Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

SỐ PHỨC vận DỤNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.87 KB, 25 trang )

SỐ PHỨC MỨC ĐỘ KHÁ TRỞ LÊN
z  m 2  2m  5
Câu 1 : Cho số phức z thỏa mãn
với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số phức
w   3  4i  z  2i
là đường trịn . Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường trịn đó .
A. R  5
B. R  10
C. R  15
D. R  20
Giải :
w  2i   3  4i  z � w  2i   3  4i  z   3  4i  z  5 �
�20
�m  1 2  4�

.
� w  2i �20
R  20 với tâm I  0; 2 
. Vậy đường trịn có bán kính min
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  1 .
Câu 2 : Cho hai số phức
.
A. P  4 6

z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của P  z1  z2
B. P  2 26

C. P  5  3 5
D. P  32  3 2
Giải :



 a  c  2   b  d  2  100
�z1  a  bi
�a  c   b  d  i  8  6i

��
 a, b, c, d �� � �

�z2  c  di
 a  c 2   b  d  2  4 �

 a  c 2   b  d  2  4 .

Gọi :

�  a  c    b  d    a  c    b  d   104 � a 2  b 2  c 2  d 2  52
2

2

2

2

B.C .S

P  a 2  b2  c 2  d 2 �






.



12  12 a 2  b2  c 2  d 2  2 26
Mặc khác :
.
Cách 2:
z ,z
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 trên mặt phẳng phức và D là điểm thứ tư của hình bình
z  z � OD  z1  z2  10
hành AOBD � D là điểm biểu diễn số phức  1 2 
.
z1  z2
chính là độ dài đoạn AB .
2
2
2

AOB  4
�AB  OA  OB  2OA.OB.cos �
2
� 104  2 OA2  OB 2 � OA  OB 
� 2
OD  OA2  OB 2  2OA.OB.cos �
AOB  100
OAB có �
�  OA  OB  max  104  2 26 �  z1  z2  max  2 26

.





z  8  z  8  20
Câu 3 : Cho số phức z thỏa
. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính P  m  n .
Giải :
z  x  yi  x, y ��
M  x; y 
Gọi

là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 1


Trong mặt phẳng phức, xét các điểm
Ta có

MF1 
MF2 

 8  x 
 8  x


2

2

F1  8;0  ; F2  8;0 

  y 

 x  8

  y 

 x  8

2

2

2

2

.

  y  z  8
2

  y  z  8


� z  8  z  8  20 � MF1  MF2  20  conts

.

2

.

.

x2 y 2
MF1  MF2  F1 F2 � Tập hợp điểm M là 1 elip có dạng a 2  b2  1 .
Do

max z  10
2a  20 �a 2  100

x2 y 2

��
� �2



1


c 8
min z  6
b  a 2  c 2  36 100 36




.

z 1
T  z  1  2 z 1
Câu 4 : Cho số phức z thỏa
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. max T  2 5
Gọi

B. max T  2 10

z  a  bi  a, b �� � a  b  1
2

Ta có :

T  z 1  2 z 1 

2

C. max T  3 5

D. max T  3 2

Giải :
.


 a  1 2  b2  2  a  1 2  b2
B.C .S

 a 2  b 2  2a  1  2 a 2  b 2  2a  1  2a  2  2 2  2 a �

1

2



 22  4   2 5

.

Vậy max T  2 5 .
Câu 5 : Cho
A.
Gọi

P

z1 , z2

là 2 số phức thỏa

3
2


z  a  bi  a, b ��

2 z  i  2  iz



z1  z2  1

P  z1  z2
. Tính giá trị
.
2
P
2
C.
D. P  3

B. P  2
Giải :

.
2
2
2 z  i  2  iz � 4a 2   2b  1  a 2   2  b  � a 2  b2  1

Ta có :
.
z ,z
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức 1 2 trong mặt phẳng phức .
uuu

r uuu
r uuu
r
� z1  z2  OA  OB  BA  1
.
� OAB có OA  OB  AB  1 � OAB là tam giác đều .
uuu
r uuu
r
uur
� P  z1  z2  OA  OB  2 OI  3
với I là trung điểm AB .
z

��
_ 2
_
��
z
zz 2 3
_
��
z
Câu 6 : Cho z và z là số phức liên hợp của z . Biết ��

. Tìm
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 2



A.
Gọi

z 1

B.

z 3

z 2
C.
Giải :

D.

z 4

_

z  a  bi  a, b ��

� z  a  bi

.

_

Ta có :


z  z   a  bi    a  bi   2bi  2 3 � b 2  3

.

2

� �
z. z ��� �z. z ���
� �
.
_

_

z z2
z3
.1

.

�� � z 3 ��
_ 2
_ 2
_ 2 z2
_ 2
�� ��
��
� �
z

z
z
��
��
��
�z. z �
��
��
��
� �
Theo giả thiết :
.
2
3
3
3
2
3
2
2
3
z  a  3a bi  3a  bi    bi   a  3ab   3a b  b  i




3a 2b  b 3  0
3a 2  b 2  0
a2  1
� �2

� �2
� �2
� z 2
b 3
b 3
b 3



.
z

Câu 7 : Cho
A.

z



z  a  bi  a; b ��



2

P  z 2



thỏa


2

B.

z2  4  2 z

P   z  2



P  8  b 2  a 2   12

2

C.



2

P  z 4



, mệnh đề nào sau đây là đúng :

2

D.


P   z  4

2

Giải
Ta chọn z  6  2 5 i � P  36  16 5 . Đáp án thỏa điều trên là đáp án A ( dựa vào MTCT thì khoảng 1p
là xong bài ) .
Hướng dẫn cách chọn z  6  2 5 i
Theo đề ta có :
z 2  4  2 z �  a 2  b 2  4   2abi  2 a  bi

�  a 2  b 2  4   4a 2 b 2   4  a 2  b 2 
2

Chọn a  0 � b  6  2 5 .
Câu 8 : Cho số phức thỏa

z 1

. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải :
2
2
z  a  bi  a; b �� � a  b  1
Đặt
.

z 1 




 2a

2

.

 b 2  2  a  1

z 2  z  1   a 2  2abi  b 2    a  bi   a 2  b 2   2a 2  a    2a  1 bi





 a  1

P  z 1  z2  z 1

2

 a    2a  1 b 2 
2

2

 2a  1

2


a

2

 b 2   2a  1

.

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 3


Vậy

P  2  a  1  2a  1

.


�7 � 13
max P  P � �


max P  P  1  3
�8 � 4
� 1� �
a ��
1; �� �

1 � �

a �� ;1�� �
� 2� �
�1 �
�1 �
2 � �
min P  P � � 3
min P  P � � 3


�2 �
�2 �


Xét
. Xét
.

13
7
15
max

12 3P  4 � z   8 � 8 i
� z 1

1
3


min
P

3

z


i
{

2
2
z

1
Kết luận �
.
Câu 9 : Cho số phức
P x y .
A. 0

Theo giả thiết ta có :

z  x  2 yi  x; y ��

thỏa

z 1


. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
5
D. 2

C.  5
Giải :
2
2
2


�z  1
5 y 2  2 Py  P 2  1  0  *
�x  4 y  1 �
P  y   4 y2 1  0

��
��
��
��
�x  P  y
�P  x  y
�x  P  y
�x  P  y
B. 5

Để hệ có nghiệm thì phương trình
�  ' *  P 2  5  P 2  1 �0

5

5
��
P 2 �
P
4
2
� max P  min P  0 .

 *

.

có nghiệm với mọi y �� .

5
2

z

im
 m ��
1  m  m  2i 

Câu 10 : Cho số phức
z  1 �k
. Giá trị k thuộc khoảng nào sau đây .
�1 1 �
�1 2 �
�; �
�; �

A. �3 2 �
B. �2 3 �

. Gọi

k  k ��

�2 4 �
�; �
C. �3 5 �
Giải :
 1  m  i
im
im
1
z
 2

� z 1 
2
1  m  m  2i  i  2mi  m
im
m i

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

là giá trị nhỏ nhất sao cho tồn tại
�4 �
� ;1�
D. �5 �


Page 4




Ta có :

a
a

 b �0 
b
b

z 1 

 1 m  i
m i

. Áp dụng

k 0

�2
� z  1 �k � �m  2m  2
�k 2
� 2
� m 1
Theo yêu cầu bài toán, tồn tại


m 2  2m  1
m2  1



m 2  2m  2
f  m 
m2  1
. Xét

kmin để z  1 �k


1 5 � 3  5
f�
� 2 �
� 2





 min f  m 
Ta có
5 1
k
2 là giá trị k cần tìm � B .
Vậy


min f  m 



5 1
4

k2

2

k

5 1
k
2

0

.

Cách biến đổi khác, bình thường hơn :
im
im
1
m
i
z
 2


 2
 2
2
1  m  m  2i  i  2mi  m
i  m m 1 m 1
2

2

�m  m 2  1 � � 1 �
m  m2 1
i
� z 1 
 2
� z 1  � 2
� � 2

m2  1
m 1
� m  1 � �m  1 �
2

m   m 2  1 � � 1 �
m 2  2m  m 2  1   m 2  1  1
m 2  2m  2
� � 2 � 
� z 1  � 2

2
m  1 � �m  1 �

m2  1

 m2  1


2

2

.

z  2  2i  z  4i , w  iz  1
w
Câu 11 : Cho số phức z , w thoả
. Giá trị nhỏ nhất cùa

Giải :
z  a  bi  a, b ��
Gọi
.
2
2
2
z  2  2i  z  4i �  a  2    b  2   a 2   b  4  � a  b  2  0

� Số phức z  a   2  a  i � w   a  1  ai
2
2
� w   a  1  a 2 �
2 .

1
a
2 .
Dấu "  " khi và chỉ khi

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 5


T  1  z3  z 2  z  1
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Giải :
3
2
T �1  z  z  z  1  5
. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi z  1 .
Ta có :
1  z3
3
3
1  z �0 � 1  z �
2

1  z3 1  z3
2
z  z 1 

 1  z �2, z  1
1 z

2

.
3
3
1 z
1 z
�
T
1
2
2
. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi z  1 .
�max T  5

Vậy �min T  1 .

Câu 12 : Cho

z 1

z 2   2a  bi  1 z   a  2bi   0  a, b  �, b
Câu 13 : Cho phương trình phức sau :
sau đây của a, b thì phương trình trên có ít nhất 1 nghiệm thực :
2

0

. Với điều kiện nào


2 � 4  36b 2
4  2  36b 2
4 � 2  36b 2
2  4  36b 2
a
a
a
9
9
9
9
A.
B.
C.
D.
Giải :
x
��
Gọi
là nghiệm thực của phương trình :
a

� x 2   2a  bi  1 x   a  2bi   0
2

.
� x   2a  1 x  a  4b   bx  4ab  i  0 �
2

2


2

Áp dụng định nghĩa 2 số phức bằng nhau :

Ta có :
2
2
2

�x   2a  1 x  a  4b  0
�x  4a
��
�� 2
bx  4ab  0
 4a    2a  1  4a   a 2  4b2  0



�x  4a
2� '
�� 2
�  *
2
a

 '  b '2  ac  4  36b 2 

9
a


4
a

4
b

0
*
 

9
có nghiệm là
.
z 2017  1  1
P z
A  2017.  max P   2017.  min P 
Câu 14 : Cho số phức
. Gọi
. Tính
.
2017
2016
2017
A. A  2017. 2
B. A  2017. 3
C. A  2017. 2
D. A  2017
Giải :
2017

2017
2017
max P  z  0 � max P
 z
 z
Ta có :
.
2017
2017
2017
min P  z  0 � min P
 z
 z
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 6


Gọi

z 2017  a  bi  a, b ��

� Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2017 là đường trịn tâm I  0;1 có bán kính R  1 .

max P 2017  2
max P  2017.2017 2

��


� A  2017.2017 2

2017
min P  0
min P
0


.

�z1  z2  z3  0


2 2
2
2
2
z1  z2  z3 

3 . Tính A  z1  z2  z2  z3  z3  z1
Câu 15 : Cho 3 số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa �
2 2
8
8
A. 3
B. 2 2
C. 3
D. 3
Giải :
�z1  z2   z3

8
2
2
2

�z1  z3   z2 � A   z1   z2   z3 
3
�z  z   z
1
�2 3
.

z z
z  z2  1; z1  z2  3
Câu 16 : Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa 1
. Tính 1 2 .
1
A. 0
B. 1
C. 2
Giải :

�z1  a  bi
�z1  z2  1
 a, b, x, y �� � �

�z2  x  yi
�z1  z2  3 .
Gọi


a 2  b2  x 2  y 2  1

a 2  b2  x2  y 2  1


��
��
2
2
 a  x    b  y   3 �2  ax  by   1

� z1  z2 

 a  x

2

  b  y 
2

a

 1  2i 

Câu 17 : Xét số phức z thoả
3
 z 2
2 z
A. 2
B.


Ta có :

 1  2i 

z 

2

 b 2    x 2  y 2   2  ax  by   1

z 

D.

2

.

10
2i
z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng :
1
1
3
z 
 z 
2
2

C.
D. 2
Giải :

10
2i
z

� 10 �
�  z  2    2 z  1 i  � 2 �z
�z �
� �
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 7








10

10
�z 
 z  2    2 z  1 i  �
� �
�z


2

z



2

� 10 �
.z �
�z �

� �

2

� 10 �
�  z  2    2 z  1  �
�z �

� �
2

2






� z  z  2  0 �  z  1  z  1 z  1  0 � z  1
4

2

2

.

z1 , z2 thỏa z  2i  2 iz  1 và z1  z2  1 . Tính P  z1  z2 .
Giải :
z  a  bi  a, b �� M , N
z ,z
Gọi
,
là điểm biểu diễn của 1 2 trong mặt phẳng phức ,
z  2i  2 iz  1 � a 2  b 2  2
Ta có :
.
uuuu
r uuur
uur
� z1  z2  OM  ON  2 OI
với I là trung điểm của MN .
uuuu
r uuur uuuur
� z1  z2  OM  ON  NM  1
.
Câu 18 : Cho số phức


2

7
�1

O � OI  MN � OI  OM  � MN � 
� 2 OI  7
2
2



OMN
Ta có :
cân tại
.
2

2
2 và điểm A trong hình vẽ bên là điểm
Câu 19 : Cho số phức z thỏa mãn
1
w
iz là
biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức
một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là :
A. Điểm Q
C. Điểm M
z 


B. Điểm N
z  a  bi  a, b ��

D. Điểm P
Giải :

là điểm biểu diễn số phức A .
Do z thuộc góc phần tư thứ nhất trong mặt phẳng Oxy , nên a, b  0 .
1
b
a
w  2
 2 2i
2
iz a  b a  b
Lại có
� Điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của mặt phẳng Oxy .
Gọi

w

1
1

 2  2 z  2OA
iz i . z

.
w
Vậy điểm biểu diễn của số phức

là điểm P .
z  a  bi  a, b ��
z  1  i  z  2i
P  z  2  3i  z  1
Câu 20 : Cho số phức
thỏa mãn

đạt giá trị
P

a

2
b
nhỏ nhất . Tính
:
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 8


Giải :
Ta có :

z  1  i  z  2i � a  b  1

 a  2

P  P  z  2  3i  z  1 


2

.
  b  3 

 a  1

2

2

 b2

.

M  a; b  , A  2;3 , B  1;0 
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm
với M điểm biểu diễn số phức
z � M � d  : a  b  1  0
.

 a  2

  b  3 

 a  1

MA  MB  min
Ta có :
. Vậy ta tìm M �d sao cho 

.
x

y

1
x

y

1

0

A
,
B
 A A  B B 
Do
cùng thuộc một phía so với đường thẳng d .

MA  MB 

2

2

2

 b2


� Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d .
5
�3 1 �
M  A ' B �d � M � ; �� P  a  2b 
2 .
�2 2 �
Ta có : MA  MB  MA ' MB �A ' B . Dấu "  " xảy ra khi
z  a  bi  a, b ��
z  1  i  z  2i
P  z  2  3i  z  1  2i
Câu 21 : Cho số phức
thỏa mãn

đạt giá
P

a

2
b
trị nhỏ nhất . Tính
:
Giải :
z  1  i  z  2i � a  b  1
Ta có :
.

 a  2


P  P  z  2  3i  z  1 

2

  b  3 

 a  1

2

2

  b  2

2

.

M  a; b  , A  2;3 , B  1; 2 
Xét trong mặt phẳng phức Oab , xét các điểm
với M điểm biểu diễn số phức
z � M � d  : a  b  1  0
.

MA  MB   a  2    b  3    a  1   b  2 
MA  MB  min
Ta có :
. Vậy ta tìm M �d sao cho 
.
 xA  y A  1  xB  yB  1  0 � A, B khác phía so với đường thẳng d .

Do
2

2

2

2

5
�3 1 �
M  AB �d � M � ; �� P  a  2b 
2 .
�2 2 �
Ta có : MA  MB �AB . Dấu "  " xảy ra khi
z  3  4i  2
P  z  2i
Câu 22 : Cho số phức z thỏa

. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của P . Tính A  M  m .
Giải :
z  a  bi  a, b ��
Gọi
.
2
2
z  3  4i  2 �  a  3   b  4   4
Ta có :
.

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 9


M � C  :  a  3   b  4   4
2

Vậy tập hợp điểm

A  2;1

2

Trong mặt phẳng phức xét
, ta có :

�MAmin  AI  R  34  2

MA  AI  R  34  2
Vậy : � max
.

có tâm

I  3; 4 

P  z  2  i  MA

và bán kính R  2

M � C  :  a  3   b  4   4
2

với

2

.

z  1  i  z  2i
P  z  3i
Câu 23 : Cho số phức z  a  bi thỏa

đạt giá trị nhỏ nhất . Tính A  a  2b
.
Giải :
z  a  bi  a, b ��
Gọi
.
z  1  i  z  2i � a  b  1  0
Ta có :
.
M �   : a  b  1  0
Vậy tập hợp điểm
.
A  0;3 � P  MA
M �  
Trong mặt phẳng phức xét
với
.

MAmin  d �
A;    �

� 2 2 .
Vậy

Câu 24: Cho số phức z, w khác 0 sao cho
1
1
a
a
8
4
A.
B.

zw 2 z  w

. Phần thực của số phức
1
a
8
C. a  1
D.
Giải :

u

z
w là:


Cách 1 :
u  a  bi  a, b ��
Gọi
.

Ta có :


z 1

1
�2
�u 
a  b2 
w 2


4
zw 2 z  w � �
��
2
�z  w  z  w  u  1

 a  1  b2  1

� w
w



.

3
1
2
�  a  1  a 2  2a  1  � a 
4
8
Cách 2 :


a 2  b 2  4  *
1

z  1 � z  1 � 1 w  2  w � �
�a
2
2
w  a  bi  a, b ��
 a  1  b2  4

Gọi
. Chọn
.
15
1
1
15
�u 
 

i
 * � b 
1
2
8
8
1
15
a

i
2 vào
2
2
Thay
.

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 10


2 z  1  3 z  i �2 2
Câu 25 : Xét số phức z thỏa
. Mệnh đề nào dưới đây đúng :
3
1
1
3
 z 2

z 
 z 
z

2
2
2 .
A. 2
B.
C.
D. 2
Giải :
A  1;0  , B  0;1
M  x; y 
Xét các điểm

với M là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
Ta có :

2 z 1  3 z  i  2

 x  1

2

 y 2  3 x 2   y  1  2 MA  3MB
2

.


2MA  3MB  2  MA  MB   MB �2 AB  MB  2 2  MB �2 2
Ta có :
.
� 2 z  1  3 z  i �2 2
2 z  1  3 z  i �2 2
. Mà theo giả thuyết ta có :
.
2 z 1  3 z  i  2 2
Vậy
.
�M �AB
��
M  B M  0;1
z 1

MB

0

"

"
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
.
4

�z  1 �

� 1

Câu 26 : Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là nghiệm của phương trình �2 z  i �
.
2
2
2
2
P   z1  1  z2  1  z3  1  z4  1
Tính
.
Giải :
i
z�
2 .
Điều kiện :
�  z  1   2 z  i 
4

4

2
2
2
2

��
z  1   2 z  i  � 0
�z  1   2 z  i  �

��


2
2

��
0
 z  1   2 z  i  �
 z  1   2 z  i  �
 z  1   2 z  i  �

��

��


�  3z  1  i    z  1  i  �
5 z 2   2  4i  z �

� 0
� 1 i
z

3

z


1
i
17
��

�P

z0
9

2  4i

z


5

.

Câu 27 : Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M , M �
. Số phức w  z (4  3i ) và số
, N , N �là bốn đỉnh của hình chữ
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N , N �
. Biết rằng M , M �
nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của

z  4i  5

.

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 11



5

A.

2

34

1

5

B.

4

C. 2
Giải :

D.

13

z  a  bi  a, b ��
Gọi số phức
.
� w   a  bi   4  3i    4a  3b    3a  4b  i � w   4a  3b    3a  4b  i
�MM '  Ox
��
�NN '  Ox .

Ta có : M và M ' đối xứng nhau qua trục Ox , N và N ' đối xứng nhau qua trục Ox
, N , N �là bốn đỉnh của hình chữ nhật MM ' N ' N hoặc MM ' NN ' .
Ta có : M , M �
A  5; 4  � z  4i  5  MA
Trong mặt phẳng phức Oab , xét điểm
Trường hợp 1 : Với hình chữ nhật MM ' N ' N .
� MN  M ' N ' � MN / / Ox � yM  yN � b   3a  4b  � a  b  0

� M � d1  : a  b  0

. Vậy

MAmin  d �
A;  d1  �

�

5   4 
2



1
2 .

Trường hợp 2 : Với hình chữ nhật MM ' NN ' .
� MN '  M ' M ' � MN '/ / Ox � yM  y N ' � b    3a  4b  � 3a  5b  0

� M � d 2  : 3a  5b  0




. Vậy

MAmin  d �
A;  d 2  �

�

z  a  2bi  a, b ��

z  a 2   2b 

5
34 .

f  x   ax 2  bx  1

C. 5
Giải:

D.

. Biết

f  �1 �1

. Tính giá trị

7


2

Ta có:
.
f  ��۱
1 1�۱a�b 1 1

ax


2b  y , ta có
Đặt �

và đa thức:

B. 2 2

A. 2

32  52



1
2 .

d�
A;  d1  �
A;  d 2  �


� d �

�� MAmin 

Câu 28 : Cho số phức
z
lớn nhất của .

3.5  5.  4 

2a 2b 2

2x y
 1 ۱���

2

2

2  1

.

2 �2 x  y  2 �2


2 �2 x  y  2 �2



2 x  y  4 �0


2 x  y  4 �0

 *

2
x

y

0


2 x  y �0

.

*
A  0;0  , B  1; 2  , C  2;0  , D  1; 2 
Miền nghiệm S của   là tứ giác ABCD (kể cả cạnh). Với
.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 12


Dễ dàng nhận thấy ABCD là hình thoi.
M  x; y 

Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy � M
chạy tung tăng trong miền S .
Ta có

z  OM � z max  OM max

.

OM max  OB  OD � z max  5
Ta dễ nhận thấy
. Nhưng nhóm
muốn chứng minh thêm cho mọi người xem , phần chữ màu đỏ .
CHỨNG MINH :

OBC

và ODC đối xứng nhau qua trục Ox nên xét M chạy
tung tăng trên OBC ( O �A ).
OM

BC OM ON và N thuộc cạnh BC .
Gọi N  �
HN �HB

BC � �
HN �HC .

H là hình chiếu của O trên
Ta lại có HN là hình chiếu của ON trên BC .

HB là hình chiếu của OB trên BC .
HC là hình chiếu của OC trên BC .
ON �OB
OM �OB



� OM max  max  OB; OC

ON �OC �
OM �OC

Từ đó ta có �
.



OB  5

OM
� max

OC  2


OB

5

M


B
.

M �B  1; 2 

OM max � �
� z max  5
M �D  1; 2 

Do tính đối xứng nên
.

1
1 1
1
 
2 và số phức w thỏa z w z  w . Tính w :
Câu 29 : Cho số phức z có
Giải :
1
1
1
2w  1
1
2
z � w


�  2w  1  2w

1
2
w

1
2
2
2
w
2
2
Chọn:
z 

1
3
1
� 4 w2  2 w  1  0 � w   
i� w 
4 4
2.
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 13


z
z
2 1
1

P 1  2
 
z2
z1
Câu 30 : Cho số phức z1 , z2 thỏa z1 z2 z1  z2 . Tính giá trị
.
Giải :
�z1  1
1
1
1 1
�2 
�  2 z2  1  z2  1  z 2 � 2 z22  2 z2  1  0 � z2    i

z �1
z2 1  z2
2 2
Chọn �2
.
z
z
3 2
�P 1  2 
z2
z1
2
.
Câu 31 : Cho số phức z thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của


w

z 2  2 z  5   z  1  2i   z  3i  1

và số phức w thỏa w  z  2  2i .

.

z  2 z  5   z  1  2i   z  3i  1

Giải :

2

Ta có :

� z  1  2i   0
�  z  1  2i   z  1  2i    z  1  2i   z  3i  1 � �

� z  1  2i    z  3i  1 .
 z  1  2i   0 � z  1  2i � w  1 .
Trường hợp 1 :
1
 z  1  2i    z  3i  1 � b  
2 với z  a  bi  a, b �� .
Trường hợp 2 :

3
� 1 �
�w�

a  i � 2  2i   a  2   i � w 
2
� 2 �

 a  2

2



9 3

4 2 .

f  z    4  i  z 2  az  b
f  1 , f  i 
Câu 32 : Cho hàm số phức
với a, b là số phức . Biết
là số thực . Tính
P a b
giá trị nhỏ nhất của
.
Giải :
a  x1  y1i

 x , x , y , y ��

b  x2  y 2 i 1 2 1 2

Gọi :

.
2
f  z    4  i  z  az  b
Ta có :
.
� f  1  4  i  a  b   4  x1  x2    y1  y2  1 i
.
� f  i     4  i   ai  b   4  y1  x2    1  x1  y2  i
.
y

y

1

0

� �1 2
� x1  y1  2  0
f  1 , f  i 
x1  y2  1  0

Do
là số thực
.
a �   : x  y  2  0
Vậy để thỏa yêu cầu bài tốn thì
trong mặt phẳng Oxy cịn b là số phức tự do .
� Pmin  a  b  d �
O;    �


� 0  2 .
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 14


z  1  2i  2 2
Câu 33 : Cho số phức z thỏa
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z  1  2017 z  3  4i
.
Giải :
z  a  bi  a, b ��
Gọi
.
M  a; b 
Gọi
là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A  1;0  , B  3; 4 
Trong mặt phẳng phức xét các điểm
.
2
2
2
2
�MA  MB  AB  py  ta  go 
�  P  2017MB   MB 2  AB 2  0

P  MA  2017 MB

Ta ln có : �
.
2
2
2
2
�  2017  1 MB  2.P.2017 MB   P  AB   0  *
.

 * có nghiệm thì :
Để phương trình
 ' * �0 � 2017 2 P 2   2017 2  1  P 2  AB 2  �0


P2

AB 2  2017 2 1

P

AB

 2017

2

1

.


z  1  2i  2 2
P  a z  1  b z  3  4i
Câu 34 : Cho số phức z thỏa
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
với a, b là số thực dương .
Gọi

z  x  yi  x, y ��
M  x; y 

Giải :
.

là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức .
A  1;0  , B  3; 4 
Trong mặt phẳng phức xét các điểm
.
2
2
2
2
�MA  MB  AB  py  ta  go 
�P  bMB �
2
2



� MB  AB  0
P  aMA  bMB

� a

Ta luôn có : �
.
2
2
�b

�P

2.P.b
� � 2  1�MB 2 
MB  � 2  AB 2 � 0  *
a
�a

�a

Gọi

 * có nghiệm thì :
Để phương trình
�P 2
b 2 2 �b 2 �
2�
 ' * �0 � 2 P  � 2  1�
� 2  AB ��0
a
�a


�a


P 2 �b 2

�
�� 2 1�AB 2
2
a �a


0

P2

AB 2  a 2 b 2 

P

.

AB a 2 b 2
.

M  4u  3v
u  v  10, 3u  4v  2017
Câu 34 : Cho 2 số phức u , v thỏa
. Tính
.
Giải :

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 15


Đặt

v  a  bi  a, b ��

.

� 161
a
2
2


v

10

a

b

100
60




u  10 � �
��
��
2
2
 30  4a   16b  2017 �b  100  a 2  93 71

�30  4v  2017

80 .

Chọn
� M 2  40  3  a  bi   2983 � M  2983
2

Câu 35 : Cho 2 số phức
Đặt

z1  a  bi  a.b ��

z1 , z2

thỏa

.

z1  2, z2  1, 2 z1  3 z2  4

. Tính


M  z1  2 z2

.

Giải :
.


a
2
2


a

b

4

�z1  2


z2  1 � �
��
��
2
 2a  3  4b 2  16 �b 
�2 z1  3 z2  4



Chọn

3
4
55
4

� M  11
.

z   3  4i   5
Câu 36 : Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
2
2
2
2
P  z  2  z i
nhất của
. Tính giá trị A  M  m .
Giải :
z  a  bi  a, b ��
Gọi
.
2
2
z   3  4i   5 �  a  3   b  4   5
Ta có :
.
� z thuộc đường trịn  C  có tâm I  3; 4  và bán kính R  5 .

2

Mặt khác :

2

P  z  2  z  i � 4a  2b  3  P  0

   : 4a  2b  3  P  0 .
Vậy z thuộc đường thẳng

.

�z � C 



z �  
I;  �
 C  �   � d �


��R
Ta có :
Để z thì
23  P
�
5
13 P 33
2 5

� A  1258 .

z �2
Câu 37 : Cho số phức z �0 thoả
. Họi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z i
P
z . Tính A  M 2  m 2 :
Giải :
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 16


zi
�  T  1 z  i
z
Gọi
. T  1 � Khơng có số phức nào thoả mãn.
i
i
1
T �1 � z 
� z 
�2 � T  1 �
T 1
T 1
2 .
Xét
T


I  1;0 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình trịn tâm
có bán kính
3

M  OI  R 


2 � A 5
��
1
2

m  OI  R 

2
.

R

1
2 .

3  4i
z 5
Câu 38 : Cho số phức z thỏa
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z  5 .
Giải :
3  4i

3  5 A  4i
3  5 A  4i
3  5 A  4i
A
�z
�z 

 5 � 3  5 A  4i  5 A
z 5
A
A
A
Đặt
.

Gọi

A  x  yi  x, y �� �

 5 x  3

2

  5 y  4  5 x2  y 2
2

� 6x  8 y  5  0 .
A �   : 6 x  8 y  5  0
Vậy tập hợp điểm của số phức
.

� min A  d �
O;    �

�

.

1
2 .

z  4i
z 5
Câu 39 : Cho số phức z thỏa
. Tìm giá trị nhỏ nhất của z  5 .
Giải :
z  4i
A
z  5 . Xét A  1 � khơng có số phức z nào thỏa . Vậy A �1
Đặt
5 A  4i
5 A  4i
5 A  4i
�z
� z 

 5 � 5 A  4i  5 A  1
A 1
A 1
A 1
.

Gọi

A  x  yi  x, y �� �

 5x 

2

  5 y  4  5
2

 x  1

2

 y2

� 50 x  40 y  9  0 .
A �   : 50 x  40 y  9  0
Vậy tập hợp điểm của số phức
.
9
� min A  d �
O;    �

�
10 41 .

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng


.

Page 17


1 1 1
 
z  z 2  z3  3
z ,z ,z
z ,z ,z
Câu 40 : Cho 3 số phức 1 2 3 phân biệt thỏa mãn 1
và z1 z2 z3 . Biết 1 2 3 lần
lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức . Tính góc �ACB .
Giải :
Ta có :
z
z
1 1 1
z
z
z
z
  � 1  2  3 � 1 2  2 2  3 2 � z1  z2  z3
z1 z2 z3
z1.z1 z2 .z2 z3 .z3
z1
z2
z3

Do tính đối xứng trục Ox nên C là điểm thứ 3 của hình bình hành

OACB .
OB  AC

� OA  OC  AC

OB

OA

OC

Từ đó ta có :
.
� OAC là tam giác đều � Góc �ACB  1200 .

z  a  bi  a, b  �; a, b 0 
f  x   ax 2  bx  2
f  1 �0,
Câu 41 : Cho số phức
. Đặt đa thức
. Biết
�1 � 5
f � ��
�4 � 4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
Ta có :

Giải :

f  1��
a b 2 0

 0�۳

b a 2

a b
�1 � 5
f � �-���- 2
�4 � 4 16 4

5
4

b 3

a
4.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là
một miền kín được giới hạn bởi các đường thẳng sau :
x
x  0; y  0; y  x  2; y    3
4
.

z � max z  max OM
Gọi M là điểm biễu diễn số phức
.
� M là 1 trong các định sau A  0;0  , B  2;0  , C  2; 4  , D  0;3 .
� max Om  OC  2 5 .
z2  z1


z  2i  1
z
Câu 42 : Cho 1 là số phức, z2 là số thực thoả mãn 1
và 1  i là số thực . Gọi M , m lần lượt giá
2
2
z z
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 2 . Tính A  M  m .
Giải :
Oxy
Trong mặt phẳng phức
:

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 18


Gọi A, B lần lượt là điểm biểu điểm số phức z1 , z2 .
2
� A � C  : x 2   y  2   1
và B �Ox
uuur uuu
r uuur
� z2  z1  OB  OA  AB
.
uuu
r
z1  z2

 k  k �� � AB  k  1;1 �
Ta có 1  2i
Đường thẳng AB có
 1; 1 .
véctơ pháp tuyến là
0
Ta có : AB tạo với trục Ox một góc 45 .
max AO
3

max AB 

3 2
0

AO

sin 45
sin 450
� AB 
��
� P  20
min AO
1
sin 450

max AB 

 2


sin 450 sin 450
.

 z

2

Câu 43 : Cho số phức z thỏa mãn
phần ảo của số phức z .
Đặt

z  a  bi  a, b ��

z  2,

2

1  z

là một số thuần ảo . Tính trị tuyệt đối phần thực và

Giải :
.

2 z   2
2

2  z   z.z
2


z
. 2z  z  z
2
2
2
Ta có :
.
2  a  bi    a  bi 
z
�a  3bi

� . 2z  z  z 
  a  bi   �
 a � bi
2
2
� 2
� .
�a  3bi

2
�  z  1  z  �
 a � bi
� 2
� .
a �0
a  3bi

2



a

0

.

 z  1  z
a 2  9b 2
2

Do
là số thuần ảo
3

a 

1
9 �
3
2
5
z  2 � a 2  b2  2 � b2  � a 2  � �
�a b
1
5
5 �
5
b


5

Mặt khác
.

 z

2

1  z 

Câu 44 : Cho

z 

z1 , z2 là nghiệm của phương trình

z  a  bi  a, b ��

. Ta có :

6  3i  iz  2 z  6  9i

thõa mãn

z1  z2 

8
5 . Gọi M , m


z1  z2

. Tính P  M  m .
Giải :
2
2
6  3i  iz  2 z  6  9i �  a  3   b  4   1  C 

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Đặt

z

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

.
Page 19


z ,z
Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2 và I , H lần lượt là tâm
 C  , trung điểm AB .
đường tròn
�A, B � C  :  x  3 2   y  4  2  1

��
uuu
r uuu
r
uuur

z1  z2  OA  OB  2 OH  2OH


.
OI  IH �OH �OH  HI
Với 3 điểm O, I , H ta có :
.
2

AB
AB 2 � 44
2
-�
2 OI
�� IA
- ��

2OH 2 �
OI
IA2

4
4



� 5
Dấu "  " xảy ra :
Khi OH đạt giá trị nhỏ nhất thì O, H , I thẳng hàng theo thứ tự đó .
Khi OH đạt giá trị lớn nhất thì O, I , H thẳng hàng theo thứ tự đó .


2OH

56
5

P

20
.

z1  z2
z

3

4
i

1,
z

1

z

i
z
,
z

2
2
Câu 45 : Cho số phức 1 2 thoả mãn 1
và 2  i là số thực . Gọi M , m lần lượt
z z
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 2 . Tính P  M  m .
Giải :
z1 , z2 .
Gọi A, B lầnuulượt
làur điểm
u
r uu
uuurbiểu diễn của số phức
� z2  z1  OA  OB  AB � z2  z1  AB
.
u
u
u
r
z1  z2
 k  k �� � AB  k  2; 1 �
2i
Ta có
Đường

 1; 2  .
thẳng AB có véctơ pháp tuyến là
Trong mặt phẳng phức Oxy ta có :

2

2

�z1 � C  :  x  3   y  4   1

�z2 � d  : x  y  0
.
d
Ta có góc giữa AB và là :
uuur uu
r
nAB .nd
3 10
1
cos  AB; d   uuur uu
r 
10 � sin  AB; d  
nAB . nd
10 .
I; d  �
 C  không cắt  d  � d �

� R C   0 . Gọi H là hình chiếu của A trên  d  .
Ta có


d�
I; d  �
max AH

� R C 

max AB 

 7 5  10

sin  AB; d 
sin  AB; d 

AO
� AB 
��
� P  14 5
sin  AB; d 
d�
I; d  �

min AH

� R C 
max AB 

 7 5  10

sin  AB; d 
sin  AB; d 

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

.
Page 20



w

z
2  z 2 là thực . Giá trị lớn nhất của

Câu 46 : Cho số phức z thoả mãn z không phải là số thực và
P  z 1 i
là :
Giải :
z
1 2  z 2 �2

w




 �  z�
��
2
2 z
w
z
�z
� .
� z 0 . Ta có :
Do z �

z  a  bi  a, b ��

Gọi
.
2  a  bi 
2
2
� 2a
� � 2

� z
 a  bi  2 2  a  bi  � 2 2  a � b � 2 2  1�
i
z
a  bi
a b
�a  b
� �a  b
�.

b  0  loai 
1
� 2

��� b � 2 2  1� 0 � �2
w
�a  b

a  b2  2 .

Do
C  : a2  b2  2


z
Vậy tập hợp điểm của số phức là đường tròn
trong mặt phẳng phức.
Trong mặt phẳng phức xét điểm

A  1;1 � P  MA � max P  OA  R C   2 2

.

z  z2  5
Câu 47 : Cho hai số phức z1 , z2 thỏa: 1
. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa:
z  z1  2 z  z2
A.

R

5
3

là đường trịn và có bán kính R . Tính giá trị của R .
7
10
14
R
R
R
3
3

3
B.
C.
D.
Giải:

Trong mặt phẳng phức, gọi Z , Z1 , Z 2 lần lượt là hai
điểm biểu diễn số phức z , z1 , z2 .

A là điểm thứ tư của hình bình hành OZ 2 AZ1 .
uuuu
r uuuu
r uuu
r

� OZ1  OZ 2  OA � z1  z2  OA  5

.

uuur uuuu
r
z  z1  OZ  OZ1  ZZ1
Ta
có:
uuur uuuu
r
z  z2  OZ  OZ 2  OP




với P là điểm thứ tư của

hình bình hành OZ 2 PZ .
Gọi N là trung điểm OA � ON  2,5 và H là trung
điểm cạnh OP � OP  2OH và H cũng là trung điểm cạnh ZZ 2 .
Ta có HN là đường trung bình của ZZ1Z 2
Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 21


� ZZ1  2 HN .

z  z1  2 z  z2 � ZZ1  2OP � 2 HN  4OH � HN  2 HO
.
u
u
r
u
u
r
ON 2,5


�IN  2 IO � OI 
3
3
�uuu
r
uuu

r

JN  2 JO � OJ  ON  2,5
Gọi I , J lần lượt là hai điểm thỏa: �
.

Ta chứng minh được HI , HJ lần lượt đường phân giác trong và phân giác ngoài tại đỉnh H của

HON � HI  HJ � H thuộc đường trịn đường kính
Gọi O1 là trung điểm

IJ � O1I 

IJ 

10
3 .

5
3.

Gọi O ' là là điểm sao cho O1 là trung điểm O ' Z 2 .

10
3.
Ta có: O1 H là đường trung bình của
Với z1 , z2 khơng đổi thì A, Z1 , Z 2 � N cố định � I , J cố định � O1 cố định � O ' cố định.
10
R
3 .

Vậy Z thuộc đường trịn tâm O ' , bán kính
O ' ZZ 2 � O ' Z  2O1H 

5  35i
z  1  i  z1
z
z
Câu 48 : Cho số phức 1 thỏa 1
, số phức 2 thỏa 5 z2  23  4i là số thực và số phức w thỏa
2 w  1  i  3 w  2  i �2
P  w  z1  w  z2  z1  z2
điều kiện
. Cho
, gọi a là giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P (nếu có) . Đáp án nào sau đây là đúng :
16 10
8 10
64 5
a
a
a
5
5
2
A.
B.
C.
D. Đáp án khác

Giải :

Oxy
A
,
B
,
C
Trong mặt phẳng phức
gọi
lần lượt là điểm
w
,
z
,
z
1 2.
biểu diễn của số phức

z  a  bi  a, b �� � z1  1  i  z1 � a  b  1  0
Gọi 1
.
� z1 � 1  : x  y  1  0
trong mặt phẳng phức Oxy .

uuur 1
5  35i
 k  k �� � CD   1; 7 
k
Ta có : 5 z2  23  4i
với
23

4


D� ; �
�5 5 �. Vậy z2 thuộc đường thẳng có véctơ chỉ

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 22


phương
.

 1; 7 


và đi qua điểm D nhưng không lấy điểm

D � z2 �  2  : 7 x  y  33  0

23 4
z2 �  i
5 5


2 w  1  i  3 w  2  i �2 � 2 AE  3 AF �2
E  1; 1 F  2; 1
Ta có :
với

.
Mà 2 AE  2 AF �2 EF  2 . vậy dấu "  " xảy ra khi w  2  i .

� P  AB  BC  CA . Ta có A thuộc góc nhọn được tạo bởi 2 đường thẳng

A,A
Gọi 1 2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua

 1  ,   2 

� P  AB  BC  CA  A1 B  BC  A2C �A1 A2 

 1  ,   2  .

�A1  2;3

�AB  A1 B
� �38 1 �
��
�A2 � ;  �
�AC  A2C và � �5 5 �.

16 10

5
Chọn A … ah mà thôi :v .


�B  A1 A2 � 1 


C  A1 A2 �  2 
"

"
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi �
. Ta cần tìm tọa độ C để so sánh với điểm loại đi trên
23 4 �
 2  � C �
� ; ��
�5 5 � Không tồn tại điểm C � Không tồn tại Pmin .
Câu 49: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức thoả z.z  1 và
z 3i  m
có nghiệm duy nhất .
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Đặt

Giải :

z  a  bi  a, b ��

.

 C  : a 2  b2  1 và  C2  :  a 
chính là giao điểm của 2 đường trịn 1




2

3   b  1  m 2
2

� Số phức z
.
m

Do đây là 2 đường tròn khác tâm
Ứng với mỗi
tồn tại 1 số phức duy nhất thì 2 đường trịn này phải
tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngồi .
� Có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán .

Câu 50 : Có bao nhiêu số phức z thoả mãn
Đặt

z  a  bi  a, b ��

z
và z  4 là số thuần ảo ?
Giải :

z  3i  5

.


z4
4 �
4a � 4bi
z

 1  �
1 2
 2
2 �
z
z
a

b
a  b 2 cũng là số thuần ảo .


z

4
Ta có
là số thuần ảo

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 23


4a
2

 0 �  a  2   b2  4
2
a b
.
2
2
z  3i  5 � a   b  3  25
Ta có :
.
�1

2

C : a  2   b2  4
C : a 2   b  3  25
Số số phức z là số giao điểm của 2 đường tròn  1  
và  2 
.
� Có 2 giao điểm, ta loại z  4 vì khi đó khơng xác định số phức � có 1 số phức thoả .
2

2

z  2i  2 2
z  1
Câu 51 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và 
là số thuần ảo ?
A. 3
B. 0

C. 4
D. 2
Giải :
2

2
z  a  bi  a, b �� � �
 a  1  bi �

�   a  1  b  2  a  1 bi .
Đặt
b  a 1

2
�  a  1  b 2  0 � �
2
z  1
b  1 a .

Do 
là số thuần ảo
Vậy trong mặt phẳng phức Oxy thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z thuộc 2 đường thẳng
 d1  : y  x  1,  d2  : y  1  x .
2
2
z  2  i  2 2 � z � C  :  x  2    y  1  8
Mặt khác ta có :
.
 d  � C  ,  d1  � C  � Có 3
Vậy số số phức z thỏa yêu cầu bài toán là tồng số giao điểm phân biệt của 1

giao điểm phân biệt � có 3 số phức thỏa .
2

2

1 i
z ,z
w ,w
Câu 52 : Cho số phức 1 2 thỏa

, số phức 1 2 thỏa điều kiện w  4  2i
w  w2  3 2
2 u  2  i  3 u  1  2i �6 2
là số thực và 1
, số phức u thỏa
. Gọi giá trị nhỏ nhất của biểu
P  u  z1  u  z2  u  w1  u  w2
thức sau (nếu có) là
. Đáp án nào sau đây là đúng :
A. 3  26
B. 9 2  6
C. 6  2 26
D. Đáp án khác

z 1 i  z

z1  z2  6 2

Giải :
z , z � z1  z2  6 2 � AB  6 2

Trong mặt phẳng phức gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1 2
.

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 24


Gọi

z  a  bi  a, b �� � z  1  i  z � a  b  1  0

z , z �   : x  y  1  0
Vậy 1 2
trong mặt phẳng phức với
z1  z2  6 2
.

.

Trong mặt phẳng phức gọi X , C , D lần lượt là là điểm biểu
w, w1 , w2 � w1  w2  3 2 � CD  3 2 .
diễn số phức
uuur
1 i
 k  k �� � XY  k  1;1
Y  4; 2 
Ta có : w  4  2i
với
.

 1;1 và đi
Vậy w thuộc đường thẳng có véctơ chỉ phương là
Y  4; 2 
qua điểm
nhưng w �4  2i .
� w �  2  : x  y  6  0
Y  4; 2 
loại đi điểm
.
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức u .
E  2;1 , F  1; 2  � 2 u  2  i  3 u  1  2i �6 2 � 2 ME  3MF �6 2
Ta có
.
MF  0 � M  1; 2 
Mà 2ME  2MF �2 EF  6 2 . Vậy dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi
.
� P  MA  MB  MC  MD với AB  2CD  6 2 . Ta cần tìm Pmin .

Gọi E , F lần lượt là định thứ tư của hình bình hành MCDE , MBAF .
 
 
Gọi E ' là điểm đối xứng của E qua 2 , F ' là điểm đối xứng của F qua 1 .
�MC  DE  DE '
� P   E ' D  DM    F ' A  AM  �E ' M  F ' M

MB

AF

AF

'

Ta có :
.

�D  ME '�  2 

A  MF '� 1 
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi �
.
 � MHA  ANF '  g  c  g 
Gọi N là hình chiếu của M trên  1 
với
� MA  AF '  AF  MB � MAB cân tại M . Chứng minh tương tự MCD cân tại M .
� Pmin  MA  MB  MC  MD  6  2 26 .

N  FF '� 1 

Kiểm tra lại tọa độ của C , D . Ta viết phương trình đường trịn tâm M bán kính R  MC .
C  4; 2 


� C , D   C  �  2  � �
�D  1; 5  Không tồn tại Pmin do w �4  2i .

Biên soạn và sưu tầm : Nguyễn Thành Tiến - Nguyễn Quang Hưng

Page 25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×