3
�
3 . Tính A z1 z2 z2 z3 z3 z1
Câu 15 : Cho 3 số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa �
2 2
8
8
A. 3
B. 2 2
C. 3
D. 3
Giải :
�z1 z2 z3
8
2
2
2
�
�z1 z3 z2 � A z1 z2 z3
3
�z z z
1
�2 3
.
z z
z z2 1; z1 z2 3
Câu 16 : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa 1
. Tính 1 2 .
1
A. 0
B. 1
C. 2
Giải :
�
�z1 a bi
�z1 z2 1
a, b, x, y �� � �
�
�z2 x yi
�z1 z2 3 .
Gọi
�
a 2 b2 x 2 y 2 1
�
a 2 b2 x2 y 2 1
�
�
��
��
2
2
a x b y 3 �2 ax by 1
�
� z1 z2
a x
2
b y
2
a
1 2i
Câu 17 : Xét số phức z thoả
3
z 2
2 z
A. 2
B.
Ta có :
1 2i
z
2
b 2 x 2 y 2 2 ax by 1
z
D.
2
.
10
2i
z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng :
1
1
3
z
z
2
2
C.
D. 2
Giải :
10
2i
z
� 10 �
� z 2 2 z 1 i � 2 �z
�z �
� �
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 7
�
�
�
10
10
�z
z 2 2 z 1 i �
� �
�z
2
z
�
2
� 10 �
.z �
�z �
�
� �
2
� 10 �
� z 2 2 z 1 �
�z �
�
� �
2
2
� z z 2 0 � z 1 z 1 z 1 0 � z 1
4
2
2
.
z1 , z2 thỏa z 2i 2 iz 1 và z1 z2 1 . Tính P z1 z2 .
Giải :
z a bi a, b �� M , N
z ,z
Gọi
,
là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng phức ,
z 2i 2 iz 1 � a 2 b 2 2
Ta có :
.
uuuu
r uuur
uur
� z1 z2 OM ON 2 OI
với I là trung điểm của MN .
uuuu
r uuur uuuur
� z1 z2 OM ON NM 1
.
Câu 18 : Cho số phức
2
7
�1
�
O � OI MN � OI OM � MN �
� 2 OI 7
2
2
�
�
OMN
Ta có :
cân tại
.
2
2
2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm
Câu 19 : Cho số phức z thỏa mãn
1
w
iz là
biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức
một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là :
A. Điểm Q
C. Điểm M
z
B. Điểm N
z a bi a, b ��
D. Điểm P
Giải :
là điểm biểu diễn số phức A .
Do z thuộc góc phần tư thứ nhất trong mặt phẳng Oxy , nên a, b 0 .
1
b
a
w 2
2 2i
2
iz a b a b
Lại có
� Điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của mặt phẳng Oxy .
Gọi
w
1
1
2 2 z 2OA
iz i . z
.
w
Vậy điểm biểu diễn của số phức
là điểm P .
z a bi a, b ��
z 1 i z 2i
P z 2 3i z 1
Câu 20 : Cho số phức
thỏa mãn
và
đạt giá trị
P
a
2
b
nhỏ nhất . Tính
:
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 8
Giải :
Ta có :
z 1 i z 2i � a b 1
a 2
P P z 2 3i z 1
2
.
b 3
a 1
2
2
b2
.
M a; b , A 2;3 , B 1;0
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm
với M điểm biểu diễn số phức
z � M � d : a b 1 0
.
a 2
b 3
a 1
MA MB min
Ta có :
. Vậy ta tìm M �d sao cho
.
x
y
1
x
y
1
0
�
A
,
B
A A B B
Do
cùng thuộc một phía so với đường thẳng d .
MA MB
2
2
2
b2
� Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d .
5
�3 1 �
M A ' B �d � M � ; �� P a 2b
2 .
�2 2 �
Ta có : MA MB MA ' MB �A ' B . Dấu " " xảy ra khi
z a bi a, b ��
z 1 i z 2i
P z 2 3i z 1 2i
Câu 21 : Cho số phức
thỏa mãn
và
đạt giá
P
a
2
b
trị nhỏ nhất . Tính
:
Giải :
z 1 i z 2i � a b 1
Ta có :
.
a 2
P P z 2 3i z 1
2
b 3
a 1
2
2
b 2
2
.
M a; b , A 2;3 , B 1; 2
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm
với M điểm biểu diễn số phức
z � M � d : a b 1 0
.
MA MB a 2 b 3 a 1 b 2
MA MB min
Ta có :
. Vậy ta tìm M �d sao cho
.
xA y A 1 xB yB 1 0 � A, B khác phía so với đường thẳng d .
Do
2
2
2
2
5
�3 1 �
M AB �d � M � ; �� P a 2b
2 .
�2 2 �
Ta có : MA MB �AB . Dấu " " xảy ra khi
z 3 4i 2
P z 2i
Câu 22 : Cho số phức z thỏa
và
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của P . Tính A M m .
Giải :
z a bi a, b ��
Gọi
.
2
2
z 3 4i 2 � a 3 b 4 4
Ta có :
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 9
M � C : a 3 b 4 4
2
Vậy tập hợp điểm
A 2;1
2
Trong mặt phẳng phức xét
, ta có :
�
�MAmin AI R 34 2
�
MA AI R 34 2
Vậy : � max
.
có tâm
I 3; 4
P z 2 i MA
và bán kính R 2
M � C : a 3 b 4 4
2
với
2
.
z 1 i z 2i
P z 3i
Câu 23 : Cho số phức z a bi thỏa
và
đạt giá trị nhỏ nhất . Tính A a 2b
.
Giải :
z a bi a, b ��
Gọi
.
z 1 i z 2i � a b 1 0
Ta có :
.
M � : a b 1 0
Vậy tập hợp điểm
.
A 0;3 � P MA
M �
Trong mặt phẳng phức xét
với
.
MAmin d �
A; �
�
� 2 2 .
Vậy
Câu 24: Cho số phức z, w khác 0 sao cho
1
1
a
a
8
4
A.
B.
zw 2 z w
. Phần thực của số phức
1
a
8
C. a 1
D.
Giải :
u
z
w là:
Cách 1 :
u a bi a, b ��
Gọi
.
Ta có :
�
z 1
1
�2
�u
a b2
w 2
�
�
4
zw 2 z w � �
��
2
�z w z w u 1
�
a 1 b2 1
�
� w
w
�
.
3
1
2
� a 1 a 2 2a 1 � a
4
8
Cách 2 :
�
a 2 b 2 4 *
1
�
z 1 � z 1 � 1 w 2 w � �
�a
2
2
w a bi a, b ��
a 1 b2 4
�
Gọi
. Chọn
.
15
1
1
15
�u
i
* � b
1
2
8
8
1
15
a
i
2 vào
2
2
Thay
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 10
2 z 1 3 z i �2 2
Câu 25 : Xét số phức z thỏa
. Mệnh đề nào dưới đây đúng :
3
1
1
3
z 2
z
z
z
2
2
2 .
A. 2
B.
C.
D. 2
Giải :
A 1;0 , B 0;1
M x; y
Xét các điểm
và
với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Ta có :
2 z 1 3 z i 2
x 1
2
y 2 3 x 2 y 1 2 MA 3MB
2
.
2MA 3MB 2 MA MB MB �2 AB MB 2 2 MB �2 2
Ta có :
.
� 2 z 1 3 z i �2 2
2 z 1 3 z i �2 2
. Mà theo giả thuyết ta có :
.
2 z 1 3 z i 2 2
Vậy
.
�M �AB
��
M B M 0;1
z 1
�
MB
0
�
"
"
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
.
4
�z 1 �
�
� 1
Câu 26 : Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm của phương trình �2 z i �
.
2
2
2
2
P z1 1 z2 1 z3 1 z4 1
Tính
.
Giải :
i
z�
2 .
Điều kiện :
� z 1 2 z i
4
4
2
2
2
2
�
��
z 1 2 z i � 0
�z 1 2 z i �
��
�
2
2
�
��
0
z 1 2 z i �
z 1 2 z i �
z 1 2 z i �
�
��
�
��
�
� 3z 1 i z 1 i �
5 z 2 2 4i z �
�
� 0
� 1 i
z
�
3
�
z
1
i
17
��
�P
�
z0
9
�
2 4i
�
z
�
5
�
.
Câu 27 : Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M �
. Số phức w z (4 3i ) và số
, N , N �là bốn đỉnh của hình chữ
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N �
. Biết rằng M , M �
nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z 4i 5
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 11
5
A.
2
34
1
5
B.
4
C. 2
Giải :
D.
13
z a bi a, b ��
Gọi số phức
.
� w a bi 4 3i 4a 3b 3a 4b i � w 4a 3b 3a 4b i
�MM ' Ox
��
�NN ' Ox .
Ta có : M và M ' đối xứng nhau qua trục Ox , N và N ' đối xứng nhau qua trục Ox
, N , N �là bốn đỉnh của hình chữ nhật MM ' N ' N hoặc MM ' NN ' .
Ta có : M , M �
A 5; 4 � z 4i 5 MA
Trong mặt phẳng phức Oab , xét điểm
Trường hợp 1 : Với hình chữ nhật MM ' N ' N .
� MN M ' N ' � MN / / Ox � yM yN � b 3a 4b � a b 0
� M � d1 : a b 0
. Vậy
MAmin d �
A; d1 �
�
�
5 4
2
1
2 .
Trường hợp 2 : Với hình chữ nhật MM ' NN ' .
� MN ' M ' M ' � MN '/ / Ox � yM y N ' � b 3a 4b � 3a 5b 0
� M � d 2 : 3a 5b 0
Vì
. Vậy
MAmin d �
A; d 2 �
�
�
z a 2bi a, b ��
z a 2 2b
5
34 .
f x ax 2 bx 1
C. 5
Giải:
D.
. Biết
f �1 �1
. Tính giá trị
7
2
Ta có:
.
f ��۱
1 1�۱a�b 1 1
ax
�
�
2b y , ta có
Đặt �
và đa thức:
B. 2 2
A. 2
32 52
1
2 .
d�
A; d1 �
A; d 2 �
�
� d �
�
�� MAmin
Câu 28 : Cho số phức
z
lớn nhất của .
3.5 5. 4
2a 2b 2
2x y
1 ۱���
2
2
2 1
.
2 �2 x y 2 �2
�
�
2 �2 x y 2 �2
�
2 x y 4 �0
�
�
2 x y 4 �0
�
*
�
2
x
y
�
0
�
�
2 x y �0
�
.
*
A 0;0 , B 1; 2 , C 2;0 , D 1; 2
Miền nghiệm S của là tứ giác ABCD (kể cả cạnh). Với
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 12
Dễ dàng nhận thấy ABCD là hình thoi.
M x; y
Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy � M
chạy tung tăng trong miền S .
Ta có
z OM � z max OM max
.
OM max OB OD � z max 5
Ta dễ nhận thấy
. Nhưng nhóm
muốn chứng minh thêm cho mọi người xem , phần chữ màu đỏ .
CHỨNG MINH :
OBC
Vì
và ODC đối xứng nhau qua trục Ox nên xét M chạy
tung tăng trên OBC ( O �A ).
OM
BC OM ON và N thuộc cạnh BC .
Gọi N �
HN �HB
�
BC � �
HN �HC .
�
H là hình chiếu của O trên
Ta lại có HN là hình chiếu của ON trên BC .
HB là hình chiếu của OB trên BC .
HC là hình chiếu của OC trên BC .
ON �OB
OM �OB
�
�
�
� OM max max OB; OC
�
ON �OC �
OM �OC
�
Từ đó ta có �
.
Mà
OB 5
�
OM
� max
�
OC 2
�
OB
5
M
B
.
M �B 1; 2
�
OM max � �
� z max 5
M �D 1; 2
�
Do tính đối xứng nên
.
1
1 1
1
2 và số phức w thỏa z w z w . Tính w :
Câu 29 : Cho số phức z có
Giải :
1
1
1
2w 1
1
2
z � w
�
� 2w 1 2w
1
2
w
1
2
2
2
w
2
2
Chọn:
z
1
3
1
� 4 w2 2 w 1 0 � w
i� w
4 4
2.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 13
z
z
2 1
1
P 1 2
z2
z1
Câu 30 : Cho số phức z1 , z2 thỏa z1 z2 z1 z2 . Tính giá trị
.
Giải :
�z1 1
1
1
1 1
�2
� 2 z2 1 z2 1 z 2 � 2 z22 2 z2 1 0 � z2 i
�
z �1
z2 1 z2
2 2
Chọn �2
.
z
z
3 2
�P 1 2
z2
z1
2
.
Câu 31 : Cho số phức z thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của
w
z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1
và số phức w thỏa w z 2 2i .
.
z 2 z 5 z 1 2i z 3i 1
Giải :
2
Ta có :
� z 1 2i 0
� z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1 � �
�
� z 1 2i z 3i 1 .
z 1 2i 0 � z 1 2i � w 1 .
Trường hợp 1 :
1
z 1 2i z 3i 1 � b
2 với z a bi a, b �� .
Trường hợp 2 :
3
� 1 �
�w�
a i � 2 2i a 2 i � w
2
� 2 �
a 2
2
9 3
�
4 2 .
f z 4 i z 2 az b
f 1 , f i
Câu 32 : Cho hàm số phức
với a, b là số phức . Biết
là số thực . Tính
P a b
giá trị nhỏ nhất của
.
Giải :
a x1 y1i
�
x , x , y , y ��
�
b x2 y 2 i 1 2 1 2
�
Gọi :
.
2
f z 4 i z az b
Ta có :
.
� f 1 4 i a b 4 x1 x2 y1 y2 1 i
.
� f i 4 i ai b 4 y1 x2 1 x1 y2 i
.
y
y
1
0
�
� �1 2
� x1 y1 2 0
f 1 , f i
x1 y2 1 0
�
Do
là số thực
.
a � : x y 2 0
Vậy để thỏa yêu cầu bài tốn thì
trong mặt phẳng Oxy cịn b là số phức tự do .
� Pmin a b d �
O; �
�
� 0 2 .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 14
z 1 2i 2 2
Câu 33 : Cho số phức z thỏa
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z 1 2017 z 3 4i
.
Giải :
z a bi a, b ��
Gọi
.
M a; b
Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A 1;0 , B 3; 4
Trong mặt phẳng phức xét các điểm
.
2
2
2
2
�MA MB AB py ta go
� P 2017MB MB 2 AB 2 0
�
P MA 2017 MB
Ta ln có : �
.
2
2
2
2
� 2017 1 MB 2.P.2017 MB P AB 0 *
.
* có nghiệm thì :
Để phương trình
' * �0 � 2017 2 P 2 2017 2 1 P 2 AB 2 �0
P2
AB 2 2017 2 1
P
AB
2017
2
1
.
z 1 2i 2 2
P a z 1 b z 3 4i
Câu 34 : Cho số phức z thỏa
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
với a, b là số thực dương .
Gọi
z x yi x, y ��
M x; y
Giải :
.
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A 1;0 , B 3; 4
Trong mặt phẳng phức xét các điểm
.
2
2
2
2
�MA MB AB py ta go
�P bMB �
2
2
�
�
�
� MB AB 0
P aMA bMB
� a
�
Ta luôn có : �
.
2
2
�b
�
�P
�
2.P.b
� � 2 1�MB 2
MB � 2 AB 2 � 0 *
a
�a
�
�a
�
Gọi
* có nghiệm thì :
Để phương trình
�P 2
b 2 2 �b 2 �
2�
' * �0 � 2 P � 2 1�
� 2 AB ��0
a
�a
�
�a
�
�
P 2 �b 2
�
�
�� 2 1�AB 2
2
a �a
�
0
P2
AB 2 a 2 b 2
P
.
AB a 2 b 2
.
M 4u 3v
u v 10, 3u 4v 2017
Câu 34 : Cho 2 số phức u , v thỏa
. Tính
.
Giải :
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 15
Đặt
v a bi a, b ��
.
� 161
a
2
2
�
�
v
10
�
a
b
100
60
�
�
�
u 10 � �
��
��
2
2
30 4a 16b 2017 �b 100 a 2 93 71
�
�30 4v 2017
�
80 .
�
Chọn
� M 2 40 3 a bi 2983 � M 2983
2
Câu 35 : Cho 2 số phức
Đặt
z1 a bi a.b ��
z1 , z2
thỏa
.
z1 2, z2 1, 2 z1 3 z2 4
. Tính
M z1 2 z2
.
Giải :
.
�
a
2
2
�
�
a
b
4
�
�z1 2
�
�
z2 1 � �
��
��
2
2a 3 4b 2 16 �b
�2 z1 3 z2 4
�
�
Chọn
3
4
55
4
� M 11
.
z 3 4i 5
Câu 36 : Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2
2
2
2
P z 2 z i
nhất của
. Tính giá trị A M m .
Giải :
z a bi a, b ��
Gọi
.
2
2
z 3 4i 5 � a 3 b 4 5
Ta có :
.
� z thuộc đường trịn C có tâm I 3; 4 và bán kính R 5 .
2
Mặt khác :
2
P z 2 z i � 4a 2b 3 P 0
: 4a 2b 3 P 0 .
Vậy z thuộc đường thẳng
.
�z � C
�
�
�
z �
I; �
C � � d �
�
�
��R
Ta có :
Để z thì
23 P
�
5
13 P 33
2 5
� A 1258 .
z �2
Câu 37 : Cho số phức z �0 thoả
. Họi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z i
P
z . Tính A M 2 m 2 :
Giải :
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 16
zi
� T 1 z i
z
Gọi
. T 1 � Khơng có số phức nào thoả mãn.
i
i
1
T �1 � z
� z
�2 � T 1 �
T 1
T 1
2 .
Xét
T
I 1;0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình trịn tâm
có bán kính
3
�
M OI R
�
�
2 � A 5
��
1
2
�
m OI R
�
2
.
R
1
2 .
3 4i
z 5
Câu 38 : Cho số phức z thỏa
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 5 .
Giải :
3 4i
3 5 A 4i
3 5 A 4i
3 5 A 4i
A
�z
�z
�
5 � 3 5 A 4i 5 A
z 5
A
A
A
Đặt
.
Gọi
A x yi x, y �� �
5 x 3
2
5 y 4 5 x2 y 2
2
� 6x 8 y 5 0 .
A � : 6 x 8 y 5 0
Vậy tập hợp điểm của số phức
.
� min A d �
O; �
�
�
.
1
2 .
z 4i
z 5
Câu 39 : Cho số phức z thỏa
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z 5 .
Giải :
z 4i
A
z 5 . Xét A 1 � khơng có số phức z nào thỏa . Vậy A �1
Đặt
5 A 4i
5 A 4i
5 A 4i
�z
� z
�
5 � 5 A 4i 5 A 1
A 1
A 1
A 1
.
Gọi
A x yi x, y �� �
5x
2
5 y 4 5
2
x 1
2
y2
� 50 x 40 y 9 0 .
A � : 50 x 40 y 9 0
Vậy tập hợp điểm của số phức
.
9
� min A d �
O; �
�
�
10 41 .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
.
Page 17
1 1 1
z z 2 z3 3
z ,z ,z
z ,z ,z
Câu 40 : Cho 3 số phức 1 2 3 phân biệt thỏa mãn 1
và z1 z2 z3 . Biết 1 2 3 lần
lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức . Tính góc �ACB .
Giải :
Ta có :
z
z
1 1 1
z
z
z
z
� 1 2 3 � 1 2 2 2 3 2 � z1 z2 z3
z1 z2 z3
z1.z1 z2 .z2 z3 .z3
z1
z2
z3
Do tính đối xứng trục Ox nên C là điểm thứ 3 của hình bình hành
OACB .
OB AC
�
� OA OC AC
�
OB
OA
OC
�
Từ đó ta có :
.
� OAC là tam giác đều � Góc �ACB 1200 .
z a bi a, b �; a, b 0
f x ax 2 bx 2
f 1 �0,
Câu 41 : Cho số phức
. Đặt đa thức
. Biết
�1 � 5
f � ��
�4 � 4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
Ta có :
Giải :
f 1��
a b 2 0
0�۳
b a 2
a b
�1 � 5
f � �-���- 2
�4 � 4 16 4
5
4
b 3
a
4.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là
một miền kín được giới hạn bởi các đường thẳng sau :
x
x 0; y 0; y x 2; y 3
4
.
z � max z max OM
Gọi M là điểm biễu diễn số phức
.
� M là 1 trong các định sau A 0;0 , B 2;0 , C 2; 4 , D 0;3 .
� max Om OC 2 5 .
z2 z1
z 2i 1
z
Câu 42 : Cho 1 là số phức, z2 là số thực thoả mãn 1
và 1 i là số thực . Gọi M , m lần lượt giá
2
2
z z
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 2 . Tính A M m .
Giải :
Oxy
Trong mặt phẳng phức
:
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 18
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu điểm số phức z1 , z2 .
2
� A � C : x 2 y 2 1
và B �Ox
uuur uuu
r uuur
� z2 z1 OB OA AB
.
uuu
r
z1 z2
k k �� � AB k 1;1 �
Ta có 1 2i
Đường thẳng AB có
1; 1 .
véctơ pháp tuyến là
0
Ta có : AB tạo với trục Ox một góc 45 .
max AO
3
�
max AB
3 2
0
�
AO
�
sin 45
sin 450
� AB
��
� P 20
min AO
1
sin 450
�
max AB
2
�
sin 450 sin 450
.
z
2
Câu 43 : Cho số phức z thỏa mãn
phần ảo của số phức z .
Đặt
z a bi a, b ��
z 2,
2
1 z
là một số thuần ảo . Tính trị tuyệt đối phần thực và
Giải :
.
2 z 2
2
2 z z.z
2
z
. 2z z z
2
2
2
Ta có :
.
2 a bi a bi
z
�a 3bi
�
� . 2z z z
a bi �
a � bi
2
2
� 2
� .
�a 3bi
�
2
� z 1 z �
a � bi
� 2
� .
a �0
a 3bi
�
2
�
a
0
�
.
�
z 1 z
a 2 9b 2
2
�
Do
là số thuần ảo
3
�
a
�
1
9 �
3
2
5
z 2 � a 2 b2 2 � b2 � a 2 � �
�a b
1
5
5 �
5
b
�
5
�
Mặt khác
.
z
2
1 z
Câu 44 : Cho
z
z1 , z2 là nghiệm của phương trình
z a bi a, b ��
. Ta có :
6 3i iz 2 z 6 9i
thõa mãn
z1 z2
8
5 . Gọi M , m
z1 z2
. Tính P M m .
Giải :
2
2
6 3i iz 2 z 6 9i � a 3 b 4 1 C
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Đặt
z
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
.
Page 19
z ,z
Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 và I , H lần lượt là tâm
C , trung điểm AB .
đường tròn
�A, B � C : x 3 2 y 4 2 1
�
��
uuu
r uuu
r
uuur
z1 z2 OA OB 2 OH 2OH
�
�
.
OI IH �OH �OH HI
Với 3 điểm O, I , H ta có :
.
2
�
AB
AB 2 � 44
2
-�
2 OI
�� IA
- ��
2OH 2 �
OI
IA2
�
4
4
�
�
�
� 5
Dấu " " xảy ra :
Khi OH đạt giá trị nhỏ nhất thì O, H , I thẳng hàng theo thứ tự đó .
Khi OH đạt giá trị lớn nhất thì O, I , H thẳng hàng theo thứ tự đó .
2OH
56
5
P
20
.
z1 z2
z
3
4
i
1,
z
1
z
i
z
,
z
2
2
Câu 45 : Cho số phức 1 2 thoả mãn 1
và 2 i là số thực . Gọi M , m lần lượt
z z
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 2 . Tính P M m .
Giải :
z1 , z2 .
Gọi A, B lầnuulượt
làur điểm
u
r uu
uuurbiểu diễn của số phức
� z2 z1 OA OB AB � z2 z1 AB
.
u
u
u
r
z1 z2
k k �� � AB k 2; 1 �
2i
Ta có
Đường
1; 2 .
thẳng AB có véctơ pháp tuyến là
Trong mặt phẳng phức Oxy ta có :
2
2
�
�z1 � C : x 3 y 4 1
�
�z2 � d : x y 0
.
d
Ta có góc giữa AB và là :
uuur uu
r
nAB .nd
3 10
1
cos AB; d uuur uu
r
10 � sin AB; d
nAB . nd
10 .
I; d �
C không cắt d � d �
�
� R C 0 . Gọi H là hình chiếu của A trên d .
Ta có
�
d�
I; d �
max AH
�
� R C
max AB
7 5 10
�
sin AB; d
sin AB; d
�
AO
� AB
��
� P 14 5
sin AB; d
d�
I; d �
�
min AH
�
� R C
max AB
7 5 10
�
sin AB; d
sin AB; d
�
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
.
Page 20
w
z
2 z 2 là thực . Giá trị lớn nhất của
Câu 46 : Cho số phức z thoả mãn z không phải là số thực và
P z 1 i
là :
Giải :
z
1 2 z 2 �2
�
w
�
�
�
� z�
��
2
2 z
w
z
�z
� .
� z 0 . Ta có :
Do z �
z a bi a, b ��
Gọi
.
2 a bi
2
2
� 2a
� � 2
�
� z
a bi 2 2 a bi � 2 2 a � b � 2 2 1�
i
z
a bi
a b
�a b
� �a b
�.
�
b 0 loai
1
� 2
�
��� b � 2 2 1� 0 � �2
w
�a b
�
a b2 2 .
�
Do
C : a2 b2 2
z
Vậy tập hợp điểm của số phức là đường tròn
trong mặt phẳng phức.
Trong mặt phẳng phức xét điểm
A 1;1 � P MA � max P OA R C 2 2
.
z z2 5
Câu 47 : Cho hai số phức z1 , z2 thỏa: 1
. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa:
z z1 2 z z2
A.
R
5
3
là đường trịn và có bán kính R . Tính giá trị của R .
7
10
14
R
R
R
3
3
3
B.
C.
D.
Giải:
Trong mặt phẳng phức, gọi Z , Z1 , Z 2 lần lượt là hai
điểm biểu diễn số phức z , z1 , z2 .
A là điểm thứ tư của hình bình hành OZ 2 AZ1 .
uuuu
r uuuu
r uuu
r
� OZ1 OZ 2 OA � z1 z2 OA 5
.
uuur uuuu
r
z z1 OZ OZ1 ZZ1
Ta
có:
uuur uuuu
r
z z2 OZ OZ 2 OP
và
với P là điểm thứ tư của
hình bình hành OZ 2 PZ .
Gọi N là trung điểm OA � ON 2,5 và H là trung
điểm cạnh OP � OP 2OH và H cũng là trung điểm cạnh ZZ 2 .
Ta có HN là đường trung bình của ZZ1Z 2
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 21
� ZZ1 2 HN .
z z1 2 z z2 � ZZ1 2OP � 2 HN 4OH � HN 2 HO
.
u
u
r
u
u
r
ON 2,5
�
�IN 2 IO � OI
3
3
�uuu
r
uuu
r
�
JN 2 JO � OJ ON 2,5
Gọi I , J lần lượt là hai điểm thỏa: �
.
Ta chứng minh được HI , HJ lần lượt đường phân giác trong và phân giác ngoài tại đỉnh H của
HON � HI HJ � H thuộc đường trịn đường kính
Gọi O1 là trung điểm
IJ � O1I
IJ
10
3 .
5
3.
Gọi O ' là là điểm sao cho O1 là trung điểm O ' Z 2 .
10
3.
Ta có: O1 H là đường trung bình của
Với z1 , z2 khơng đổi thì A, Z1 , Z 2 � N cố định � I , J cố định � O1 cố định � O ' cố định.
10
R
3 .
Vậy Z thuộc đường trịn tâm O ' , bán kính
O ' ZZ 2 � O ' Z 2O1H
5 35i
z 1 i z1
z
z
Câu 48 : Cho số phức 1 thỏa 1
, số phức 2 thỏa 5 z2 23 4i là số thực và số phức w thỏa
2 w 1 i 3 w 2 i �2
P w z1 w z2 z1 z2
điều kiện
. Cho
, gọi a là giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P (nếu có) . Đáp án nào sau đây là đúng :
16 10
8 10
64 5
a
a
a
5
5
2
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Giải :
Oxy
A
,
B
,
C
Trong mặt phẳng phức
gọi
lần lượt là điểm
w
,
z
,
z
1 2.
biểu diễn của số phức
z a bi a, b �� � z1 1 i z1 � a b 1 0
Gọi 1
.
� z1 � 1 : x y 1 0
trong mặt phẳng phức Oxy .
uuur 1
5 35i
k k �� � CD 1; 7
k
Ta có : 5 z2 23 4i
với
23
4
�
�
D� ; �
�5 5 �. Vậy z2 thuộc đường thẳng có véctơ chỉ
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 22
phương
.
1; 7
là
và đi qua điểm D nhưng không lấy điểm
D � z2 � 2 : 7 x y 33 0
23 4
z2 � i
5 5
và
2 w 1 i 3 w 2 i �2 � 2 AE 3 AF �2
E 1; 1 F 2; 1
Ta có :
với
.
Mà 2 AE 2 AF �2 EF 2 . vậy dấu " " xảy ra khi w 2 i .
� P AB BC CA . Ta có A thuộc góc nhọn được tạo bởi 2 đường thẳng
A,A
Gọi 1 2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua
1 , 2
� P AB BC CA A1 B BC A2C �A1 A2
1 , 2 .
�A1 2;3
�
�AB A1 B
� �38 1 �
��
�A2 � ; �
�AC A2C và � �5 5 �.
16 10
�
5
Chọn A … ah mà thôi :v .
�
�B A1 A2 � 1
�
C A1 A2 � 2
"
"
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi �
. Ta cần tìm tọa độ C để so sánh với điểm loại đi trên
23 4 �
2 � C �
� ; ��
�5 5 � Không tồn tại điểm C � Không tồn tại Pmin .
Câu 49: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức thoả z.z 1 và
z 3i m
có nghiệm duy nhất .
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đặt
Giải :
z a bi a, b ��
.
C : a 2 b2 1 và C2 : a
chính là giao điểm của 2 đường trịn 1
2
3 b 1 m 2
2
� Số phức z
.
m
�
Do đây là 2 đường tròn khác tâm
Ứng với mỗi
tồn tại 1 số phức duy nhất thì 2 đường trịn này phải
tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngồi .
� Có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán .
Câu 50 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
Đặt
z a bi a, b ��
z
và z 4 là số thuần ảo ?
Giải :
z 3i 5
.
z4
4 �
4a � 4bi
z
�
1 �
1 2
2
2 �
z
z
a
b
a b 2 cũng là số thuần ảo .
�
�
z
4
Ta có
là số thuần ảo
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 23
4a
2
0 � a 2 b2 4
2
a b
.
2
2
z 3i 5 � a b 3 25
Ta có :
.
�1
2
C : a 2 b2 4
C : a 2 b 3 25
Số số phức z là số giao điểm của 2 đường tròn 1
và 2
.
� Có 2 giao điểm, ta loại z 4 vì khi đó khơng xác định số phức � có 1 số phức thoả .
2
2
z 2i 2 2
z 1
Câu 51 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và
là số thuần ảo ?
A. 3
B. 0
C. 4
D. 2
Giải :
2
2
z a bi a, b �� � �
a 1 bi �
�
� a 1 b 2 a 1 bi .
Đặt
b a 1
�
2
� a 1 b 2 0 � �
2
z 1
b 1 a .
�
Do
là số thuần ảo
Vậy trong mặt phẳng phức Oxy thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z thuộc 2 đường thẳng
d1 : y x 1, d2 : y 1 x .
2
2
z 2 i 2 2 � z � C : x 2 y 1 8
Mặt khác ta có :
.
d � C , d1 � C � Có 3
Vậy số số phức z thỏa yêu cầu bài toán là tồng số giao điểm phân biệt của 1
giao điểm phân biệt � có 3 số phức thỏa .
2
2
1 i
z ,z
w ,w
Câu 52 : Cho số phức 1 2 thỏa
và
, số phức 1 2 thỏa điều kiện w 4 2i
w w2 3 2
2 u 2 i 3 u 1 2i �6 2
là số thực và 1
, số phức u thỏa
. Gọi giá trị nhỏ nhất của biểu
P u z1 u z2 u w1 u w2
thức sau (nếu có) là
. Đáp án nào sau đây là đúng :
A. 3 26
B. 9 2 6
C. 6 2 26
D. Đáp án khác
z 1 i z
z1 z2 6 2
Giải :
z , z � z1 z2 6 2 � AB 6 2
Trong mặt phẳng phức gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 24
Gọi
z a bi a, b �� � z 1 i z � a b 1 0
z , z � : x y 1 0
Vậy 1 2
trong mặt phẳng phức với
z1 z2 6 2
.
.
Trong mặt phẳng phức gọi X , C , D lần lượt là là điểm biểu
w, w1 , w2 � w1 w2 3 2 � CD 3 2 .
diễn số phức
uuur
1 i
k k �� � XY k 1;1
Y 4; 2
Ta có : w 4 2i
với
.
1;1 và đi
Vậy w thuộc đường thẳng có véctơ chỉ phương là
Y 4; 2
qua điểm
nhưng w �4 2i .
� w � 2 : x y 6 0
Y 4; 2
loại đi điểm
.
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức u .
E 2;1 , F 1; 2 � 2 u 2 i 3 u 1 2i �6 2 � 2 ME 3MF �6 2
Ta có
.
MF 0 � M 1; 2
Mà 2ME 2MF �2 EF 6 2 . Vậy dấu " " xảy ra khi và chỉ khi
.
� P MA MB MC MD với AB 2CD 6 2 . Ta cần tìm Pmin .
Gọi E , F lần lượt là định thứ tư của hình bình hành MCDE , MBAF .
Gọi E ' là điểm đối xứng của E qua 2 , F ' là điểm đối xứng của F qua 1 .
�MC DE DE '
� P E ' D DM F ' A AM �E ' M F ' M
�
MB
AF
AF
'
�
Ta có :
.
�
�D ME '� 2
�
A MF '� 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi �
.
� MHA ANF ' g c g
Gọi N là hình chiếu của M trên 1
với
� MA AF ' AF MB � MAB cân tại M . Chứng minh tương tự MCD cân tại M .
� Pmin MA MB MC MD 6 2 26 .
N FF '� 1
Kiểm tra lại tọa độ của C , D . Ta viết phương trình đường trịn tâm M bán kính R MC .
C 4; 2
�
�
� C , D C � 2 � �
�D 1; 5 Không tồn tại Pmin do w �4 2i .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng
Page 25